Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Báo cáo chuyên đề thực tế đề tài quản trị dữ liệu kinh doanh bằng hệ quản trị csdl oracle

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.23 MB, 40 trang )

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
----------

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ THỰC TẾ

ĐỀ TÀI
QUẢN TRỊ DỮ LIỆU KINH DOANH BẰNG
HỆ QUẢN TRỊ CSDL ORACLE
Đơn vị: Công ty TNHH Giải Pháp Phân Tích Dữ Liệu
Insight Data
Họ và tên sinh viên: Lê Trí Thành
Mã sinh viên: 7103101343
Khoa: Kinh Tế Số
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Sĩ Thiệu

Hà Nội, 2022


LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian làm báo cáo chuyên đề thực tế, em đã nhận được nhiều sự
giúp đỡ, đóng góp ý kiến và chỉ bảo nhiệt tình của thầy Nguyễn Sĩ Thiệu. Em xin
gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy đã hướng dẫn, chỉ bảo em trong thời gian vừa
qua.
Trong thời gian em thực hiện kiến tập, em đã học hỏi được nhiều điều từ
bạn bè và những anh chị cùng công ty. Em xin chân thành cảm ơn anh Trần
Trường Độ đã nhiệt tình hướng dẫn cho em trong suốt q trình kiến tập tại cơng
ty.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn sâu sắc đến thầy cố vấn học tập
TS.Đàm Thành Tú đã luôn động viên sát cánh, chia sẻ kinh nghiệm học tập cho
em để hoàn thành tốt báo cáo.


Trong hai tuần kiến tập em đã học thêm được nhiều kiến thức chuyên môn
và kĩ năng làm việc cần thiết. Tuy nhiên, do vốn kiến thức còn nhiều hạn chế và
khả năng tiếp thu thực tế còn nhiều bỡ ngỡ. Mặc dù em đã cố gắng hết sức để làm
báo cáo nhưng chắc chắn bài báo cáo khó có thể tránh khỏi những thiếu sót, kính
mong thầy xem xét và góp ý bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên

Lê Trí Thành


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................................................
DANH MỤC BẢNG BIỂU .....................................................................................................................
DANH SÁCH HÌNH ẢNH .....................................................................................................................
CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP ............................................... 1
1.1 Giới thiệu về cơ sở thực tập........................................................................................................ 1
1.2 Cơ cấu Tổ chức bộ máy .............................................................................................................. 1
1.3.Chức năng các phịng ban .......................................................................................................... 2
1.4 Chính sách nhân sự..................................................................................................................... 3
1.5 Lĩnh vực hoạt động ..................................................................................................................... 3
1.6 Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi.......................................................................................... 3
CHƯƠNG II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................................... 5
2.1 Tổng quan lý thuyết .................................................................................................................... 5
2.2.1 Sơ lược về cách lưu trữ dữ liệu truyền thống .................................................................... 5
2.1.2 Tổng quan về Cơ Sở Dữ Liệu ( Database) ......................................................................... 6
2.1.3 Tổng quan về Hệ quản trị CSDL (Database Management System - DBMS) ................. 9
2.1.4 Tổng quan về SQL (Structured Query Language) ......................................................... 10
2.2 Giới thiệu sơ lược về Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle.......................................................... 12
2.2.3 Ưu điểm và nhươc điểm của Oracle ................................................................................. 13

2.2.2 Lý do doanh nghiệp lựa chọn Oracle ............................................................................... 13
2.3 Giới thiệu sơ lược về Oracle SQL Developer.......................................................................... 16
CHƯƠNG III. CÁC NHIỆM VỤ KIẾN TẬP .................................................................................. 17
3.1 Cài đặt công cụ .......................................................................................................................... 17
3.2 Các hàm truy vấn cơ bản ......................................................................................................... 21
3.3 Truy vấn và trích xuất báo cáo ................................................................................................ 25
3.3.1 Dữ liệu demo ....................................................................................................................... 25
3.3.2 Một số thao tác truy vấn và trích xuất báo cáo được thực hành ................................... 27
Về Kiến thức ........................................................................................................................................ 33
Về Kỹ Năng.......................................................................................................................................... 33
Bài học kinh nghiệm ........................................................................................................................... 33
KẾT LUẬN.......................................................................................................................................... 34
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................................. 35


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1

Các lĩnh vưc sử dụng CSDL

Bảng 2

Chi tiết tính năng của Oracle

Bảng 3

Hàm xử lý số


Bảng 4

Hàm xử lý chuỗi

Bảng 5

Hàm xử lý Date

Bảng 6

Hàm chuyển đổi

Bảng 7

Hàm tổng hợp

Bảng 8

Mô tả dữ liệu

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 1. Sơ đồ tổ chức bộ máy cơng ty............................................................... 1
Hình 2.Cách lưu trữ dữ liệu kiểu truyền thống ............................................... 5
Hình 3. Sử dụng cơ sở dữ liệu ............................................................................ 6
Hình 4. Các bảng trong một cơ sở dữ liệu ........................................................ 7

