Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: ôn tập động vật không xương sống potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.83 KB, 26 trang )


ÔN TẬP PHẦN ĐỘNG VẬT KHÔNG
XƯƠNG SỐNG

NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Trùng roi
Trùng biến
hình
Trùng giày Trùng
kiết lị
Trùng sốt rét

Trùng roi
Nơi sống
Dinh dưỡng
Sinh sản
- Trùng roi vừa tự dưỡng vừa dị
dưỡng .
- Hô hấp nhờ sự trao đổi khí qua
màng tế bào .
- Bài tiết và điều chỉnh áp suất
thẩm thấu nhờ không bào co bóp
Trùng roi sinh sản vô tính
theo cách phân đôi theo
chiều dọc cơ thể
Sống trong nước : ao, hồ
đầm, ruộng kể cả các vũng
nước mưa

Trùng biến
hình


Nơi sống
Cấu tạo
Dinh dưỡng
Chúng sống ở mặt bùn trong các ao
hồ bị tù động hoặc nổi lẫn vào lớp
váng trên các mặt ao hồ.
- Cơ thể đơn bào chỉ gồm 1 khối
chất nguyên sinh & 1 nhân.
- Hình dạng không nhất định.
Quá trình bắt mồi và tiêu hóa mồi theo
trình tự như sau :
+ Khi một chân giả tiếp cận mồi.
+ Lập tứ hình thành chân giả thứ 2 vây
lấy mồi .
+ Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu
trong chất nguyên sinh .
+ Không bào tiêu hóa tạo thành bao lấy
mồi, tiêu hóa mồi nhờ dịch tiêu hóa
Di chuyển
Sinh sản
Bằng hình thức phân đôi.
Di chuyển và bắt mồi bằng chân giả.

Di chuyển
Dinh dưỡng
Sinh sản
Trùng giày
Bằng lông bơi
- Thức ăn được lông bơi dồn về
lỗ miệng , hầu rồi được vo

thành viên trong không bào tiêu
hóa .
- Không bào tiết ra enzim tiêu
hóa thức ăn thành chất lỏng
thấm vào chất nguyên sinh .
Chất bã được thải ra ngoài qua
lỗ thoát nằm cuối cơ thể .
- Vô tính : bằng cách phân đôi cơ thể
theo chiều ngang.
- Hữu tính: bằng cách tiếp hợp.

Nơi sống
Di chuyển
Dinh dưỡng
Trùng
kiết lị
Sinh sản
Trùng kiết lị sống kí sinh trong
ruột người, xâm nhập vào cơ thể
người qua thức ăn & nước uống.
Cấu tạo
- Có cấu tạo đơn giản, cơ thể
đơn bào
- Di chuyển bằng chân giả
nhưng chân giả rất ngắn.
Dùng chất dinh dưỡng của
vật chủ .
- Sinh sản vô tính với tốc
độ rất nhanh .


Trùng sốt rét
Nơi sống
Cấu tạo và
dinh dưỡng
Vòng đời
Sinh sản
- Sống kí sinh trong máu người &
tuyến nước bọt của muỗi Anophen
- Có kích thước rất nhỏ có cấu
tạo đơn giản,cơ thể đơn bào.
- Không có bộ phận di chuyển.
- Dinh dưỡng thực hiện qua
màng tế bào.
Trùng sốt rét chui vào hồng cầu
để kí sinh và sinh sản cùng lúc
cho nhiều trùng sốt rét mới ,
phá vỡ hồng cẩu chui ra và lại
chui vào nhiều hồng cầu khác,
tiếp tục chu trình hủy hoại hồng
cầu
Sinh vô tính với tốc độ
rất nhanh .

NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Trùng roi
Trùng biến
hình
Trùng giày
Trùng
kiết lị

Trùng sốt rét
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐVNS
- Có cấu tạo đơn bào , kích thước hiển vi.
- Sống dị dưỡng , 1 số có khả năng tự dưỡng và kí sinh gây bệnh.
- Di chuyển bằng chân giả, roi boi hoặc lông bơi.
- Hầu hết sinh sản vô tính bằng cách phân đôi.
- Gặp điều kiện bất lợi, 1 số ĐVNS hình thành bào xác để tự vệ.

NGÀNH RUỘT KHOANG
Ruột khoang là một trong những động vật đa
bào bậc thấp, có cơ thể đối xứng tỏa tròn .
Thuû tøc
Sứa
Hải quỳ
San hô

Thuû tøc
Nơi sống
Hình dạng
ngoài và di
chuyển
Dinh dưỡng
Sinh sản
Sống ở nước ngọt, chúng bám vào
cây thủy sinh.
- Cơ thể có hình trụ dài, đối xứng
tỏa tròn. Cơ thể gồm 2 phần:
+ Phần dưới là đế bám .
+ Phần trên có lỗ miệng, xung
quanh có tua miệng.

