Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

DE CUONG ON THI HOC KY I SH 10 2011 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.32 KB, 13 trang )

 Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2011 - 2012 Sinh học 10
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HỌC KỲ I – SINH HỌC 10
NĂM HỌC: 2011 – 2012

I- TRẮC NGHIỆM
1- GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG:
Câu 1: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới
còn lại?
A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới thực vật D. Giới khởi sinh
Câu 2: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần:
A. Lồi - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới. B. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - lồi.
C. Lồi - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. D. Lồi - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới.
Câu 3: Sinh vật nhân thực được phân thành những giới:
A. Giới khởi sinh, giới ngun sinh, giới động vật, giới thực vật.
B. Giới khởi sinh, giới tảo, giới động vật, giới thực vật.
C. Giới ngun sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.
D. Giới khởi sinh, giới ngun sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.
Câu 4: Đặc điểm chung của giới thực vật:
A. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng hoặc dị dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulơzơ.
B. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulơzơ và kitin.
C. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định và phản ứng chậm.
D. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulơzơ, sống có định, có khả năng
phản ứng chậm.
Câu 5: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Ngun sinh, giới Thực vật và giới Động
vật:
A. Tế bào cơ thể đều có nhân thực. B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ.
C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào. D. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào.
Câu 6: Một hệ thống tương đối hồn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và mơi trường sống của
nó được gọi là :
A. Quần thể B. Lồi sinh vật C. Hệ sinh thái D. Nhóm
quần xã


Câu 7: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới gồm :
A. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng. B.Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể,
kiểu dinh dưỡng.
C. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. D.Trình tự nuclêơtit, mức độ tổ
chức cơ thể.
Câu 8: Các lồi sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì:
A. Đều được cấu tạo từ tế bào. B. Đều có chung một tổ tiên.
C. Sống trong những mơi trường giống nhau. D. Đều có các đặc tính nổi trội.
2- SINH HỌC TẾ BÀO:
A, THÀNH PHẦN HĨA HỌC CỦA TẾ BÀO:
Câu 1: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?
A. Mơnơsaccarit. B. Cacbonhiđrat. C. Đisaccarit. D. Polisaccarit.
Câu 2: Trong phân tử prơtêin, số lượng và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit
thể hiện cấu trúc:
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Trang 1
 Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2011 - 2012 Sinh học 10
Câu 3: Điểm khác nhau giữa các nuclêơtit trên ADN:
A. Đường C
5
H
10
O
4
. B. Bazơ nitơ. C. Axit photphoric. D. Đường C
5
H
10
O
5

.
Câu 4: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
A. Glucơzơ và Fructơzơ. B. Mantơzơ và tinh bột.
C. Xenlulơzơ và Galactơzơ. D. Galactơzơ và tinh bột.
Câu 5: Thành phần cấu tạo của Lipit:
A. Glixêron và axit béo. B. Rượu và axit béo. C. Đường và rượu. D. Glucơzơ.
Câu 6: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêơtit thì chiều dài là:
A. 2040A
o
. B. 4080A
o
. C. 1020A
o
. D. 3060A
o
.
Câu 7: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêơtit thì có chu kì xoắn là:
A. 60. B. 120. C. 90. D. 900.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng ?
A. Glucơzơ thuộc loại pơlisaccarit B. Đường mơnơsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn
đường đisaccarit
C. Galactơzơ còn được gọi là đường sữa D. Glicơgen là đường mơnơsaccarit
Câu 9: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì:
A. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. C. Có thể tồn tại ở nhiều
dạng vật chất khác nhau.
B. Cấu tạo từ 2 ngun tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. D. Có tính phân cực.
Câu 10: Cấu trúc prơtêin có thể bị biến tính bởi:
A. Liên kết phân cực của các phân tử nước. B.Nhiệt độ.
C. Sự có mặt của O
2

q ít. D.Sự có mặt cuả CO
2
q nhiều.
Câu 11: Trong ADN các nuclêơtit trên hai mạch đơn liên kết với nhau bằng:
A. Liên kết hiđrơ. B. Liên kết peptit.
C. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết glicơzit.
Câu 12: Có 2 loại axit nuclêic chủ yếu là:
A. tARN và rARN. B. mARN và ADN.
C. ADN và ARN. D. ADN và tARN.
Câu 13: Chất sau đây thuộc loại đường Pentơzơ
A. Ribơzơ và fructơzơ B. Glucơzơ và đêơxiribơzơ
C. Ribơ zơ và đêơxiribơzơ D. Fructơzơ và Glucơzơ
Câu 14: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Trong mỡ chứa nhiều axít no B. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol
C. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 2 axit béo D. Dầu hồ tan khơng giới hạn trong nước.
Câu 15: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn. B. Chiều xoắn.
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêơtit. D. Tỷ lệ A + T / G + X.
Câu 16: Loại liên kết hố học góp phần duy trì cấu trúc khơng gian của ADN là
A. Cộng hố trị. B. Hyđrơ. C. Ion. D. Phơtphođieste.
Câu 17: mARN được phiên mã từ … và được dùng làm khn mẫu tổng hợp …
A. ADN / ARN. B. rARN / protein. C. ADN / protein. D. ADN / peptit
Câu 18: Chức năng của ADN là
A. Cấu tạo nên riboxơm là nơi tổng hợp protein. B. Truyền thơng tin tới riboxơm.
C. Vận chuyển axit amin tới ribơxơm. D. Lưu trữ, truyền đạt thơng tin di truyền.
Câu 19: Loại liên kết hố học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prơtêin là:
A. Liên kết peptit. B. Liên kết hố trị. C. Liên kết este. D. Liên kết hiđrơ
Câu 20: Hợp chất nào sau đây khơng phải là chất hữu cơ:
Trang 2
 Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2011 - 2012 Sinh học 10