Hình 5. Các chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ .................................. 9
Hình 6. Tính năng của HQTDL Oracle .......................................................... 12
Hình 7. Oracle SQL Dveloper .......................................................................... 16
Hình 8. Truy cập trang web để tải cơng cụ .................................................... 17
Hình 9. Download SQL Developer .................................................................. 17
Hình 10. Đăng nhập tài khoản Oracle ............................................................ 18
Hình 11. Khởi chạy Oracle SQL Developer ................................................... 18
Hình 12. Màn hình khởi chạy .......................................................................... 19
Hình 13. Giao diện Oracle SQL Developer .................................................... 19
Hình 14. Mơ hình kết nối với Oracle Database .............................................. 19
Hình 15. Tạo kết nối với Oracle....................................................................... 20
Hình 16. Nhập thơng tin kết nối ...................................................................... 20
Hình 17. Liên Kết giữa các bảng - Data Modeler .......................................... 26
Hình 18 ............................................................................................................... 27
Hình 19 ............................................................................................................... 27
Hình 20 ............................................................................................................... 28
Hình 21 ............................................................................................................... 28
Hình 22 ............................................................................................................... 29
Hình 23 ............................................................................................................... 29
Hình 24 ............................................................................................................... 30
Hình 25 ............................................................................................................... 30
Hình 26 ............................................................................................................... 31
Hình 27 ............................................................................................................... 32

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP

1.1 Giới thiệu về cơ sở thực tập
Đơn vị: Công Ty TNHH Giải Pháp Phân Tích Dữ Liệu Insight Data
Tên viết tắt: INDA
Năm thành lập: 2019
Trụ sở chính: Tầng 5, Tòa nhà NO2 Gold Season, 47 phố Nguyễn Tuân,
Thanh Xuân, Hà Nội
Hotline: 0986.882.818
Mã số thuế: 0109131988
Thành lập năm 2019, Công ty TNHH Giải Pháp Phân Tích Dữ Liệu Insight
Data, tập hợp những thành viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển phần
mềm quản lý, tư vấn quản trị kinh doanh và triển khai giải pháp công nghệ thông tin
nhằm tối ưu hóa các nguồn lực của tổ chức và doanh nghiệp. Trên chặng đường hình
thành, phát triển suốt những năm qua, Insight Data đã cung cấp thành công các giải
pháp cơng nghệ thơng tin có chất lượng cho gần 1000 khách hàng trong các lĩnh vực
khác nhau tại Việt Nam và chính thức được cơng nhận là đối tác quan trọng tại Việt
Nam của nhiều tập đồn cơng nghệ hàng đầu thế giới như Oracle, Google,
Salesforce, Amazon Web Services. Insight Data hiện nay có hơn 100 nhân sự hoạt
động tại Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh.
1.2 Cơ cấu Tổ chức bộ máy

Hình 1. Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty

1

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.3.Chức năng các phịng ban

Giám đốc cơng ty: Xác định phương hướng phát triển và đường lối kinh
doanh, tổ chức điều hành các hoạt động kinh doanh, mở rộng đối tác, mở rộng khách
hàng và quyết định đầu tư
Phòng Đào tạo: Có chức năng tham mưu cho Ban giám đốc về công tác xây
dựng và phát triển nguồn nhân lực. Đồng thời thực hiện công tác tổ chức và quản lý
các chương trình đào tạo nhằm nâng cao kỹ năng chun mơn và kiến thức cho đội
ngũ nhân viên.
Phịng Data Analyst: quản lý, thu thập, phân tích và xử lý dữ liệu, chọn lọc
thơng tin để phân tích kinh doanh đưa ra báo cáo hoặc đánh giá về vấn đề nào đó
cho doanh nghiệp.
Phịng Google: Quản lý dữ liệu để phân tích số liệu thống kê, xây dựng quản
lý Website, xây dựng phát triển các ứng dụng trên chính hệ thống mà Google đang
sử dụng cho sản phẩm của họ như Google Search, G Suite, YouTube, Google
Maps…. Hỗ trợ doanh nghiệp từ quá trình lên kế hoạch, xây dựng, phát triển ứng
dụng đến tối ưu hóa và quản lý hệ thống.
Phòng Quản lý dự án: tham mưu, tư vấn cho Ban giám đốc công ty về các
vấn đề liên quan đến việc quản lý quá trình thực hiện dự án. Đồng thời nghiên cứu,
tìm ra phương án hiệu quả để phát triển các dự án nhằm đáp ứng tốt nhất các yêu
cầu của thị trường. Từ đó doanh nghiệp có thể hoàn thành các chiến lược kinh doanh
và đạt được sự tăng trưởng kinh tế mong muốn.
Phòng Kinh doanh, Marketing: Xây dựng và phát triển hình ảnh thương
hiệu, Thiết lập mối quan hệ với truyền thông, tham mưu cho Ban Giám đốc về chiến
lược marketing, sản phẩm và khách hàng, xây dựng và thực hiện các chiến lược
marketing, thực hiện công việc kinh doanh theo đường lối của ban giám đốc, nghiên
cứu, theo dõi diễn biến của thị trường báo cáo ban giám đốc để kịp thời có phương
hướng thích hợp, tìm kiếm và phát triển thị trường.
Phịng Kế tốn, Hành chính, Nhân sự: lập sổ sách kế tốn - các hoạt động
về tài chính, quản trị hành chính - nhân sự, tham mưu và hỗ trợ cho Ban giám đốc
tồn bộ các cơng tác liên quan đến việc tổ chức và quản lý nhân sự, quản lý nghiệp
vụ hành chính, cũng như các vấn đề pháp chế, chịu trách nhiệm về các công việc đã

thực hiện trong phạm vi nhiệm vụ và thẩm quyền được giao.

