1
DANH SCH BO CO THAM GIA HI NGH KHOA HC V CễNG NGH
HT NHN TON QUC LN TH VIII
Tiu ban A: in ht nhõn, Lũ phn ng,
Chu trỡnh nhiờn liu ht nhõn v Cụng ngh vt liu
38 bỏo cỏo (22 oral, 16 poster)
TT Tên báo cáo Tác giả Hình thức
trình bày
1. Perspectives on Computational Reactor
Physics for Generation IV Nuclear Reactors
Thuy T. Le, Hoa Le Van
Oral
2. JNES e-learning system for nuclear safety
regulators
Kudough Fumio Oral
3.
Preliminary results of full core conversion
from HEU to LEU fuel of the Dalat Nuclear
Research Reactor
Le Vinh Vinh, Huynh Ton
Nghiem, Nguyen Kien Cuong
Oral
4.
Nuclear Power Plants in the United States :
A Licensing Prosess and the Upcoming
Construction of new Advanced Reactor
Power Plants
Tommy Ngoc B. Le Oral
5. Nghiên cứu tối u hoá thay đảo nhiên liệu lò
phản ứng hạt nhân bằng thuật toán di truyền
Đỗ Quang Bình, Nguyễn Hoàng
Hải
Oral
6. Những thông số động học và ảnh hởng của
chúng đối với vận hành lò phản ứng hạt nhân
FBNR
Hà Văn Thông, Nguyễn Trung
Tính, Trơng Nam Hng,
Nguyễn Thị Huyền Trang, Trần
Thị Nhàn, Nguyễn Thị Hồng
Lam, Đỗ Thị Nguyệt Minh
Oral
7.
o h s Rossi-Alpha ca lũ phn ng
Lt bng phng phỏp phõn tớch hm mt
ph chộo thu nhn t 2 bung ion hoỏ
Nguyn Minh Tuõn, Trn Trớ
Vin, Trang Cao S, Trn Quc
Dng, Trn Thanh Trm
Oral
8.
Comparison of an inverse analysis model
and a simulated annealing method in
reproducing a target power distribution of
LWR core design
Hoai Nam Tran, Akio
Yamamoto, Yoshihiro Yamane
Oral
9. Phân tích thí nghiệm LSTF trong điều kiện
loca vỡ 10% hot leg bằng chơng trình
RELAP5/MOD3.2
Phm Quang Huy, Takeshi
Takeda
Oral
10.
Thit k thu nhit s b mt lũ phn ng
nghiờn cu a mc tiờu cụng sut 20MW
Lờ Vnh Vinh, Hunh Tụn
Nghiờm, Nguyn Nh in,
Heetaek Chae, Chulgyo Seo,
Cheol Park
Poster
11.
Điều chế bột UO
2
cho chế tạo gốm nhiên
liệu
Đặng Ngọc Thắng, Đào Trờng
Giang, Hà Đình Khải, Đỗ Văn
Khoái; Trần Văn Đức; Trần Thị
Hồng Thái
Oral
12.
La chn s cụng ngh v thit b cho c
s thu luyn thuc D ỏn thm dũ 8.000
tnU
3
O
8
khu vc Thnh M tnh Qung
Nam
Cao Hựng Thỏi
Oral
2
13.
Hoà tách thấm quặng urani khu vực Pà Lừa
(Nông Sơn)
Phạm Quang Minh, Thân Văn
Liên, Vũ Thanh Quang, Cao
Đình Thanh
Oral
14.
Hoà tách quặng cát kết cha phong hoá khu
vực Pà Lừa bằng kỹ thuật trộn ủ với axit
mạnh
Lê Quang Thái, Lê Thị Kim
Dung, Nguyễn Duy Pháp, Đoàn
Thị Mơ, Hoàng Bích Ngọc,
Nguyễn Hồng Hà, Vũ khắc
Tuấn, Trịnh Nguyên Quỳnh,
Thân Văn Liên
Oral
15.
