Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bon de ket tua ds 10 chuong 2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.99 KB, 3 trang )

Đại số 10 chương II
ÔN TẬP KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG II
ĐỀ I
1) Tìm tập xc định của cc hàm số sau:
a) y =
2 1
2
x
x

+
b) y =
5x −
c)
4
1
2
y x
x
= − +

2) Xc định tính chẵn lẻ của cc hàm số sau:
a) f(x) = 4x
2
+ 3 b) f(x) =
2
2
1
2
x
x



+
c) f(x) =
3
2
2 1
x
x +
3) Xc định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm A(1, 1) và B(2, 3)
4)Tìm parabol y = ax
2
+ bx + 1, biết :
a) parabol đi qua A(1 ; -3) và có trục đối xứng x =
5
2
b) ) parabol qua hai điểm A( 2 ;-1) và B( -1 ;3)
5) Cho hàm số :
2xxy
2
+−−=
có đồ thị (C)
a) Khảo st sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( C) và đường thẳng d : y= 2x - 2
ÔN TẬP KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG II
ĐỀ II
1) Tìm tập xc định của cc hàm số sau:
a)
( )
x5x3
52x

y
−−

=
b)
xx
4x
y
2

+−
=
c)
1x
x2x2
y
+
++−
=
2) Xc định tính chẵn lẻ của cc hàm số sau:
a) y =
x
x 1
2
+
; b) y = x|x| c) y = 4x
3
– 3x
3) Xc định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b Đi qua
( )

4;2E
và vuông góc với đường thẳng
5x
2
1
y +−=
4) a)Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:
32xxy
2
−+−=
b) Tìm parabol
c4xaxy
2
+−=
, biết rằng parabol đó:
i/ Có đỉnh
( )
22;I −−
ii/ Có hoành độ đỉnh là – 3 và đi qua điểm
( )
2;1P −
5) Cho hàm số
c4xaxy
2
+−=
có đồ thị
( )
P
. Tìm a và c để
( )

P
có trục đối xứng là đường thẳng
2x =
và đỉnh của
( )
P
nằm trên đường thẳng
1y −=
Đại số 10 chương II
ƠN TẬP KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG II
ĐỀ III
1) Tìm tập xc định của cc hàm số sau: (2 điểm)
a)
2x3
1
2xy
3

+−=
b)
4x
x3
y


=
2) Xc định tính chẵn lẻ của cc hàm số sau: (2 điểm)
a) f(x) = 4x
2
+ 3 b) f(x) = |x + 2| − |x − 2|

3) Xc định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b Đi qua
( )
1;2D
và có hệ số góc bằng 2 (2 điểm)
4) Cho Parabol (P) : y = ax
2
+ bx + c (4 điểm )
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của (P) với a =1, b = 2, c = -3
b) Xc định a, b, c biết (P) qua A(0; 2) và có đỉnh I(1; 1)
c) Đi qua ba điểm
C(3;2)1;6),B(A(1;0), −
ƠN TẬP KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG II
ĐỀ IV
1) Tìm tập xc định của cc hàm số sau:
a)
3x412xy −++=
b)
103xx
x5
y
2
−−

=
c)
1x
3x
1x
2x
y

2
+
+
+
=
2) Xc định tính chẵn lẻ của cc hàm số sau:
a)
5x2xy
4
+−=
b) f(x) =
2
1x
x x

c)
4x
2x12x1
y
++−
=
3) Xc định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b Đi qua
( )
34;C −
và song song với đường thẳng
1x
3
2
y +−=


4) Xc định parabol
cbxaxy
2
++=
, biết rằng parabol đó:
a) Có trục đối xứng
6
5
x =
, cắt trục tung tại điểm
A(0;2)
và đi qua điểm
( )
2;4B
b) Có đỉnh
4)1;I( −−
và đi qua
3;0)A(−
5) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:
34xxy
2
+−=
6) Tìm gi trị lớn nhất, gi trị nhỏ nhất của hàm số sau

2
5 7y x x= − +
;
[ ]
2;3x∈ −


7) Tìm các giá trò của m sao cho Ba đường thẳng y=2x, y= -3-x và mx+5 phân biệt và đồng quy
8) Xc định a, b để đồ thị hàm số y = ax + b Đi qua M(−1, 1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ là 5
Đại số 10 chương II

×