2

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1.4 Chính sách nhân sự
Cơng ty ln coi nguồn nhân lực là yếu tố cốt lõi và là tài sản q giá. Chính
vì vậy, chính sách nhân sự tại đây được xây dựng với mục đích biến nguồn nhân lực
trở thành một ưu thế cạnh tranh hàng đầu. Chính sách nhân sự của chúng tôi là đặt
mối quan hệ giữa Công ty và nhân viên là trung tâm, với mục tiêu cao nhất là sự phát
triển của Công ty luôn đồng hành với sự thỏa mãn về công việc và lợi ích của nhân
viên.
Cơng ty tạo mọi điều kiện giúp mỗi cá nhân phát triển nghề nghiệp đồng thời
xây dựng một lực lượng nhân viên chuyên nghiệp. Chương trình đào tạo của Cơng
ty giúp nhân viên có kỹ năng chun mơn cao, quy trình nghiệp vụ thống nhất.
Ở Cơng ty TNHH Giải Pháp Phân Tích Dữ Liệu Insight Data, các chương
trình học tập đều xuất phát từ nhu cầu cụ thể. Cơng ty khuyến khích nhân viên chủ
động trong học tập và phát triển nghề nghiệp của bản thân.
Công ty ln đa dạng hóa phương thức đào tạo nhằm tạo cho nhân viên nhiều
cơ hội học tập và phát triển. Các phương thức học tập cho nhân viên gồm có: Học
trên lớp, học tập ngay trong công việc, học tập từ các nguồn khác, tự học trên trang
web (E-learning).
1.5 Lĩnh vực hoạt động
1. Tư vấn và xây dựng hệ thống Big Data: Khảo sát, đánh giá hệ thống dữ liệu
hiện tại của các công ty; cung cấp các giải pháp phân tích dữ liệu lớn, vận
hành, bảo trì hệ thống dữ liệu.

2. Cho thuê nhân sự: Dịch vụ cung cấp nhân sự IT cho các tập đoàn, ngân hàng.
3. Đào tạo: Cung cấp khố đào tạo về Phân tích dữ liệu cho cá nhân và doanh
nghiệp.
4. Bản quyền phần mềm: Cung cấp bản quyền phần mềm của các tập đoàn lớn
Microsoft, Google, Oracle cho các doanh nghiệp tại Việt Nam
1.6 Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi
Tầm nhìn
Trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, Data đang trở thành nguồn “dầu mỏ
mới” của cả thế giới , hỗ trợ cho việc đưa ra quyết định tức thời, đảm bảo sự sống
cịn và phát triển của doanh nghiệp. Cơng ty TNHH Giải Pháp Phân Tích Dữ Liệu
Insight Data ln hướng tới mục tiêu trở thành một trong những công ty đi đầu trong
lĩnh vực Phân tích dữ liệu phục vụ chiến lược kinh doanh. Công ty sẽ là điểm đến
đáng tin cậy với những dịch vụ chất lượng tốt nhất, định hướng phát triển nghiêm
túc hướng đến phục vụ các đối tác trong nước và ngoài nước
3

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Sứ mệnh
Cơng ty TNHH Giải Pháp Phân Tích Dữ Liệu Insight Data cung cấp các giải
pháp khai thác dữ liệu tối ưu, đảm bảo đáp ứng đúng nhu cầu, xác định và giải quyết
hiệu quả các khó khăn, thách thức mà các doanh nghiệp gặp phải, đồng thời luôn
luôn đồng hành và hỗ trợ đối tác dưa ra các chiến lược kinh doanh có tỷ lệ thành
cơng cao.
Giá trị cốt lõi
- “Chuyên nghiệp – Hợp tác – Sáng tạo – Linh hoạt ” - Chuyên nghiệp, sáng
tạo, linh hoạt trong làm việc, thúc đẩy sự hợp tác đôi bên cùng phát triển.

- Đội ngũ tư vấn trình độ chun mơn cao, giàu kinh nghiệm.
- Phương châm: Tận tâm, nhiệt huyết với khách hàng.
- Khát vọng phát triển và không ngừng thay đổi.
- Sự minh bạch trong hoạt động kinh doanh.

