Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

(Tiểu luận) đồ án công nghệ phần mềm đề tài quản lý cửa hàng văn phòng phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.69 MB, 52 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
--------------------------

ĐỒ ÁN
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

Đề tài :
QUẢN LÝ CỬA HÀNG VĂN PHÒNG PHẨM
GVHD : Trần Anh Dũng
Thành viên nhóm:
1) Nguyễn Thành Văn_2001190930
2) Hứa Hiền Vinh_2001190938
3) Nguyễn Quốc Trung_2001190896
4) Lư Quang Trực_2001190893
TP.HCM , ngày 01 tháng 04 năm 2022

h


Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên cho chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến tồn thể các
thầy cơ giáo trong khoa Công Nghệ Thông Tin – Trường Đại Học Cơng
Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM, những người đã hết mình truyền đạt và chỉ dẫn
cho chúng em những kiến thức, những bài học quý báu trong suốt thời gian


qua.
Để hoàn thành được đồ án này , đặc biệt chúng em xin được bày tỏ
lòng tri ân và xin chân thành cám ơn thầy Trần Anh Dũng người đã trực tiếp
chỉ dẫn chúng em trong suốt quá trình học tập.

1

GVHD : Trần Anh Dũng

h


Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

MỤC LỤC
I.

TỔNG QUAN....................................................................................................................................4

II.

KHẢO SÁT....................................................................................................................................5

1.

MỘT VÀI NÉT TỔNG QUÁT........................................................................................................5

2.


SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VÀ QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG......................................................................5
a.

Sơ đồ tổ chức:..............................................................................................................................5

b.

Quy trình hoạt động.....................................................................................................................5

III.

MÔ TẢ HỆ THỐNG.....................................................................................................................6

1.

MỤC TIÊU......................................................................................................................................6

2.

CÁC TÁC NHÂN (ACTOR) THAM GIA HỆ THỐNG..................................................................6

3.

CÁC THỰC THỂ TRONG HỆ THỐNG.........................................................................................6

IV.

MƠ HÌNH HĨA NGHIỆP VỤ......................................................................................................7


1.

XÂY DỰNG MƠ HÌNH USE CASE NGHIỆP VỤ........................................................................7

2.

ĐẶC TẢ USE CASE NGHIỆP VỤ.................................................................................................8

V.

a.

USE CASE THANH TOÁN BẰNG THẺ...................................................................................8

b.

USE CASE THANH TOÁN BẰNG TIỀN MẶT......................................................................11

c.

USE CASE THANH TOÁN......................................................................................................14

d.

USE CASE LẬP THẺ KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT............................................................18

e.

USE CASE NHẬP HÀNG........................................................................................................21


MƠ HÌNH HĨA CHỨC NĂNG.....................................................................................................25
1.

XÂY DỰNG MƠ HÌNH USE CASE HỆ THỐNG.......................................................................25

2.

ĐẶC TẢ USE CASE HỆ THỐNG................................................................................................25

VI.
1.

a.

USE CASE ĐĂNG NHẬP........................................................................................................25

b.

USE CASE ĐỔI MẬT KHẨU..................................................................................................28

c.

USE CASE THỐNG KÊ DOANH THU...................................................................................31

d.

USE CASE TRA CỨU SẢN PHẨM.........................................................................................34

e.


USE CASE TRA CỨU NHÂN VIÊN........................................................................................37

f.

USE CASE TRA CỨU THÔNG TIN KHÁCH HÀNG.............................................................39
XÂY DỰNG SƠ ĐỒ LỚP MỨC PHÂN TÍCH..........................................................................43
SƠ ĐỒ LỚP MỨC PHÂN TÍCH...................................................................................................43
2

GVHD : Trần Anh Dũng

h


Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

2.

CHUYỂN ĐỔI SƠ ĐỒ LỚP ĐỐI TƯỢNG SANG MƠ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ..................44

3.

CHUẨN HÓA CSDL QUAN HỆ VÀ CÀI ĐẶT CSDL TRÊN SQL SERVER 2012....................45

VII.

XÂY DỰNG SƠ ĐỒ LỚP MỨC THIẾT KẾ.............................................................................45


VIII.