A. Lipit. B. Muối cacbonat. C. Đường glucơzo. D. Axit amin
Câu 21: Những chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào:
A. Cacbohidrat, lipit, protein, xenlulozo. B. Cacbohidrat, lipit, axitnucleic, glicogen.
C. Cacbohidrat, lipit, protein, axit nucleic. D. Cacbohidrat, lipit, protein, axiamin
Câu 22: Đường fructozo là gì ?
A.Một loại axit béo. B. Một loại đường đơi. C. Một loại đường đơn. D.Một loại đường
Câu 23: Tính đa dạng của protein được quy định bởi:
A. Nhóm amin của các axitamin. B. Liên kết peptit. C. Nhóm R- của các axitamin.
D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong phân tử protein
Câu 24: Các ngun tố chủ yếu trong tế bào ?
A. C, H, O, N. B. C, H, O, P. C. C, H, O, Ca. D. C, O, P, Ca.
Câu 25: Hợp chất nào sau đây khơng có đơn vị cấu trúc là glucozo:
A. Tinh bột. B. Glicơgen. C. Saccarơzơ D. Phơtpholipit.
Câu 26: Trong tế bào, prơtêin được cấu tạo từ các ngun tố:
A. C, H, O, N, P. B. C, H, O, N, đơi khi có S, P. C. C, H, O. D. C, H, O, N.
Câu 27: Lactơzơ là loại đường có trong:
A. Mạch nha. B. Mía. C. Sữa động vật. D. Nho.
Câu 28: Một trong số các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại Cacbohiđrat là:
A. Đường đơn 6C. B. Đường đơi. C. Đường đa. D. Đường đơn 5C.
Câu 29: Gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng mối liên kết glicơzit và loại 1 phân tử
nước tạo thành:
A. Đisaccarit. B Mơnơsaccarit. C. Pơlisaccarit. D. Xenlulơzơ
Câu 30: Cacbon là ngun tố hố học đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại
phân tử hữu cơ vì:
A. Có cấu hình điện tử vòng ngồi với 4 điện tử ( cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hố trị với
ngun tử khác).
B. Là một trong những ngun tố chính cấu tạo nên chất sống.
C. Chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. D. Ngun tố trung tâm của các hợp chất hữu cơ.
Câu 31: Các chức năng của cacbon trong tế bào:
A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào. B.Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim.

C. Điều hồ trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất. D.Thu nhận thơng tin và bảo vệ cơ thể.
Câu 32: Một đoạn gen có nuclêơtit loại A = 900, loại G = 600 thì số liên kết hidro và khối lượng
của gen là:
A. 3600 và 90.10
4
đvC. B. 3000 và 90.10
3
đvC.
C. 1500 và 45.10
4
đvC. D. 2999 và 45.10
3
đvC.
Câu 33: Dựa vào điều kiện nào để phân biệt ngun tố đa lượng và ngun tố vi lượng?
A.Vai trò của ngun tố đó trong tế bào.
B. Hàm lượng của ngun tố đó trong khối lượng chất sống của cơ thể.
C. Mối quan hệ của các ngun tố đó trong tế bào.
D. Chất lượng và tầm quan trọng của các ngun tố đó trong tế bào.
B, CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO:
Câu 1: Cấu trúc khơng tìm thấy trong tế bào nhân sơ :
A. Roi. B. Màng sinh chất. C. Ti thể. D. Riboxom.
Câu 2: Đặc điểm chung của tế bào:
A. Kích thước nhỏ hoặc lớn. B. Hình dạng có thể giống hoặc khác nhau.
Trang 3
 Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2011 - 2012 Sinh học 10
C. Thành phần chính gồm: màng sinh chất, tế bào chất, nhân (vùng nhân) D. Có cấu trúc phức tạp.
Câu 3: Cấu trúc của lưới nội chất:
A. Một hệ thống xoang dẹp thơng với nhau. B. Một hệ thống ống và xoang dẹp thơng với nhau.
C. Một hệ thống ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau và tách biệ nhau.
D. Một hệ thống ống phân nhánh.