4

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

CHƯƠNG II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Tổng quan lý thuyết
2.2.1 Sơ lược về cách lưu trữ dữ liệu truyền thống
Dữ liệu chính là tập hợp bao gồm các loại thơng tin, những thông tin này vô
cùng quan trọng đối với mọi quy trình hoạt động của một tổ chức.
Dữ liệu được sử dụng để tối ưu hóa nhu cầu cơng việc của tổ chức,cơ quan,
doanh nghiệp,...
Việc lưu trữ, tổ chức và sắp xếp dữ liệu thông minh của mỗi doanh nghiệp nói
chung hay cá nhân nói riêng đều vơ cùng cần thiết. Có nhiều phương pháp để có thể
tổ chức và sắp xếp dữ liệu khác nhau. Song tất cả đều hướng đến việc tổ chức hợp
lý, thuận lợi cho người sử dụng dữ liệu mỗi khi cần tìm kiếm.

Hình 2.Cách lưu trữ dữ liệu kiểu truyền thống

- Sử dụng tài liệu & hồ sơ giấy
- Sử dụng tập tin - Ứng dụng công nghệ thông tin trong lưu trữ dữ liệu
- Sử dụng bảng dữ liệu
Những nhược điểm chung của các cách lưu trữ dữ liệu truyền thống kể trên:

- Dữ liệu bị tách biệt, khó chia sẻ
- Dữ liệu bị trùng lặp, tốn không gian lưu trữ
- Thông tin giữa các file có thể khơng đồng nhất (số cột khác nhau, kiểu dữ
liệu,…)
- Khơng tìm kiếm được thơng tin nhanh chóng
- Khi file lưu trữ lớn sẽ chậm, khơng thể mở được, khó kiểm sốt
5

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Việc lưu trữ, tổ chức dữ liệu theo cách truyền thống không thể đáp ứng được
nhu cầu lưu trữ dữ liệu của doanh nghiệp hiện tại.
Nhờ có giai đoạn dịch bệnh Covid-19 đã thúc đẩy quá trình chuyển đổi số
mạnh mẽ ở moi ngành nghề, mọi doanh nghiệp và trong số đó có chuyển đổi số hay
đổi mới ngay trong cách lưu trữ và tổ chức dữ liệu. Phương pháp lưu trữ dữ liệu mới
đó chính là sử dụng cơ sở dữ liệu – Database.

Hình 3. Sử dụng cơ sở dữ liệu

Có thể nói, sử dụng cơ sở dữ liệu là phương pháp lưu trữ, tổ chức và sắp xếp
dữ liệu được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Tất cả các dữ liệu sẽ được tối ưu tổ
chức từ những khn mẫu nhất định có tính thống nhất chặt chẽ. Khác với những
bảng dữ liệu thông thường, cơ sở dữ liệu được tổ chức theo mơ hình quan hệ và các
tập tin dữ liệu có thể liên kết với nhau.
2.1.2 Tổng quan về Cơ Sở Dữ Liệu ( Database)
1. Định nghĩa
Cơ sở dữ liệu (Database) là một tập hợp các dữ liệu có cấu trúc, có tổ chức và

mối liên quan với nhau, đại diện cho một số yếu tố của thế giới thực. Nó được thiết
kế để xây dựng và cung cấp dữ liệu cho một nhiệm vụ cụ thể.
2. Vai trò và tầm quan trọng của CSDL
- Database giúp đảm bảo an toàn dữ liệu
- Giúp lưu trữ thơng tin có hệ thống
- Đảm bảo khả năng truy xuất dữ liệu
- Linh hoạt thay đổi theo nhu cầu của người dùng

6

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3. CSDL quan hệ
Cơ sở dữ liệu quan hệ
Mơ hình dữ liệu quan hệ được tiến sĩ E.F.Code người Đức đề xuất năm 1969
và đến nay trở thành mơ hình được sử dụng phổ biến và hiệu quả nhất trong các hệ
quản trị cơ sở dữ liệu. Nói một cách đơn giản, một cơ sở dữ liệu quan hệ là một cơ
sở dữ liệu trong đó tất cả dữ liệu được tổ chức trong các bảng có mối quan hệ với
nhau. Mỗi một bảng bao gồm các dòng và các cột: mỗi một dòng được gọi là một
bản ghi (bộ) và mỗi một cột là một trường (thuộc tính).
“Cơ sở dữ liệu quan hệ tổ chức dữ liệu theo các bảng và có quan hệ với nhau
để giảm thiểu sự dư thừa dữ liệu đồng thời vẫn đảm bảo sự hiệu quả trong lưu trữ và
truy xuất dữ liệu ”

Hình 4. Các bảng trong một cơ sở dữ liệu

Mơ hình dữ liệu quan hệ: Làm việc trên bảng hay trên quan hệ trong đó:

Mỗi cột là một thuộc tính, mỗi dòng là một bộ (một bản ghi).
Các ưu điểm của mơ hình dữ liệu quan hệ
+ Cấu trúc dữ liệu dễ dùng, không cần hiểu biết sâu về kỹ thuật cài đặt.
+ Cải thiện tính độc lập dữ liệu và chương trình.
+ Cung cấp ngơn ngữ thao tác phi thủ tục.
+ Tối ưu hoá cách truy xuất dữ liệu.
+ Tăng tính bảo mật và tồn vẹn dữ liệu.
+ Cung cấp các phương pháp thiết kế có hệ thống. Và mở ra cho nhiều
loại ứng dụng (lớn và nhỏ).
4. Nhược điểm của Cơ sở dữ liệu
- Chi phí Phần cứng và Phần mềm của một hệ thống Cơ sở dữ liệu đang triển
khai cao có thể làm tăng ngân sách của các tổ chức.

