Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN - TỈ LỆ NGHỊCH pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240 KB, 5 trang )

ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN - TỈ LỆ NGHỊCH
A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và
chia tỉ lệ.
2/ Kỹ năng:
- Biết liên hệ với các bài toán trong thực tế.
3/ Thái độ:
- HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức
B. Chuẩn bị:
- GV: SGK – TLTK, bảng phụ.
- HS: SGK – dụng cụ học tập.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Lý thuyết:
? Viết công thức hai đại lương tỉ lệ thuận
? Viết công thức hai đại lương tỉ lệ nghịch
Hoạt động 2: Vận dụng
- HS đọc đề bài
? Tóm tắt bài toán:
V
2
= 1,2 V
1

t
1
= 6 (h)


Tính t
2
= ?
? V và t là 2 đại lượng có mối quan hệ với
nhau như thế nào.
- HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
? Có tính chất gì.
- HS:
1 1
2 2
t V
t V

- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
I/ Lý thuyết:



II/ Vận dụng:
1. Bài toán 1:
Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lượt là
V
1
km/h và V
2
km/h thời gian tương ứng
với V
1
; V
2

là t
1
(h) và t
2
(h)
Ta có: V
2
= 1,2 V
1

t
1
= 6
Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ
lệ nghịch nên ta có:
1 1
2 2
t V
t V


    
1
2
2 1
1,2V6 6
1,2 t 5
t V 1,2

Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi từ

bảng làm
- GV nhấn mạnh V và t là 2 đại lượng tỉ lệ
nghịch.

- HS đọc đề bài
- 1 học sinh tóm tắt bài toán




? Số máy và số ngày là 2 đại lượng có
quan hệ với nhau như thế nào.
- HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.

? Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có đẳng thức nào.

A

B hết 5 (h)


2. Bài toán 2:
4 đội có 36 máy cày
Đội I hoàn thành cviệc trong 4 ngày
Đội II hoàn thành cviệc trong 6 ngày
Đội III hoàn thành cviệc trong10ngày
Đội IV hoàn thành cviệc trong12ngày
Bài giải:
Gọi số máy của mỗi đội lần lượt


1 2 3 4
x ,x ,x ,x
ta có:
   
1 2 3 4
x x x x 36

Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn
thành công việc


1 2 3 4
4 6 10 12
x x x x
  






? Tìm
1 2 3 4
x ,x ,x ,x
.
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên
bảng.

- GV chốt lại cách làm:

+ Xác định được các đại lượng là tỉ lệ
nghịch
+ áp dụng tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ
nghịch, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Y/c học sinh làm ?1

- Cả lớp làm việc theo nhóm
1 2 3 4 1 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 1
4 6 10 12 4 6 10 12
x x x x x x x x
  
    
  

36
60
36
60
 
(t/c của dãy tỉ số bằng nhau)


1
1
60. 15
6
x
 


2
1
60. 10
6
x
 


3
1
60. 6
10
x
 

4
1
60. 5
12
x
 

Vậy số máy của 4 đội lần lượt là 15; 10;
6; 5 máy.

a) x và y tỉ lệ nghịch



a

x
y

y và z là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch



a
y
z


   
a a
x .z x k.x
b
b
z


x tỉ lệ thuận với z
b) x và y tỉ lệ nghịch

xy = a
y và z tỉ lệ thuận

y = bz

xz =
a

b


x tỉ lệ nghịch với z


4. Củng cố:
- Nhắc lại cách làm các dạng bài tập đã chữa.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr46 - SBT)

×