Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

(Tiểu luận) tiểu luận tốt nghiệp tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho nhà hàng lan, quận 2, tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 84 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP
TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ CHO NHÀ HÀNG
LAN, QUẬN 2, TP.HCM

Họ và tên sinh viên: LÊ NGƠ CHÍ
Ngành: CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT
Niên khóa: 2019-2023

Tháng 7/2023

h


TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ CHO NHÀ HÀNG
LAN, QUẬN 2, TP.HCM

Tác giả

LÊ NGƠ CHÍ

Tiểu luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng kỹ sư ngành
Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt

Giáo viên hướng dẫn:
Th.S Nguyễn Nam
Quyền


Tháng 7 năm 2023

h

i


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM TP.HCM CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦNGHĨA
VIỆT NAM KHOA CƠ KHÍ - CƠNG NGHỆ

ĐỘC LẬP – TỰ DO –

HẠNH PHÚC

Ngày … tháng …. năm 2022
NHIỆM VỤ KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KHOA: CƠ KHÍ CƠNG NGHỆ
BỘ MƠN: CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT NHIỆT
Họ và tên sinh viên: CAO HOÀNG THIỆN , MSSV: 18137040
1. Tên đề tài:

TÍNH PHỤ TẢI VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG
KHÍ TẦNG 8,9,10 TÒA NHÀ VĂN PHÒNG TRƯƠNG QUỐC DUNG.
2. Nhiệm vụ giao (ghi rõ nội dung phải thực hiện):

- Tìm hiểu chung về hệ thống điều hịa khơng khí và thơng gió.
- Khảo sát cơng trình.
- Tính tốn phụ tải.
- Lựa chọn thiết bị.
- Bản vẽ thiết kế.

3. Ngày giao:
4. Ngày hoàn thành:
5. Họ và tên người hướng dẫn: ThS. NGUYỄN NAM QUYỀN

Nội dung hướng dẫn
Nội dung và yêu cầu của khố luận đã được thơng qua Bộ mơn.
Ngày .. tháng .. năm 2022
Trưởng Bộ Môn

Người hướng dẫn
Ký tên, ghi rõ họ và tên

PHẦN DÀNH CHO KHOA:

h

ii


- Người duyệt:
- Ngày bảo vệ:

h

iii


CẢM TẠ
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trường Đại Học Nông Lâm
TP.HCM và đặc biệt là q thầy cơ khoa Cơ Khí – Cơng Nghệ đã truyền đạt cho

chúng em rất nhiều kiến thức trong suốt 4 năm học tập ở trường và tạo điều kiện tốt
nhất cho chúng em học tập và tiếp thu kiến thức ở trường.
Em xin gửi lời cảm ơn Thầy ThS. Nguyễn Nam Quyền đã hướng dẫn tận tình
và giúp đỡ cho em trong q trình hồn thành tiểu luận. Gửi lời cảm ơn đến tập thể lớp
DH18NL đã cùng nhau gắn bó và học tập trong suốt khoảng thời gian vừa qua.
Trong q trình hồn thành tiểu luận, do cịn hạn chế về kiến thức chun mơn
và kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung không tránh khỏi những thiếu sót mong thầy cơ
thơng cảm bỏ qua và đóng góp ý kiến để em có thể bổ sung và hồn thiện bài tiểu luận
hơn.

Đại học Nơng Lâm Tp.HCM, ngày tháng 7 năm 2022
Sinh viên
Cao Hoàng Thiện

h

iv


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

TĨM TẮT
Hệ thống điều hịa khơng khí giữ vai trị quan trọng trong đời sống và sinh hoạt
hằng ngày của con người, giải quyết các vấn đề về cân bằng nhiệt độ và ẩm độ trong
không gian sống và làm việc. Hiện nay hệ thống điều hịa khơng khí đã có mặt ở khắp
mọi nơi từ các hộ gia đình đến các quy mơ lớn như tịa nhà, văn phịng làm việc…
Đề tài “ Tính phụ tải và lựa chọn thiết bị cho hệ thống điều hịa khơng khí tầng
8,9,10 tòa nhà văn phòng Trương Quốc Dung” được thực hiện từ tháng 3/2022 đến
tháng 7/2022 với nội dung gồm 5 chương:
Chương 1: Mở đầu

Chương 2: Tổng quan
Chương 3: Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Chương 4: Kết quả và thảo luận
Chương 5: Kết luận và kiến nghị

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

v


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

MỤC LỤC
CẢM TẠ......................................................................................................................iii
TĨM TẮT.................................................................................................................... iv
MỤC LỤC..................................................................................................................... v
DANH SÁCH CÁC HÌNH.........................................................................................viii
DANH SÁCH CÁC BẢNG..........................................................................................ix
Chương 1....................................................................................................................... 1
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề............................................................................................................ 1
1.2 Mục đích nghiên cứu...........................................................................................1
1.3 Đối tượng nghiên cứu..........................................................................................1
1.4 Nội dung thực hiện..............................................................................................1
Chương 2....................................................................................................................... 2
TỔNG QUAN................................................................................................................ 2
1.5 Phạm vi giới hạn..................................................................................................2
2.1 Tổng quan về điều hịa khơng khí và thơng gió...................................................2