7

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Nhiều hệ thống DBMS thường là những hệ thống phức tạp, vì vậy cần phải
đào tạo cho người dùng cách sử dụng DBMS.
- DBMS không thể thực hiện các phép tính phức tạp
- Các vấn đề liên quan đến khả năng tương thích với các hệ thống đã có
- Người quản lý dữ liệu có thể mất quyền kiểm soát dữ liệu, gây ra các vấn đề
về bảo mật, quyền sở hữu và quyền riêng tư.
5. Các Ứng dụng của cơ sở dữ liệu
Ngày nay, cơ sở dữ liệu quan hệ được dùng trong hầu hết các hệ thống phần mềm
từ kế toán, ngân hàng, doanh nghiệp, …
Lĩnh vực


Sử dụng

Ngân hàng

Sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng để biết thông tin
khách hàng, các hoạt động liên quan đến tài khoản,
thanh tốn, tiền gửi, cho vay, thẻ tín dụng, v.v.

Hàng khơng

Sử dụng để đặt chỗ và thơng tin lịch trình.

Trường học

Để lưu trữ thơng tin sinh viên, đăng ký khóa học, kết
quả.

Viễn thơng

Nó giúp lưu trữ hồ sơ cuộc gọi, hóa đơn hàng tháng,
duy trì số dư, v.v.

Tài chính

Giúp lưu trữ thơng tin liên quan đến chứng khốn,
bán và mua cổ phiếu và trái phiếu.

Bán hàng & Sản xuất


Sử dụng để lưu trữ thông tin chi tiết về khách hàng,
sản phẩm và bán hàng.

8

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Chế tạo

Nó được sử dụng để quản lý dữ liệu của chuỗi cung
ứng và theo dõi sản xuất các mặt hàng, tình trạng
hàng tồn kho.

Quản lý nhân sự

Chi tiết về tiền lương của nhân viên, khoản khấu trừ,
việc tạo ra các phiếu lương, v.v.
Bảng 1: Các lĩnh vực sử dụng CSDL

2.1.3 Tổng quan về Hệ quản trị CSDL (Database Management System DBMS)
1. Định nghĩa
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management System - DBMS): Là một
hệ thống phần mềm cho phép tạo lập cơ sở dữ liệu và điều khiển mọi truy nhập đối
với cơ sở dữ liệu đó.
Trên thị trường phần mềm hiện nay ở Việt Nam đã xuất hiện khá nhiều phần
mềm hệ quản trị cơ sở dữ liệu như: Microsoft Access, Foxpro, DB2, SQL Server,
Oracle,.v.v…

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (Relation Database Management System RDBMS) là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu theo mơ hình quan hệ.
2. Các chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ
Các chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ có thể được phân thành các tầng
chức năng như hình 1.4:

Hình 5. Các chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ

9

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Tầng giao diện (Interface layer): Quản lý giao diện với các ứng dụng. Các
chương trình ứng dụng CSDL được thực hiện trên các khung nhìn (view) của CSDL.
Ðối với một ứng dụng, khung nhìn rất có ích cho việc biểu diễn một hình ảnh cụ thể
về CSDL (được dùng chung bởi nhiều ứng dụng).
Khung nhìn quan hệ là một quan hệ ảo, được dẫn xuất từ các quan hệ cơ sở
(base relation) bằng cách áp dụng các phép toán đại số quan hệ.
Quản lý khung nhìn bao gồm việc phiên dịch câu vấn tin người dùng trên dữ
liệu ngoài thành dữ liệu khái niệm. Nếu câu vấn tin của người dùng được diễn tả
bằng các phép toán quan hệ, câu vấn tin được áp dụng cho dữ liệu khái niệm vẫn giữ
nguyên dạng này.
Tầng điều khiển (Control Layer): chịu trách nhiệm điều khiển câu vấn tin
bằng cách đưa thêm các vị từ toàn vẹn ngữ nghĩa và các vị từ cấp quyền.
Tầng xử lý vấn tin (Query processing layer): chịu trách nhiệm ánh xạ câu
vấn tin thành chuỗi thao tác đã được tối ưu ở mức thấp hơn. Tầng này liên quan đến
vấn đề hiệu năng. Nó phân rã câu vấn tin thành một cây biểu thị các phép toán đại
số quan hệ và thử tìm ra một thứ tự “tối ưu” cho các phép toán này. Kết xuất của

