Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Anh (chị) hãy trình bày hiểu biết về nội dung quyết định dài hạn và các phương pháp đánh giá dự án đầu tư để đưa ra quyết định dài hạn tại các doanh nghiệp hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.89 KB, 15 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Đề tài bài tập lớn: (Đề 03) Anh (chị) hãy trình bày hiểu biết về nội dung
quyết định dài hạn và các phương pháp đánh giá dự án đầu tư để đưa ra quyết
định dài hạn tại các doanh nghiệp hiện nay. Liên hệ thực tiễn về quy trình ra
quyết định dài hạn trong 1 doanh nghiệp cụ thể và đưa ra nhận xét.
Họ và tên sinh viên

: VŨ THỊ KHÁNH HUYỀN

Mã sinh viên

: 1911010446

Lớp

: ĐH9KE3

Tên học phần

: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

Giảng viên hướng dẫn : BÙI PHƯƠNG NHUNG

Hà nội, ngày 23 tháng 5 năm 2022



MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN............................................................1
1.1 Khái niệm, phân loại và ý nghĩa của các quyết định dài hạn trong quản
trị doanh nghiệp.................................................................................1
1.2. Đặc điểm của các quyết định dài hạn.......................................3
1.3. Các phương pháp đánh giá dự án đầu tư..................................3
 Phương pháp tỷ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian..................5
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG...............................................................6
2.1 Tổng quan về công ty TNHH Thương mại và Sản xuất công nghiệp An
Phát.....................................................................................................6
2.2 Quá trình hình thành của cơng ty.................................................7
2.3 Đặc điểm kinh doanh...................................................................7
2.4 Liên hệ..........................................................................................8
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ...................................................................10
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.....................................................11
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................11


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN
1.1 Khái niệm, phân loại và ý nghĩa của các quyết định
dài hạn trong quản trị doanh nghiệp
1.1.1 khái niệm các quyết định dài hạn
- Đầu tư dài hạn là việc bỏ vốn vào các dự án kinh doanh trong thời

gian dài, với mục tiêu thu được lợi nhuận trong tương lai.
- Đầu tư dài hạn chính là kết quả của các quyết định dài hạn, một
chức năng cơ bản của quản trị doanh nghiệp.
+ Quyết định dài hạn của doanh nghiệp mang tích chất
đầu tư dài và có liên quan nhiều đến cơ sở hạ tầng,
công nghệ thiết bị của doanh nghiệp.
+ Vốn đầu tư của doanh nghiệp thường được sử dụng nhiều cho các mục tiêu
phát triển dài hạn của doanh nghiệp như xây dựng thương hiệu sản phẩm, xây
dựng quy trình sản xuất tự động,...
+ Hầu hết các quyết định về vốn đầu tư đều hướng vào mục tiêu của quá trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là khả năng sinh lời của vốn trong
tương lai.
+ Quá trình sinh lời của vốn lại phụ thuộc rất nhiều vào nhân tố khách quan,
chủ quan trong việc lựa chọn phương án đầu tư tối ưu.
Trong chiến lược phát triển kinh doanh dài hạn của doanh nghiệp, các
nhà quản trị thường gặp phải các quyết định dài hạn như:
- Quyết định về mở rộng quy mô sản xuất để tăng doanh thu, tăng lợi
nhuận. Như xây dựng thêm nhà xưởng, mua thêm máy móc thiết bị,
mở rộng thị trường tiêu thụ.
- Quyết định về việc thay đổi quy trình cơng nghệ để tăng nhanh sản
lượng và chất lượng sản phẩm, quyết định thay đổi trang thiết bị để
giảm chi phí kinh doanh, nâng cao chất lượng sản phẩm hàng hoá
dịch vụ.
- Quyết định về việc lựa chọn quy trình cơng nghệ sản xuất, lựa chọn
thiết bị sản xuất trong các điều kiện khác nhau.
- Quyết định về việc lựa chọn phương án mua hay đi thuê tài sản cố
định, mua ngay hay chờ một thời gian nữa mới mua...
1.1.2 Vai trò quyết định dài hạn