2.1.1 Khái niệm về điều hịa khơng khí và thơng gió............................................2
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển...................................................................2
2.1.3 Tầm quan trọng của điều hịa khơng khí và thơng gió..................................3
2.2 Tổng quan về cơng trình......................................................................................4
2.2.1 Giới thiệu cơng trình....................................................................................4
2.2.2 Quy mơ cơng trình........................................................................................5
2.2.3 Mặt bằng tầng 8,9,10....................................................................................6
2.3 Một số hệ thống điều hịa khơng khí phổ biến hiện nay.......................................7
2.3.1 Máy điều hịa khơng khí cục bộ( 2 cục)........................................................7
2.3.2 Hệ thống điều hịa khơng khí VRV..............................................................8
2.3.3 Hệ thống điều hịa khơng khí trung tâm water chiller...................................8
2.4 Giới thiệu các phương pháp tính tải lạnh.............................................................9
2.4.1 Phương pháp truyền thống:..........................................................................9
2.4.2 Phương pháp Carrier..................................................................................10
2.4.3 Phương pháp dùng phần mềm Heatload.....................................................11
Chương 3..................................................................................................................... 12
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

vi


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.....................................................12
3.1 Nội dung thực hiện............................................................................................12
3.1.1 Tìm hiểu về điều hịa khơng khí và thơng gió............................................12
3.1.2 Khảo sát cơng trình.....................................................................................12
3.1.3 Tính tốn phụ tải........................................................................................12

3.1.4 Chọn thiết bị...............................................................................................12
3.1.5 Bản vẽ thiết kế............................................................................................12
3.1.6 Chọn thơng số tính tốn trong nhà..............................................................12
3.1.7 Chọn cấp điều hịa cho cơng trình..............................................................13
3.1.8 Chọn thơng số tính tốn ngồi nhà.............................................................14
3.1.9 Chọn phương án thiết kế............................................................................14
3.1.5 Chọn phương pháp tính tải lạnh.................................................................14
3.2 Phương pháp thực hiện......................................................................................14
3.2.1 Tính tải bằng phần mềm HeatLoad............................................................14
3.2.2 Tính tải bằng phương pháp Carrier.............................................................18
3.2.3 Tính chọn dàn nóng và bộ chia gas bằng phần mềm VRV Xpress.............25
3.2.4 Tính chọn quạt bằng phần mềm Fantech....................................................25
Chương 4..................................................................................................................... 26
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.....................................................................................26
4.1 Tính tải lạnh của dự án bằng phần mềm Heatload.............................................26
4.1.1 Thông số thiết kế đầu vào...........................................................................26
4.1.2 Nhập thông tin và khu vực thời tiết của dự án............................................26
4.1.3 Nhập và khai báo các dữ liệu, thông số liên quan trong Room Data..........27
4.1.4 Kết quả tính tải...........................................................................................33
4.2 Lựa chọn thiết bị cho hệ thống..........................................................................34
4.2.1 Lựa chọn dàn lạnh......................................................................................34
4.2.2 Lựa chọn miệng cấp và hồi lạnh.................................................................35
4.2.3 Lựa chọn đường kính ống gió mềm............................................................38
4.2.4 Lựa chọn dàn nóng, đường kính ống gas và bộ chia gas............................40
4.2.5 Lựa chọn đường kính ống nước ngưng.......................................................44
4.2.6 Chọn bọc cách nhiệt cho ống gas và ống nước ngưng................................44
4.2.7 Hệ thống điện.............................................................................................44
4.3 Hệ thống cấp gió tươi........................................................................................45
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


h

vii


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4.3.1 Tính tốn lưu lượng gió tươi......................................................................45
4.3.2 Tính chọn louver gió tươi...........................................................................45
4.3.3 Tính tổn thất áp suất trong hệ thống...........................................................46
4.3.4 Tính chọn quạt cấp gió tươi........................................................................47
4.4 Tính cân bằng nhiệt bằng phương pháp Carrier.................................................49
4.4.1 Nhiệt truyền qua kính Q11......................................................................... 49
4.4.2 Nhiệt hiện truyền qua kết cấu bao che........................................................50
4.4.3 Nhiệt truyền qua nền Q23........................................................................... 51
4.4.4 Nhiệt tỏa do đèn chiếu sáng Q31................................................................ 51
4.4.5 Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q23................................................................. 52
4.4.6 Nhiệt hiện và ẩn tỏa ra do người Q4........................................................... 52
4.4.7 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió tươi mang vào QNh và QNâ........................52
4.4.8 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt Q5h và Q5â............................................ 52
4.4.9 Xác định phụ tải lạnh..................................................................................53
Chương 5..................................................................................................................... 54
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................................54
5.1 Kết luận.............................................................................................................54
5.2 Kiến nghị...........................................................................................................54
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................55
PHỤ LỤC.................................................................................................................... 56
PHỤ LỤC 1 : THÔNG SỐ DÀN LẠNH DẤU TRẦN NỐI ỐNG GIĨ......................56
PHỤ LỤC 2: THƠNG SỐ DÀN NĨNG.....................................................................57
PHỤ LỤC 3: MỘT SỐ HÌNH ẢNH KHẢO SÁT TẠI CƠNG TRÌNH......................58


