Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng môn kế toán doanh nghiệp - Chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.91 KB, 11 trang )

Chương 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
ỨNG TRƯỚC


Chương 3
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC
Các khoản ứng trước được phản ánh ở nhóm
TK 14, bao gồm:
 TK 141 - Tạm ứng cho công nhân viên của

doanh nghiệp.
 TK 142 - Phản ánh chi phí trả trước.
 TK 144 - Thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn.


NỘI DUNG
6.1 Khái niệm và nguyên tắc
6.2 Kế toán tạm ứng cho cơng nhân viên
trong doanh nghiệp (141)
6.3 Kế tốn chi phí trả trước ngắn hạn(142)
6.4 Kế tốn chi phí trả trước dài hạn (242)


6.2 Kế tốn tạm ứng cho cơng nhân viên trong doanh
nghiệp
 Chứng từ sử dụng:
°
°
°
°



Giấy đề nghị tạm ứng (03.TT)
Phiếu chi (02.TT)
Báo cáo thanh toán tạm ứng (04.TT)
Các chứng từ gốc: Hóa đơn mua hàng, biên lai
cước phí, vận chuyển…

 Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh

tế phát sinh chủ yếu


Sơ đồ hạch toán

141

152, 153, 156
211 641, 642…

111
(1)

(2)
133
111, 334
(3)


6.3 Kế tốn chi phí trả trước ngắn hạn (1)
 Chi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực


tế đã phát sinh, có liên quan đến nhiều kỳ thuộc về một
niên độ kế toán.
 Các trường hợp phát sinh chi phí trả trước ngắn hạn:
Trả trước tiền thuê TS nhiều kỳ
Xuất công cụ dụng cụ (Loại phân bổ cho nhiều kỳ)
Phát sinh chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
Trả trước tiền mua các loại Bảo hiểm
Trả trước tiền lãi đi vay
TK sử dụng: TK 142


Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí trả trước

142
111, 112

635, 627 641,
642

(1)
241
153

(2)
(3)

(4)




6.4 KẾ TOÁN CẦM CỐ, KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC
- Cầm cố: là hình thức đảm bảo nợ bằng tài sản và
giấy tờ chứng nhận quền sở hữu tài sản.
- Ký cược: dùng tiền để đặt cược khi đi thuê TS
- Ký quỹ: Gửi trước tiền hoặc Tài sản để làm tin trong
quan hệ mua bán, nhận làm đại lý
Tài khoản sử dụng : TK 144


6.4 KẾ TOÁN CẦM CỐ, KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC
Chứng từ kế toán:
- Phiếu thu, Phiếu chi
- Giấy báo Nợ, Giấy báo Có
- Biên nhận tài sản
- Các chứng từ gốc khác có liên quan


6.4 KẾ TOÁN CẦM CỐ, KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC
Sơ đồ hạch tóan kế tốn

144

111, 112

152,153,211

(1)
152,153,..
211


(4)
(2)
(3)
214

111,331
(5)



×