Danh sách nhóm 1
1. Nguyễn Thị Cẩm Nhung
2. Bùi Phương Dung
3. Phan Tuyết Ngân
今天是开学第一天。这一天,大家已经盼望很久了。我们的学校是
什么样的?我们的班级是什么样的?还有新同学、新朋友又是什么样的?
韩国留学生金源善记下了她在开学第一天的见闻和感想……
Hôm nay là ngày khai trường. Mọi người đã mong chờ ngày này rất lâu
rồi. Trường của chúng ta như thế nào nhỉ? Khối lớp chúng ta như thế nào nhỉ?
Và cả những người bạn mới nữa?
Lưu học sinh Hàn Quốc Kim Nguyên Thiện đã ghi lại những điều mắt
thấy tai nghe và cảm nghĩ của cô ấy trong ngày khai trường
初级商务汉语. 精读 2
第一课 介绍同学
Bài 1 GIỚI THIỆU BẠN
HỌC
、
3 第一课 介绍朋友
实用文体 Văn bản ứng
dụng
课文 Bài
khóa
注释 Chú
thích
语法 Ngữ
pháp
练习 Luyện tập
阅读理解 Đọc hiểu
生词和短语 Từ mới và cụm từ
1 . 介绍 〔动〕 jièshào giới thiệu
2 . 盼望 〔动〕 pànwàng mong đợi, mong chờ
3 . 见闻 〔名〕 jiànwén những điều mắt thấy tai
nghe
4 . 感想 〔名〕 gǎnxiǎng cảm nghĩ, cảm tưởng
5. 刚刚 〔副〕 gānggāng vừa tròn
6 . 来自 〔动〕 láizì đến từ
7 . 报考 〔动〕 bàokǎo ghi danh, đăng kí dự thi
8 . 所 〔量〕 suǒ ngôi
9 . 国际贸易 〔名〕 guójì màoyì thương mại quốc tế
10 . 专业 〔名〕 zhuānyè chuyên ngành
11 . 服装 〔名〕 fúzhuāng may mặc
12 . 公司 〔名〕 gōngsī công ty
13 . 生意 〔名〕 shēngyi làm ăn, buôn bán
14 . 工商管理 〔名〕 gōngshāng guǎnlǐ quản trị kinh doanh
15 . 金融 〔名〕 jīnróng tài chính
16 . 市场 〔名〕 shìchǎng thị trường
17 . 营销 〔名〕 yíngxiāo tiếp thị, marketing
对外经济贸易大学 Duìwài Jīngjì Màoyì Dàxué
Đại học kinh tế và kinh doanh quốc tế
联合国 Liánhéguó
Liên hiệp quốc
初级商务汉语. 精读 4
18 . 班长 〔名〕 bānzhǎng lớp trưởng
19 . 从事 〔动〕 cóngshì làm
20 . 销售 〔动〕 xiāoshòu bán hàng
21 . 同桌 〔名〕 tóngzhuō bạn cùng
bàn
22 . 性格 〔名〕 xìnggé tính cách
23 . 活泼 〔形〕 huópo hoạt bát,
năng động
24 . 打成一片 dǎchéng yípiàn hòa đồng
25 . 位于 〔动〕 wèiyú nằm ở
26 . 交通 〔名〕 jiāotōng giao thông
27 . 其他 〔代〕 qítā khác
28 . 交流 〔动〕 jiāoliú giao lưu
专有名词 Danh từ riêng
1
我叫金源善,今年刚刚 19 岁,来自韩国。我现在在对外经济贸易
大学学习汉语,因为我打算半年以后报考这所学校的国际贸易专业。
我爸爸在韩国有一家服装公司,经常要来中国做生意。所以我希望
学好汉语和专业知识,将来能够帮助他。
Tôi là Kim Nguyên Thiện, đến từ Hàn Quốc, năm nay vừa tròn 19 tuổi.