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

viii


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 2. 1 Hình ảnh cơng trình tịa nhà Trương Quốc Dung..........................................4
Hình 2. 2 Vị trí và hướng cơng trình trên bản đồ..........................................................5
Hình 2. 3 Mặt bằng tầng 8.............................................................................................6
Hình 2. 4 Mặt bằng tầng 9.............................................................................................6
Hình 2. 5 Mặt bằng tầng 10...........................................................................................7
Hình 3. 1 Tổng năng suất lạnh Q0 được tính theo phương pháp Carrier.....................10
Hình 3. 2 Giao diện phần mềm Heatload....................................................................15
Hình 3. 3 Khai báo thơng tin dự án.............................................................................15
Hình 3. 4 Một số chức năng trong Room Data............................................................16
Hình 3. 5 Nhập số liệu.................................................................................................17
Hình 4. 1 Thơng số thiết kế đầu vào tính tải theo HeatLoad.......................................26
Hình 4. 2 Nhập thơng tin cho dự án............................................................................26
Hình 4. 3 Nhập nhiệt độ và độ ẩm tương đối cho mùa hè...........................................27
Hình 4. 4 Nhập và khai báo dữ liệu cho tầng 8...........................................................28
Hình 4. 5 Cửa sổ kính tầng 8 hướng Tây.....................................................................29
Hình 4. 6 Khai báo nhiệt độ và độ ẩm cho không gian điều hịa.................................30
Hình 4. 7 Nhập dữ liệu trong tab Schedule.................................................................31
Hình 4. 8 Nhập dữ liệu trong tab Others.....................................................................31
Hình 4. 9 Khai báo nhiệt hiện và nhiệt ẩn ở người......................................................33

Hình 4. 10 Kết quả tính tải lạnh cho tầng 8,9,10.........................................................34
Hình 4. 11 Ảnh minh họa dàn lạnh Daikin giấu trần nối ống gió................................35
Hình 4. 12 Cài đặt thơng số miệng gió........................................................................36
Hình 4. 13 Nhập khai báo lưu lượng gió và tính ra kết quả.........................................37
Hình 4. 14 Ảnh minh họa miệng cấp 4 hướng.............................................................38
Hình 4. 15 Ảnh minh họa miệng hồi 1 lớp..................................................................38
Hình 4. 16 Kích thước ống gió mềm máy FXMQ100PAVE.......................................39
Hình 4. 17 Kích thước ống gió mềm máy FXMQ125PAVE.......................................39
Hình 4. 18 Chọn thông số dàn lạnh trong phần mềm VRV Xpress.............................40
Hình 4. 19 Kết nối dàn lạnh với dàn nóng...................................................................41
Hình 4. 20 Nhập chiều dài ống gas và số co................................................................41
Hình 4. 21 Ảnh minh họa dàn nóng RXQ16AYM......................................................42
Hình 4. 22 Ảnh minh họa bộ chia gas.........................................................................43
Hình 4. 23 Sơ đồ kết nối dàn nóng với các dàn lạnh tầng 8........................................44
Hình 4. 24 Cáp điện CADIVI CV-6 mm2 (7/1.04) – 450/750V..................................44
Hình 4. 25 Kết quả tính chọn Louver bằng DuctChecker............................................46
Hình 4. 26 Bảng tính nhanh tổn thất áp theo kinh nghiệm..........................................46
Hình 4. 27 Thơng số quạt tầng 8,9,10.........................................................................48
Hình 4. 28 Ảnh minh họa quạt mã AP0314AP10/14..................................................48
Hình 4. 29 Đường đặc tính của quạt............................................................................49

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

ix


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 2. 1 Không gian làm điều hịa khơng khí..............................................................5
Bảng 3. 1 Thơng số vi khí hậu tiện nghi ứng với trạng thái lao động..........................12
Bảng 3. 2Thông số tính tốn ngồi nhà các cấp điều hịa............................................14
Bảng 3. 3 Thông số vật liệu của tường........................................................................21
Bảng 4. 1 Tường giáp khơng gian ngồi trời...............................................................28
Bảng 4. 2 Thơng số vật liệu của tường........................................................................29
Bảng 4. 3 Diện tích cửa sổ kính giáp khơng gian ngồi trời........................................29
Bảng 4. 4 Tường giáp khơng gian bên trong khơng có điều hịa.................................30
Bảng 4. 5 Lượng gió tươi cần cho một người..............................................................32
Bảng 4. 6 Mật độ định hướng số mét vuông sàn cho một người.................................32
Bảng 4. 7 Nhiệt tỏa ra từ cơ thể người(W/m2).............................................................33
Bảng 4. 8 Kết quả tính tải lạnh tầng 8,9,10.................................................................34
Bảng 4. 9 Thơng số của các dàn lạnh..........................................................................35
Bảng 4. 10 Kết quả tính tốn chọn số lượng miệng gió...............................................37
Bảng 4. 11 Thơng số dàn nóng tầng 8,9,10.................................................................42
Bảng 4. 12 Bộ chia gas dàn lạnh tầng 8,9,10...............................................................42
Bảng 4. 13 Đường kính ống gas..................................................................................43
Bảng 4. 14 Lưu lượng gió tươi tầng 8,9,10.................................................................45
Bảng 4. 15 Các tổn thất trên tuyến ống gió tươi tầng 8,9............................................47
Bảng 4. 16 Kết quả tổn thất áp hệ gió tươi..................................................................47
Bảng 4. 17 Hệ số tác động tức thời của lượng bức xạ mặt trời qua cửa kính...............49
Bảng 4. 18 Nhiệt hiện bức xạ qua kính cho các phịng................................................50
Bảng 4. 19 Kết quả nhiệt truyền qua tường Q22t........................................................ 50
Bảng 4. 20 Nhiệt truyền qua kính cửa sổ.....................................................................51
Bảng 4. 21 Kết quả nhiệt truyền qua vách Q22........................................................... 51
Bảng 4. 22 Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng tầng 8,9,10............................................52
Bảng 4. 23 Bảng kết quả tải lạnh tầng 8,9,10..............................................................53