THIẾT KẾ GIAO DIỆN.........................................................................................................46

3

GVHD : Trần Anh Dũng

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

I.
-

-

-

-

-

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

TỔNG QUAN
Ngày nay, cơng nghệ thơng tin có những bước phát triển mạnh mẽ, trong đó phải

kể đến các ứng dụng phần mềm. Một số công việc làm bằng thủ công sẽ dẫn đến
việc tốn sức, tổn công lại hao tốn quá nhiều thời gian nên dần dần chúng được
chuyển sang hệ thống tự động hóa. Từ đó đem lại sự thuận tiện trong cơng việc
cho con người cũng như góp phần làm cho hoạt động mua bán mang tính chuyên
nghiệp và đạt hiệu quả hơn. Kết quả của nhu cầu thực tế đó là sự ra đời của nhiều
phần mềm, công cụ quản lý và xử lý các công việc thay cho con người như trước
đây.
Văn phòng phẩm là những vật dụng đơn giản dùng hàng ngày trong học tập của
học sinh và văn phòng làm việc, chẳng hạn như bút viết, giấy, túi bìa, kẹp file,...
Chính vì vậy mà các cửa hàng văn phịng phẩm ln khơng thể thiếu trong việc
đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc đối với học sinh và nhân viên văn phòng. Với
sự phát triển ngày càng rộng, nhu cầu làm đơn giản hóa các quy trình trong cửa
hàng văn phịng phẩm trở nên tất yếu.
Chương trình quản lý văn phịng phẩm kế thừa mơ hình hoạt động của các cửa
hàng văn phịng phẩm hiện có trên thực tế. Đồng thời ứng dụng mơ hình cơng
nghệ với mục đích làm cho chương trình có thể đáp ứng được nhu cầu quản lý
ngày càng phức tạp với khối lượng thông tin ngày càng lớn, dễ dàng trong triển
khai cũng như ứng dụng.
Trong quản lý cửa hàng văn phòng phẩm, với số lượng các mặt hàng ngày càng đa
dạng và phong phú về cả chủng loại cũng như nhà sản xuất. Do đó, việc xây dựng
hệ thống “Quản lý cửa hàng văn phòng phẩm” giúp cho người bán dễ dàng quản lý
tình trạng mua bán cũng như tình trang hàng hóa trong cửa hàng. Đây là một công
cụ cần thiết và hiệu quả, giúp cho quản lý công việc dễ dàng hơn ,tiết kiếm thời
gian và công sức đáng kể.
Cũng tương tự như một siêu thị mini, cửa hàng văn phòng phẩm của đề tài đặt ra
là một cửa hàng loại nhỏ, kinh doanh lưu trữ đủ mọi thể loại hàng hóa và bày bán
đủ những thứ cần thiết như đồ dùng học tập, văn phịng phẩm,.. Với nhiều loại mặt
hàng khơng đồng nhất về thể loại khiến cho việc quản lý một cửa hàng văn phịng
phẩm khơng phải là điều dễ dàng, thấm chí nếu khơng có cách thức quản lý phù
hợp sẽ gây ra các nhầm lẫn và thất thốt hàng hóa khơng đáng có. Do vậy, để giúp

các chủ cửa hàng có được sự quản lý chặt chẽ và doanh thu và đem lại sự phục vụ
cho khách hàng một cách tốt nhất có thể, hệ thống quản lý cửa hàng văn phòng

4

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

phẩm tích hợp các chức năng dành riêng cho cửa hành văn phòng phẩm và được
nhiều cửa hàng hưởng ứng, đưa vào ứng dụng một cách hiệu quả.

II. KHẢO SÁT
1. MỘT VÀI NÉT TỔNG QUÁT
-

Sau khi khảo sát một số cửa hàng văn phòng phẩm ở trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh, nhóm thực hiện đã đưa ra một mơ hình tổ chức và cách thức hoạt động
chung cho hệ thống quản lý cửa hàng văn phòng phẩm.

- Các cửa hàng văn phịng mà nhóm đã khảo sát:

 Văn phịng phẩm Hoàng Hà. Địa chỉ: 247/13 Độc Lập, Phường Tân Q, Quận
Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
 Văn phịng phẩm Sang Hà. Địa chỉ: Số 154 - 156 -158, Đường Kênh 19/5, Phường
Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
 Văn phịng phẩm An Phát. Địa chỉ: 47/2C, Đường TMT13, Khu phố 2, Phường
Trung Mỹ Tây, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

2. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VÀ QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG
a. Sơ đồ tổ chức:
- Sơ đồ tổ chức trong cửa hàng văn phòng phẩm gồm có:
 Nhân viên thu ngân: có nhiệm vụ thanh tốn và chi trả các hóa đơn nhập hàng.
 Nhân viên hỗ trợ dịch vụ: có nhiệm vụ tiếp đón khách hàng và tư vấn, gợi ý cho
khách hàng
 Nhân viên quản lý: có nhiệm vụ quản lý nhân viên, quản lý sản phẩm, lập phiếu
nhập, thống kê doanh thu hàng tháng.
 Nhân viên bảo vệ: có nhiệm vụ trơng giữ xe và giữ gìn an ninh trật tự của cửa
hàng.
 Nhà cung cấp: cung cấp sản phẩm cho cửa hàng.
b. Quy trình hoạt động
- Khi khách hàng đến cửa hàng, nhân viên bảo vệ sẽ tiếp nhận trông coi xe của
khách hàng và cung cấp thẻ giữ xe cho khách hàng.
- Khi khách hàng vào cửa hàng, nhân viên hỗ trợ dịch vụ sẽ tiếp nhận khách hàng và
tư vấn cho khách hàng.
- Khi khách hàng yêu cầu thanh toán, nhân viên thu ngân sẽ tiếp nhận yêu cầu của
khách hàng và tiến hành thanh tốn, có thể thanh tốn bằng tiền mặt hoặc bằng
thẻ.
5

GVHD : Trần Anh Dũng


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

-

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

Khi khách hàng yêu cầu lập thẻ khách hàng thân thiết, nhân viên hỗ trợ dịch vụ sẽ
tiếp nhận yêu cầu của khách hàng.
Hàng tháng, nhân viên quản lý sẽ thống kê doanh thu của cửa hàng, thống kê số
ngày nghỉ của nhân viên.
Nhà cung cấp sẽ cung cấp sản phẩm cho cửa hàng.
Khi khách hàng ra về, nhân viên bảo vệ sẽ yêu cầu khách hàng xuất trình thẻ xe,
nếu khách hàng làm mất thẻ xe thì nhân viên bảo vệ sẽ yêu cầu khách hàng xuất
trình giấy tờ xe. Nếu khách hàng có thể xuất trình thẻ xe hoặc trong trường hợp
khách hàng làm mất thẻ xe và xuất trình được giấy tờ xe có thơng tin trùng với
thơng tin của xe thì nhân viên bảo vệ sẽ cho phép khách hàng điều khiển xe ra về.

III. MÔ TẢ HỆ THỐNG
1. MỤC TIÊU
-

Mục tiêu của đề tài đặt ra là xây dựng hệ thống quản lý cửa hàng văn phịng phẩm,
hỗ trợ cho việc quản lý thơng tin các sản phẩm, thông tin nhân viên, thông tin

khách hàng một cách hiện đại, chặt chẽ và dễ dàng hơn, giúp tiết kiệm thời gian và
công sức trong một số quy trình trong hoạt động kinh doanh của cửa hàng, giúp
tạo ra ưu thế cạnh tranh trước các đối thủ trong ngành.

2. CÁC TÁC NHÂN (ACTOR) THAM GIA HỆ THỐNG
- Khách hàng: là người mua sản phẩm của cửa hàng. Khách hàng có thể thanh tốn
trực tiếp bằng tiền mặt hoặc thanh tốn bằng thẻ thanh tốn, khách hàng có thể
đăng ký trở thành thành viên thân thiết để nhận một số ưu đãi từ cửa hàng khi đủ
điều kiện để đăng ký trở thành thành viên thân thiết của cửa hàng. Khách hàng
gồm 2 loại: khách hàng thân thiết và khách hàng vãng lai.
- Nhân viên: sẽ tiếp nhận các yêu cầu của khách hàng như thanh toán, lập thẻ thành
viên cho khách hàng đủ điều kiện và quản lý khách hàng, thống kê doanh thu.
- Quản lý: là người sẽ quản lý quá trình kinh doanh của cửa hàng, quản lý nhân
viên, thống kê doanh thu hàng tháng, quản lý sản phẩm, quản lý nhập hàng.
- Nhà cung cấp: sẽ cung cấp sản phẩm cho cửa hàng.
- Thiết bị thanh tốn: sẽ giúp nhân viên thanh tốn hóa đơn trong trường hợp
khách hàng yêu cầu thanh toán bằng thẻ.