Hiện nay tôi đang học tiếng Hán tại Đại học Kinh tế và kinh doanh quốc tế, vì
tôi dự định nửa năm nữa sẽ đăng ký dự thi chuyên ngành thương mại quốc tế
của trường này.
Bố tôi có một công ty may mặc ở Hàn Quốc, thường xuyên phải đến
Trung Quốc làm ăn. Cho nên tôi hi vọng sẽ học tốt tiếng Hán và kiến thức
chuyên ngành để sau này có thể giúp đỡ ông ấy.
2
我们班一共有 16 个同学, 来自不同的国家。 同学们有的来自亚洲,
有的来自欧洲,有的来自美洲,还有的来自非洲。老师说,我们班就像一
个小小的“联合国 ”。
我们班有 7 个同学和我一样,将来打算学习国际贸易。 另外 8 个同
学,有的想学工商管理,有的想学金融,有的想学市场营销,还有一个
同学想学中文,因为他很喜欢中国文学。
Lớp chúng tôi có tất cả 16 học sinh, đến từ các quốc gia khác nhau. Các
bạn trong lớp người thì đến từ châu Á, người thì đến từ châu Âu, người thì đến
từ châu Mỹ, còn có cả châu Phi nữa. Thầy giáo nói, lớp chúng tôi giống như một
“Liên hiệp quốc” thu nhỏ.
Lớp chúng tôi có 7 bạn đều giống tôi, dự định sẽ học Thương mại quốc tế.
8 bạn còn lại, có bạn muốn học Quản trị kinh doanh, có bạn muốn học Tài
5 第一课 介绍朋友
实用文体 Văn bản ứng
dụng
生词和短语 Từ mới và
cụm từ
注释 Chú
thích
语法 Ngữ
pháp
练习 Luyện tập 阅读理解 Đọc
hiểu
课文 Bài khóa
chính, có bạn muốn học Tiếp thị thị trường, còn có một bạn muốn học tiếng
Trung, bởi vì cậu ấy rất thích văn học Trung Quốc.
3
我们的班长叫林大山,来自印度尼西亚。他来中国以前,曾在一家
公司从事销售工作。他比我们大几岁,很热情,汉语口语也不错,所以当
了我们的班长。
我的同桌杰克,是一个胖胖的美国男孩. 老师问他为什么来中国留学,
他说因为他很喜欢吃中国菜。杰克性格活泼,才一个上午他就和几乎所有
的同学打成了一片。
Lớp trưởng lớp tôi tên là Lâm Đại Sơn, đến từ Indonesia. Trước khi đến
Trung Quốc, anh ấy đã từng làm việc tại bộ phận bán hàng của một công ty.
Anh ấy lớn hơn chúng tôi vài tuổi, rất nhiệt tình, nói tiếng Hán rất tốt, vì vậy đã
được bầu làm lớp trưởng.
Bạn cùng bàn của tôi tên là Jack ,là một anh chàng mập mạp người Mỹ.
Thầy giáo hỏi cậu ấy vì sao lại đến Trung Quốc du học, cậu ấy nói vì cậu ấy rất
thích ăn các món ăn của Trung Quốc. Jack rất năng động, mới chỉ một buổi
sáng mà cậu ấy đã hòa đồng được với gần hết các bạn trong lớp.
4
我们学校位于北京的朝阳区,交通很方便。
我们学校留学生不少,特别是韩国留学生。所以在这里,我不但有
很多韩国朋友,而且还能认识很多其他国家的朋友。 我希望多和其他国
家的同学交流,因为这样我可以学到很多原来在国内学不到的东西。
Trường của chúng tôi nằm ở quận Triều Dương thành phố Bắc Kinh, giao
thông rất thuận tiện.