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


h

x


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển kinh tế của đất nước, ngành
điều hịa khơng khí đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, trở nên quen thuộc và quan
trọng trong đời sống mọi người.
Để thiết kế một hệ thống điều hịa khơng khí hoạt động hiệu quả chúng ta cần
nắm được kiến thức chuyên môn, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và lựa chọn phương án
thiết kế phù hợp với cơng trình, mục đích sử dụng.
Nhằm củng cố và vận dụng những kiến thức đã học để tính tốn cũng như tìm
hiểu sâu hơn và làm quen với công việc thực tế. Do đó, đề tài “ Tính phụ tải và lựa
chọn thiết bị cho hệ thống điều hịa khơng khí tầng 8,9,10 tòa nhà văn phòng Trương
Quốc Dung” được thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thầy ThS. Nguyễn Nam Quyền.
1.2 Mục đích nghiên cứu
Vận dụng lại những kiến thức đã học, kết hợp với tài liệu tham khảo bên ngoài
cùng với u cầu của cơng trình và với sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn để tính
tốn phụ tải và lựa chọn thiết bị phù hợp với cơng trình.
1.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu ở đây là tòa nhà văn phòng Trương Quốc Dung, phạm vi
nghiên cứu dựa theo kiến trúc cơng trình tính tốn phụ tải và chọn thiết bị cho hệ
thống điều hịa khơng khí tầng 8,9,10 của tòa nhà Trương Quốc Dung.
1.4 Nội dung thực hiện

˗

Khảo sát cơng trình.

˗

Tính tốn phụ tải

˗

Chọn thiết bị.

˗

Bản vẽ thiết kế.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

1


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Chương 2
TỔNG QUAN
1.5 Phạm vi giới hạn
Thời gian: đề tài được thực hiện từ tháng 03/2022 đến tháng 07/2022.
Giới hạn: đề tài chỉ tính tốn và chọn thiết bị cho hệ thống điều hịa khơng khí

tầng 8,9,10 tịa nhà văn phịng Trương Quốc Dung.
2.1 Tổng quan về điều hịa khơng khí và thơng gió
2.1.1 Khái niệm về điều hịa khơng khí và thơng gió
 Điều hịa khơng khí
Điều hịa khơng khí( điều tiết khơng khí) là q trình tạo ra và duy trì ổn định
các thơng số vi khí hậu của khơng khí trong phịng theo một chương trình định sẵn
khơng phụ thuộc vào điều kiện bên ngồi.
Khơng gian điều hịa ln chịu tác động của nhiễu loạn bên trong và bên ngồi
làm cho các thơng số của nó ln có xu hướng xê dịch so với thơng số u cầu đặt ra.
Vì vậy nhiệm vụ của hệ thống điều hịa khơng khí là phải tạo ra và duy trì chế độ vi
khí hậu trong khơng gian mà nó đảm nhận.
 Thơng gió
Thơng gió là sự chuyển động của các dịng khơng khí từ bên ngồi vào bên
trong phịng. Khơng khí thơng gió theo định nghĩa của hiệp hội các kỹ sư nhiệt lạnh và
điều hịa khơng khí của Mỹ trong tiêu chuẩn ASHRAE 62.1 là dịng khơng khí được
sử dụng để cung cấp khơng khí bên trong với chất lượng chấp nhận được.
2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển
 Giai đoạn hình thành máy điều hịa
Từ thời xa xưa, con người đã tìm nhiều cách khác nhau để làm mát khơng khí.
Trải qua nhiều giai đoạn phát triển, chiếc máy điều hịa khơng khí đầu tiên xuất hiện.
Năm 1902, mơ hình máy điều hịa khơng khí hiện đại đầu tiên vận hành bằng
năng lượng điện được phát minh bởi Willis Carrier (1875-1950) tại Buffalo, New
York. Hệ thống này được thiết kế và sử dụng cho một nhà máy in, do đó phát minh
của ơng khơng chỉ kiểm sốt được nhiệt độ mà cịn kiểm sốt được cả độ ẩm khơng
khí của nhà máy.
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