Growth and characterization of
heteroepitaxy ZnO thin film on sapphire
substrate with ion implantation followed by
thermal oxidation
Trinh Tu Anh, In Seok Hong,
Hwa Ryun Lee, Yong Sub Cho
Oral
16.
Study on Preparation of Cerium Oxide
Nanoparticle Modifie Diatomaceous Earth
Material and Application for Arsenic
Treatment in Water
Lê Bá Thuận, Nguyễn Trọng
Hùng, Cao Duy Minh, Đoàn Thị
Mơ
Oral
17. Synthesis and coordination characterization
study of some heavy lanthanide chelates
with L-isoleucine
Lê Minh Tuấn, Nguyễn Đình
Bảng, Nguyễn Trọng Uyển
Oral
18.
Nghiờn cu quy trỡnh cụng ngh sn xut
mui zircon oxyclorua (ZrOCl
2
.8H
2
O) t
tinh qung silicat zircon Vit Nam
Ngụ Vn Tuyn, Phm Quang
Minh, Cao ỡnh Thanh
Oral
19.
Quy trỡnh iu ch montromorillonite v kt
qu nghiờn cu ch to mng ph clay
nanocomposit t sn phm
montromorillonite Bỡnh Thun
Thõn Vn Liờn, Cao Hựng Thỏi,
Trn Vn Sn, Nguyn ỡnh
Vn, on Th M, Hong Bớch
Ngc, Nguyn Hng H, Ngụ
S Lng, Nguyn Trng Ngha
Oral
20.
Ty trng tinh qung sericite vựng Gia
Ngha, tnh c Nụng v th nghim trong
gm s v vt liu sn
Nguyn Duy Phỏp, Dng Vn
S, Phm Qunh Lng, Bựi
Th By, on Th M, on
c Ban, Nguyn Trung Sn, Lờ
Quang Thỏi
Oral
21.
ỏnh giỏ mt s c trng ca hai loi n
tinh th Li
2
B
4
O
7
:Cu v LiF:Mg,Cu c ch
to ti Nha Trang dựng cho o liu x tr
Vnh Ho, Bựi Th Huy, Vừ Th
Thu H, on Phan Tho Tiờn
Oral
22.
Nghiờn cu xõy dng qui trỡnh iu ch th
nghim bt zirconi kim loi bng phng
phỏp nhit kim canxi
Nguyn Vn Sinh, Trn Duy
Hi, Trn Thanh Hin, m Vn
Tin, Cao Phng Anh, T
Phng Mai, o Trng
Giang, Nguyn Minh c
Oral
23.
Areva solution for nuclear centres with
research reactors
Francis Monnet
Poster
24. Xây dựng ngành cơ khí nặng để phát triển
điện hạt nhân ở Việt Nam
Trần Minh Huân Poster
25.
Mt s vn v nhiờn liu cho nh mỏy
in ht nhõn Vit Nam
Thõn Vn Liờn, Quý Sn,
Cao Hựng Thỏi, Lờ Bỏ Thun
Poster
26.
Hin trng v kin ngh k hoch, gii phỏp
phỏt trin c s h tng chu trỡnh nhiờn liu
cho in ht nhõn Vit Nam
Thõn Vn Liờn, Cao Hựng Thỏi Poster
3
27. Mô hình tổ chức sản xuất và cung ứng nhiên
liệu hạt nhân của một số quốc gia và một số
kiến nghị
Quý Sn, Thõn Vn Liờn Poster
28. Chacracterization of defects in Si by helium
implantation using a slow positron beam
Tran Duy Tap, Atsuo Kawasuso,
Masaki Maekawa, Chau Van
Tao; Luu Anh Tuyen, Nguyen
Duc Thanh, Nguyen Anh Tuan,
Do Duy Khiem, Nguyen Anh
Khoa
Poster
29. Some characteristics of single crystal
Li
2
B
4
O
7
:Cu
Bui The Huy, Vu Xuan Quang,
Ha Xuan Vinh, T. V. Tuat, P. Q.