tầng này là câu vấn tin được diễn tả bằng đại số quan hệ hoặc một dạng mã ở mức
thấp.
Tầng thực thi (Execution layer): Có trách nhiệm hướng dẫn việc thực hiện
các hoạch định truy xuất, bao gồm việc quản lý giao dịch (uỷ thác, tái khởi động) và
động bộ hoá các phép đại số quan hệ. Nó thơng dịch các phép toán đại số quan hệ
bằng cách gọi tầng truy xuất dữ liệu qua các yêu cầu truy xuất và cập nhật.
Tầng truy xuất dữ liệu (data access layer): Quản lý các cấu trúc dữ liệu
dùng để cài đặt các quan hệ (tập tin, chỉ mục). Nó quản lý các vùng đệm bằng cách
lưu tạm các dữ liệu thường được truy xuất đến nhiều nhất. Sử dụng tầng này làm
giảm thiểu việc truy xuất đến đĩa.
Tầng duy trì nhất quán (Consistency layer): chịu trách nhiệm điều khiển
các hoạt động đồng thời và việc ghi vào nhật ký các yêu cầu cật nhật. Tầng này cũng
cho phép khôi phục lại giao dịch, hệ thống và thiết bị sau khi bị sự cố.
2.1.4 Tổng quan về SQL (Structured Query Language)
Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc (SQL) và các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ là
một trong những nền tảng kỹ thuật quan trọng trong cơng nghiệp máy tính. Cho đến
nay, có thể nói rằng SQL đã được xem là ngôn ngữ chuẩn trong cơ sở dữ liệu. Các
hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ thương mại hiện có như Oracle, SQL Server,
Informix, DB2,... đều chọn SQL làm ngơn ngữ cho sản phẩm của mình
1. SQL là ngơn ngữ cơ sở dữ liệu quan hệ

10

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

SQL, viết tắt của Structured Query Language (ngôn ngữ hỏi có cấu trúc), là
cơng cụ sử dụng để tổ chức, quản lý và truy xuất dữ liệu đuợc lưu trữ trong các cơ

sở dữ liệu. SQL là một hệ thống ngôn ngữ bao gồm tập các câu lệnh sử dụng để
tương tác với cơ sở dữ liệu quan hệ.
Tên gọi ngơn ngữ hỏi có cấu trúc phần nào làm chúng ta liên tưởng đến một
công cụ (ngôn ngữ) dùng để truy xuất dữ liệu trong các cơ sở dữ liệu. Thực sự mà
nói, khả năng của SQL vượt xa so với một công cụ truy xuất dữ liệu, mặc dù đây là
mục đích ban đầu khi SQL được xây dựng nên và truy xuất dữ liệu vẫn còn là một
trong những chức năng quan trọng của nó. SQL được sử dụng để điều khiển tất cả
các chức năng mà một hệ quản trị cơ sở dữ liệu cung cấp cho người dùng bao gồm:
- Định nghĩa dữ liệu: SQL cung cấp khả năng định nghĩa các cơ sở dữ liệu,
các cấu trúc lưu trữ và tổ chức dữ liệu cũng như mối quan hệ giữa các thành phần
dữ liệu.
- Truy xuất và thao tác dữ liệu: Với SQL, người dùng có thể dễ dàng thực hiện
các thao tác truy xuất, bổ sung, cập nhật và loại bỏ dữ liệu trong các cơ sở dữ liệu.
- Điều khiển truy cập: SQL có thể được sử dụng để cấp phát và kiểm soát các
thao tác của người sử dụng trên dữ liệu, đảm bảo sự an toàn cho cơ sở dữ liệu
- Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu: SQL định nghĩa các ràng buộc tồn vẹn trong cơ
sở dữ liệu nhờ đó đảm bảo tính hợp lệ và chính xác của dữ liệu trước các thao tác
cập nhật cũng như các lỗi của hệ thống.
Như vậy, có thể nói rằng SQL là một ngơn ngữ hồn thiện được sử dụng trong
các hệ thống cơ sở dữ liệu và là một thành phần không thể thiếu trong các hệ quản
trị cơ sở dữ liệu. Mặc dù SQL không phải là một ngôn ngữ lập trình như C, C++,
Java,... song các câu lệnh mà SQL cung cấp có thể được nhúng vào trong các ngơn
ngữ lập trình nhằm xây dựng các ứng dụng tương tác với cơ sở dữ liệu.
Khác với các ngôn ngữ lập trình quen thuộc như C, C++, Java,... SQL là ngơn
ngữ có tính khai báo. Với SQL, người dùng chỉ cần mô tả các yêu cầu cần phải thực
hiện trên cơ sở dữ liệu mà không cần phải chỉ ra cách thức thực hiện các yêu cầu
như thế nào. Chính vì vậy, SQL là ngơn ngữ dễ tiếp cận và dễ sử dụng.
2. Vai trò của SQL
Trong hầu hết các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ, SQL có những vai trị
như sau:

- SQL là ngơn ngữ hỏi có tính tương tác
- SQL là ngơn ngữ lập trình cơ sở dữ liệu
- SQL là ngôn ngữ quản trị cơ sở dữ liệu
- SQL là ngôn ngữ cho các hệ thống khách/chủ (client/server
11