2



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Tuy nhiên, hệ thống điều hịa khơng khí đầu tiên có kích thước rất lớn, chi phí
tốn kém và cịn nguy hiểm do dùng amoniac làm chất sinh hàn, đây là một loại hợp
chất có độc tính cao.
 Giai đoạn cải tiến và phát triển tiếp theo của máy điều hịa
Năm 1911, Willis Carrier giới thiệu cơng thức làm lạnh với tỷ lệ độ ẩm hợp lý
cho hội kỹ sư cơ khí của Hoa Kỳ. Phương pháp làm lạnh này được áp dụng cho đến
ngày nay.
Năm 1922, Carrier tiếp tục tạo nên 2 bước tiến đột phá cho ngành công nghiệp
sản xuất máy điều hòa. Thay thế chất sinh hàn độc amoniac bằng hợp chất dielene.
Bên cạnh đó, kích thước của máy điều hịa đã được ơng giảm thiểu tối đa và cho ra đời
những chiếc máy điều hòa gọn gàng hơn.
Năm 1928, một kỹ sư người Mỹ Thomas Midgley đã lần đầu tiên sản xuất
thành cơng khí Freon làm chất sinh hàn trong công nghệ làm lạnh được sử dụng rộng
rãi cho các thế hệ máy lạnh đến năm 1994.
Năm 1931, Schultz và Sherman chế tạo thành công máy điều hịa có kích thước
nhỏ gọn đặt trên bệ cửa sổ và làm mát một căn phòng.
Thời gian tiếp theo, máy điều hịa tiếp tục được cải tiến về kích thước, hiệu suất
làm lạnh và đặc biệt là sử dụng các phương pháp làm lạnh mới vượt trội và thân thiện
với mơi trường.
 Lịch sử phát triển thơng gió
Sự phát triển của thơng gió ra đời khi mọi người tin vào thuyết khí độc của các
căn bệnh, ở những nơi khơng khí tù đọng được cho là nguồn lây lan bệnh tật. Phương
pháp thơng gió đầu tiên là việc sử dụng một ngọn lửa thơng thống gần lỗ thơng hơi sẽ
ép khơng khí trong tịa nhà lưu thơng. Kỹ sư người Anh John Theophilus Desaguliers
đã cho thấy ứng dụng đầu tiên của dạng này khi đặt các ngọn lửa thông gió trong các
ống gió trên mái nhà của hạ viện.

2.1.3 Tầm quan trọng của điều hịa khơng khí và thơng gió
 Điều hịa khơng khí
Điều hịa khơng khí giúp tạo ra mơi trường khơng khí phù hợp, kiểm sốt được
nhiệt độ, độ ẩm và vận tốc gió trong phịng nằm trong phạm vi ổn định phù hợp với
cảm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

3


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

giác nhiệt cơ thể con người. Làm cho cơ thể con người dễ chịu, thoải mái tinh thần,
phát huy được năng suất lao động trong học tập và công việc.
 Thơng gió
Xã hội ngày càng phát triển kéo theo đó là những hệ lụy về ơ nhiễm mơi
trường. Những khí thải như carbon dioxide, khói, bụi là những tác nhân gây ra các
bệnh về đường hô hấp, ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Một trong những giải pháp
giúp loại bỏ khơng khí ơ nhiễm trong khơng gian làm việc chính là hệ thống thơng gió.
Hệ thống này có khả năng kiểm soát được nhiệt độ, độ ẩm và loại bỏ mùi hơi, hơi
nóng,.. Nó được sử dụng cho nhà ở, nơi làm việc và nhiều cơng trình khác.
Hệ thống thơng gió có vai trị quan trọng trong việc tuần hồn, lưu thơng lượng
oxy đẩy vào khơng khí thay thế cho lượng khí bị ơ nhiễm, giữ cho khơng khí trong
khơng gian phịng ln sạch, thống mát.
2.2 Tổng quan về cơng trình
2.2.1 Giới thiệu cơng trình

Hình 2. 1 Hình ảnh cơng trình tịa nhà Trương Quốc Dung

Tên cơng trình: tịa nhà văn phòng Trương Quốc Dung.
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

4


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Vị trí cơng trình: số 02 Trương Quốc Dung, phường 8, quận Phú Nhuận, thành
phố Hồ Chí Minh.

Hình 2. 2 Vị trí và hướng cơng trình trên bản đồ
2.2.2 Quy mơ cơng trình
Tịa nhà văn phịng Trương Quốc Dung được xây dựng theo phong cách hiện
đại và khá đầy đủ tiện nghi.
Tổng diện tích xây dựng khoảng 450 m2 gồm: 2 tầng hầm, 1 tầng trệt, 1 tầng kỹ
thuật và 9 tầng lầu.
Bảng 2. 1 Khơng gian làm điều hịa khơng khí
Tầng

Phịng

Diện tích (m2)

Chiều cao (m)

Tầng 8


Văn phịng

235

2,65

Tầng 9

Văn phịng

235

2,65

Tầng 10

Văn phòng

235

2,65

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

5


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


2.2.3 Mặt bằng tầng 8,9,10

Hình 2. 3 Mặt bằng tầng 8

Hình 2. 4 Mặt bằng tầng 9

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

6


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 2. 5 Mặt bằng tầng 10
2.3 Một số hệ thống điều hịa khơng khí phổ biến hiện nay
2.3.1 Máy điều hịa khơng khí cục bộ( 2 cục)
Là hệ thống điều hịa gồm có 2 cục riêng biệt: trong nhà và ngoài trời. Cục
trong nhà gồm: dàn lạnh, bộ điều khiển, quạt li tâm. Cục ngoài trời gồm: máy nén,
động cơ và quạt hướng trục. Hai cục được nối với nhau bằng đường ống gas đi và về.
 Ưu điểm:
˗

Lắp đặt nhanh, dễ dàng và khơng địi hỏi kỹ thuật cao.