TRieu
Poster
30.
Effect of Alcohols on Capicity and Metal
Uptake Rate of Ethylenediamine
Functionalized Nonweven Polyethylene
Fabric
Vũ Thanh Quang; M. Tamada;
N. Seko
Poster
31.
Nghiên cứu công nghệ thu hồi Zn, Cu và Cd từ
bã thải của Nhà máy kẽm điện phân Thái
Nguyên
Trần Thế Định, Phạm Minh Tuấn
Poster
32.
Nghiên cứu công nghệ điều chế kẽm oxit
hoạt tính 97-99,5% dùng làm chất trợ xúc
tiến lu hoá cao su
Lê Minh Tuấn; Phạm Quang Trung;
Phạm Minh Tuấn; Tờng Duy
Nhân; Trần Thế Định
Poster
33. Effects of Al
2
O
3
nano-fluid on critical heat
flux in an inclined heated surface
Phạm Quỳnh Trang
Poster
34.
Nghiờn cu quỏ trỡnh tỏch Pb trong ph liu
cụng nghip cha km
Phm Minh Tun, Phm Quang
Trung, Lờ Minh Tun, Trn Th
nh
Poster
35.
Xõy dng quy trỡnh iu ch polymer xp
SGS-NT8(H
+
) dựng tỏch Urani khi dung
dch nghiờn cu
Nguyn Minh Th, Nguyn Th
Phng Nam, Nguyn Th Minh
Phng, Phm Th Hng H
Poster
36.
Quy trỡnh iu ch nonoclay hu c v kt
qu nghiờn cu cỏc yu t nh hng n
quỏ trỡnh iu ch nanoclay hu c t
montromorillonite Bỡnh Thun vi octadecyl
amoni clorua
Thõn Vn Liờn, Nguyn ỡnh
Vn, H ỡnh Khi, Ngụ S
Lng, Phm Cụng Mnh
Poster
37.
Thnh phn vt cht qung sericite vựng Gia
Ngha, tnh c Nụng v kt qu tuyn
Nguyn Duy Phỏp, Phm Qunh
Lng, Bựi Th By, on Th
M, on c Ban, Nguyn
Trung Sn, Lờ Quang Thỏi
Poster
38.
Nghiờn cu xõy dng quy trỡnh k thut x
lý v iu kin hoỏ thi phúng x nha trao
i ion hn hp c s dng cho chy lc
nc vũng I lũ phn ng ht nhõn Lt
Phm Hoi Phng, ễng Vn
Ngc, Nguyn Thanh Tõm, Trn
Tun Anh, Nguyn Th Thu
Poster
4
Tiu ban B: Vt lý ht nhõn S liu ht nhõn Phng phỏp phõn tớch ht
nhõn v ghi o bc x
69 bỏo cỏo (17 oral, 14 poster)
TT Tên báo cáo Tác giả Hình thức
trình bày
1. Gamow-teller transition strengths isospin
symmetry in A=26 isobars
Nguyễn Tuấn Khải; Trần Đức Thiệp;
Y. Fujita; T. Adachi; H. Fujita; A.
Tamii
Oral
2.
Contribution of delta meson to asymmetric
nuclear matter
Tran Huu Phat, Nguyen Van Long,
Nguyen Tuan Anh, Le Viet Hoa,
Dinh Thanh Tam
Oral
3. Siêu đối xứng động lực và phổ năng lợng hạt
nhân
Lơng Duyên Phu; Nguyễn Duy Lý
Oral
4. A study of neutron production in proton
reactions with heavy targets in the accelerator
driven system
Nguyễn Thị ái Thu; Nguyễn Mộng
Giao; Châu Văn Tạo; Trần Thanh
Dũng
Oral
5. Nghiên cứu cộng hởng khổng lồ qua phản
ứng hạt nhân trực tiếp
Đỗ Công Cơng ; Đào Tiến Khoa Oral
6. Về một phơng pháp xác định số Z
hd
và số A
hd
từ hàm tán xạ gamma
Nguyễn Thành Công; Trần Đại
Nghiệp
Oral
7. Mô phỏng thiết kế thí nghiệm nghiên cứu
phản ứng
21
Na(,)
24
Mg xảy ra trong môi
trờng X-ray Bursts
Nguyễn Trần Thọ; Lê Hồng Khiêm
Oral
8.
