Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III (Có ma trận, đáp án) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.33 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
ĐẠI SỐ LỚP 9
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Hàm số y = ax
2
(a ≠ 0). Tính chất.
Đồ thị.
Nhận biết
được 1
điểm thuộc
ĐTHS
Tìm được hệ số a khi
biết 1 điểm thuộc
ĐTHS
Biết vẽ ĐTHS y = ax
2

tìm được tọa độ giao
điểm của ĐTHS và
đường thẳng (d)
Số câu:
Số điểm:
1(C1)
0,25
1(C2)
0,25
1(C10)


2
3
2,5(25%)
2. Phương trình
bậc hai một ẩn.
Nhận biết
được PT
bậc hai
Nắm được công thức
nghiệm của PT bậc hai.
Sử dụng công thức
nghiệm của PT bậc hai để
giải phương trình
2(C3, 4)
0,5
1(C5)
0,25
1(C9.a)
1,5
4
2,25(22,5%)
3. Hệ thức Vi -ét
và ứng dụng.
Sử dụng hệ thức Vi-ét
để tính tổng và tích hai
nghiệm của PT bậc hai,
và nhẩm nghiệm.
Vận dụng được hệ thức
Vi-ét để giải bài tập.
2 (C6, 7)

0,5
1
0,25
2
0,75(7,5%)
4. Phương trình
quy về phương
trình bậc bai.
Vận dụng được các bước
giải phương trình quy về
phương trình bậc hai.
1(C9.b)
1,5
1
1,5(15%)
5. Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình bậc
hai một ẩn.
Vận dụng được các bước
giải toán bằng cách lập
phương trình bậc hai.
1(C11)
3
1
3(30%)
Tổng số câu:
Tổng điểm (%):
3
0,75

4
1
5
8,25
12
10(100%)
ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng
trước kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = x
2
đi qua điểm:
A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; 1)
C. ( 1; - 1 ) D. (1; 0 )
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax
2
đi qua điểm A(3; 12).
Khi đó a bằng
A.
4
3
B.
3
4
C. 4 D.
1
4
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình
nào là phương trình bậc hai:

A. 2x
3
– x + 1 = 0 B. -2x -
1
2
= 0
C. x
2
+ x + 1 = 0. D. 2x = 0
Câu 4: Phương trình (m + 1)x
2
– 2mx + 1 = 0 là
phương trình bậc hai khi:
A. m = 1. B. m ≠ -1.
C. m = 0. D. mọi giá trị của m.
Câu 5: Phương trình x
2
– 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆
bằng
A. 2. B. -19.
C. -37. D. 16.
Câu 6: Cho phương trình 0,1x
2
– 0,6x – 0,8 = 0.
Khi đó:
A. x
1
+ x
2
= 0,6;

x
1
.x
2
= 8.
B. x
1
+ x
2
= 6;
x
1
.x
2
= 0,8.
C. x
1
+ x
2
= 6;
x
1
.x
2
= 8.
D. x
1
+ x
2
= 6;

x
1
.x
2
= - 8.
Câu 1: B. (-1; 1)
Câu 2: A.
4
3
Câu 3: C. x
2
+ x + 1 = 0.
Câu 4: B. m ≠ -1.
Câu 5: B. -19
Câu 6: D. x
1
+ x
2
= 6;
x
1
.x
2
= - 8.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 7: Phương trình x
2
+ 5x – 6 = 0 có hai nghiệm
là:
A. x
1
= 1 ; x
2
= - 6 B. x
1
= 1 ; x
2
= 6
C. x
1
= - 1 ; x
2
= 6 D. x
1
= - 1; x
2
= -6
Câu 8: Hai số có tổng bằng 14 và tích bằng 45 là
nghiệm của phương trình:
A.x
2
+ 14x + 45 = 0 B. x
2
- 14x + 45 = 0
C.x

2
+ 14x - 45 = 0 D. x
2
- 14x - 45 = 0
Câu 7: A. x
1
= 1 ; x
2
= - 6
Câu 8: B. x
2
- 14x + 45 = 0
0,25
0,25
II. Tự luận: (8đ).
Câu 9 (3đ). Giải các phương trình sau:
a) x
2
+ 6x + 8 = 0
b) 3x
4
- 15x
2
+ 12 = 0
a) x
2
+ 6x + 8 = 0
 = 3
2
– 8 = 1

x
1
= - 2 ; x
2
= - 4
b) 3x
4
- 15x
2
+ 12 = 0 (1)
Đặt y = x
2
( y

0)
Phương trình trở thành: 3y
2
– 15y + 12 = 0 (2)
Vì a + b + c = 3 – 15 +12 = 0 nên phương trình (2) có
hai nghiệm:
y
1
= 1 ; y
2
= 4
Suy ra: x
2
= 1

x =

±
1 ; x
2
= 4

x =
±
2
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm: x
1
= - 1 ; x
2
= 1 ;
x
3
= - 2 ; x
4
= 2.
0,5
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 10(2đ). Cho hai hàm số y = x
2
và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số này trong cùng một mặt

phẳng tọa độ.
a)Vẽ đồ thị hai hàm số y = x
2
và y = x + 2
0,5
x 0 - 2
y = x + 2 2 0
x -2 -1 0 1 2
= x
2
4 1 0 1 4
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó. b) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị là: (-1; 1) và(2; 4)
0,5
1,0
Câu 11 (3đ): Khoảng cách giữa hai bến sông A và B
là 45km. Một canô đi từ A đến B, nghỉ 30 phút ở B
rồi lại trở về bến A. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở
về bến A là 4 giờ 30 phút. Tính vận tốc của canô khi
nước yên lặng, biết vận tốc dòng nước là 6km/h.
Gọi x (km/h) là vận tốc của canô khi nước yên lặng
ĐK: x > 0. 30 phút =
1
2
h; 4giờ30 phút = 4
1
2
giờ.
Ta có phương trình:
2
45 45 1 1

4 2 45 72 0
6 6 2 2
x x
x x
+ + = ⇔ − − =
− +
 = 2601, Phương trình chỉ có nghiệm x = 24 thoả
mãn điều kiện.
Vậy vận tốc của canô khi nước yên lặng là 24(km/h)
0,5
0,5
1
0,5
0,5
-4
O
y
-2
2
-1
1
3
1
-1
-2
-3
2
3
4
4

-4
5
6
x
5
6
-5
-6

×