˗

Giá thành tương đối rẻ, phù hợp cho phòng nhỏ, nhà dân.


˗

Bảo dưỡng, sửa chữa đơn giản độc lập từng máy.

˗

Giảm tiếng ồn trong nhà rất phù hợp với yêu cầu tiện nghi nên được sử dụng
rộng rãi trong các hộ gia đình.

 Nhược điểm:
˗

Hệ số tiêu thụ điện năng lớn.

˗

Cần cung cấp thêm khí tươi cho phịng để duy trì trạng thái khơng khí cho phù
hợp.

˗

Hiệu suất hoạt động của máy bị ảnh hưởng lớn bởi nhiệt độ bên ngồi.

˗

Khi lắp đặt thường dàn lạnh cao hơn dàn nóng nhưng chiều cao không nên vượt
quá 3m và chiều dài ống gas không vượt quá 10m.
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


h

7


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2.3.2 Hệ thống điều hịa khơng khí VRV
Hệ thống điều hịa khơng khí VRV( Variable Refrigerant Volume) gồm một
dàn nóng kết hợp với nhiều dàn lạnh, làm lạnh trực tiếp khơng khí trong phịng thơng
qua dàn bay hơi. Hệ thống điều hịa khơng khí VRV thường được dùng cho các tịa
nhà cao tầng, các cơng trình có diện tích sử dụng lớn và có sự hạn chế về vị trí đặt các
dàn nóng giải nhiệt riêng lẻ.
 Ưu điểm:
˗

Giảm độ ồn do dàn nóng thường đặt cách xa khu làm việc( thường đặt trên tầng
thượng đối với cơng trình nhiều tầng).

˗

Tiết kiệm điện năng do công nghệ máy nén biến tầng( Inverter).

˗

Có thể tự vận hành mà khơng cần đến nhân viên vận hành trong thời gian dài.
Kết nối được với hệ thống điều khiển trung tâm tại tòa nhà, tạo điều kiện cho
việc sửa chữa và bảo trì một cách dễ dàng.

˗


Sự cố ở một dàn lạnh nào đó không làm gián đoạn ảnh hưởng đến cả hệ thống.

 Nhược điểm:
˗

Khơng dùng được trong các tịa nhà q cao vì bị giới hạn bởi độ cao chênh
lệch giữa cụm dàn nóng và dàn lạnh cực đại là 90m.

˗

Cơng suất thấp hơn so với hệ thống điều hòa trung tâm giải nhiệt nước.

˗

Số lượng dàn lạnh bị giới hạn khoảng 64 dàn lạnh cho một hệ thống.

2.3.3 Hệ thống điều hịa khơng khí trung tâm water chiller
Là hệ thống dùng nước lạnh để làm chất tải lạnh trung gian. Nước lạnh được
làm lạnh ở bình bay hơi từ 12℃ xuống 5÷8℃ rồi được bơm đưa đến các dàn lạnh
FCU hoặc AHU để làm lạnh phịng.
 Ưu điểm:
˗

Thích hợp với các cơng trình lớn, tịa nhà cao tầng.

˗

Hệ thống đường ống nước lạnh có thể dài tùy ý, đáp ứng được yêu cầu thực tế.


˗

Năng suất lạnh hầu như không hạn chế.

˗

Hệ thống có nhiều cấp giảm tải, cho phép điều chỉnh cơng suất theo phụ tải bên
ngồi.

 Nhược điểm:
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

8


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

˗

Lắp đặt và vận hành tương đối phức tạp, yêu cầu thợ có chun mơn và tay
nghề cao.

˗

Một số hệ thống phải mất khơng gian vị trí đặt máy dưới hầm.

˗


Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng tương đối phức tạp.

˗

Phải có phịng máy riêng.

2.4 Giới thiệu các phương pháp tính tải lạnh
Ngày nay khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển, việc tính tải lạnh cho các
cơng trình điều hịa khơng khí rất đa dạng về các phương pháp, thuật tốn tính tốn và
các phần mềm hỗ trợ tính tốn phụ tải lạnh ngày một nhanh và chính xác hơn. Có 3
phương pháp thường được dùng trong việc tính phụ tải lạnh: phương pháp truyền
thống, phương pháp Carrier và dùng phần mềm tính tải Heatload.
2.4.1 Phương pháp truyền thống:
Phương pháp tính tải lạnh truyền thống gồm 7 bước sau :
˗

Bước 1: Xác định các nguồn nhiệt tỏa vào phòng từ các nguồn nhiệt khác nhau
như do người, máy móc, thiết bị, chiếu sáng, bức xạ nhiệt của mặt trời, thẩm
thấu qua kết cấu bao che,…

˗

Bước 2: Xác định các nguồn ẩm thừa trong phòng điều hòa.