Câu 4: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi:
A. Các phân tử prơtêin và phơtpholipit. B. Các phân tử prơtêin và axit nuclêic.
C. Các phân tử phơtpholipit và axit nuclêic. D. Các phân tử prơtêin.
Câu 5: Những nhận định nào khơng đúng về ribơxơm:
A. Được bao bọc bởi màng đơn. B. Thành phần hóa học gồm rARN và prơtêin.
C. Là nơi tổng hợp prơtêin cho tế bào. D. Đính ở lưới nội chất và nằm rải rác trong tế bào.
Câu 6: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizơxơm và khơng bào:
A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc B. Đều có kích thước rất lớn
C Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
Câu 7: Những cấu trúc khơng có ở Thực vật ?
A. Thành peptiđơglican, trung thể và khơng bào bé. B. Trung thể, bộ máy Gơngi.
C. Khơng bào bé, thành peptiđơglican. D. Trung thể, thành peptiđơglican.
Câu 8: Chức năng của thành tế bào:
A. Bảo vệ tế bào, xác định hình dạng và kích thước tế bào.
B. Trao đổi chất giữa tế bào và mơi trường.
C. Tiếp nhận kích thích từ mơi trường. D. Nhận biết các tế bào lạ.
Câu 9: Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn:
A. Lưới nội chất và lục lạp. C. Lưới nội chất và khơng bào.
B. Màng sinh chất và thành tế bào. D. Màng sinh chất và ribơxơm.
Câu 10: Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất:
A. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Nơi chứa đựng tất cả thơng tin di truyền của tế bào.
C. Bảo vệ nhân. D. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với mơi trường.
Câu 11: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ:
A. Peptiđơglican. B. Colesteron. C. Xenlulơzơ. D.Phơtpholipit và prơtêin.
Câu 12: Cụm từ “ tế bào nhân sơ ” dùng để chỉ:
A. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất.
B. Tế bào khơng có nhân. C. Tế bào có nhân phân hố. D. Tế bào nhiều nhân.
Câu 13: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thơng với nhau gọi là:
A. Lưới nội chất. B. Chất nhiễm sắc. C. Khung tế bào. D. Màng sinh chất.

Câu 14: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngồi thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp
nó:
A. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. B. Dễ di chuyển.
C. Dễ thực hiện trao đổi chất. D. Khơng bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
Câu 15: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào:
A. Một cách có chọn lọc. B. Một cách tùy ý. C. Chỉ cho các chất vào. D. Chỉ cho các chất ra.
Câu 16: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ:
A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”. B. Màng sinh chất có prơtêin thụ thể.
C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với mơi trường.
D. Màng sinh chất là màng khảm động.
Câu 17: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì:
Trang 4
 Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2011 - 2012 Sinh học 10
A. Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
B. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào.
C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với mơi trường quanh tế bào.
D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.
Câu 18: Đặc điểm nào của TB nhân thực khác với TB nhân sơ:
A. Có các bào quan, có màng nhân. B. Có màng sinh chất.
C. Có các bào quan như bộ máy Gơngi, lưới nội chất. D. Có màng nhân.
Câu 19: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật khơng có ở tế bào thực vật:
A. Trung thể. B. Ti thể. C. Lưới nội chất. D. Bộ máy Gơngi.
Câu 20: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật khơng có ở tế bào động vật:
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lưới nội chất hạt.
Câu 21: Tế bào thực vật khơng có trung thể nhưng vẫn tạo thành thoi vơ sắc để các nhiễm sắc
thể phân li về các cực của tế bào là nhờ:
A. Các vi ống. B. Ti thể. C. Lạp thể. D. Mạch dẫn.
Câu 22: Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm:
A. Nhân, ti thể, lục lạp. B.Nhân, ribơxơm, lizơxơm.
C.Ribơxơm, ti thể, lục lạp. D.Lizoxơm, tithể, peroxixơm.

Câu 23: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là:
A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
B. Chất ln vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở TB thực vật
D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngồi màng
Câu 24: Các bào quan có màng đơn là:
A. Bộ máy Gơngi và lục lạp. B. Ti thể và Lizơxơm.
C. Bộ máy Gơngi và Lizơxơm. D. Ti thể và lục lạp.
Câu 25: Trong các tế bào nhân thực, ADN khơng tìm thấy trong:
A. Nhân. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Ribơxơm.
Câu 26: Khi tế bào mất Lizoxom thì điều gì xảy ra:
A. Tế bào tích nhiều chất thải khơng được phân giải.
B.Tế bào chết vì các cơ chế tổng hợp ATP trục trặc.
C. Tế bào chết vì thiếu enzym để xúc tác các phản ứng chuyển hóa.
D. Tế bào khơng có khả năng tự sản sinh.
Câu 27: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều lizơxơm nhất?
A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ. D. Tế bào thần kinh.
Câu 28: Phần gấp nếp ở màng trong của ti thể gọi là:
A. Chất nền ti thể B. Enzym hơ hấp. C. Mào ti thể. D. Hạt grana.
Câu 29: Lizơxơm được hình thành từ:
A. Bộ máy Gơngi. B. Lưới nội chất. C. Khung xương tế bào. D. Riboxom.
Câu 30: Cấu tạo của nhân bao gồm:
A. Màng nhân, chất nhiễm sắc, dịch nhân. B. Màng nhân, chất nhiễm sắc, nhân con.
C. Màng nhân,ADN, nhân con. D. Dịch nhân, nhân con.
Câu 31: Ribơxơm có nhiều ở tế bào chun sản xuất:
A. Lipit. B. Glucơzơ. C. Prơtêin. D. Cacbonhiđrat.
Câu 32: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất:
A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ.
Câu 33: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất:
Trang 5

 Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2011 - 2012 Sinh học 10
A. Tế bào cơ tim. B. Tế bào xương. C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào biểu bì.
Câu 34: Lizoxom cuả tế bào tích trữ chất gì?
A. Glicoprotein đang được xử lí để tiết ra ngồi tế bào. B.Vật liệu tạo riboxom.
C. Enzym thủy phân. D. ARN.
C, CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO:
Câu 1: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong q trình hơ hấp của tế bào:
A. Ti thể. B. Lạp thể. C. Bộ máy Gơngi. D. Ribơxơm.
Câu 2: Enzim có bản chất là:
A. Pơlisaccarit B. Prơtêin C. Mơnơsaccrit D. Photpholipit
Câu 3: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Enzim là một chất xúc tác sinh học. B. Enzim được cấu tạo từ các đisaccarit.
C. Enzim sẽ biến đổi khi tham gia vào phản ứng. D. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết
tiết ra.
Câu 4: Nồng độ chất tan trong tế bào thực vật khoảng 0,8M. Co ngun sinh xảy ra khi cho tế
bào vào trong dung dịch nào sau đây? A. Nước cất. B. 0,4M. C. 0,8M.
D. 1,0M.
Câu 5: Khẳng định khơng đúng với hiện tượng khuếch tán là:
A. Khơng đòi hỏi tiêu tốn năng lượng. B. Là q trình vận chuyển thụ động.
C. Có thể cần phải có sự trợ giúp của Protein.
D. Thể hiện khi các phân tử vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 6: Bạch cầu vây bắt và nuốt vi khuẩn bằng cách:
A. Thực bào. B. Nhập bào. C. Xuất bào. D. Ẩm bào.
Câu 7: Nhập bào là hiện tượng vận chuyển vật chất tế bào thơng qua
A. Vào / khuếch tán tế bào. B. Vào / bóng thực bào.
C. Vào / Protein vận chuyển. D. Ra khỏi / khuếch tán.
Câu 8: Nồng độ canxi trong tế bào là 0,3%, nồng độ canxi trong dịch ngoại bào là 0,1%. Tế bào lấy
canxi bằng cách nào?
A. Vận chuyển thụ động. B. Khếch tán. C. Vận chuyển chủ động. D. Thẩm thấu.
Câu 9: Các chất vận chuyển qua màng sinh chất thực chất là đi qua:

A. Lớp phơtpholipit và kênh prơtêin. B. Lớp phơtpholipit và glicơprơtêin.
C. Prơtêin và glicơprơtêin. D. Glicơprơtêin và peptiđơglican.
Câu 10: Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất
tan có trong tế bào gọi là mơi trường:
A. Ưu trương. B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Bão hồ.
Câu 11: Nếu mơi trường bên ngồi có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất
tan có trong tế bào gọi là mơi trường:
A. Nhược trương. B. Ưu trương. C. Bão hồ. D. Đẳng trương.
II- CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày cấu trúc, đặc tính lí – hóa và vai trò của nước? Tại sao nói: “Ở đâu có nước,
ở đó có sự sống” ?
Hướng dẫn trả lời:
* Cấu trúc và đặc tính hố – lí của nước:
- 1 ngun tử Oxi kết hợp với 2 ngun tử H bằng liên kết cộng hóa trị.
Trang 6
 Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2011 - 2012 Sinh học 10
- Phân tử H
2
O có 2 đầu tích điện trái dấu do đơi điện tử trong mối liên kết bị kéo lệch về phía Oxi
 Có tính phân cực:
- Sự hấp dẫn tĩnh điện tạo liên kết yếu( liên kết hyđrơ) tạo mạng lưới nước( Phân tử nước này hút
phân tử nước khác hoặc phân tử nước hút các phân tử phân cực khác).
* Vai trò: Dung mơi – Mơi trường – Ngun liệu - Ổn định nhiệt – Bảo vệ cấu trúc tế bào.
* Nước là thành phần chủ yếu của tế bào, khơng có nước, tế bào sẽ chết. Vì thế, khơng có nước sẽ
khơng có sự sống.
Câu 2: So sánh Cacbohiđrat và Lipit? ADN với ARN?
Hướng dẫn trả lời:
* So sánh Cacbohiđrat và Lipit:
Đặc điểm so
sánh