Lưu học sinh của trường chúng tôi rất nhiều, đặc biệt là lưu học sinh Hàn
Quốc . Vì vậy ở đây, tôi không những có rất nhiều bạn Hàn Quốc, mà còn có thể
quen được rất nhiều bạn của các nước khác . Tôi hi vọng sẽ được giao lưu với
họ nhiều hơn, vì như vậy tôi có thể học được nhiều thứ mà trước đây ở trong
nước tôi không thể học được.
初级商务汉语. 精读 6
一、选择填空。
Chọn đáp án đúng cho các câu sau.
……………………………………………………………………………………
1. 金源善到中国留学主要是因为__________________ 。
A. 她对中国文化有兴趣 (xìngqù , hứng thú)
B. 她喜欢吃中国菜
C. 她来找她的中国男朋友
D. 她希望将来帮助父亲做生意
2. 金源善班上一共有 _________ 同学打算学国际贸易专业。
A. 16 B.15 C.7 D.8
3. 杰克是一个_____________ 留学生。
A.韩国 B.印尼 C.美国 D.法国
4.“打成一片”的意思是 ____________ 。
A.喜欢打架 B.和其他人相处不好
C.和其他人相处得好 D. 打伤了其他人
二、判断对错。
Phán đoán đúng sai.
……………………………………………………………………………………
( )1.金源善班上的同学来自不同的国家。
( )2.因为林大山曾做过销售工作,所以他当了班长。
( )3.这所学校美国留学生最多。
( )4.金源善很希望和其他国家的同学交朋友。
7 第一课 介绍朋友
想一想,做一
做
例 :
Ví dụ :
1)另外 8 个同学,有的想学金融,有的想学法律,有的想学工商管
理,还有一个同学想学中文,因为他很喜欢中国文学。
8 bạn còn lại, có bạn muốn học Tài chính, có bạn muốn học Luật, có bạn
muốn học Quản trị kinh doanh, còn có một bạn muốn học tiếng Trung, bởi vì
cậu ấy rất thích văn học Trung Quốc.
2)我们班就是一个小小的“联合国 ”,同学们有的来自亚洲,有的来
自欧洲,有的来自美洲,有的来自非洲。
Lớp chúng tôi chính là một “Liên hiệp quốc” thu nhỏ, có bạn đến từ châu
Á, có bạn đến từ châu Âu, có bạn đến từ châu Mỹ, có bạn đến từ châu Phi.
3)这个周末,有的同学去爬长城,有的同学去逛商场,有的同学上
朋友家玩儿而我打算在宿舍(sùshè, kí túc xá)里给爸爸妈妈写一封信。
Cuối tuần này, có bạn đi Trường Thành, có bạn đi mua sắm, có bạn đến
nhà bạn chơi, còn tôi định ở lại kí túc xá viết thư cho bố mẹ.
……………………………………………………………………………………
初级商务汉语. 精读 8
实用文体 Văn bản ứng
dụng
生词和短语 Từ mới và
cụm từ
课文 Bài
khóa
语法 Ngữ pháp
练习 Luyện tập 阅读理解 Đọc
hiểu
注释 Chú thích
表示总体中的一部分。 常连用:有的 …… ., 有的……
Biểu thị một bộ phận của tổng thể. Thường dùng: 有的 …… .,
有的……
一、有的〔代〕
例 :
Ví dụ :
1)他来中国以前,曾在一家公司里从事销售工作。
Trước khi đến Trung Quốc, anh ấy đã từng làm ở bộ phận bán hàng của
một công ty.
2)来中国留学以前,我曾在韩国学过半年的汉语。
Trước khi đến Trung Quốc du học, tôi đã học nửa năm tiếng Hán ở Hàn
Quốc.
3)去年,学校曾组织留学生参观了这家工厂。
Năm ngoái, trường đã tổ chức cho lưu học sinh tham quan nhà máy này.
……………………………………………………………………………………
例 :
Ví dụ:
1)才一个上午他就和几乎所有的同学打成了一片。
Mới chỉ một buối sáng mà cậu ấy đã hòa đồng được với gần hết các bạn
trong lớp.
