Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TAM GIAC CÂN – TAM GIÁC VUÔNG doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.42 KB, 6 trang )

TAM GIAC CÂN – TAM GIÁC VUÔNG
A. Mục tiêu:
- Củng cố các khái niệm tam giác cân, tam giác vuông , tam giác đều, tính
chất của các hình đó.
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày.
- Rèn luyện ý thức tự giác, tính tích cực.
B. Chuẩn bị:
- Học sinh: thước thẳng, compa, thước đo góc.
- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ nội dung:
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Ghi bảng
Hoạt động 1 : Lý thuyết :
I – Lí thuyết:
- GV ghi tóm tắt ĐN, T/C của tam giác
vuông, tam giác đều lên bảng để hs
theo dõi.







Hoạt động 2 : Vận dụng :
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
- Học sinh đọc kĩ đầu bài.


? Vẽ hình , ghi GT, KL.


- Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi
* Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
vuông.

II - Bài tập:
Bài tập 3






GT

ABC (AB = AC)
(


0
A 90
)
2
1

I

H


K

B
C

A

GT, KL.



? Để chứng minh AH = AK em chứng
minh điều gì.
- Học sinh:
AH = AK



AHB =

AKC

? Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân
giác của góc A.
- y/c học sinh đúng tại chỗ trình bày.
AI là tia phân giác






1 2
A A

BH

AC, CK

AB
KL a) AH = AK
b) CK cắt BH tại I, CMR:
AI là tia phân giác của góc
A
Chứng minh:
a) Xét

AHB và

AKC có:
 
 
0
AHB AKC 90


A
chung
AB = AC (GT)



AHB =

AKC (cạnh huyền-góc nhọn)

AH = AK
b)
Xét

AKI và

AHI có:


 
0
AKI AHI 90

AI chung
AH = AK (theo câu a)



AKI =

AHI
- Cho 1 học sinh lên bảng làm.




- Yêu cầu học sinh làm bài tập 99
? Vẽ hình ghi GT, KL.
- Cho 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi
GT, KL.

? Em nêu hướng chứng minh BH =
CK?
BH = CK



HDB =

KEC




AKI =

AHI (cạnh huyền-cạnh góc
vuông)




1 2
A A



AI là tia phân giác của góc A

Bài tập 9 (tr110-SBT)


GT

ABC (AB = AC); BD = CE
BH

AD; CK

AE
KL
a) BH = CK
b)

ABH =

ACK
Chứng minh:
a) Xét

ABD và

ACE có:
AB = AC (GT)
K

H

C

A

E

D

B




D E




ADB =

ACE





ABD ACE


- Gọi 1 học sinh lên trình bày trên

bảng.

- Gọi học sinh lên bảng làm bài.

BD = EC (GT)


 
 
 
0
0
ABD 180 ABC
ACE 180 ACB


 


  
ABC ACB ABD ACE



ADB =

ACE (c.g.c)





HDB KCE



HDB =

KEC (cạnh huyền-góc nhọn)

BH = CK
b) Xét

HAB và

KAC

 
 
0
AHB AKC 90

AB = AC (GT)
HB = KC (Chứng minh ở câu a)



HAB =

KAC (cạnh huyền- cạnh góc
vuông)

4. Củng cố:
- Các phương pháp chứng minh tam giác cân, chứng minh tam giác vuông
cân, chứng minh tam giác đều.
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài theo vở ghi - SGK
- Làm bài tập phần tam giác vuông - SBT
- Học thuộc các định nghĩa, tính chất SGK có liên quan đến tam giác cân
tam giác vuông ,tam giác đều, các trường hợp bằng nhau của tam giác
vuông

×