3. CÁC THỰC THỂ TRONG HỆ THỐNG
- Thực thể sản phẩm: là các mặt hàng được có giá niêm yết và được bày bán cơng
-

khai trong cửa hàng, có nguồn gốc rõ ràng,
Thực thể hóa đơn bán hàng: hóa đơn được lập khi khách hàng yêu cầu thanh
toán các sản phẩm mà khách hàng muốn mua, trong hóa đơn sẽ được ghi rõ thông
tin các sản phẩm mà khách hàng mua như: mã sản phẩm, tên sản phẩm, số lượng,
6

GVHD : Trần Anh Dũng


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

-

-

-

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

tổng tiền và các thơng tin của hóa đơn như: ngày lập hóa đơn, mã hóa đơn, tên
nhân viên bán hành.
Thực thể phiếu nhập: sau khi nhập hàng, nhà cung cấp sẽ cung cấp hóa đơn cho
chủ cửa hàng và yêu cầu chủ cửa hàng thanh tốn, trong hóa đơn sẽ ghi rõ các
thông tin sản phẩm mà cửa hàng đã nhập như: tên sản phẩm, số lượng, đơn giá,
thuế, tổng tiền và một số thông tin khác liên quan đến nhà cung cấp và chủ cửa
hàng.
Thực thể thẻ khách hàng thân thiết: sau khi khách hàng yêu cầu nhân viên lập
thẻ khách hàng thân thiết thành công, nhân viên sẽ cấp cho khách hàng thẻ khách
hàng thân thiết, thẻ chứa một số thông tin của khách hàng, ghi lại thông tin các lần
mua sau của khách hàng và ưu đãi khách hàng một số dịp lễ nhất định.
Thực thể hồ sơ khách hàng: chứa một số thông tin cá nhân của khách hàng.
Thực thể thẻ thanh tốn: chứa thơng tin tài khoản ngân hàng của khách hàng,

dùng để thanh toán hóa đơn bằng thẻ.
Thực thể tiền mặt: dùng để thanh tốn hóa đơn bằng tiền mặt

IV. MƠ HÌNH HĨA NGHIỆP VỤ
1. XÂY DỰNG MƠ HÌNH USE CASE NGHIỆP VỤ

7

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

2. ĐẶC TẢ USE CASE NGHIỆP VỤ
a. USE CASE THANH TOÁN BẰNG THẺ
- Đặc tả bằng văn bản

Tên Use Case
Mơ tả

Dịng cơ bản


Dịng thay thế

Thanh tốn bằng thẻ
- Use case bắt đầu sau khi khách hàng yêu cầu
thanh toán bằng thẻ.
- Use case nhằm mơ tả q trình thực hiện
thanh tốn bằng thẻ cho khách hàng.
1) Nhân viên thu ngân tiếp nhận yêu cầu
thanh toán bằng thẻ của khách hàng.
2) Nhân viên thu ngân quẹt thẻ.
3) Máy POS đọc mã vạch
4) Máy POS xuất hóa đơn.
- Tại bước 3, nếu đọc mã vạch khơng thành
cơng thì kết thúc.
8

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

- Đặc tả bằng Activity Diagram tích hợp thừa tác viên và thực thể

nghiệp vụ

9

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

Đặc tả bằng Sequence Diagram

10

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

11

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

Đặc tả bằng Collaboration Diagram

b. USE CASE THANH TOÁN BẰNG TIỀN MẶT
- Đặc tả bằng văn bản

Tên Use Case
Mơ tả

Dịng cơ bản

Dịng thay thế


Thanh tốn bằng tiền mặt
- Use case bắt đầu sau khi khách hàng yêu
cầu thanh toán bằng tiền mặt.
- Use case nhằm mơ tả q trình thực hiện
thanh toán bằng tiền mặt cho khách hàng.
1) Nhân viên thu ngân tiếp nhận yêu cầu
thanh toán bằng tiền mặt của khách hàng.
3) Nhân viên thu ngân nhận tiền mặt
3) Nhân viên thu ngân kiểm tra lại số tiền mà
khách hàng đã đưa.
4) Nhân viên thu ngân xuất hóa đơn.
- Tại bước 3, nếu số tiền mặt nhận từ khách
hàng dư thì nhân viên thu ngân sẽ trả lại tiền
12

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

thừa, nếu thiếu sẽ yêu cầu khách hàng bổ sung

tiền mặt.