9 第一课 介绍朋友
表示从前有过某种动作、行为或情况。和“曾经”一样。
Biểu thị hành động, hành vi hoặc tình huống trước đây đã từng
có. Giống với “ 曾经” .
“ 才” 用在表示时间或数量的词语前面时,表示说话人觉得
早、少。相当于“ 只”。
“ 才” khi dùng trước các từ chỉ thời gian hoặc số lượng thì biểu
thị người nói cho rằng quá sớm hoặc ít. Tương đương với “ 只” .
二、曾〔副〕
三、才〔副〕
三、才 副
三、才 副
2)这么厚一本书才卖 20 块钱,可真便宜。
Quyển sách dày như vậy mà chỉ bán có 20 tệ, quá rẻ.
3)才 8 点,商店就关门了。
Mới 8 giờ mà cửa hàng đã đóng cửa rồi.
注意:如果“才”用在表示时间或数量的词语后面,表示说话人觉得晚、
多。
Chú ý: Nếu “才” dùng sau các từ chỉ thời gian hoặc số lượng thì biểu thị
người nói cho rằng quá muộn hoặc nhiều.
例 :
Ví dụ:
4)商店要到晚上 8 点才关门。
Cửa hàng phải đến 8 giờ tối mới đóng cửa.
5)我们走了两个小时才到家。
Chúng tôi đi bộ 2 tiếng mới về tới nhà.
……………………………………………………………………………………
例 :
Ví dụ:
1)才一个上午他就和几乎所有的同学打成了一片。
Mới chỉ một buối sáng mà cậu ấy đã hòa đồng được với gần hết các bạn
trong lớp.
2)这件衣服才穿了两天,就破了一个洞。
初级商务汉语. 精读 10
表示事情很容易做, 进行得很顺利,或发生得早、来得
快。
Biểu thị sự việc dễ làm, tiến hành suôn sẻ, hoặc xảy ra sớm,
nhanh.
四、就〔副〕
三、才 副
三、才 副
Cái áo này mới mặc có 2 ngày đã bị rách một lỗ rồi.
3)北京站离这儿不远,坐地铁(dìtiě , tàu điện ngầm)没几分钟就到
了。
Ga Bắc Kinh cách đây không xa, đi tàu điện ngầm chỉ vài phút là tới liền.
……………………………………………………………………………………
例 :
Ví dụ:
1)才一个上午他就和几乎所有的同学打成了一片。
Mới chỉ một buối sáng mà cậu ấy đã hòa đồng được với gần hết các bạn
trong lớp.
2)我们学校留学生几乎占到学生总人数的十分之一。
Lưu học sinh ở trường chúng tôi chiếm gần 1/10 tổng số học sinh toàn
trường .
3)学校附近的超市(chāoshì, siêu thị)几乎什么都有,非常方便。
Siêu thị gần trường hầu như cái gì cũng có, rất tiện.
……………………………………………………………………………………
11 第一课 介绍朋友
“ 几乎” 表示非常接近,差不多。
“ 几乎” biểu thị rất gần, gần như.
五、几乎〔副〕
三、才 副
三、才 副
例 :
Ví dụ :
1)我们学校留学生不少,特别是韩国留学生。
Lưu học sinh ở trường tôi rất nhiều, đặc biệt là lưu học sinh Hàn Quốc.
2)我认识了不少新同学,特别是同桌杰克给我留下了深刻(shēnkè,
sâu sắc)的印象。
Tôi đã quen được nhiều bạn mới, đặc biệt là Jack bạn cùng bàn với tôi đã
để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
3)我很愿意和其他国家的同学交朋友,特别是中国同学。
Tôi rất mong được làm quen với các bạn ở các nước khác, đặc biệt là các
bạn Trung Quốc.