Cacbohiđrat Lipit
1- Cấu trúc hóa
học
Tỷ lệ C: H: O theo tỷ lệ 1:2:1 (đường đơn) Tỉ lệ C: H: O là khác nhau
2- Tính chất Tan nhiều trong nước, dễ phân hủy hơn. Kị nước, tan trong dung mơi hữu cơ.
Khó phân hủy hơn.
3- Vai trò - Đường đơn: cung cấp năng lượng, cấu trúc nên
đường đa.
- Đường đơi: cung cấp năng lượng, vận chuyển
chất
- Đường đa: dự trữ năng lượng( tinh bột,
glicơgen ); tham gia cấu trúc tế bào( Xenlulơzơ );
kết hợp với prơtêin.
Tham gia cấu trúc màng sinh học, là
thành phần của các hoocmon,
vitamin. Ngồi ra lipit còn có vai trò
dự trữ năng lượng cho tế bào và
nhiều chức năng sinh học khác.
* So sánh cấu trúc ADN với ARN
- Giống: ngun tắc đa phân – các nuclêơtit có gốc phơtphat, bazơ nitơ và đường 5C – các nuclêơtit
liên kết = liên kết photphođieste.
- Khác nhau:
Điểm so sánh ADN ARN
Số mạch 2 mạch dài. 1 mạch ngắn.
Thành phần của 1
đơn phân
- Axit photphoric.
- Đường
đêơxiribơzơ( C
5

H
10
O
4
)
- Bazơ nitơ: A, T, G, X
- Axit photphoric.
- Đường Ribơzơ( C
5
H
10
O
5
)
- Bazơ nitơ: A, U, G, X
Chức năng Bảo quản, truyền đạt thơng
tin di truyền.
- mARN: truyền đạt thơng tin di truyền từ ADN
ARN  Prơtêin.
- tARN: vận chuyển các axitamin đặc hiệu  tổng
hợp Prơtêin.
- rARN: cấu trúc Ribơxơm  tổng hợp Prơtêin.
Câu 3: Nêu cấu trúc và chức năng của protein?
Hướng dẫn trả lời: Prơtêin có 4 bậc cấu trúc khơng gian:
Loại cấu
trúc
Đặc điểm cấu tạo Chức năng
Bậc 1 là 1 chuỗi polipeptit do các axitamin liên kết nhau tạo
thành
- Tham gia cấu trúc nên TB và

cơ thể.
- Vận chuyển các chất
- Xúc tác các phản ứng hố sinh
Bậc 2 do cấu trúc bậc 1co xoắn( dạng anpha) hoặc gấp
nếp( dạng bêta).
Trang 7
 Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2011 - 2012 Sinh học 10
trong tế bào.
- Điều hồ các q trình trao
đổi chất.
- Bảo vệ cơ thể.
Bậc 3 do cấu trúc bậc 2 co xoắn hay gấp nếp  cấu trúc
khơng gian 3 chiều của prơtêin.
Bậc 4 do 2 hay nhiều chuỗi polipeptit cùng loại hay khác loại
tạo thành.
Câu 4: So sánh Ti thể và Lục lạp?
Hướng dẫn trả lời:
Đặc điểm Ti thể Lục lạp
Giống nhau - Đều có cấu trúc màng kép.
- Đều là bào quan tham gia chuyển hóa năng lượng cho TB.
Khác nhau - Lớp màng:
+ Ngồi: nhẵn.
+ Trong: uốn khúc tạo mào, nơi định vị
các enzim hơ hấp.
- Thực hiện q trình hơ hấp, phân giải
chất hữu cơ, chuyển hố năng lượng
trong các hợp chất hữu cơ thành ATP
cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động
sống của TB.
- Có trong mọi TB.

- Hai màng đều trơn, nhẵn, khơng gấp nếp
- Chứa nhiều tilacoit xếp chồng lên nhau
gọi là hạt grana. Trên màng tilacoit có chứa
các enzim quang hợp.
- Thực hiện q trình quang hợp, tổng hợp
chất hữu cơ, chuyển hố năng lượng ánh
sáng thành năng lượng hố năng tích lũy
trong các hợp chất hữu cơ phức tạp.
- Chỉ có trong TB quang hợp của thực vật.
Câu 5: Chứng minh cấu tạo phù hợp với chức năng của màng sinh chất? Tại sao nói màng
sinh chất có cấu trúc khảm – động?
Hướng dẫn trả lời:
* Cấu tạo phù hợp với chức năng của màng sinh chất:
Cấu trúc khảm động:
- Phơtpholipit: quay 2 đi kị nước vào nhau, 2 đầu ưa nước ra ngồi  TĐC( vận chuyển thụ
động).
- Prơtêin gồm 2 loại (xun màng và bám màng)  vận chuyển các chất ra vào TB, liên kết các tế
bào.
- Các chất lipơprơtêin và glicơprơtêin (prơtêin liên kết với cacbonhiđrat, lipit)  tiếp nhận, truyền
thơng tin - Nhận biết các TB cùng cơ thể và TB lạ nhờ “dấu chuẩn” là glicơprơtêin.
- Các phân tử colesteron xen kẽ trong lớp phơtpholipit  tăng tính ổn định của màng.
* Nói màng sinh chất có cấu trúc khảm – động vì:
- Màng được cấu tạo chủ yếu từ 2 lớp phân tử photpholipit trên có nhiều loại protein và các phân
tử khác nằm xen kẽ.
- Các phân tử photpholipit và protein có thể thay đổi vị trí và hình thù  màng có tính mềm dẻo
và linh hoạt.
Câu 6: Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động?
Hướng dẫn trả lời:
Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động
- Khơng tiêu hao năng lượng ATP.