˗

Bước 3: Xác định tia q trình ε ( cịn gọi là hệ số góc tia q trình).

˗


Bước 4: Xác định sơ đồ điều hịa khơng khí với các thơng số trạng thái của
khơng khí trong nhà T, ngồi nhà N, hịa trộn H và thổi vào V như: enthalpy,
nhiệt độ, lưu lượng không khí, khối lượng riêng, độ chứa hơi.

˗

Bước 5: Xác định năng suất gió của hệ thống.

˗

Bước 6: Xác định năng suất lạnh của hệ thống điều hịa khơng khí.

˗

Bước 7: Tính lượng ẩm ngưng tụ trên dàn bay hơi.
Nhược điểm của phương pháp này là độ chính xác tương đối và tốn nhiều thời

gian để tra đồ thị t – d của khơng khí ẩm để có được các thơng số tính tốn, hiểu biết
về các trạng thái khơng khí của q trình điều hịa mới xác định được tải lạnh để chọn
cơng suất phù hợp. Cách tính tải này sẽ gây ra bất tiện khi tính cho các cơng trình lớn
như bệnh viện, khách sạn, tịa nhà văn phịng,…

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

9


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


2.4.2 Phương pháp Carrier
Phương pháp tính tải lạnh Carrier chỉ khác phương pháp truyền thống ở cách
xác định năng suất lạnh Q0 mùa hè và năng suất sưởi Qs mùa đơng bằng cách tính
riêng tổng nhiệt hiện thừa Ght và nhiệt ẩn thừa Qat của mọi nguồn nhiệt tỏa và thẩm
thấu tác động vào phòng điều hòa.
Q0 = Qt = ∑ Qht + ∑ Qat
Nhiệt tổn thất do bức xạ Q1 , bao che Q2 nhiệt tỏa Q3 chỉ có nhiệt hiện, riêng
nhiệt tỏa người Q4, gió tươi Q5 và gió rị lọt Q6 gồm 2 thành phần hiện và ẩn.

Hình 3. 1 Tổng năng suất lạnh Q0 được tính theo phương pháp Carrier
Các phương pháp lập sơ đồ điều hịa mùa hè, mùa đơng cũng như các sơ đồ
thẳng, tuần hoàn 1 cấp, 2 cấp và phun ẩm bổ sung trong không gian máy đều giống
như phương pháp truyền thống. Khác biệt duy nhất là tất cả tiến hành trên đồ thị t-d
của khơng khí ẩm theo Carrier.
Đối với phương pháp Carrier, khi tính tổng nhiệt ta tính cả lượng nhiệt của
khơng khí từ ngồi trời mang vào phịng và lượng nhiệt thừa nên tổng nhiệt này chính
là cơng suất lạnh của khơng gian cần điều hịa.
Ưu điểm của phương pháp này là việc tính bức xạ qua kính và mái đơn giản
hơn so với phương pháp truyền thống. Khi xác định năng suất lạnh của máy điều hòa
ta khơng cần dùng đến đồ thị khơng khí ẩm, rút ngắn thời gian khi tính cho cơng trình
có nhiều khơng gian cần điều hòa.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

10



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2.4.3 Phương pháp dùng phần mềm Heatload
Phần mềm Heatload của Daikin là một trong các phần mềm rất dễ sử dụng, có
kết quả tính tốn khá chính xác và đáng tin cậy.
Các chức năng của phần mềm Heatload:
˗

Tính tải nhiệt cho từng loại khơng gian phịng với kết quả có độ tin cậy cao.

˗

Đưa phần mềm vào nhiều loại dữ liệu có thể nhập, xuất; hỗ trợ in kết quả dưới
dạng biểu đồ trực quan.

˗

Dễ dàng thao tác trên laptop, máy tính.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

11


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Chương 3
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3.1 Nội dung thực hiện
3.1.1 Tìm hiểu về điều hịa khơng khí và thơng gió
Dựa vào các kiến thức đã học kết hợp với các sách, tài liệu về điều hịa khơng
khí và thơng gió.
3.1.2 Khảo sát cơng trình
Tiến hành đến khảo sát thực tế cơng trình tại địa chỉ số 02 Trương Quốc Dung,
phường 8, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh.
3.1.3 Tính tốn phụ tải
Sử dụng 2 phương pháp tính tải bằng phần mềm Heatload và tính tải theo Carrier
thực hiện.
3.1.4 Chọn thiết bị
Dựa vào kết quả tính tải bằng phần mềm Heatload ta chọn thiết bị.
3.1.5 Bản vẽ thiết kế
Tiến hành vẽ đặt máy, bố trị miệng gió,… trên bản vẽ mặt bằng có sẵn.
3.1.6 Chọn thơng số tính tốn trong nhà
Theo TCVN 5687 – 2010 [3] ta có thơng số vi khí hậu tiện nghi ứng với trạng
thái lao động được cho ở bảng 2.2:
Bảng 3. 1 Thông số vi khí hậu tiện nghi ứng với trạng thái lao động
Mùa đơng
Thứ
tự

Mùa hè

Trạng
thái lao
động

Nhiệt
độ

t(oC)

Độ ẩm
tương đối
φ(%)

Vận tốc
gió
v(m/s)

