Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Trắc nghiệm Nghiệp vụ Ngân Hàng Đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.63 KB, 9 trang )

Câu 1: Tại Việt Nam, công ty bất động sản A mua 75% cổ phần của công ty thép X do
nước ngoài đầu tư 100% vốn. Thương vụ này thuộc loại M&A nào sau đây?
a. M&A xuyên lãnh thổ
b. M&A theo chiều dọc lùi
c. Mua lại công ty
d. b và đúng

Câu 2: Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào không phải là mua lại doanh nghiệp:
a. Mua 50% cổ phần của doanh nghiệp
b. Mua lại một bộ phận kinh doanh của doanh nghiệp
c. Mua lại một chi nhánh của doanh nghiệp và chuyển đổi thành một công ty
d. Cả 3 lựa chọn đều khơng phải là hình thức mua lại doanh nghiệp

Câu 3: Trong hoạt động M&A, động cơ nào sau đây không thuộc về bên mua?
a. Mở rộng thị phần
b. Gia tăng doanh thu
c. Tìm kiếm đối tác chiến lược
d. Mong muốn đạt được lợi thế kinh tế nhờ quy mô
Câu 4: Trong hoạt động M&A, động cơ nào sau đây không thuộc về bên bán?
a. Mở rộng thị phần
b. Giá chào mua hấp dẫn
c. Tìm kiếm đối tác chiến lược


d. Loại bỏ đối thủ cạnh tranh
Câu 5: Trong quy trình thực hiện một thương vụ M&A thành cơng, cơng đoạn nào được
đánh giá là quan trọng nhất trong các cơng đoạn sau đây?
a. Tìm kiếm doanh nghiệp mục tiêu
b. Thẩm định chi tiết
c. Định giá doanh nghiệp mục tiêu
d. Thỏa thuận giao dịch


Câu 6: Hình thức nào sau đây được sử dụng để thanh toán trong một thương vụ M&A
a. Thanh toán bằng cổ phiếu
b. Thanh toán bằng tiền mặt
c. Thanh tốn bằng trái phiếu
d. Tất cả các hình thức trên
Câu 7: Hình thức nào sau đây khơng thuộc loại hình quản lý tài sản của ngân hàng đầu
tư?
a. Quản lý gia sản
b. Quản lý vận hành tòa nhà
c. Quản lý quỹ đầu tư
d. Quản lý danh mục đầu tư
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm về quỹ đầu tư?
a. Hình thành từ vốn góp của nhà đầu tư
b. Hướng đến mục tiêu lợi nhuận
c. Nhà đầu tư có (khơng có) quyền kiểm sốt hàng ngày đối với hoạt động của quỹ
d. Đầu tư vào các tài sản tài chính hoặc các tài sản khác
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động quản lý danh mục đầu tư?
a. Danh mục đầu tư được hình thành tư vốn góp nhiều nhà đầu tư
b. Hoạt động quản lý theo ủy thác của từng nhà đầu tư
c. Danh mục đầu tư chỉ bao gồm cổ phiếu và trái phiếu (ngồi ra cịn có hàng hóa,
bất động sản…)
d. Cả hai a và b
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động quản lý gia sản?
a. Đối tượng khách hàng là tầng lớp thượng lưu
b. Huy động vốn của khách hàng để thực hiện đầu tư
c. Bao gồm lập kế hoạch tài chính và/hoặc quản lý danh mục đầu tư cho khách hàng
d. Thực hiện ủy thác đầu tư cho khách hàng
Câu 11: Lợi ích của khách hàng khi sử dụng nghiệp vụ quản lý tài sản của ngân hàng đầu
tư, ngoại trừ: (phân vân 2 câu b,c)
a. Giảm thiểu rủi ro nhờ đa dạng danh mục đầu tư

b. Đảm bảo lợi nhuận chắc chắn
c. Giảm thiểu chi phí giao dịch
d. Được quản lý chuyên nghiệp