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- SQL là ngôn ngữ truy cập dữ liệu trên Internet
- SQL là ngôn ngữ cơ sở dữ liệu phân tán
- SQL là ngôn ngữ sử dụng cho các cổng giao tiếp cơ sở dữ liệu
2.2 Giới thiệu sơ lược về Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle
Oracle là một sản phẩm của tập đoàn Oracle, cung cấp một hệ thống quản lý
cơ sở dữ liệu quan hệ. RDBMS của Oracle hỗ trợ bất kỳ loại mơ hình dữ liệu nào và
có các phiên bản sản phẩm khác nhau như Standard Edition, Enterprise Edition,
Express Edition và Personal Edition, trong đó người dùng có thể chọn hệ thống cơ
sở dữ liệu tùy thuộc vào nhu cầu của họ. Các sản phẩm của Oracle có thể mở rộng
và an tồn, với khả năng hiệu suất cao, so với các cơ sở dữ liệu khác có sẵn trên thị
trường.
Hiểu một cách đơn giản, Oracle là một hệ thống quản trị Database, viết tắt là
RDBMS, tức là Relational Database Management System. Người dùng có thể sử
dụng Oracle để quản lý ứng dụng và database. Đây là giải pháp hàng đầu được rất
nhiều đơn vị lựa chọn để tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả quản lý. Oracle cho
phép tương tác với Database thơng qua một ngơn ngữ SQL.
Tính năng của hệ quản trị cơ sỡ dữ liệu Oracle

Hình 6. Tính năng của HQTDL Oracle


Oracle Database cung cấp các chức năng sau để phục vụ yêu cầu của Database
Management:
- Có thể phát triển và hiệu suất
- Tính khả dụng
- Backup và Recovery
- Bảo mật

12

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2.2.3 Ưu điểm và nhươc điểm của Oracle
Ưu điểm
- Nhân diện đối tượng tự động : sự chuẩn xác của các chế độ và trình kích
hoạt đều được tích hợp sẵn. Điều đó giúp hạn chế nguy cơ khi sử dụng Software bị
sự cố và dễ dàng điều chỉnh khi gặp phạm trù.
- Cấu trúc về khả năng thiết kế giải pháp đa dạng: Oracle khơng những góp
phần giúp SQL đa dạng mà lại tương trợ cả PL/ SQL, sử dụng các dụng cụ dòng lệnh
tốt giúp quản lý những thay đổi thuận lợi và đem lại hiệu quả cao.
- Có thể lưu trữ dữ liệu mạnh mẽ: chạy ổn định với có thể dự trữ nền và cả
đám mây, phân phối vai trò quản trị chế độ xem điều khiển tự động, chuỗi bảng, kiểu
thông tin và SQL phát huy dưới dạng hàm Windowing.
- Ổn định bảo mật: một trong nhiều đặc tính nhiều nhất trong lĩnh vực chọn
lựa cơ sở dữ liệu Oracle là chức năng bảo mật mà nó phân phối, có thể bảo vệ danh
tính của oracle được ghi nhận hơn đối chiếu với các đối thủ
Nhược điểm

- Khơng có nhiều cấu trúc câu được ứng dụng trong PL/ SQL, dễ sửa đổi bằng
các ngôn ngữ khác.

- Các lớp đào tạo không được đánh giá cao về độ hữu hiệu, các hướng dẫn trái
ngược với các nhu cầu tìm hiểu của khách hàng.
- Chi phí phải trả đang là một vấn đề khi các đối thủ đua tranh công tác trên
khu vực kinh doanh ở một mức giá rẻ hơn.
- Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ thường siêu chậm, thường khơng sẵn lịng giải đáp
các nghi vấn một cách không qua khâu trung gian để xử lý vấn đề.
2.2.2 Lý do doanh nghiệp lựa chọn Oracle
- Có kiến trúc dữ liệu chặt chẽ và đảm bảo tính nhất quán cao
Tính nguyên tố (Atomicity): Đảm bảo một giao dịch có nhiều thao
tác thì hoặc là tồn bộ thao tác được thực hiện hoặc là không thao táo nào
được hồn thành.
Tính nhất qn (Consistency): Một giao dịch hoặc là có trạng thái
mới hoặc nếu có lỗi sẽ chuyển tồn bộ trạng thái về trước đó.
Tính độc lập (Isolation): Một giao dịch đang thực thi và chưa được
xác nhận phải đảm báo tách biệt khỏi các giao dịch khác.
Tính bền vũng (Durability): Dữ liệu sẽ được hệ thống lưu lại ngay
cả trong trường hợp hỏng hóc hoặc có lỗi hệ thống, đảm bảo dữ liệu vẫn
trong trạng thái chuẩn xác.
- Được bảo mật
13

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Hoạt động trên Windows, Linux, UNIX

- Tối ưu cho việc lưu trữ và truy vấn dữ liệu lớn
- Doanh nghiệp lớn và rất lớn
Oracle là một sản phẩm phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu. Một cơ sở dữ liệu
chứa một bộ sưu tập thơng tin có tổ chức. Một hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu không
chỉ được sử dụng để lưu trữ dữ liệu mà còn quản lý hiệu quả và cung cấp hiệu suất
cao, các tính năng phục hồi truy cập và truy cập được ủy quyền cao. Nó cung cấp
một giải pháp phần mềm dễ sử dụng và quản lý các hoạt động cơ sở dữ liệu, từ các
ứng dụng cá nhân đến cấp doanh nghiệp.