Thí nghiệm tìm kiếm sự vi phạm đối xứng thời
gian tại J-PARC
Đặng Nguyên Phơng
Oral
9.
p dng phng phỏp lng t hoỏ th cp
kho sỏt hin tng ngng t Bose-ẫinstein
v siờu lu trong cht ht nhõn phi i xng
Trn Duy Khng, Vừ Hnh Phỳc,
Lờ Cụng Tng
Oral
10. Một số quá trình động lực học xảy ra trong
cyclotron áp dụng cho cyclotron IBA30
Nguyễn Tiến Dũng; Trịnh Đình
Trờng
Oral
11.
Chuyn di gamma ni tng ca cỏc ht nhõn
59
Ni v
49
Ti
Nguyn An Sn, Nguyn c Ho,
Phm ỡnh Khang, Nguyn Xuõn Hi,
H Hu Thng
Oral
12.
o tit din ntron nhit v tớch phõn cng
hng ca phn ng
179
Hf(n,)
180M
Hf v
180
Hf(n,)
181
Hf ti kờnh thc nghim nm
ngang s 4 ca lũ phn ng ht nhõn Lt
Nguyn Cnh Hi, Vng Hu Tn,
Nguyn Nh in, Trn Tun Anh,
Nguyn c Ho
Oral
13.
Mt mc thc nghim v hm lc dch
chuyn gamma s cp ca
172
Yb v
153
Sm
Vng Hu Tn, Phm ỡnh Khang,
Nguyn Xuõn Hi, H Hu Thng
Oral
14.
ỏnh giỏ nguyờn t s hiu dng ca cỏc cht
cú nguyờn t s thp bng bc x gamma tỏn
x Compton
Trn Kim Tun, H Hi Quõn
Oral
15.
Gamma cascade decay of
57
Fe after thermal
neutron capture
Mangengo Lumenganod, Pham Dinh
Khang, Nguyen Xuan Hai, Ho Huu
Thang, Vuong Huu Tan
Oral
5
16.
Development of filtered neutron beam of
24keV, 59keV and 113keV at Dalat research
reactor
Vuong Huu Tan, Pham Ngoc Son,
Tran Tuan Anh, Ho Huu Thang
Oral
17.
Mt mc v hm lc dch chuyn gamma
ca Yb v Sm
Phm ỡnh Khang, Nguyn Xuõn
Hi, Mangengo Lumenganod
Oral
18. Nghiên cứu hàm đáp ứng của detector HPGE
với gamma năng lợng thấp dới 100keV
bằng chơng trình MCNP5 với kỹ thuật SSW-
SSR
Mai Văn Nhơn; Trơng Thị Hồng
Loan; Trần Thiện Thanh; Đặng
Nguyên Phơng; Lê Văn Ngọc; Trần
Văn Hùng
Oral
19.
Results of application of a gamma technique
for the assay of radioactive waste drums
released from Dalat nuclear reactor
Trần Quốc Dũng; Phan Trọng Phúc;
Lu Anh Tuyên; Lỗ Thái Sơn;
Nguyễn Cảnh Hải; Ông Văn Ngọc
Oral
20. Application of K
o
-Standardization method for
determination of impurities concentration in
Mo-solution
Huynh Truc Phuong, Y. Inaba, T.
Ishida, K. Ishikawa, K. Tatenuma, E.
Ishitsuka
Oral
21.
