Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: sự tiến hóa về sinh sản_2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.1 KB, 9 trang )


TRƯỜNG TRUNG HỌC CỞ CHÀ LÀ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CỞ CHÀ LÀ
Sinh 7
Sinh 7
Tiết 58 :
TIẾN HOÁ VỀ SINH SẢN
TIẾN HOÁ VỀ SINH SẢN

? Nêu sự tiến hoá về hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh, sinh dục. Cho VD.
? Nêu sự tiến hoá về hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh, sinh dục. Cho VD.
HỆ HÔ HẤP
HỆ HÔ HẤP
:
:


Hô hấp qua màng hoặc da
Hô hấp qua màng hoặc da


hình thành phổi nhưng chưa hoàn
hình thành phổi nhưng chưa hoàn
chỉnh, da vẫn tồn tại
chỉnh, da vẫn tồn tại


hình thành ống khí hay phổi
hình thành ống khí hay phổi



hình thành
hình thành
phổi & túi khí
phổi & túi khí


phổi hoàn chỉnh.
phổi hoàn chỉnh.
HỆ TUẦN HOÀN
HỆ TUẦN HOÀN
:
:


Từ chưa có
Từ chưa có


hình thành tim bên
hình thành tim bên


tim có cấu tạo càng hoàn
tim có cấu tạo càng hoàn
chỉnh phân hoá thành tâm nhó & tâm thất.
chỉnh phân hoá thành tâm nhó & tâm thất.
HỆ THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
:
:



Từ chưa có
Từ chưa có


hệ thần kinh mạng lưới
hệ thần kinh mạng lưới


dây dọc
dây dọc


chuỗi hạch
chuỗi hạch
(bậc thang hoặc hạch đơn)
(bậc thang hoặc hạch đơn)


thần kinh hình ống có não bộ & tuỷ
thần kinh hình ống có não bộ & tuỷ
sống.
sống.
HỆ SINH DỤC
HỆ SINH DỤC
:
:



Từ chưa phân hoá
Từ chưa phân hoá


phân hoá chưa có ống dẫn
phân hoá chưa có ống dẫn


có ống dẫn, có
có ống dẫn, có
cơ quan giao phối.
cơ quan giao phối.
Ví dụ đúng đạt điểm. (5đ)
Ví dụ đúng đạt điểm. (5đ)

Tiết 58 :
TIẾN HOÁ VỀ SINH SẢN
TIẾN HOÁ VỀ SINH SẢN
I.
SINH SẢN VÔ TÍNH
SINH SẢN VÔ TÍNH :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :
? Thế nào là sinh sản vô tính?
? Cho vd.

 Là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực, cái
kết hợp.
 VD : ĐVNS : trùng biến hình, trùng đế giày, trùng sốt rét,
trùng roi,… có hình thức sinh sản bằng cách nhân đơi, nhân
nhiều.





Tiểu kết 1
Tiểu kết 1
:
:
- Là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực, cái kết
hợp.
- Phân đôi, mọc chồi, phân nhiều.
II.
SINH SẢN HỮU TÍNH
SINH SẢN HỮU TÍNH :
Nghiên cứu thông tin, trả lời :

? Thế nào là sinh sản hữu tính?
? Thế nào là thụ tinh trong, ngoài?
? Thế nào là phân tính, lưỡng tính?
 Là hình thức sinh sản có sự kết hợp của tế bào sinh dục đực &
cái  hợp tử.
 Thụ tinh trong là quá trình thụ tinh diễn ra trong cơ thể mẹ.
Thụ tinh ngoài là quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
 Lưỡng tính là cơ thể mang 2 giới tính đực & cái. Phân tính là cơ
thể chỉ mang 1 giới tính đực hoặc cái.

Tiểu kết 2
Tiểu kết 2 :
- Là hình thức sinh sản có sự kết hợp của tế bào sinh dục đực & cái  hợp
tử.

- Trứng thụ tinh phát triển thành phôi, phôi phát triển trong hoặc ngoài cơ
thể mẹ.

III.
SỰ TIẾN HOÁ CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN
SỰ TIẾN HOÁ CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN :
Nghiên cứu thông tin, thảo luận hoàn thành bảng :
Tên loài Thụ tinh Sinh sản Phát triển
phôi
Tập tính bảo vệ
trứng
Tập tính
nuôi con
Trai sông
Châu chấu
Cá chép
ch đồng
Thằn lằn
Chim bồ
câu
Thỏ
Trong Đẻ trứng Trực tiếp Không làm tổ,… Con non tự …
Ngoài Đẻ trứng Biến thái Đào hang Con non tự …
Ngoài Đẻ trứng Trực tiếp Không làm tổ,… Con non tự …
Ngoài Đẻ trứng Biến thái Lót ổ Con non tự …
Trong Đẻ trứng Trực tiếp Không làm tổ,… Con non tự …
Trong Đẻ trứng Trực tiếp Làm tổ, ấp
trứng
Bằng sữa
diều, …

Trong Đẻ con Trực tiếp có
nhau thai
Làm tổ Bằng sữa
mẹ

? Lợi ích của sự thụ tinh trong, đẻ con, sự phát triển phôi,
hình thức bảo vệ trứng & nuôi con?

Tiểu kết 3
Tiểu kết 3 :
- Thụ tinh trong  sự phát triển của trứng an toàn & tỉ lệ
thụ tinh cao.
- Đẻ con là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn vì phôi phát
triển trong cơ thể mẹ.
- Sự phát triển trực tiếp tiến hoá hơn gián tiếp không phụ
thuộc vào môi trường, trứng có lượng noãn hoàng nhiều.
- Hiện tượng thai sinh : phôi phát triển & sử dụng chất
dinh dưỡng của cơ thể mẹ nên đảm bảo hơn không phụ
thuộc môi trường ngoài.

 Hình thức sinh sản hữu tính thể hiện sự tiến hoá ở điểm nào?
 Thụ tinh trong, đẻ con, bảo vệ trứng & nuôi con.

Đánh dấu trước câu đúng
Đánh dấu trước câu đúng :
4.1 ĐVCXS, sự thụ tinh ngoài xảy ra ở :
a. Cá & lưỡng cư. b. Cá & bò sát.
c. Lưỡng cư & bò sát. d. Cá, lưỡng cư & bò sát
4.2 Trong các hình thức sinh sản, hình thức nào xem là tiến hoá nhất :
a. Sinh sản vô tính. b. Sinh sản hữu tính.

c. Sinh sản hữu tính & thụ tinh trong.
d. Sinh sản hữu tính & thụ tinh ngoài.
4.3 ĐV có sự chăm sóc con sau khi nở ra :
a. Cá. b. ch đồng.
c. Thằn lằn. d. Chim bồ câu.

Hoùc baứi, chuaồn bũ baứi.
Nghieõn cửựu H56.1,2,3 sgk.

×