……………………………………………………………………………………
初级商务汉语. 精读 12
“ 特别是” 表示进一步突出情况适用的对象或范围。前文应该
出现全体或与之比较的对象和范围。
“ 特别是” biểu thị đối tượng hoặc phạm vi nổi bật trong một tình
huống cụ thể . Trong văn bản phía trước nên trình bày rõ cái toàn bộ hoặc
đối tượng phạm vi được so sánh.
六、特别是 [ 特别〔副〕 ]
三、才 副
三、才 副
例 :
Ví dụ :
1)因为这家店刚刚开业(kāiyè, khai trương),所以知道的人还不多。
(=“之所以知道的人还不多,是因为这家店刚刚开业。”)
Vì cửa hàng này vừa mới khai trương nên ít người biết đến. ( = “ Sở dĩ ít
người biết đến vì cửa hàng này vừa mới khai trương.”)
2)因为对学校不熟悉,所以我找不到报到的地方。(=“我之所以找
不到报到的地方,是因为对学校不熟悉。”)
Vì chưa biết rõ về trường nên tôi không tìm được chỗ làm thủ tục nhập
học. ( = “ Tôi không tìm được chỗ làm thủ tục nhập học là vì tôi không biết rõ
về trường.” )
13 第一课 介绍朋友
实用文体 Văn bản ứng
dụng
生词和短语 Từ mới và
cụm từ
课文 Bài
khóa
注释 Chú thích
练习 Luyện tập 阅读理解 Đọc
hiểu
语法 Ngữ pháp
表示因果关系。 “因为”表示原因,“所以” 表示结果。当“因
为”、“所以” 成对使用时,原因在前,结果在后。如果结果在
前,原因在后,应该使用“之所以……是因为……”。
Biểu thị quan hệ nhân quả. “ 因为” biểu thị nguyên nhân. Khi
sử dụng cặp từ “ 因为”、“所以” thì nguyên nhân đặt ở phía trước,
kết quả đặt ở phía sau. Nếu kết quả đặt ở phía trước, nguyên nhân đặt
ở phía sau thì nên dùng “ 之所以……是因为……” .
一、因为……所以……
一、因为……所以……
一、因为……所以……
三、才 副
三、才 副
例 :
Ví dụ :
3)有一个同学想学中文,因为他很喜欢中国文学。
Có một bạn muốn học tiếng Trung vì cậu ấy rất thích văn học Trung
Quốc.
4)我现在在对外经济贸易大学学习汉语,因为我打算半年以后报考
这所学校的国际贸易专业。
Hiện nay, tôi đang học tiếng Hán tại Đại học Kinh tế và kinh doanh quốc
tế, vì tôi dự định nửa năm nửa sẽ đăng ký dự thi chuyên ngành Thương
mại quốc tế của trường này.
5)我爸爸在韩国有一家服装公司,经常要来中国做生意。所以我希
望学好汉语和专业知识,将来能够帮助他。
Bố tôi có một công ty may mặc ở Hàn Quốc, thường xuyên phải đến
Trung Quốc làm ăn. Cho nên tôi hi vọng sẽ học tốt tiếng Hán và kiến thức
chuyên ngành để sau này có thể giúp đỡ ông ấy.
6)他比我们大几岁,很热情,汉语口语也不错,所以当上了我们的
班长。
Anh ấy lớn hơn chúng tôi vài tuổi, rất nhiệt tình, nói tiếng Hán rất tốt, vì
vậy đã được bầu làm lớp trưởng.
……………………………………………………………………………………
初级商务汉语. 精读 14
“ 因为”和“所以”也可以单独使用。这时,“因为”引导的原
因,可以在前,也可以在后。“所以”引导的结果一般在后。
“ 因为” và “ 所以” cũng có thể dùng độc lập. “ 因为” chỉ
nguyên nhân, có thể đặt ở phía trước, cũng có thể đặt ở phía sau. “ 所
以” chỉ kết quả thường đặt ở phía sau.
