Tải bản đầy đủ (.pptx) (84 trang)

Bài Giảng Nghiệp Vụ Kế Toán ( 2 Chuyên Đề ) - Chương Trình Tập Huấn Chế Độ Kế Toán Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.93 KB, 84 trang )

CHƯƠNG TRÌNH TẬP HUẤN
CHẾ ĐỘ KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA

Cơng ty TNHH Tư vấn tài chính và kế tốn FAC


:
Nội dung
Chuyên đề 1 Giới thiệu chung về chế độ kế toán
áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa và
các văn bản pháp luật có liên quan
Chuyên đề 2 Hệ thống tài khoản kế toán


Chuyên đề 1:
Giới thiệu chung về chế độ kế toán áp dụng cho
các doanh nghiệp nhỏ và vừa và các văn bản
pháp luật có liên quan


- "Chế độ kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa” áp dụng cho tất cả các
doanh nghiệp có quy mơ nhỏ và vừa thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần
kinh tế trong cả nước, bao gồm: Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH),
công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân và hợp tác xã.
-Chế độ kế tốn doanh nghiệp nhỏ và vừa khơng áp dụng cho
DNNN, công ty TNHH Nhà nước 1 thành viên, công ty cổ phần niêm
yết trên thị trường chứng khoán, hợp tác xã nơng nghiệp và hợp tác xã
tín dụng.
-Chế độ kế toán doanh nhiệp nhỏ và vừa được xây dựng trên cơ sở
áp dụng đầy đủ 7 chuẩn mực kế toán thông dụng, áp dụng không đầy


đủ 12 chuẩn mực kế tốn và khơng áp dụng 7 chuẩn mực kế tốn do
không phát sinh ở doanh nghiệp nhỏ và vừa hoặc do quá phức tạp
không phù hợp với doanh nghiệp nhỏ và vừa
- Chế độ Kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa, gồm 5 phần:
Phần thứ nhất - Quy định chung;
Phần thứ hai - Hệ thống tài khoản kế toán;
Phần thứ ba - Hệ thống báo cáo tài chính;
Phần thứ tư - Chế độ chứng từ kế toán;
Phần thứ năm - Chế độ sổ kế toán.


Theo QD 48 - Các chuẩn mực kế toán áp dụng đầy đủ
STT

Số hiệu và tên chuẩn mực

1

CM số 01 - Chuẩn mực chung

2

CM số 05 - Bất động sản đầu tư

3

CM số 14 - Doanh thu và thu nhập khác

4


CM số 16 - Chi phí đi vay

5

CM số 18 - Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng

6

CM số 23 - Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế
tốn năm

7

CM số 26 - Thơng tin về các bên liên quan


Theo QD 48 - Các chuẩn mực kế toán áp dụng không đầy đủ
STT Số hiệu và tên chuẩn mực

Nội dung khơng áp dụng
Phân bổ chi phí sản xuất chung
cố định theo cơng suất bình
thường máy móc thiết bị.

1

CM số 02- Hàng tồn kho

2
3


CM số 03- TSCĐ hữu hình Thời gian khấu hao và phương
pháp khấu hao.
CM số 04 TSCĐ vơ hình

4

CM số 06 - Th tài sản

5

CM số 07- Kế toán các Phương pháp vốn chủ sở hữu.
khoản đầu tư vào công ty
liên kết

Bán và thuê lại tài sản là thuê
hoạt động.