14

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Bảng 2: Chi tiết tính năng của Oracle

Tính năng

Chi tiết

Windows
Hệ Điều hành

MacOs
Linux

Hỗ trợ trên cả 4 hệ
điều hành


Unix
Độ lớn CSDL
Hiệu suất lưu trữ số liệu

Độ lớn bảng tối đa

Không giới hạn

Độ lớn hàng tối đa
Số cột tối đá cho mỗi hàng

1000

Union
Intersect

Tính năng cơ bản

Expect
Inner Join



Outer Join
Inner selects
Merge Join
Range
Phương thức quản lý và
phân vùng


Hash

Composite (Range+ Hash)
List
Mã Hóa mạng có nguồn gốc

Tính năng bảo mật

Bảo vệ Brute-force
Quy định mật khẩu phức tạp



Chứng nhận an toàn

15

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2.3 Giới thiệu sơ lược về Oracle SQL Developer

Hình 7. Oracle SQL Dveloper

SQL Developer là một môi trường phát triển tích hợp để làm việc với SQL
trong cơ sở dữ liệu Oracle.
Oracle SQL Developer là một cơng cụ miễn phí giúp nâng cao năng suất và

đơn giản hóa các tác vụ phát triển cơ sở dữ liệu. Oracle SQL Developer là một phiên
bản của SQL * Plus cung cấp cho các nhà phát triển cơ sở dữ liệu một cách thuận
tiện để thực hiện các tác vụ cơ bản.
Với SQL Developer sẽ giúp duyệt, tạo, chỉnh sửa và xóa các đối tượng cơ sở
dữ liệu, chạy các câu lệnh SQL và tập lệnh SQL, chỉnh sửa và gỡ lỗi các câu lệnh
PL/SQL, thao tác và xuất dữ liệu, xem và tạo báo cáo.
Có thể kết nối với cơ sở dữ liệu Oracle và kết nối với cơ sở dữ liệu của bên
thứ ba (không phải Oracle) đã chọn, xem siêu dữ liệu và dữ liệu cũng như di chuyển
các cơ sở dữ liệu này sang Oracle.
SQL Developer cũng tích hợp giao diện vào một số công nghệ liên quan, bao
gồm Oracle Data Miner, Oracle OLAP, Oracle TimesTen In-Memory Database và
SQL Developer Data Modeler.

16

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

CHƯƠNG III. CÁC NHIỆM VỤ KIẾN TẬP
3.1 Cài đặt công cụ
Bước 1:
Truy cập trang Web: Oracle SQL Developer Downloads

Hình 8. Truy cập trang web để tải công cụ

Lựa chọn phiên bản phù hợp theo hệ điều hành và cấu hình máy tính.
- Windows 64-bit có kèm theo JDK 11 – Bản tải xuống này có nhúng sẵn
JDK.

- Các phiên bản khác khơng có sẵn JDK và sẽ phải cài đặt JDK riêng mới
nhất.
Bước 2:
Bấm Download cửa sổ Dowload của phiên bản hiện lên tích vào ơ vng để
“Chấp nhận Thỏa thuận Cấp phép Oracle và nhấp vào Download để bắt đầu tải
xuống.

Hình 9. Download SQL Developer
Hình 1.8 Dowload SQL Developer

17

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Đăng nhâp tài khoản Oracle. Thao tác này sẽ mở ra một trang đăng nhập, nhập
tên người dùng và mật khẩu tài khoản Oracle.

Hình 10. Đăng nhập tài khoản Oracle

Bước 3: Khởi chạy SQL Developer
Giải nén thư mục đã tải xuống. Sau khi cài đặt xong JDK và Dowload
SQLDeveloper xong, chạy trực tiếp file “sqldeveloper.exe” trong thư mục
SQLDeveloper vừa giải nén.

Hình 11. Khởi chạy Oracle SQL Developer

18


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 12. Màn hình khởi chạy

Giao diện hiển thị sau khi khởi chạy SQLDeveloper

Hình 13. Giao diện Oracle SQL Developer

Bước 4: Tạo kết nối với Oracle
Oracle SQL Developer là công cụ giúp chúng ta giao tiếp, tương tác với Oracle
Database bằng ngơn ngữ SQL thơng qua Oracle Client.

Hình 14. Mơ hình kết nối với Oracle Database

19

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 15. Tạo kết nối với Oracle

(1) Chọn “ + ”
(2) Chọn New Database Connetion


Hình 16. Nhập thơng tin kết nối

(1) Nhập tên kết nối
(2) Nhập thông tin đăng nhập: Tên User trên database sẽ kết nối vào, mật khẩu
của user ( được cơng ty cấp).
(3) Tích chọn SID
(4) Nhập thông tin của database bao gồm:
- Hostname: Địa chỉ IP của Server/Database
20

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


×