Câu 12: Các quỹ đầu tư có thể huy động vốn bằng các hình thức sau đây, ngoại trừ
a. Bằng tiền
b. Bằng cổ phiếu
c. Bằng trái phiếu
d. Cả 3 hình thức đều sai
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng với nghiệp vụ quản lý quỹ đầu tư?
a. Không được thâu tóm một doanh nghiệp
b. Khơng được nắm giữ khoản đầu tư vô hạn
c. Không được tham gia hội đồng quản trị của công ty đầu tư
d. Không được cơ cấu lại danh mục đầu tư trong quá trình quản lý
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động quản lý danh mục đầu tư?
a. Không cần trao đổi chính sách đầu tư với khách hàng
b. Khơng nhận ủy thác đầu tư từ khách hàng
c. Không huy động vốn từ nhiều khách hàng
d. Không cần quy định thời hạn đầu tư
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động quản lý gia sản?
a. Không dành cho đối tượng có thu nhập cao
b. Khơng thực hiện hoạt động quản lý danh mục đầu tư
c. Không thực hiện hoạt động tư vấn lập kế hoạch tài chính
d. Khơng được quyết định thay cho khách hàng khi chưa nhận ủy thác
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động niêm yết chứng khoán?
a. Niêm yết là việc đưa chứng khoán vào giao dịch
b. Niêm yết là việc phát hành chứng khốn có đủ điều kiện trên thị trường sơ cấp
c. Niêm yết là việc đưa chứng khoán có đủ điều kiện giao dịch trên Sở giao dịch
chứng khoán

d. Niêm yết là việc đưa chứng khoán giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán
Câu 17: Loại điều kiện nào sau đây không nằm trong điều kiện niêm yết cổ phiếu tại Việt
Nam?
a. Quy mô của doanh nghiệp
b. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
c. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp
d. Giá trị thực của doanh nghiệp so với giá thị trường
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của việc niêm yết chứng khốn?
a. Gia tăng tính thanh khoản cho chứng khốn
b. Việc mua bán chứng khoán niêm yết sẽ mang lại lợi nhuận cho cơng ty
c. Giúp giá chứng khốn được định giá cơng bằng hơn
d. Nâng cao uy tín của tổ chức phát hành
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động niêm yết chéo tại Việt Nam?
a. Công ty có cổ phiếu đồng thời niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán TPHCM và
trái phiếu niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán New York


b. Cơng ty có cổ phiếu đồng thời niêm yết tại Sở giao dịch chứng khốn HCM và Hà
Nội.
c. Cơng ty có cổ phiếu đồng thời niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán HCM và
New York
d. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 20: Hoạt động nào sau đây được xem là niêm yết cửa sau trên Sở giao dịch chứng
khốn New York? (khơng rõ nữa)
a. Cơng ty A đang niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán New York phát hành cổ
phiếu hốn đối tồn bộ cổ phần của công ty B tại Việt Nam để sáp nhập B vào A
b. Công ty B tại Việt Nam sẽ phát hành cổ phiếu hốn đổi tồn bộ cổ phần của Công
ty A đang niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán New York để sáp nhập A vào B
c. Công ty A đang niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán New York phát hành cổ
phiếu hoán đổi 75% cổ phần của công ty B tại Việt Nam để thâu tóm B

d. Cơng ty B tại Việt Nam sẽ phát hành cổ phiếu hoán đổi 75% cổ phần của Công ty
A đang niêm yết trên Sở giao dịch chứng khốn New York để thâu tóm A.
Câu 21: Hoạt động nào sau đây khơng phải là chuyển đổi hình thức doanh nghiệp?
a. Cổ phần hóa
b. Thay đổi ngành nghề kinh doanh
c. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH
d. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH
Câu 22: Hoạt động nào sau đây không được gọi là cổ phần hóa?
a. Doanh nghiệp Nhà nước chuyển thành cơng ty cổ phần
b. Cơng ty cổ phần có 3 cổ đông chuyển thành công ty đại chúng
c. Công ty TNHH 1 thành viên chuyển thành công ty cổ phần
d. Công ty TNHH 2 thành viên chuyển thành công ty cổ phần
Câu 23: Tại Việt Nam, loại hình doanh nghiệp nào sau đây thuộc đối tượng cổ phần hóa
doanh nghiệp Nhà nước?
a. Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
b. Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ 75% vốn điều lệ
c. Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ 51% vốn điều lệ
d. Cả 3 lựa chọn đều đúng
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng với lệnh giới hạn mua?
a. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá cao nhất nhà đầu tư chấp nhận
mua
b. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá thấp nhất nhà đầu tư chấp nhận
mua
c. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn mua là mức giá duy nhất nhất nhà đầu tư chấp
nhận mua
d. a và 3 đúng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng với lệnh giới hạn bán?


a. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá cao nhất nhà đầu tư chấp nhận bán

b. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá thấp nhất nhà đầu tư chấp nhận
bán
c. Mức giá ghi trong lệnh giới hạn bán là mức giá duy nhất nhất nhà đầu tư chấp
nhận bán.
d. a và 3 đúng
Câu 26: Tại Việt Nam, phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh ATO?
a. Lệnh được giao dịch với giá mở cửa
b. Lệnh được ưu tiên khớp trước lệnh giới hạn
c. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh liên tục
d. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh định kỳ
Câu 27: Tại Việt Nam, phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh ATC?
a. Lệnh được giao dịch với giá đóng cửa
b. Lệnh được ưu tiên khớp trước lệnh giới hạn
c. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh liên tục
d. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh định kỳ.
Câu 28: Tại Việt Nam phát biểu nào sau đây không đúng với lệnh thị trường (MP)?
a. Lệnh được giao dịch với giá tốt nhất hiện có trong sổ lệnh
b. Lệnh được ưu tiên khớp trước lệnh giới hạn
c. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh liên tục
d. Lệnh được sử dụng trong đợt khớp lệnh định kỳ.
Câu 29: Tại Việt Nam, lệnh nào như đây được thực hiện bằng phương thức thỏa thuận
a. Lệnh lô chẵn
b. Lệnh lô lẻ
c. Lệnh lô lớn.
d. Cả 2 và 3
Câu 30: Tại Việt Nam, lệnh hủy sẽ không được sử dụng trong đợt khớp lệnh nào sau đây?
a. Đợt khớp lệnh xác định giá mở cửa
b. Đợt khớp lệnh liên tục
c. Đợt khớp lệnh xác định giá đóng cửa
d. Cả 1 và 3

Câu 31: Tại thời điểm đăng ký chào bán cổ phiếu ra cơng chúng, theo Luật chứng khốn
2019, cơng ty cổ phần phải có mức vốn điều lệ từ 30 tỷ đồng Việt Nam trở lên, được tính
theo:
a. Giá trị ghi trên số kế toán
b. Giá thị thường
c. Giá trị sổ kế toán và giá thị trường
d. Tất cả các giá trị trên đều có thể được sử dụng
Câu 32: Khi công ty phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đơng, thì giá phát hành sẽ được
tính bằng:


a. Bằng mệnh giá
b. Bằng 0
c. Bằng giá thị trưởng
d. Tùy thuộc vào quyết định của công ty
Câu 33: Giá cổ phiếu, của công ty hiện cao gấp đôi mệnh giá. Công ty thực hiện phát
hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu với giá phát hành bằng mệnh giá, giá thị trường sẽ bị
pha loãng vào ngày:
a. Hội đồng quản trị thông báo cho cổ đông
b. Ngày giao dịch không hưởng quyền
c. Ngày chốt danh sách cổ đông
d. Ngày chính thức phát hành cổ phiếu
Câu 34: Một cơng ty phát hành 1.000.000 CP mới với giá 15.000đ (đã bán hết trong đợt
phát hành). Một thời gian sau, giá cổ phần trên thị trường là 20.000d. Tại thời điểm này,
vốn cổ đông của công ty là:
a. Tăng 5 tỷ
b. Giảm 5 tỷ
c. Chuyển 5 tỷ từ nợ sang vốn
d. Không thay đổi
Câu 35: Bảo lãnh phát hành là việc tổ chức bảo lãnh phát hành giúp tổ chức phát hành

thực hiện các công việc sau, ngoại trừ:
a. Thực hiện các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán
b. Nhận mua một phần hay tồn bộ chứng khốn của tổ chức phát hành để bán lại
c. Nhận bán chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại
d. Mua số chứng khốn cịn lại chưa được phân phối hết.
Câu 36: Nhận định nào sao đây đúng với phương thức phát hành qua đấu giá?
a. Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thoả thuận về giá
b. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cổ phiếu cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu
c. Nhận bán chứng khốn của tổ chức phát hành để mua lại
d. Chào bán chứng khốn dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng
trúng thầu.
Câu 37: Các phương pháp phát hành chứng khoán theo quy định của pháp luật Việt Nam
là:
a. Phát hành riêng lẻ
b. Bảo lãnh phát hành
c. Đại lý phát hành
d. Phát hành qua đấu giá
Câu 38: Doanh nghiệp được quyền phát hành chứng khoán theo quy định của pháp luật
Việt Nam là:
a. Công ty cổ phần
b. Công ty TNHH


c. Doanh nghiệp nhà nước
d. Tất cả các loại hình doanh nghiệp trên.
Câu 39: Loại niêm yết nào sau đây mang tính chất thâu tóm và sáp nhập cơng ty?
a. Niêm yết bổ sung
b. Niêm yết cửa sau
c. Niêm yết toàn phần
d. Niêm yết lần đầu