例 :
Ví dụ :
1)我们班就是一个小小的“联合国”。(作定语)
Lớp chúng tôi chính là một “Liên hợp quốc” thu nhỏ. (làm định ngữ)
2)我的同桌杰克,是一个胖胖的美国男孩。(作定语)
Bạn cùng bàn của tôi tên là Jack ,là một anh chàng mập mạp người Mỹ.
(làm định ngữ)
3)林大山的皮肤黑黑的,看上去非常健康。(作谓语)
Lâm Đại Sơn da đen sạm, trông rất khỏe mạnh. (làm bổ ngữ)
4)她的眼睛睁得大大的。(作补语)
Mắt cô ấy mở rất to. (làm bổ ngữ)
注意:形容词重叠以后,不能再用“很”、“非常”、“挺” 等程度副词修
饰。
Chú ý: Hình dung từ sau khi trùng điệp, không được dùng các phó từ chỉ
mức độ như “很”, “非常”, “挺” tu sức.
……………………………………………………………………………………
15 第一课 介绍朋友
有些单音节形容词可以重叠使用。形容词重叠表示程度
深,并带上了较强的描述性。既可以作定语,也可以作谓语和补
语。
Có một số hình dung từ đơn âm tiết có thể trùng điệp. Hình
dung từ trùng điệp biểu thị trình độ cao, đồng thời mang tính miêu
tả cao. Hình dung từ đơn âm tiết trùng điệp có thể làm định ngữ,
cũng có thể làm vị ngữ và bổ ngữ.
二.单音节形容词叠用形式之一: A - AA 的
一、因为……所以……
一、因为……所以……
三、才 副
三、才 副
例 :
Ví dụ :
1)我们班有 7 个同学和我一样,将来打算学习国际贸易专业。
Lớp chúng tôi có 7 bạn đều giống tôi, dự định sẽ học chuyên ngành
Thương mại quốc tế.
2)杰克打车(dǎchē, bắt taxi)来的,我骑车来的。可他花的时间和我
一样多。
Jack bắt taxi đến, tôi lái xe đến. Nhưng thời gian của anh ấy và tôi nhiều
như nhau.
例 :
Ví dụ :
3)他比我们大几岁。
Anh ấy lớn hơn chúng tôi vài tuổi.
4)在我们学校,韩国留学生比其他国家留学生多一些。
初级商务汉语. 精读 16
表示比较关系的两种句式。
Hai hình thức câu biểu thị mối quan hệ so sánh
1. 如果比较的结果相同,可以用“ A 和 B 一样 + (形容词
)”。
Nếu kết quả so sánh giống nhau, có thể dùng “A 和 B 一样 +
(形容词 )” .
2. 如果比较的两个事物有差别,可以用“ A 比 B + 形容词”。
Nếu hai sự vật được so sánh có sự khác biệt, có thể dùng “A 比 B +
形容词”
三. A 和 B 一样 + (形容词 ), A 比 B + 形容词
一、因为……所以……
一、因为……所以……
三、才 副
三、才 副
Ở trường chúng tôi, lưu học sinh Hàn Quốc nhiều hơn so với lưu học sinh
của các nước khác.
……………………………………………………………………………………
例 :
Ví dụ :
1)在这里,我不但有很多韩国朋友,而且还能认识其他国家的朋友。
Ở đây, tôi không những có rất nhiều bạn Hàn Quốc, mà còn có thể quen
được rất nhiều bạn của các nước khác .
2)学校附近的餐厅,不但价格便宜,而且味道也不错。
Nhà ăn ở gần trường không những giá rẻ mà mùi vị cũng rất ngon.
3)不但火车票已经卖完了,而且飞机票也不多了。
Không những vé tàu đã bán hết, mà vé máy bay cũng còn rất ít.
4)不但今天要下雨,而且明天、后天也要下雨。
Không chỉ hôm nay mưa,mà ngày mai , ngày kia cũng sẽ mưa.