- Tn theo ngun lí khuếch tán( theo chiều
Građien nồng độ).
- Các chất tan đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có
nồng độ thấp  thẩm tách.
Nước đi từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế
nước thấp  thẩm thấu.
- Tiêu hao năng lượng ATP.
- Khơng tn theo ngun lí khuếch tán( ngược
chiều Građien nồng độ).
- Các chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi
có nồng độ cao.
Trang 8
 Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2011 - 2012 Sinh học 10
- Có 2 con đường vận chuyển:
+ Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit.
+ Khuếch tán qua kênh protein màng, có tính chọn
lọc.
- Con đường vận chuyển qua kênh protein xun
màng, mỗi kênh protein chỉ đặc hiệu vận chuyển 1
chất nhất định.
Câu 7: Khi lấy một tế bào động vật( hồng cầu) và một tế bào thực vật( củ hành) ngâm vào 2
cốc đựng nước cất. Sau một thời gian, quan sát có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích tại sao có
hiện tượng đó?
Hướng dẫn trả lời:
Khi lấy một tế bào động vật( hồng cầu) và một tế bào thực vật( củ hành) ngâm vào 2 cốc đựng nước
cất. Sau một thời gian, quan sát hiện tượng ta thấy:
- Thời gian đầu cả 2 tế bào đều trương nước. Sau đó tế bào hồng cầu vỡ nhưng tế bào thực vật
căng to.
- Giải thích: ở mơi trường nhược trương cả 2 tế bào đều trương nước. Tế bào hồng cầu khơng có
thành tế bào  nước thấm vào làm trương tế bào và làm tế bào bị vỡ. Tế bào thực vật có thành

Xenlulozo  nước thẩm thấu vào làm tế bào trương lên nhưng khơng làm vỡ tế bào.
Câu 8: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế gì?
Hướng dẫn trả lời:
Câu 9: Mơ tả cấu trúc hóa học của ATP? Nêu vai trò của ATP trong tế bào? Tại sao nói ATP
là đồng tiền năng lượng của tế bào?
Hướng dẫn trả lời:
- Cấu trúc hóa học của ATP gồm:
+ Ađênin.
+ Đường Ribozo(5C) làm khung.
+ 3 nhóm phơtphat(2 liên kết phơtphat ngồi cùng là liên kết cao năng).
- Vai trò của ATP trong tế bào:
+ Cung cấp NL cho các hoạt động sống của tế bào.
+ Sinh tổng hợp các chất.
+ Sinh cơng cơ học( co cơ).
+ Dẫn truyền xung thần kinh.
+ Vận chuyển các chất qua màng( hoạt tải).
- Nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào, vì:
+ ATP có chứa các liên kết cao năng mang nhiều năng lượng nhưng có năng lượng hoạt hóa thấp
nên dễ bị bẻ gãy để giải phóng năng lượng(1 liên kết cao năng bị phá vỡ giải phóng 7,3 Kcalo/ 1
phân tử gam).
+ Các nhóm phơtphat có điện tích âm ln có xu hướng đẩy nhau làm phá vỡ liên kết ATP
truyền năng lượng cho cho các hợp chất khác qua chuyển nhóm phơtphat để trở thành
ADP( Ađênozin điphotphat) rồi ngay lập tức ADP gắn thêm nhóm phơtphat để trở thành ATP 
Q trình tổng hợp và thủy phân ATP xảy ra thường xun trong tế bào.
+ Các phản ứng thu nhiệt trong TB cần ít hơn 7,3 Kcalo/ 1 phân tử gam năng lượng hoạt hóa 
ATP cung cấp đủ năng lượng cho tất cả các hoạt động của tế bào.
Câu 10: Vận chuyển phân tử protein ra khỏi tế bào cần các bào quan nào? Mơ tả quy trình
vận chuyển này.
* Vận chuyển protein ra khỏi tế bào cần các bào quan:
Trang 9

 Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2011 - 2012 Sinh học 10
- Hệ thống mạng lưới nội chất hạt.
- Bộ Gơngi.
- Màng sinh chất.
* Mơ tả quy trình vận chuyển:
- Protein tổng hợp bởi riboxom tại mạng lưới nội chất hạt được vận chuyển đến bộ Gơngi.
- Ở bộ Gơngi, phân tử protein được gắn thêm cacbohydrat tạo ra glycoprotein được bao gói trong
túi tiết và tách ra khỏi bộ Gơngi và chuyển đến màng sinh chất.
- Chúng gắn vào màng sinh chất phóng thích protein ra bên ngồi tế bào bằng hiện tượng xuất
bào.
Câu 11: Hãy giải thích:
- Vì sao xà phòng lại tẩy sạch các vết dầu, mỡ?
Hướng dẫn trả lời: Xà phòng lại tẩy sạch các vết dầu, mỡ, vì: Xà phòng là muối kali hoặc natri
của các axit béo bậc cao, trong phân tử có chứa đồng thời các nhóm ưa nước và kị nước, khi cho xà
phòng vào sẽ tạo thành nhũ tương mỡ khơng bền, các phân tử xà phòng phân cực được hấp thụ trên
bề mặt các giọt mỡ tạo thành 1 lớp mỏng; nhóm ưa nước của xà phòng quay ra ngồi tiếp xúc với
nước các giọt mỡ khơng kết tụ được với nhau và bị tẩy sạch.
- Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn được cấu tạo từ protein nhưng chúng
khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó là do đâu?
Hướng dẫn trả lời: Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn được cấu tạo từ protein
nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó là do: chúng khác nhau về số lượng,
thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin.
- Tại sao muốn giữ rau tươi ta phải thường xun vảy nước vào rau?
Hướng dẫn trả lời: Muốn giữ rau tươi ta phải thường xun vảy nước vào rau, vì: nước sẽ thấm
vào tế bào làm cho tế bào trương lên  rau tươi khơng bị héo.
Câu 12: Dựa vào yếu tố nào để xác định tế bào đó còn sống hay chết? Em hãy chứng minh
điều này qua một thí nghiệm đã học.
Hướng dẫn trả lời:
* Dựa vào hiện tượng co ngun sinh và phản co ngun sinh để xác định tế bào đó còn sống hay đã
chết.

* Cách xác định:
+ Ngun liệu: - Lá thài lài tía, củ hành tím.
- Kính hiển vi, dao lam, phiến kính, lá kính.
- Ống nhỏ giọt, giấy thấm, nước cất, dd nước muối lỗng.
+ Cách tiến hành:
- Bước 1: Tách lớp biểu bì của lá → đặt lên phiến kính → nhỏ nước cất → quan sát dưới KHV
(hình 1)
- Bước 2: nhỏ dd muối lỗng lên mép lá kính → quan sát dưới KHV( hình 2).
- Bước 3: nhỏ nước cất lên mép lá kính → quan sát dưới KHV( hình 3).
+ Kết quả so với hình 1: - hình 2: khối NSC co.
- hình 3: khối NSC trở về trạng thái ban đầu như hình 1.
+ Giả thích:
- hình 2: vào mơi trường ưu trương → tế bào mất nước → khối NSC co : hiện tượng co ngun
sinh.
- hình 3: vào mơi trường nhược trương → tế bào hút nước → khối NSC dãn ra sát thành tế bào:
hiện tượng phản co ngun sinh.
Trang 10
ẹe cửụng oõn thi Hoùc kyứ 1 Naờm hoùc: 2011 - 2012 Sinh hoùc 10
Cõu 13: Hóy trỡnh by thớ nghim chng minh mc nh hng ca cỏc yu t mụi trng
lờn hot tớnh ca enzim catalaza? Gii thớch ti sao cú s khỏc nhau v hot tớnh enzim?
Hng dn tr li:
* Cỏch xỏc nh:
+ Nguyờn liu: - C khoai tõy sng, c khoai tõy ó luc chớn.
- Dao, ng nh git.
- Dung dch H
2
O
2
, nc ỏ.
+ Cỏch tin hnh:

- Bc 1: Ct 2 lỏt khoai tõy sng v 1 lỏt khoai tõy chớn thnh lỏt mng( dy khong 5 mm).
- Bc 2: Cho 1 lỏt khoai tõy sng vo khay ng nc ỏ( hoc trong ngn ỏ ca t lnh) trc
khi thớ nghim khong 30 phỳt.
- Bc 3:
- Nh mt git H
2
O
2
lờn lỏt khoai tõy sng ó lm lnh quan sỏt( hỡnh 1)
- Nh mt git H
2
O
2
lờn lỏt khoai tõy sng nhit phũng thớ nghim quan sỏt( hỡnh 2)
- Nh mt git H
2
O
2
lờn lỏt khoai tõy ó luc chớn quan sỏt( hỡnh 3)
+ Hin tng xy ra:
- hỡnh 1: cú bt khớ nhng rt ớt hoc khụng cú bt khớ( THC HNH XEM KT QU
THC T B SUNG KIN THC CHO CHNH XC NHA!).
- hỡnh 2: to nhiu bt khớ trờn b mt lỏt khoai.
- hỡnh 3: khụng cú hin tng gỡ.
+ Gi thớch:
- hỡnh 1: lỏt khoai tõy sng ó lm lnh: do nhit thp ó lm gim hot tớnh ca enzim.
- hỡnh 2: lỏt khoai tõy sng nhit phũng thớ nghim: enzim Catalaza cú hot tớnh cao.
- hỡnh 3: lỏt khoai tõy ó luc chớn: enzim Catalaza ó b nhit phõn hy lm mt hot tớnh.
Cõu 14: Phõn bit pha sỏng v pha ti ca quang hp( iu kin, ni din ra, nguyờn liu, sn
phm)?