Câu 40: Tại Mỹ, đạo luật nào sau đây quy định tách bạch nghiệp vụ ngân hàng đầu tư và
nghiệp vụ ngân hàng thương mại?
a. Đạo luật McFadden (1927)
b. Đạo luật Glass-Steagall (1933)
c. Đạo luật Gramm-Leach-Bliley (1999)
d. Đạo luật Dodd-Frank (2010)
Câu 41: Tại Mỹ, đạo luật Gramm-Leach-Bliley (1999) cho phép ngân hàng đầu tư thực
hiện các hoạt động nào sau đây?
a. Tư vấn và bảo lãnh phát hành chứng khoán
b. Bảo hiểm
c. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
d. Tất cả các nghiệp vụ trên
Câu 42: Ngân hàng đầu tư nào bị phá sản trong cuộc đại khủng hoảng 2007-2009?
a. Goldman Sachs
b. Lehman Brothers
c. Morgan Stanley
d. Bear Stearns
Câu 43: Sau cuộc đại khủng hoảng, các ngân hàng đầu tư thực hiện các chuyển đổi nào
sau đây?
a. Sáp nhập cùng ngân hàng thương mại
b. Chuyển đổi thành ngân hàng đa năng
c. Tiếp nhận vốn của Chính phủ
d. Tất cả các chuyển đổi trên
Câu 44: Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau đây được cho là cơ bản nhất của nghiệp
vụ ngân hàng đầu tư?
a. Nghiệp vụ tư vấn doanh nghiệp
b. Nghiệp vụ môi giới
c. Nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn
d. Nghiệp vụ quản lý tài sản
Câu 45: Nghiệp vụ nào trong các nghiệp vụ sau đây không phải là nghiệp vụ ngân hàng

đầu tư?
a. Nghiệp vụ tư vấn doanh nghiệp
b. Nghiệp vụ bảo hiểm


c. Nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn
d. Nghiệp vụ quản lý tài sản
Câu 46: Nguồn vốn của ngân hàng đầu tư được hình thành từ các nguồn sau đây, ngoại
trừ:
a. Đi Repo chứng khoán
b. Phát hành trái phiếu
c. Tiền gửi khách hàng
d. Vốn góp của chủ sở hữu
Câu 47: Ngân hàng đầu tư sử dụng vốn để thực hiện các hoạt động sau, ngoại trừ:
a. Cho vay ký quỹ giao dịch
b. Nhận Repo chứng khoán
c. Cho vay khách hàng
d. Đầu tư trên thị trường chứng khoán
Câu 48: Ở VN, một hoặc một số nghiệp vụ ngân hàng đầu tư được thực hiện tại các chủ
thể sau đây, ngoại trừ:
a. Cơng ty cho th tài chính
b. Cơng ty chứng khốn
c. Công ty quản lý quỹ
d. Tất cả các công ty trên
Câu 49: Ở VN, nghiệp vụ hỗ trợ huy động vốn có thể áp dụng cho các cơng ty sau đây,
ngoại trừ:
a. Công ty cổ phần
b. Công ty TNHH
c. Công ty hợp danh
d. Doanh nghiệp nhà nước

Câu 50: Ngân hàng đầu tư có thể tư vấn cho Chính phủ huy động vốn bằng các hình thức
nào, ngoại trừ:
a. Tư vấn phát hành cổ phiếu
b. Tư vấn phát hành trái phiếu
c. Tư vấn và bảo lãnh phát hành trái phiếu
d. Tư vấn thực hiện các khoản vay với lãi suất ưu đãi
Câu 51: Ngân hàng đầu tư có thể tư vấn cho doanh nghiệp tư nhân huy động vốn bằng
hình thức nào sau:
a. Tư vấn phát hành cổ phiếu
b. Tư vấn phát hành trái phiếu
c. Tư vấn và bảo lãnh phát hành trái phiếu
d. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 52: Ở VN, việc phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng sẽ thực hiện cùng hoạt
động nào sau đây?
a. Niêm yết cổ phiếu


b. Cổ phần hóa
c. Phát hành cổ phiếu thường
d. Phát hành cổ phiếu cho cổ đông chiến lược
Câu 53: Ở VN, việc phát hành thêm cổ phiếu ra công chúng sẽ thực hiện cùng với hoạt
động nào sau đây? (ko chắc)
a. Niêm yết cổ phiếu
b. Cổ phần hóa
c. Phát hành cổ phiếu thường
d. Phát hành cổ phiếu cho cổ đông chiến lược
Câu 54: Ở VN, việc công ty niêm yết phát hành cổ phiếu cho cổ đông chiến lược sẽ thuộc
loại phát hành nào sau đây?
a. Phát hành ra công chúng




×