1

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Các quyết định đầu tư dài hạn đúng đắn thể hiện sự năng động, nhạy
bén của nhà quản trị trong chiến lược phát triển sản xuất kinh doanh
theo cơ chế thị trường cạnh tranh. Mặt khác quyết định dài hạn góp
phần nâng cao uy tín cho doanh nghiệp, củng cố và phát triển
thương hiệu.
- Các quyết định dài hạn đúng đắn sẽ là những căn cứ quan trọng để
nhà quản trị xây dựng các quyết định ngắn hạn chính xác và hợp lý
nhằm khai thác mọi khả năng tiềm tàng của các yếu tố sản xuất,
không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
- Căn cứ vào các quyết định dài hạn, nhà quản trị sẽ chủ động về cơ
sở vật chất kỹ thuật trong đầu tư, thấy rõ được những khó khăn và
thuận lợi trong quá trình phát triển, giúp quản trị doanh nghiệp có
những giải pháp tích cực huy động và sử dụng các nguồn tài chính
hợp lý.
1.1.3 Phân loại quyết định dài hạn
Các quyết định dài hạn của doanh nghiệp thường được
chia thành hai loại: quyết định sàng lọc và quyết định ưu
tiên.
- Quyết định sàng lọc: Là những quyết định chỉ liên quan đến một
phương án nhưng có nhiều phương án khác nhau đều thỏa mãn cùng
một mục tiêu của dự án. Như vậy, quyết định sàng lọc là quyết định
đã được chọn ra từ nhiều phương án khác nhau và nó được coi là
phương án tối ưu trong mọi phương án, nhằm thực hiện dự án đạt

hiệu quả kinh tế cao nhất.
- Quyết định ưu tiên là các quyết định có liên quan đến nhiều dự án,
nhằm các mục đích khác nhau. Nhưng, trong cùng một lúc không
thể thực hiện ngay tất cả các dự án được, do vậy, nhà quản trị phải
căn cứ vào tình hình thực tế, trong những điều kiện cụ thể của doanh
nghiệp để lựa chọn những dự án cần làm ngay, tiếp đến là những dự
án quan trọng khác. Việc xem xét để lựa chọn phương án được xếp
hạng là quan trọng trong các dự án được coi là ưu tiên.
1.2.
Đặc điểm của các quyết định dài hạn
- Quyết định dài hạn đòi hỏi vốn đầu tư lớn, thời hạn đầu tư dài
- Quyết định dài hạn chịu ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố vĩ mô và vi

1.3.
Các phương pháp đánh giá dự án đầu tư
1.3.1 Phương pháp hiện giá thuần
2

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Hiện giá thuần của một phương án kinh doanh là sự chênh lệch giữa
giá trị hiện tại của các khoản thu, chi trong tương lai.
- Như vậy, các khoản thu là giá trị hiện tại của tất cả các dòng tiền thu
của một phương án đầu tư. Còn các khoản chi là giá trị hiện tại của
tất cả các dòng tiền chi của một phương án đầu tư.
 Quá trình xác định hiện giá thuần của một dự án kinh doanh được thực
hiện qua 3 bước:

- Bước 1: Thu thập các thơng tin có liên quan đến các
khoản thu và các khoản chi của một phương án và
thậm chí của các phương án.
Thông thường các khoản thu của một phương án
kinh doanh bao gồm:
+ Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
+ Lợi nhuận thuần
+ Vốn ngắn hạn được giải phóng (tiết kiệm được)
+ Chi phí tiết kiệm được
+ Giá trị tận dụng khi các dự án đã kết thúc
Các khoản chi của một dự án kinh doanh bao gồm:
+ Vốn đầu tư ban đầu
+ Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng, trùng tu, bảo trì
+ Chi phí để dự án hoạt động
+ Các khoản chi thanh lý chi dự án kết thúc
+ Các khoản chi phí khác (nếu có)
- Bước 2: Xác định giá trị hiện tại của các khoản thu, chi. Giá trị
hiện tại của các khoản thu chi có thể được xác định bằng công thức:
Giá trị hiện tại của
Các khoản
Hệ số giá
các khoản thu, chi
thu, chi
hiện tại
- Bước 3: Xác định hiện giá thuần
+ Việc xác định hiện giá thuần trên cơ sở tổng hợp của tất
cả các khoản thu trừ đi tất cả các khoản chi. Hiện giá
thuần, có thể được xác định bằng cơng thức sau:
Hiện giá
thuần