- Di chuyển bằng 2cách.
Theo kiểu sâu đo hoặc lộn đầu.
Thủy tức bắt mồi bằng các tua
miệng rồi đưa qua miệng & vào
ruột túi, tại đây thức ăn được tiêu
hóa chất bã , sau đó được thải ra
ngoài qua miệng.
1. Sinh sản vô tính :Bằng cách mọc chồi
từ cơ thể mẹ.
2. Sinh sản hữu tính:bằng sự thụ tinh giữa
tinh trùng & trứng tạo thành hợp tử.
3.Tái sinh: Là 1 phần của cơ thể mẹ tạo ra
1 cơ thể mới

Sứa
- Cơ thể sứ hình dù , miệng ở
dưới , có tầng keo dày , khoang
tiêu hóa hẹp
- Cơ thể đối xứng tỏa tròn .

Sứa di chuyển bằng cách
co bóp dù.
Cấu tạo
Di chuyển

Cấu tạo cơ thể bổ dọc của Sứa
MiÖng
Tua
miÖng
Tua


TÇng keo
Khoang tiªu ho¸
Vẽ hình 9.1B

Hải quỳ
- Cơ thể hình trụ, ngắn.
- Miệng ở trên các tua miệng
xếp đối xứng .
- Tầng keo dày
- Khoang tiêu hóa xuất hiện
vách ngăn
- Sống bám vào đá, ăn động vật
nhỏ .

San hô
-
Cơ thể hình trụ, có dạng cành cây
-
Miệng ở trên .
-
Tầng keo có gai xương đá vôi và
chất sừng .
-
Khoang tiêu hóa có nhiều vách
ngăn thông với nhau giữa các cá
thể .
- Không di chuyển, sống bám .

NGÀNH RUỘT KHOANG

Ruột khoang là một trong những động vật đa
bào bậc thấp, có cơ thể đối xứng tỏa tròn .
Thuû tøc
Sứa Hải quỳ
San hô
- Giữa ruột khoang sống bơi lội tự do và ruột khoang sống bám
có các đặc điểm chung là :
+ Cơ thể đối xứng tỏa tròn
+ Có ruột dạng túi (gọi là ruột khoang )
+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào .
+ Có tế bào gai để tự vệ và tấn công .

CÁC NGÀNH GIUN
Ngành giun dẹp Ngành giun tròn Ngành giun đốt

CÁC NGÀNH GIUN
Ngành giun tròn
Giun đũa
Giun kim
Giun móc câu
Giun rễ lúa


Giun đũa
MT sống
Cấu tạo
ngoài
Cấu tạo
trong và
di chuyển

Dinh
dưỡng
Sinh sản
Kí sinh trong ruột non của người
Hình trụ thon dài, cơ thể tròn
có lớp vỏ cuticun bao bọc
-Thành cơ thể có lớp biểu bì và cơ
dọc phát triển, khoang cơ thể chưa
chính thức,ống tiêu hoá dạng
thẳng có lỗ hậu môn.
Tuyến sinh dục dài cuộn khúc
- Di chuyển hạn chế nhờ lớp cơ
dọc
Thức ăn đi một chiều theo ống
ruột thẳng từ miệng tới hậu môn .
Hầu phát triển giúp hút chất dinh
dưỡng vào nhanh và

Giun đũa
Sinh sản
Cơ quan
sinh dục
Vòng đời
giun đũa
- Cơ quan sinh dục dạng
ống dài
+ Con cái 2 ống.
+ Con đực1 ống
-Thụ tinh trong. Đẻ nhiều
trứng.

Giun đũa→ đẻ trứng→ ấu
trùng trong trứng


Thức ăn sống

Ruột non ( ấu trùng)


Máu, gan, tim, phổi


Giun kim
Kí sinh ở ruột già người, nhất là ở trẻ em.
Đêm, giun cái liên tục tìm đến hậu môn đẻ
trứng gây ngứa ngáy.
Trứng giun qua tay và thức ăn truyền vào
miệng

Giun móc câu
- Kí sinh ở tá tràng làm người bệnh
xanh xao, vàng vọt.
- Ấu trùng xâm nhập qua da bàn chân,
khi người đi chân đất ở vùng có ấu
trùng giun móc câu sẽ dễ bị mắc bệnh .

Giun rễ lúa
Kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ, lá úa
vàng rồi cây chết .


Ngành giun tròn
Giun đũa
Giun kim
Giun móc câu Giun rễ lúa
Đặc điểm chung
-
Cơ thể có hình trụ thường thuôn 2 đầu.
-
Có lớp vỏ cuticun thường trong suốt.
-
Có khoang cơ thể chưa chính thức
- Cơ quan tiêu hóa dạng ống bắt đầu từ miệng, kết
thúc ở hậu môn.

×