Theo QD 48 - Các chuẩn mực kế toán áp dụng không đầy đủ
STT

Số hiệu và tên
chuẩn mực

Nội dung không áp dụng

6

CM số 08Thơng tin tài

chính về những
khoản vốn góp
liên doanh

- Phương pháp vốn chủ sở hữu;
- Trường hợp bên góp vốn liên doanh góp vốn bằng tài sản,
nếu bên góp vốn liên doanh đã chuyển quyền sở hữu tài
sản thì bên góp vốn liên doanh chỉ được hạch tốn phần
lãi hoặc lỗ có thể xác định tương ứng cho phần lợi ích
của các bên góp vốn liên doanh khác;
- Trường hợp bên góp vốn liên doanh bán tài sản cho liên
doanh: Nếu bên góp vốn liên doanh đã chuyển quyền sở hữu
tài sản và tài sản này được liên doanh giữ lại chưa bán cho
bên thứ ba độc lập thì bên góp vốn liên doanh chỉ được hạch
tốn phần lãi hoặc lỗ có thể xác định tương ứng cho phần lợi
ích của các bên góp vốn liên doanh khác. Nếu liên doanh
bán tài sản này cho bên thứ ba độc lập thì bên góp vốn liên
doanh được ghi nhận phần lãi, lỗ thực tế phát sinh từ nghiệp
vụ bán tài sản cho liên doanh.


Theo QD 48 - Các chuẩn mực kế toán áp dụng không đầy đủ
TT

Số hiệu và tên chuẩn mực

Nội dung không áp dụng

7


CM số 10- Ảnh hưởng của Chênh lệch tỷ giá phát sinh khi chuyển đổi
việc thay đổi tỷ giá hối đối.
báo cáo tài chính của cơ sở ở nước ngoài

8

CM số 15 - Hợp đồng xây Ghi nhận doanh thu, chi phí hợp đồng xây
dựng
dựng trong trường hợp nhà thầu được thanh
toán theo tiến độ kế hoạch.

9

CM số 17- Thuế thu nhập Thuế thu nhập hoãn lại.
doanh nghiệp

10

CM số 21- Trình bày báo cáo Giảm bớt các yêu cầu trình bày trong báo cáo
tài chính

11

CM số 24 - Báo cáo lưu Chỉ khuyến khích áp dụng chứ khơng bắt
chuyển tiền tệ
buộc

12

CM số 29 – Thay đổi chính Áp dụng hồi tố đối với thay đổi chính sách kế

sách kế tốn, ước tính kế tốn tốn.
và các sai sót


Theo QD 48 - Các chuẩn mực kế tốn khơng áp dụng
STT

Số hiệu và tên chuẩn mực

1
2
3

CM số 11- Hợp nhất kinh doanh.
CM số 19- Hợp đồng bảo hiểm.
CM số 22- Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các
ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự.

4

CM số 25- Báo cáo tài chính hợp nhất và kế tốn khoản
đầu tư vào công ty con.

5
6
7

CM số 27 - Báo cáo tài chính giữa niên độ.
CM số 28 – Báo cáo bộ phận.
CM số 30- Lãi trên cổ phiếu.



MỘT SỐ VĂN BẢN CĨ LIÊN QUAN
TỚI KẾ TỐN THEO QĐ 48
•Thơng tư 179 ngày 24/10/2012 Hướng dẫn xử lý các
khoản chênh lệch tỷ giá hối đối trong doanh nghiệp
•Thơng tư 203 ngày 20/10/2009 Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ
•Thơng tư 228 ngày 7/12/2009 Hướng dẫn chế độ trích lập
và sử dụng các khoản dự phịng
•Thơng tư 123 ngày 27/7/2012 hướng dẫn thi hành 1 số
điều của luật thuế TNDN
•Thơng tư ngày 138 ngày 4/10/2011 Hướng dẫn sửa đổi,
bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa


Chuyên đề 2
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
2.1 Hệ thống tài khoản kế toán
2.2 Kế toán vốn bằng tiền
2.3 Kế toán hàng tồn kho
2.4 Kế toán tài sản cố định
2.5 Kế tốn tiền lương và các khoản trích theo lương
2.6 Kế tốn chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
2.7 Kế toán bán hàng, xác định và phân phối kết quả
2.8 Kế toán các khoản đầu tư
2.9 Kế toán các khoản dự phịng
2.10 Kế tốn nợ phải trả và vốn chủ sở hữu



Trình tự kế tốn

TK 1111, 1121

TK152, 153, 156, 211...