Hng dn tr li:
im phõn bit Pha sỏng Pha ti
iu kin Cn ỏnh sỏng Khụng cn ỏnh sỏng
Ni din ra Ht grana Cht nn ( Stroma )
Nguyờn liu H
2
O, ADP, NADP
+
CO
2
, ATP, NADPH
Sn phm O
2
, ATP, NADPH Glucozo,
Cõu 15: Hụ hp t bo c chia thnh nhng giai on no? Mi giai on ca quỏ trỡnh hụ
hp t bo din ra õu v thu c bao nhiờu phõn t ATP?
Hng dn tr li: Quỏ trỡnh hụ hp t bo t 1 phõn t glucụz c chia thnh 3 giai on
chớnh:
Cỏc giai on Ni din ra Sn phm thu c
ng phõn Trong bo tng 2 ATP v 2 NADH
Chu trỡnh Crep Trong cht nn ca ti th 2 ATP, 6 NADH, 2 FADH
2
, 4
CO
2
Trang 11
 Đề cương ôn thi Học kỳ 1 – Năm học: 2011 - 2012 Sinh học 10
Chuỗi truyền electron hơ hấp Màng trong của ti thể 34 ATP, 6 H
2
O

III- BÀI TẬP
Bài 1: Một đoạn phân tử ADN có khối lượng 9.10
5
đ.v.C, có số nuclêơtit loại A kém loại khác 100
nuclêơtit. Trên mạch 1 của gen có nuclêơtit loại T kém loại A 100 nu, trên mạch 2 có nu chiếm 20%
số nu của mạch. Hãy tính:
- Số vòng xoắn của phân tử ADN.
- Chiều dài của phân tử, số liên kết hiđrơ của đoạn phân tử ADN?
- Số nuclêơtit từng loại trên mỗi mạch đơn trong phân tử ADN trên?
Bài 2: Một đoạn phân tử ADN (gen) có chiều dài 3060 A
0
, số nu loại T kém loại khác 100 nu.Tính:
- Số liên kết hydro của gen ?
- Tính % số lượng từng loại nu của gen?
- Nếu mạch 1 của gen có 180 nu loại G, mạch 2 có A/T = 2/3 thì số nu mỗi loại trên mạch 2 là bao
nhiêu?
Bài 3: Dưới đây là một phần trình tự nucleotit của một mạch trong gen:
3’… TATGGXGATGTAATXGXG… 5’ Hãy xác định trình tự nucleotit của:
- Mạch bổ sung với mạch nói trên?
- mARN được phiên mã từ mạch trên?
Bài 4: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitơzin. Chiều dài của gen bằng 0,306
micrơmet. Tính:
- Số liên kết hố trị giữa các đơn phân của gen.
- Số lượng từng loại nuclêơtit của gen là:
- Số liên kết H, khối lượng phân tử trung bình của gen.
Bài 5: Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hố trị giữa đường với axit
phơtphoric bằng 4798.Tính:
- Số lượng từng loại nu của gen
- Khối lượng của gen và số liên kết hiđrơ của gen
- Tính số liên kết cộng hóa trị nối giữa các nu.

Bài 6: Trên mạch thứ nhất của gen có chứa A, T, G, X lần lượt có tỉ lệ là 20% : 40% : 15% : 25%.
Xác định:
- Tỉ lệ từng loại nuclêơtit trên mỗi mạch của gen .
- Nếu số nu loại A của gen là 900, xác định số lượng từng loại nu của gen.
- Tính số liên kết H, số liên kết cộng hóa trị Đ-P
Bài 7: Một gen có 2700 liên kết H. Phân tử ARNm tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A:U:G:X = 1 : 2 : 3
: 4. Xác định số lượng và tỷ lệ % từng loại nu trên gen.
Bài 8: Một gen có hiệu số giữa A và một loại nu khác là 10%, gen này có 3600 liên kết H. Tính:
- Chiều dài và khối lượng phân tử của gen.
- Số lượng từng loại nuclêơtit của gen.
- Số liên kết cộng hóa trị nối giữa các nuclêơtit tạo chuỗi polinucleotit.
Trang 12
ẹe cửụng oõn thi Hoùc kyứ 1 Naờm hoùc: 2011 - 2012 Sinh hoùc 10
Trang 13

×