=

Giá trị hiện tại
của các khoản
thu

Giá trị hiện
tại của các
khoản chi

Hiện giá thuần theo như cơng thức ở trên, có thể xảy ra 3
trường hợp:
3

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Recommandé pour toi

1

Suite du document ci-dessous

W142 - thực hành
Công nghệ thông tin

45


Factors Influencing Students Choice for
Chủ nghĩa xã hội khoa học

26

100% (1)

Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh Chuyên ĐỀ 16 - LIÊN TỪ
Công nghệ thông tin

22

Aucun

100% (1)

Trai tim co anh - bài thực hành xử lý ảnh
Công nghệ thông tin

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

Aucun


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Nếu hiện giá thuần = 0 thì dự án đạt được mục tiêu ở mức thoả mãn.
- Nếu hiện giá thuần ≥ 0 thì dự án đạt được mục tiêu trên mức thoả
mãn.

- Nếu hiện giá thuần < 0 thì dự án mục tiêu khơng thoả mãn, thậm
chí có thể bị lỗ.
1.3.2 Phương pháp kỳ hòa vốn
- Phương pháp này xem xét khoảng thời gian cần thiết đối với một dự
án đầu tư để bù đắp đủ vốn đầu tư ban đầu từ các dòng tiền thu hàng
năm mà nó sinh ra. Kỳ hồn vốn đầu tư có thể được định nghĩa là
thời gian cần thiết để một dự án đầu tư bù đắp lại chi phí đầu tư ban
đầu của dự án, từ các nguồn thu mà nó sinh ra. Kỳ hoàn vốn càng
nhỏ càng chứng tỏ vốn đầu tư thu hồi càng nhanh chóng, dựu án
càng hấp dẫn.
Kỳ hoàn vốn của một dự án được xác định theo cơng thức:
Kỳ hồn vốn = Nhu cầu vốn đầu tư / Dòng thu tiền thuần
hàng năm
- Tiêu chuẩn lựa chọn dự án đầu tư:
+ Nếu kỳ hòa vốn của dự án lớn hơn kỳ hòa vốn tiêu chuẩn mong muốn
thì dự án đó bị loại bỏ
+ Nếu kỳ hịa vốn của dự án nhỏ hơn kỳ hòa vốn tiêu chuẩn mong
muốn thì xét đến:
*Nếu các dự án xem xét là độc lập thì tất cả các dự án đó đều được
chọn
*Nếu các dự án xem xét là xung khắc với nhau thì dự án nào có kỳ
hồn vốn nhỏ nhất thì sẽ được chọn
1.3.3 Phương pháp tỷ lệ sinh lời giản đơn và tỷ lệ sinh lời điều chỉnh
theo thời gian
 Phương pháp tỷ lệ sinh lời giản đơn
Phương pháp tỉ lệ sinh lời giản đơn có chỉ tiêu thu nhập sử dụng để tính
tỉ lệ sinh lời theo phương pháp này chỉ là thu nhập thuần túy của kế
tốn, tức là khơng xem xét đến giá trị hiện tại của các dòng tiền thu và
chi hàng năm gắn liền với thời gian đầu tư cũng như các chi phí phát
sinh khơng liên quan đến sự lưu chuyển thực sự của dòng tiền.