TK511, 515,711
Doanh thu bán hàng,
HĐTC, TN khác
TK131, 138, 141, 244

Chi mua VT, HH, TSCĐ
TK331,333,334,338,315,311...

Thu các khoản nợ phải thu Chi trả các khoản nợ phải trả
TK121, 221

TK121, 221

Chi đầu tư

Thu hồi các khoản đầu tư
TK 154 (631),642,635,811

TK411,
Nhận vốn góp

TKLQ

Các khoản CPPS


TK3381

Xử lý
tiền thừa

Phát hiện tiền thừa
chủa rõ NN

TK1381
Phát hiện thiếu
Đã xác định NN

Đã xác định NN

TKLQ

Xử lý tiền thiếu


Kế toán hàng tồn kho
- Nguyên liệu, vật liệu
Khái niệm: NVL là đối tượng lao động, là cơ sở vËt chất cấu thành thực thể của SP
ĐỈc điểm:

. Chỉ tham gia vào một chu kú SXKD
. Khơng giữ ngun hình thỏi vt cht ban u sau mỗi chu kỳ SXKD
. Giá trị của nó được chuyển dịch 1lần vào gi¸ trÞ SP

- Cơng cụ, dụng cụ

Khái niệm: CCDC là TLLĐ khơng đủ tiêu chuẩn là TSCĐ
ĐỈc điểm:

+Giống
TSCĐ

+ Tham gia vào nhiều chu kì SX, vẫn giữ nguyên hình thái vật
chất ban u sau mỗi chu kỳ SXKD

+Giỏ tr ca nú được chuyển dịch dần dần vào CPSXKD

+Giống NVL: Cã gi¸ trị nhỏ, thời gian SD ngắn, là TS dự trữ, thờng xuyên biến động

- Sản phẩm?
Sản phẩm là bao gồm NTP và TP đà hoàn thành ở từng giai đoạn của quy trình
công nghệ s n xuất, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định, do DN thực hiện hoặc thuê
ngoài gia công, chế biến.

- Hàng hoá?
Hàng hoá là nhng vật phẩm DN mua về để bán nhằm thoả mÃn nhu càu SX và ng vật phẩm DN mua về để bán nhằm thoả mÃn nhu càu SX và
tiêu dùng của XH.


• Giá gốc của vật tư, SP, HH xuất kho
Được áp dụng
1 trong các
phương pháp:

Được áp dụng 1 trong các phương pháp:
2) Phương pháp bình quân gia quyền

3) Phương pháp nhập trước xuất trước

4) Phương pháp nhập sau xuất trước
5) Phương pháp hệ số giá
Chú ý:
Khi áp dụng các phương pháp đích danh, bình qn, nhập trước xuất
trước, nhập sau xuất trước là để tính trị giá vốn của vật tư xuất kho.
Trị giá gốc của SP nhập kho thường được xác định vào cuối kỳ kế toán
do vậy giá gốc của SP xuất kho thường được tính theo phương pháp
bình quân cố định hoặc phương pháp hệ số giá.
Trị giá gốc của HHXK = Trị giá mua HHXK + CP mua phân bổ cho
HHXK.
Trong đó trị giá mua của hàng hố xuất kho được tính bằng một trong
bốn phương pháp đích danh, bình qn, nhập trước xuất trước, nhập
sau xuất trước.


a. Kế toán tổng hợp vật tư theo phương
pháp kê khai thường xun
• Trình tự kế tốn


TK 111, 112, 331…

VT, HH NK do mua ngoµi (GM +CP mua)
TK 133
TK 33312
(nếu có)
Thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu
trừ