Ghi nhận các sản phẩm của phản ứng
10
B(n,)
7
Li
bằng đầu dò khí tự chế tạo tại Việt Nam
Trần Hoài Nam, Nguyễn Tất Thành,
Lơng Hữu Phớc, Phùng Văn Duân
Oral
22.
Energy resolution of plastic scintillator
Vo Hong Hai, Christine Marquet,
Fabrice Piquemal
2
, Jean-Stephan
Ricol
2
, Masaharu Nomachi
1
,
Yorihihito Sugaya
Oral
23.
The Bipo decay experiment using NIM and
CAMAC
Tran Duy Tap, Chau Van Tao, Doan
Thi Hien, Itahashi Takahisa, Le
Cong Hao, Luu Anh Tuyen,
Masaharu Nomachi, Nguyen Anh
Tuan, Shinya Kanamaru, Vo Hong
Hai, Yosuke Kono, Yuta Otake
Oral
24. Study on separation of uranium by ion-exchange
chromatography for determination of its content
and isotopic composition using ICP-MS
Huynh Van Trung, Nguyen Xuan
Chien, Le Hong Minh
Oral
25.
Multiwall carbon nanotubes studied by
positron annihilation and m
ệ
ssbauer
spectroscopy, transmission electron and
atomic force microscopy
Luu Anh Tuyen, Zs. Kajcsos,
Nguyen Duc Thanh, Tran Quoc
Dung, K. Lỏzỏr, K. Havancsỏk, G.
Huhn, Zs. E. Horvỏth, Tran Duy
Tap, Lo Thai Son, Phan Trong Phuc
Oral
26.
àC based neutron counting system used for
proportional counter (
3
He, BF
3
)
Dang Lanh, Tuong Thi Thu Huong,
Tran Tuan Anh, Nguyen Nhi Dien
Oral
27.
Mụ phng ỏp ng ph ca cỏc cu hỡnh XRF
bng phn mm MCNP
Thanh Tho, Nguyn Th Th,
Nguyn Kiờn Cng, Hunh Tụn
Nghiờm
Oral
28.
Ph k gamma 2 chiu nng lng - thi gian
s dng u dũ bỏn dn HPGe
inh S Hin, Hunh Minh Hin,
Nguyn Vn Kim Trng
Oral
29.
Những kết quả ban đầu và tiềm năng ứng dụng
phơng pháp phân tích kích hoạt nơtôn trong
nghiên cứu nguồn gốc vật liệu khảo cổ đất
nung ở Việt Nam
Cao Đông Vũ, Phạm Ngọc Sơn, Lê
Thị Ngọc Trinh, Phan Thnh Nhựt,
Nguyễn Thị Sỹ, Nguyễn Văn Minh,
Hồ Mạnh Dũng, Phạm Thị Hải,
Nguyễn Kim Dung, Vơng Hữu Tấn
Oral
30.
Determination of annual beta dose in ancient
pottery by dosimeter LiF:Mg,Cu,P
Hoang Duc Tam, Thai Khac Dinh,
Nguyen Quang Mien
Oral
6
31.
Utilization of filtered neutron beam at Dalat
reactor for Hydrogen analysis of basement
rock samples
Vuong Huu Tan, Pham Ngoc Son,
Ho Huu Thang, Tran Tuan Anh,
Nguyen Xuan Hai, Nguyen Canh
Hai, Mai Xuan Trung
Oral
32.
The CT-3 steel fatigue and deformed copper
investigated by XRD and positron annihilation
specroscopy
Nguyen Duc Thanh, Luu Anh
Tuyen, Nguyen Thanh Trung
Oral
33.
Xỏc nh hiu lc ca phng phỏp phõn tớch
kớch hot neutron dng c i vi mu t v
vt liu kho c bng t nung
Lờ Th Ngc Trinh, Cao ụng V,
Nguyn Th S, Phan Thnh Nht
Oral
34.