17 第一课 介绍朋友
表示递进关系。表示在肯定已有事实的基础上,进一步肯
定另一事实,两个分的主语相同时,“不但”用在第一个分句主语
后。两个分句主语不同时,“不但”用第一个分句主语之前。
Biểu thị quan hệ tăng tiến. Chỉ ra trên cơ sở sự thật đã có, tiếp
tục khẳng định một sự thật khác, khi chủ ngữ ở hai phân câu giống
nhau thì “ 不但” đứng ở sau chủ ngữ của phân câu thứ nhất. Khi chủ
ngữ của hai phân câu khác nhau thì “ 不但” đứng trước chủ ngữ của
phân câu thứ nhất.
四.不但……而且 / 还 / 而且还……
一、因为……所以……
一、因为……所以……
三、才 副
三、才 副
申请表
Đơn từ
留学生入学申请表
Đơn xin nhập học
(Dành cho người nước ngoài)
初级商务汉语. 精读 18
生词和短语 Từ mới và cụm từ
课文 Bài
khóa
阅读理解 Đọc hiểu
注释 Chú
thích
语法 Ngữ
pháp
练习 Luyện tập
实用文体 Văn bản ứng dụng
继表
19 第一课 介绍朋友
姓名
Họ và tên
中文
Tiếng Trung
照片
Ảnh
英文
Tiếng Anh
国籍 Quốc tịch 性别 男 Nam
Giới tính
女 Nữ
护照号码 Số hộ chiếu 婚姻状况 已婚
Tình trạng hôn nhân Đã kết hôn
未婚
Chưa kết hôn
出生年月 年 月 日
Ngày sinh Ngày tháng năm
出生地
Nơi sinh
签证类型 Loại visa
签证有效期 Visa có hiệu lực đến
宗教信仰
Tôn giáo
最后学历
Trình độ học vấn
职业或身份
Nghề nghiệp
工作或学习单位
Đơn vị công tác hoặc học tập
电话或手机
Điện thoại hoặc di động
生源国住址
Địa chỉ trước khi đến Trung Quốc
传真
Fax
电子邮箱
E-mail
在华通讯地址 Địa chỉ liên lạc tại Trung Quốc 电话或手机 Điện thoại hoặc di động
传真 Fax
E-mail
家庭主要成员
Thành phần gia đình
姓名 Họ và tên 工作单位 Đơn vị công tác
本人简历
Sơ yếu lý lịch
时间
Thời gian
学校或工作单位
Đơn vị học tập hoặc công tác
做何事
Chi tiết
语言熟练程度(很好/好/一般/初学)
Trình độ ngoại ngữ (Giỏi / Khá / Trung bình / Sơ cấp)
阅读 Đọc 会话 Nói 听力 Nghe 书写 Viết
汉语
Tiếng Trung
英语
Tiếng Anh
是否考过HSK?
Bạn đã thi HSK chưa?
是,成绩是
Rồi, thành tích là
否
Chưa
初级商务汉语. 精读 20
继表
21 第一课 介绍朋友
在校学习要求
Yêu cầu học tập tại trường
专业或专题
Chuyên ngành hoặc
chuyên đề
非学历课程
Khóa học
không cấp
bằng
汉语进修
Hán ngữ tiến tu
中国经济贸易实务研修
Đào tạo Kinh tế thương mại Trung
Quốc
高级进修
Đào tạo nâng cao
本科预科班
Đào tạo dự bị đại học
学历课程
Khóa học cấp
bằng
本科
Đại học chính quy
硕士
Thạc sỹ
博士
Tiến sỹ
预计在校学习时间 年 月 至 年 月
Thời gian học dự kiến tháng năm đến tháng năm
兴趣与爱好
Sở thích
初级商务汉语. 精读 22
紧急情况联系人
Người liên hệ lúc khẩn cấp
国内联系人
Người liên hệ ở Trung Quốc
电话 Điện thoại
传真 Fax
国外联系人
Người liên hệ ở nhà
电话 Điện thoại
传真 Fax
申请人签字
Người làm đơn ký tên
日期
Ngày Tháng Năm
一.根据拼音写汉字
Dựa vào phiên âm viết chữ Hán
……………………………………………………………………………………
1. Wǒ bàba zài Hánguó yǒu yì jiā fúzhuāng gōngsī , jīngcháng yào lái
Zhōngguó zuò shēngyi. Suǒyǐ wǒ xīwàng xué hǎo Hànyǔ hé zhuānyè zhīshi,
jiānglái nénggòu bāngzhù tā .
