Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

kiễm tra 15 phút môn sinh pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.7 KB, 3 trang )

Kiểm tra 10 phút

Họ và tên:……………………………………lớp:…….

Câu 1: dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp
protein là
A. ADN B. mARN C. rARN D. cả A.B,C
Câu 2: trong chu kì tế bào sự nhân đôi ADN diễn ra ở
A. kỳ trung gian B. kì đầu C. kì giữa D. kì sau
Câu 3: trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự nucleotit được phiên mã từ
một gen có mạch bổ sung là AGXTTAGXA
A. AGXUUAGXA B. UXGAAUXGU
C. TXGAATXGT D. AGXTTAGXA
Câu 4: bộ ba mã mở đầu trên mARN là
A. AUG B. UAA C. UAG D. UGA
Câu 5: chức năng của tARN
A. khuôn mẫu tổng hợp protein B. vận chuyển a.a
C. cấu tạo riboxom D. chứa đựng thông tin di truyền
Câu 6: một gen sau 3 lần phiên mã tạo ra số phân tử ARN là
A. 3 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 7: bản chất của cơ chế dịch mã
A. bộ 3 mã gốc bổ sung với bộ 3 mã sao
B. bộ ba đối mã bổ sung với bộ 3 mã sao
C. Bộ 3 đối mã bổ sung với bộ 3 mã gốc
D. bộ 3 mã sao bổ sung với bộ 3 mã sao
Câu 8: vùng mã hóa
A. mang tín hiệu khởi động, kiểm soát quá trình phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang thông tin mã hóa các a.a
D. mang bộ ba mã mở đầu và kết thúc
câu 9: mã di truyền có tính đặc hiệu tức là


A. một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại a.a
B. tất cả các bộ ba đều mã hóa cho 1 loại a.a
C. nhiều bộ ba mã hóa cho 1 loại a.a
D. cả A,C
câu 10: dịch mã là quá trình tổng hợp lên phân tử
A. ADN B. protein C. axit Nucleic D. cả A,B


Kiểm tra 10 phút

Họ và tên:……………………………………lớp:…….

Câu 1: phiên mã là quá trình tổng hợp lên
A. ADN B. protein C. axit Nucleic D. cả A,B E. ARN
Câu 2: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen
A. từ 2 mạch B. khi từ mạch 1, khi từ mạch 2
C. mạch có chiều 5’ 3’ D. mach có chiều 3’—5’
Câu 3: mã di truyền có tính thoái hóa, tức là
A.một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại a.a
B. tất cả các bộ ba đều mã hóa cho 1 loại a.a
C. nhiều bộ ba mã hóa cho 1 loại a.a
D. cả A,C
câu 4: Vùng kết thúc
A. mang tín hiệu khởi động, kiểm soát quá trình phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang thông tin mã hóa các a.a
D. mang bộ ba mã mở đầu và kết thúc
câu 5: một gen sau khi nhân đôi 4 lần số gen con được tạo thành là
A. 10 B. 12. C. 8 D. 14 E. 16
Câu 6: thành phần không trực tiếp tham gia vào dịch mã

A. enzyme B. các a.a C. gen cấu trúc D. mARN
Câu 7: loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã
A. tARN B. mARN C. rARN D. cả A,B
Câu 8: các bộ ba khác nhau ở
A. trình tự các Nucleotit B. số lượng các nucleotit
C. thành phần các nucleoit D. cả A, C
Câu 9: đặc điểm của quá trình nhân đôi ADN
A. 1 mạch liên tục, 1 mạch gián đoạn
B. cả 2 mạch đều liên tục
C. cả 2 mạch đều gian đoạn
D. cả A,B,C
câu 10: cho đoạn gen có chiều như sau: 3’…ATGATXXGAAG…5’. ? hãy
viết mạch bổ sung còn lại
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×