Nghiên cứu sự giảm hiệu suất của detecor
HPGe theo thời gian hoạt động của nó
Võ Xuân Ân; Trơng Thị Hồng
Loan; Đỗ Quang Bình; Ngô Quang
Huy
oral
35.
áp dụng thuật toán di truyền trong xử lý phổ
gamma
Bùi Quang Khánh; Đặng Nguyên
Phơng; Mai Văn Nhơn; Trơng Thị
Hồng Loan
Oral
36. Giải cuộn phổ gamma của hệ đầu dò HPGe
đối với một số nguồn dạng điểm
Trơng Thị Hồng Loan, Đặng
Nguyên Phơng, Mai Văn Nhơn, Lê
Văn Ngọc
Oral
37.
Nghiờn cu v phỏt trin phng phỏp Monte
Carlo cho bi toỏn vn chuyn bc x
Trn Thin Thanh, Chõu Vn To,
Bựi Hi u, Hunh ỡnh Chng
Oral
38.
Tỷ lệ đồng vị và hằng số đẹp -
Nguyễn Mộng Giao, Lê Đức Thông,
Trần Văn Hùng
Poster
39. Neutron production yield from photonuclear
reactions induced by bremstrahlung
Trần Đức Thiệp; Nguyễn Tuấn Khải;
Trơng Thị Ân; Phan Việt Cơng;
Nguyễn Thế Vinh.
Poster
40.
Xõy dng chng trỡnh tớnh nng lng tng
quan positron - electron trong phõn t oxit
km (ZnO) bng phng phỏp Monte - Carlo
lng t
Châu Văn Tạo, Nguyễn Anh Tuấn,
Trịnh Hoa Lăng, Trần Duy Tập
Poster
41. Determination of the isomeric ratio in
fragment
135
Xe from photofission of
233
U
induced by 23.5MeV bremsstrahlung
Tran Duc Thiep, Truong Thi An,
Nguyen Tuan Khai, Nguyen The
Vinh And Phan Viet Cuong, Iu.
Gangrski, Iu. Penhionzkevich, G.V.
Mishinski, V.I. Zemenhik
Poster
42. Bất đối xứng trong tơng tác lepton-hạt nhân Lơng Duyên Phu
Poster
43. Mô phỏng hệ suất ion hoá của nguồn ion hoá
bề mặt
Trần Đình Trọng; Lê Hồng Khiêm;
Phan Việt Cơng
Poster
44.
áp dụng mẫu quang học và công thức gần
đúng Eikonal tính tiết diện phản ứng của
Helium cho một số đồng vị
Nguyễn Minh Trờng; Châu Văn
Tạo; Nguyễn Duy Thông; Nguyễn
Ngọc An
Poster
45.
Observation of non-exponential gamma decays
of
133
Ba source
Van Thi Thu Trang, Tadafumi
Kishimoto, Sagaguchi, I. Ogawa,
Umehara, Kakubata, Tran Thien
Thanh, Pham Tuan Anh, Hu Jun
Poster
46.
Thiết kế thực nghiệm phản ứng (,) với chùm
hạt không bền
22
Mg
Nguyễn Ngọc Duy; Lê Hồng Khiêm
Poster
7
47.
p dng mu quang hc tớnh tit din phn
ng ton phn gia proton vi mt s ng v
50A240 trờn vựng nng lng 10MeV n
120MeV
Chõu Vn To, Nguyn Ngc An,
Nguyn Duy Thụng, Nguyn Minh
Trng
Poster
48.
Phõn ró gamma ni tng ca
36
Cl t phn ng
(n, 2
) vi cỏc ntron nhit
Trng Vn Minh, Phm ỡnh
Khang, Nguyn Xuõn Hi, H Hu
Thng, Vng Hu Tn
Poster
49.
MSAP : A PC program for multivariate
statistical analysis
Pham Ngoc Son, Cao Dong Vu,
Vuong Huu Tan
Poster
50.