我爸爸在韩国有一家服装公司,经常要来中国做生意。所以我希望
学好汉语和专业知识,将来能够帮助他。
……………………………………………………………………………………
2. Lǎoshī wèn tā wèishénme lái Zhōngguó liúxué, tā shuō yīnwèi tā hěn
xǐhuan chī Zhōngguó cài. Jack xìnggé huópo, cái yí ge shàngwǔ tā jiù hé jīhū
suǒyǒu de tóngxué dǎ chéng le yípiàn .
老师问他为什么来中国留学,他说因为他很喜欢吃中国菜。杰克性
格活泼,才一个上午就和几乎所有的同打成了一片。
……………………………………………………………………………………
3. Wǒmen xuéxiào liúxuéshēng bùshǎo, tèbié shì Hánguó liúxuéshēng.
Suǒyǐ zài zhèlǐ wǒ búdàn yǒu hěnduō Hánguó péngyou , érqiě hái néng rènshi
hěnduō qítā guójiā de péngyou .
我们学校留学生不少,特别是韩国留学生。所以在这里我不但有很
多韩国朋友,而且还能认识很多其他国家的朋友。
23 第一课 介绍朋友
实用文体 Văn bản ứng
dụng
生词和短语 Từ mới và
cụm từ
语法 Ngữ
pháp
课文 Bài khóa 阅读理解 Đọc
hiểu
注释 Chú
thích
练习 Luyện tập
二、模仿所给的例子,搭配词语。
Phỏng theo ví dụ đã cho, kết hợp từ.
……………………………………………………………………………………
1. 来自韩国
来自 来自 来自
2. 国际贸易专业
专业 专业 专业
3 . 一所学校
一所 一所 一所
4. 从事销售工作
从事 从事 从事
5. 性格活泼
性格 性格 性格
6. 位于朝阳区
位于 位于 位于
三、选词填空。
Điền từ vào chỗ trống
……………………………………………………………………………………
1. 我 到中国旅游已经很久了。
A. 想法 B. 想念 C.盼望
2. 金源善正在给爸爸妈妈写信,告诉他们她在中国的 。
A. 见闻 B. 看到 C.听见
初级商务汉语. 精读 24
3. 上班第一天,我有很多 。
A. 感觉 B. 感想 C.感情
4. 你知道北京有多少 学校吗?
A. 所 B. 只 C. 本
5. 我最好的朋友 法国。
A. 出来 B. 来自 C. 进来
6. 这几年,小张 生意,挣了不少钱。
A. 有 B. 干 C. 做
7. 我父亲在一家公司 管理工作。
A. 经营 B. 开展 C. 从事
8. 这个 可爱的女孩是我们的新同事。
A. 活动 B. 活泼 C. 活跃
9. 上海 中国的东部。
A. 位于 B. 在于 C. 位置
10. 今天我买了一些生活日用品, 东西打算下次再买。
A. 余下 B. 其他 C. 其中
11. 公共汽车是这座城市最主要的 工具。
A. 交往 B. 交通 C. 交流
12. 近两年,两国间的文化 和贸易往来非常频繁 (pínfán,
nhiều lần)。
A. 交往 B. 交通 C. 交流
四、给括号里的词选择适当的位置。
Chọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc.
25 第一课 介绍朋友