Nhiệt
độ
t (oC)

Độ ẩm
tương
đối
φ(%)

Vận tốc
gió
v(m/s)

1

Nghỉ
ngơi tĩnh

22 – 24


60 – 70

0,1 – 0,2

25 – 28

60 – 70

0,5 – 0,6

2

Lao
động
nhẹ

21 – 23

60 – 70

0,4 – 0,5

23 – 26

60 – 70

0,8 – 1,0

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


h

12


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3

4

Lao
động
vừa
Lao
động
nặng

20 – 22

60 – 70

0,8 – 1,0

22 – 25

60 – 70

1,2 – 1,5


18 – 20

60 – 70

1,2 – 1,5

20 – 23

60 – 70

2,0 – 2,5

Vì cơng trình là văn phịng nên trạng thái lao động thường ở trạng thái nghỉ
ngơi hoặc lao động nhẹ, dựa vào tiêu chuẩn bảng trên ta chọn thơng số để tính tốn
trong nhà là: tT = 24oC và φT = 60%.
3.1.7 Chọn cấp điều hòa cho cơng trình
Cấp điều hịa được phân loại theo mức độ quan trọng của hệ thống điều hịa
khơng khí đối với cơng trình:
˗

Điều hịa khơng khí cấp 1: hệ thống điều hịa khơng khí phải duy trì được các
thơng số trong nhà ở phạm vi biến thiên nhiệt ẩm ngoài trời( phạm vi sai lệch là
0h), dùng cho các công trình đặc biệt quan trọng.

˗

Điều hịa khơng khí cấp 2: hệ thống điều hịa khơng khí phải duy trì được các
thông số trong nhà ở phạm vi sai lệch không q 200h/năm, dùng cho các cơng
trình khơng q quan trọng.


˗

Điều hịa khơng khí cấp 3: hệ thống điều hịa khơng khí phải duy trì được các
thơng số trong nhà ở phạm vi sai lệch khơng q 400h/năm, có độ tin cậy thấp.
Hệ thống điều hịa khơng khí cấp 1 tuy có mức độ tin cậy cao nhất nhưng chi

phí đầu tư, lắp đặt và vận hành hệ thống rất lớn nên chỉ sử dụng cho các cơng trình đặc
biệt quan trọng. Điều hịa khơng khí cấp 2 dùng phổ biến cho các khách sạn, văn
phòng, nhà ở, bệnh viện, trường học,… Điều hịa khơng khí cấp 3 dùng cho các cơng
trình khơng địi hỏi cao về chế độ nhiệt ẩm như căn hộ, nhà ở, các phân xưởng… mà
thơng gió cơ khí khơng đảm bảo được các thơng số trong nhà u cầu.
Đối với cơng trình tịa nhà văn phịng Trương Quốc Dung ta chọn hệ thống điều
hịa khơng khí cấp 2 là phù hợp.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

13


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3.1.8 Chọn thơng số tính tốn ngồi nhà
Bảng 3. 2Thơng số tính tốn ngồi nhà các cấp điều hịa [1, 21]
Mùa hè

Cấp điều hịa khơng khí

t (℃)


Cấp 1

t max

Cấp 2

0,5. ( t max + t tbmax )

Cấp 3

t tbmax

˗

Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất: t tbmax = 34,6℃ [2, 35]

˗

Nhiệt độ cao nhất t max = 40℃ [2, 39]

φ (%)
φ13−15

Với cấp điều hịa khơng khí cấp 2, chọn nhiệt độ ngoài trời:
t N = 0,5. (t max + t tbmax ) = 0,5. (40 + 34,6) = 37,3℃
˗

Độ ẩm tương đối khơng khí ngồi trời: φN = 78%. [2, 57]


3.1.9 Chọn phương án thiết kế
Qua q trình phân tích mặt bằng kiến trúc cơng trình, các thơng số khí hậu
cùng với việc phân tích những ưu và nhược điểm của các hệ thống điều hịa khơng khí
hiện nay, nên chọn hệ thống điều hịa khơng khí VRV cho cơng trình tịa nhà văn
phịng Trương Quốc Dung. Vì cơng trình có diện tích khơng q lớn( 10 tầng) nên nếu
chọn hệ thống điều hòa trung tâm giải nhiệt nước là khơng phù hợp, gây tốn kém chi
phí rất cao. Nếu sử dụng điều hịa 2 cục thì sẽ khơng đảm bảo tính thẩm mỹ cho cơng
trình và khả năng làm lạnh khơng đồng đều.
Vì vậy, lựa chọn hệ thống điều hịa khơng khí VRV cho tịa nhà văn phịng
Trương Quốc Dung là phù hợp, đảm bảo tính thẩm mỹ và chi phí phù hợp.
3.1.5 Chọn phương pháp tính tải lạnh
Tiến hành tính tải lạnh bằng 2 phương pháp: tính bằng phần mềm HeatLoad và
tính tay bằng phương pháp Carrier để so sánh 2 kết quả với nhau.
3.2 Phương pháp thực hiện
3.2.1 Tính tải bằng phần mềm HeatLoad
Sử dụng phần mềm HeatLoad để tính tải lạnh cho cơng trình:
 Giao diện phần mềm Heatload
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

14


×