Theo phương pháp này, tỉ lệ sinh lời giản đơn được tính:

4

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Tỷ lệ sinh lời
giản đơn

Thu thập thuần
túy hàng năm

Vốn đầu tư
ban đầu

 Phương pháp tỷ lệ sinh lời điều chỉnh theo thời gian
Phương pháp giá trị hiện tại ròng và phương pháp chỉ số sinh lời điều
chỉnh theo thời gian đều chú trọng xem xét tính thời gian của các dịng
tiền tệ của dự án. Vì vậy chúng được sử dụng nhiều trong quá trình
quyết định đầu tư. Tuy nhiên, khi lựa chọn các dự án thuộc loại xung
khắc và quy mô vốn đầu tư của chúng không giống nhau thì người ta lại
sử dụng phương pháp chỉ số sinh lời điều chỉnh theo thời gian để bổ
sung cho phương pháp giá trị hiện tại ròng.
Chỉ số sinh lời của dự án =
 Chỉ số sinh lời biểu hiện một đồng giá trị hiện tại của một đồng vốn đầu
tư chi ra của dự án sẽ thu về bao nhiêu giá trị hiện tại. Chỉ số sinh lời
càng lớn thì yêu cầu của dự án đầu tư đó càng thoả mãn cao và đó là

tiêu chuẩn ưu tiên lựa chọn các dự án:
- Khi chỉ số sinh lời nhỏ hơn 1, thì dự án đó khơng được chấp nhận (bởi vì giá
trị hiện tại dịng thu < giá trị hiện tại dòng chi).
- Khi chỉ số sinh lời lớn hơn 1 thì:
+ Nếu các dự án độc lập thì có thể chấp nhận tất cả các dự án.
+ Nếu các dự án xung khắc thì dự án nào có chỉ số sinh lời lớn hơn thì sẽ
chọn

5

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG
2.1 Tổng quan về công ty TNHH Thương mại và Sản
xuất công nghiệp An Phát
Tên công ty : Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và sản xuất công
nghiệp An Phát
Mã số thuế : 0108166314
Địa chỉ : số 12, ngõ 14, đường Phan Đình Giót, phường La Khê, quận Hà
Đông, TP. Hà Nội
Tên quốc tế : AN PHAT INDUSTRY PRODUCTION AND TRADING
COMPANY LIMITED

6

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Tên viết tắt : AN PHAT IPA CO.,LTD
Đại diện pháp luật : Nguyễn Hồng Quân
Ngày hoạt động : 12/ 02/2018
Loại hình hoạt động: cơng ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên ngoài
NN
Giấy phép kinh doanh: 0108166314
2.2 Quá trình hình thành của cơng ty
Cơng ty TNHH thương mại và sản xuất công nghiệp An Phát được thành lập
với giấy phép kinh doanh số 0108166314 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh TP
Hà Nội cấp lần đầu ngày 05/10/2017, sau một thời gian hoạt động đã thay đổi
lần thứ hai vào ngày 12/02/2018. Công ty đã triển khai xây dựng nhà máy và
đi vào hoạt động, quá trình xây dựng thêm hệ thống nhà xưởng, máy móc
thiết bị cịn tiếp tục vào những năm sau đó.
Thời gian đầu lúc đầu mới thành lập công ty với cơ sở vật chất còn nghèo
nàn, lạc hậu, lực lượng lao động khơng nhiều, trình độ kỹ thuật chưa cao, số
lượng khơng đáng kể. Nhưng với tinh thần làm việc năng động và sáng tạo,
Công ty đã bắt kịp những chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, của
Nhà nước, Cơng ty đã tìm cho mình đối tác làm ăn lâu dài và đáng tin cậy.
Nhờ đó, Cơng ty khơng những từng bước hồn thiện và phát triển, mà cịn tạo
được uy tín và đứng vững trong nền kinh tế thị trường ngày nay.
2.3 Đặc điểm kinh doanh
- Ngành nghề kinh doanh: Công ty TNHH thương mại và sản xuất công
nghiệp An Phát chuyên về dịch vụ in ấn.
- Sản phẩm hàng hóa : sản phẩm của cơng ty có nhiều loại khác nhau như:
sản xuất giấy nhăn, bao bì từ giấy và bìa, bột giấy, giấy và bìa,......ngồi ra
cơng ty cịn sản xuất sản phẩm từ plastic và bán buôn đồ dùng cho các gia
đình, bán lẻ sách báo,..