Mật độ mức thực nghiệm của Al-28 và Cl-36
trong vùng năng lợng kích thích dới B
n
Nguyễn Ngọc Duy; Nguyễn Xuân
Hải; Nguyễn Nhị Điền; Hồ Hữu
Thắng; Phạm Đình Khang; Vơng
Hữu Tấn
Poster
51.
Ph k cng biờn cỏc xung trựng phựng v
nghiờn cu cu trỳc ht nhõn trờn chựm n
trụn nhit ti Lũ phn ng ht nhõn Lt
Nguyn c Ho, Nguyn An Sn,
Phm ỡnh Khang, Nguyn Xuõn
Hi, H Hu Thng, Nguyn Nh
in, Vng Hu Tn
Poster
52.
Mô phỏng vận chuyển photon và electron
bằng phơng pháp Monte Carlo
Nguyễn Thanh Tân, Đặng Nguyên
Phơng, Trơng Thị Hồng Loan
Poster
53.
Tính toán và thực nghiệm xác định hệ số hiệu
chỉnh trùng phùng thực cho vài đồng vị đất
hiếm
Huỳnh Trúc Phơng, Mai Văn
Nhơn, Đặng Nguyên Tuấn, Văn Thị
Thu Trang
Poster
54.
Nâng cao khả năng phát hiện trong phép đo
hoạt độ thấp của hệ phổ kế gamma bằng
phơng pháp giải cuộn
Trơng Thị Hồng Loan; Mai Văn
Nhơn; Đặng Nguyên Phơng;
Nguyễn Thị Hoàng Oanh
Poster
55.
Xác lập tham số cho các khối khuếch đại
nhanh lựa chọn thời gian và khối gạt ngỡng
hằng trong hệ đo trùng phùng Gamma-Gamma
Hồ Hữu Thắng; Phạm Đình Khang;
Nguyễn Xuân Hải; Nguyễn An Sơn;
Nguyễn Hoàng Xuân Phúc
Poster
56.
Khảo sát ảnh hởng của sự tự hấp thụ lên hiệu
suất của hệ phổ kế gamma HPGE bằng MCNP
Trần ái Khanh; Đặng Nguyên
Phơng; Mai Văn Nhơn; Trơng Thị
Hồng Loan; Đỗ Phạm Hữu Phong,
Nguyễn Thị Cẩm Thu
Poster
57.
Thiết kế, chế tạo đầu dò khí kích thớc trung
bình, ứng dụng để ghi nhận phản ứng
7
Li(n,)
3
H
Trần Hoài Nam; Lơng Hữu Phớc;
Vũ Đình Phớc
Poster
58.
Khảo sát bề dày hấp thụ bão hoà của hệ phổ
kế gamma HPGE bằng MCNP
Trần ái Khanh; Đặng Nguyên
Phơng; Mai Văn Nhơn; Trơng Thị
Hồng Loan
Poster
59.
Xây dựng chơng trình hiệu chỉnh trùng
phùng cho phổ gamma
Võ Thị Ngọc Thơ; Nguyễn Võ Hoài
Thơ; Đặng Nguyên Phơng; Mai Văn
Nhơn; Trơng Thị Hồng Loan
Poster
60.
Tối u hoá hình học đo của mẫu môi trờng
có dạng hình trụ
Nguyễn Thị Cẩm Thu; Đặng Nguyên
Phơng; Trần ái Khanh, Mai Văn
Nhơn; Trơng Thị Hồng Loan
Poster
61.
Xác định kích thớc tối u của các hộp đựng mẫu
trong hệ phổ kế gamma dùng detector HPGE
bằng chơng trình MCNP4C2
Võ Xuân Ân; Đỗ Quang Bình; Ngô
Quang Huy
Poster
62.
Monte Carlo simulation applied to gamma
technique using two measurements from opposing
directions for assay of radwasste drums
Tran Quoc Dung, Phan Trong Phuc,
Cao Van Chung
Poster