TK 331, 3332, 3333...
Trị giḠVT, HH nhập khẩu
TK 411
Trị giḠVT, HH nhận vốn góp

TK 111, 112, 331

TK152, 153, 155, 156

Trị giá hàng mua trả lại,
(nếu có) CKTM, giảm giá hàng mua
TK 154, 642, 2412…
XuÊt kho VL dïng cho SXKD, CCDC
loại phân bổ 1 lần
XK CCDC loại phânTK 142, 242
bổ nhiều lần
Hàng kỳ PB
TK 133

Trị giá SP, HH đà bán, tiêu
TK 632
dùng nội bộ, KMQC
TK 154
TK 157
Trị giá SP, HH gửi bán SP, HH gửi bán đợc
Tr giỏá VT, SP, HH tự sản xuất, tự gia
công chế biến, thuê ngoi
XĐ là tiêu thụ
TK 3381
TK 2212, 2213, 2218...

TK lq
XK VT, SP, HH góp vốn
đầu tư DN khácTK 711
XĐ được NN
KK thừa chưa rõ NN LD, LK,TK
811
CL G
KK thừa XĐ ngay NN

CL T
TK 1381 TK632, 138, 111, 334...

KK thiếu chưa rõ NN

XĐ được NN

KK thiếu XĐ ngay được NN


b. Kế tốn vật tư, sản phẩm, hàng hóa theo phương
pháp kiểm kê định kỳ
• Trình tự kế tốn


Trình tự kế toán VT, HH theo PP KKĐK
TK 111, 112, 331

TK 611

TK 152, 153, 156, 157

Đầu kỳ, k/c trị giá VL, CCDC,
HH hiện có đầu kỳ

Trị giá hàng mua trả lại,
TK 133 CKTM, giảm giá hàng mua
TK 152, 153, 156
(nếu có)

TK 111, 112, 331, 141...
Trị giá VL, CCDC
mua vào trong kỳ

TK 133
(nếu có)

Cuối kỳ, k/c trị giá VL,
CCDC, HH hiƯn cã ci kú
TK 631, 642, 142, 242 ...
K/c trÞ giá vốn VTxuất
dùng trong kỳ

TK 631, 411, ...
TK 632
Trị giá VL, CCDC tăng trong kỳ
do các nguyên nhân khác

K/c trị giá vốn
HHxuất bán
trong kỳ


K/c giá vốn
XĐKQ

TK 911


Trỡnh tự kế toán thành phẩm theo PP KKDK
TK 155, 157

TK 632

K/c trị giá gốc SP
hiện có K

TK 155, 157,
K/c trị giá gốc SP hiện có cuối kỳ.

TK 631
Giá thành SP SX
hoàn thành trong kỳ

TK 911
K/C GV SP ó bán trong kú


2.4 Kế toán tài sản cố định
2.4.1. Khái niệm, đặc điểm TSCĐ
* TSCĐ

+ Khái niệm TSCĐ: TSCĐ là những t liệu lao động chủ yếu và các tài sản khác có

giá trị lớn và thi gian s dng lâu dài. (Tại VN hiện nay tiêu chuẩn về GT và
TGSD là >=10.000.000 VNĐ và >=1 năm)
Trong quá trình hoạt động bị hao mòn dần
+ Đặc điểmTSC

Với những TSCĐ tham gia vào HĐSXKD thì GT của chúng
đợc dịch chuyển dần vào chi phí sản xuất kinh doanh

TSCĐ HH giữ nguyên hình thái VC ban đầu cho đến khi h
hỏng phải loại bỏ
*Khái niệm TSCĐ HH ( VAS 03 TSCĐ hữu hình) TSCĐ hữu hình)
TSCĐ hữu hình là những tài sản có hình thái vật chất cụ thể do doanh nghiệp nắm
giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận tài
sản cố định hữu hình.

* Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ HH
1. D.nghip chắc chắn thu đợc lợi ích k. tế trong tơng lai do các T.sản này mang lại.
2. Nguyên giá của tài sản phải đợc xác định một cách đáng tin cậy.
3. Thời gian sử dụng ớc tính trên một năm.
4. Có đủ tiêu chuẩn về giá trị theo quy định.



×