2.4 Liên hệ
Cơng ty TNHH thương mại và dịch vụ công nghiệp An Phát đang có kế hoạch
đầu tư mở rộng quy mơ sản xuất, dự kiến thực hiện 2 phương án như sau:
(đvt: 1.000đ)
- Phương án 1: Sửa chữa một máy sản xuất cũ với các thông tin:

7

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

chi phí đại tu ngay lúc này hết 40.000.000 đồng. Sau 4 năm tới chi
phí sửa chữa là 20.000.000 đồng.chiếc máy này có thể sử dụng được
8 năm nữa. Sau 8 năm sử dụng, giá trị thu hồi thanh lý có thể bán
được 8.000.000 đồng. Nếu bán chiếc máy này ngay bây giờ có giá
trị thu hồi là 12.000.000 đồng. Biết chi phí hoạt động hàng năm và
doanh thu đạt được hàng năm lần lượt là 240.000.000 đồng và
500.000.000 đồng
- Phương án 2: Mua máy mới với các thông tin:
Giá mua máy mới là 600.000.000 đồng, thời gian sử dụng là 8 năm.
Sau 4 năm cần bỏ ra chi phí là 4.000.000 đồng để sửa chữa. Sau 8
năm sử dụng, có thể thu hồi và thanh lý máy mới này là 30.000.000
đồng. Biết chi phí hoạt động hàng năm và doanh thu đạt được hàng
năm lần lượt là 180.000.000 đồng và 400.000.000 đồng
(Mức lãi xuất mong muốn của công ty là 20%)

 Phân tích:
(đvt: triệu đồng)

Chỉ tiêu
*Phương án 1
1. Các khoản thu
-Thu hồi thanh lý
-Doanh thu hàng năm
Tổng giá trị hiện tại
khoản thu
2.Các khoản chi
-Chi phí đại tu
-Chi phí sửa chữa
3.Hiện tại thuần
*Phương án 2
1.Các khoản thu
-Thu hồi thanh lý
-Doanh thu hàng năm
-Thu nhập khi bán máy

Năm thứ

Số tiền

Hệ
giá

số Giá trị hiện
tại

8
1-8


8
160

0,233
3,837

1,858
613,92
615,776

Hiện tại
4

40
20

1
0,482

40
9,64
566,136

8
1-8
Hiện tại

30
220
12


0,233
3,837
1

6,99
844,14
12

8

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


2.Các khoản chi
-Giá mua
-Chi phí sửa chữa
3. Hiện tại thuần

Hiện tại
4

600
4

1
0,482


600
1,928
261,2

 Nhận xét: từ kết quả tính tốn ở trên, ta thấy cả 2 phương án đều có
hiện giá thuần dương, nhưng phương án 1 có hiện giá thuần lớn hơn, do
vậy doanh nghiệp nên chọn phương án 1: sửa chữa máy cũ.

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ

 Ưu điểm:
- Sử dụng phương pháp giá trị hiện tại thuần rất hữu ích cho doanh
nghiệp khi chuẩn bị ngân sách cho một dự án. Nó cho phép đánh giá
tất cả các dịng tiền đầu tư được sử dụng, khả năng sinh lời. Bằng
cách tính tốn này, doanh nghiệp có thể tổng doanh thu dự kiến có
thể bù đắp chi phí ban đầu hay không.
9

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Phương pháp này cho phép so sánh các khoản đầu tư tiềm năng dễ
dàng. Với kết quả cụ thể, hiện giá thuần dễ dàng cho ra kết quả để
nhà đầu tư so sánh tính khả thi của dự án, miễn là hiện giá thuần của
các dự án phải đảm bảo được tính trên cùng một thời điểm.
- Phương pháp này dễ tính tốn
- Phương pháp sử dụng dịng tiền thay vì thu nhập rịng

- Phương pháp ghi nhận giá trị thời gian của tiền (không giống như
lợi tức bằng tiền mặt hoặc thời gian hoàn vốn đơn giản). Đối với các
khoản đầu tư vào lâm nghiệp, có xu hướng dài hạn, điều này là quan
trọng và hoàn toàn phù hợp.

 Nhược điểm:
- Thiếu chính xác
- Khơng tính đến chi phí cơ hội
- Khơng phản ánh tồn bộ dự án

10

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



×