- Đặc tả bằng Activity Diagram tích hợp thừa tác viên và thực thể
nghiệp vụ

13

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

14

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

- Đặc tả bằng Sequence Diagram

15

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

- Đặc tả bằng Collaboration Diagram

c. USE CASE THANH TOÁN
- Đặc tả bằng văn bản

Tên Use Case
Mơ tả


Dịng cơ bản

Thanh tốn
- Use case bắt đầu khi khách hàng đến quầy
thanh toán.
- Use case nhằm mơ tả q trình thực hiện
thanh tốn cho khách hàng.
1) Nhân viên thu ngân tiếp nhận yêu cầu
thanh toán của khách hàng.
2) Nhân viên thu ngân lập hóa đơn.
16

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

Dịng thay thế

3) Nhân viên thu ngân yêu cầu khách hàng
chọn hình thức thanh tốn.
4) Nhân viên thu ngân kiểm tra thẻ khách

hàng thân thiết của khách hàng.
5) Nhân viên thu ngân lưu thông tin lần mua
của khách hàng.
- Tại bước 3, nếu khách hàng thanh tốn bằng
tiền mặt thì thực hiện use case nghiệp vụ
thanh toán bằng tiền mặt, nếu khách hàng
thanh tốn bằng thẻ thì thực hiện use case
nghiệp vụ thanh toán bằng thẻ.
- Tại bước 4, nếu khách hàng khơng có thẻ
khách hàng thân thiết thì khơng thực hiện
bước 5.

- Đặc tả bằng Activity Diagram tích hợp thừa tác viên và thực thể
nghiệp vụ

17

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm


- Đặc tả bằng Sequence Diagram

18

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

19

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm


Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

- Đặc tả bằng Collaboration Diagram

d. USE CASE LẬP THẺ KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT
- Đặc tả bằng văn bản

Tên Use Case
Mô tả

Dòng cơ bản

Dòng thay thế

Lập thẻ khách hàng thân thiết
- Use case bắt đầu khi khách hàng yêu cầu
lập thẻ khách hàng.
- Use case nhằm mơ tả q trình lập thẻ khách
hàng cho khách hàng.
1) Nhân viên hỗ trợ dịch vụ tiếp nhận yêu cầu
lập thẻ khách hàng thân thiết của khách hàng.
2) Nhân viên hỗ trợ dịch vụ kiểm tra tổng tiền
hóa đơn mua gần nhất của khách hàng.
3) Nhân viên hỗ trợ dịch vụ tiến hành cấp thẻ
khách hàng thân thiết cho khách hàng.
4) Nhân viên hỗ trợ dịch vụ kiểm tra thông tin
khách hàng
5) Nhân viên hỗ trợ dịch vụ tiến lưu thông tin
khách hàng.
- Tại bước 2, nếu tổng tiền hóa đơn mua gần

nhất của khách hàng khơng đủ u cầu thì
20

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

nhân viên sẽ thông báo từ chối cấp thẻ khách
hàng thân thiết và kết thúc quy trình.
- Tại bước 4, nếu thông tin khách hàng đã
được sử dụng (khách hàng đã từng lập thẻ) thì
khơng cần thực hiện bước 5.

- Đặc tả bằng Activity Diagram tích hợp thừa tác viên và thực thể
nghiệp vụ

- Đặc tả bằng Sequence Diagram

21

GVHD : Trần Anh Dũng


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

- Đặc tả bằng Collaboration Diagram

22

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm

Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

e. USE CASE NHẬP HÀNG

- Đặc tả bằng văn bản

Tên Use Case
Mơ tả
Dịng cơ bản

Nhập hàng
- Use case bắt đầu khi nhà cung cấp yêu cầu
cung cấp hàng.
- Use case nhằm mơ tả q trình nhập hàng.
1) Nhân viên quản lý tiếp nhận yêu cầu cung
cấp hàng của nhà cung cấp.
2) Nhân viên quản lý kiểm tra hàng trong kho.
3) Nhân viên quản lý lập phiếu nhập.
4) Nhân viên quản lý u cầu nhân viên thu
ngân thanh tốn hóa đơn.
4) Nhân viên thu ngân thanh tốn hóa đơn
23

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Cơng nghệ phần mềm


Quản lý cửa hàng văn phịng phẩm

Dịng thay thế

- Tại bước 2, nếu các mặt hàng trong kho vẫn
cịn thì sẽ khơng nhập hàng.

- Đặc tả bằng Activity Diagram tích hợp thừa tác viên và thực thể
nghiệp vụ

- Đặc tả bằng Sequence Diagram

24

GVHD : Trần Anh Dũng

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


×