Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Phần trình bày về dạng lượng giác của số phức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.22 KB, 11 trang )

Biểu diễn hình học của số phức

-
( , )• ≡ = +M a b z a bi
ϕ
r
b
a
o
x
y
2 2
mod( )= + =r a b z
cos
:
sin
ϕ
ϕ
ϕ

=



=

a
r
b
r


trục thực
trục ảo
Định nghĩa môdun của số phức

2 2
mod( ) | |= = +z z a b
Môdun của số phức z = a + bi là một số thực dương được định
nghĩa như sau:
Ví dụ
Tìm môđun của số phức z = 3 - 4i.
Giải
Vậy mod(z) = |z| =
2 2 2 2
3 ( 4) 5.+ = + − =a b
a = 3; b = -4.
Định nghĩa môdun của số phức

-
Cho z = a + bi và w = c + di.
Chú ý:
Nếu coi số phức z = a + bi là một điểm có tọa độ (a, b), thì
2 2 2 2
| | ( 0) ( 0)= + = − + −z a b a b
là khoảng cách từ điểm (a, b) đến gốc tọa độ.
là khoảng cách giữa hai điểm (a, b) và (c,d).
2 2
| | ( ) ( )z w a c b d− = − + −
Định nghĩa argument của số phức

Góc được gọi là argument của số phức z và được ký hiệu


ϕ
arg( ) .
ϕ
=z
Góc được giới hạn trong khoảng
ϕ
Lưu ý.
0 2
ϕ π
≤ <
hoặc
π ϕ π
− < ≤
Công thức tìm argument của số phức.
2 2
2 2
cos
sin
ϕ
ϕ

= =


+


= =


+

a a
r
a b
b b
r
a b
hoặc
tg
ϕ
=
b
a
Định nghĩa argument của số phức

Giải
Ví dụ
Tìm argument của số phức
3 .= +z i
3; 1= =a b
. Ta tìm góc thỏa:
ϕ
3 3
os =
2
3 1
ϕ
= =
+

a
c
r
1 1
sin =
2
3 1
ϕ
= =
+
b
r
Suy ra
6
π
ϕ
=
Vậy arg(z) =
6
π
Dạng lượng giác của số phức

2 2
; 0= + + >z a bi a b
(cos sin )
ϕ ϕ
= +z r i
Dạng lượng giác của số phức
2 2
2 2 2 2

( )= + +
+ +
a b
z a b i
a b a b
(cos sin )z r i
ϕ ϕ
= +
Dạng lượng giác của số phức

Giải
Môđun:
Ví dụ
Tìm dạng lượng giác của số phức
1 3.= − +z i
1; 3.= − =a b
1 1
os =
2
3 1
ϕ
− −
= =
+
a
c
r
3 3
sin =
2

3 1
ϕ
= =
+
b
r
Suy ra
2
3
π
ϕ
=
Dạng lượng giác:
2 2
| | 2.= = + =r z a b
Argument:
2 2
1 3 2(cos sin )
3 3
π π
= − + = +z i i
Các phép toán với dạng lượng giác của số phức
- - - - - -
1 1 1 1 2 2 2 2
(cos sin ); (cos sin )z r i z r i
ϕ ϕ ϕ ϕ
= + = +
1. Sự bằng nhau giữa hai số phức ở dạng lượng giác
1 2
1 2

1 2
2
r r
z z
k
ϕ ϕ π
=

= ⇔

= +

2. Phép nhân ở dạng lượng giác
1 2 1 2 1 2 1 2
(cos( ) sin( ))z z r r i
ϕ ϕ ϕ ϕ
× = + + +
Nhân hai số phức ở dạng lượng giác: môđun nhân với nhau
và argument cộng lại.
Các phép toán với dạng lượng giác của số phức
- - - - - - - -
3. Phép chia hai số phức ở dạng lượng giác
1 1
1 2 1 2
2 2
(cos( ) sin( ))
z r
i
z r
ϕ ϕ ϕ ϕ

= − + −
Chia hai số phức ở dạng lượng giác: môđun chia cho nhau và
argument trừ ra.
1 1 1 1 2 2 2 2
(cos sin ); (cos sin )z r i z r i
ϕ ϕ ϕ ϕ
= + = +
2 2
0 0.≠ ⇔ >z r
Bài tập

Giải
(1 )(1 3)= + −z i i
Dạng lượng giác:
Bài tập 1:
Tìm dạng lượng giác, môđun và argument của số phức
(1 )(1 3).= + −z i i
2( os in ) 2( os in )
4 4 3 3
π π π π
− −
= + × +z c is c is
2 2[ os( ) in( )]
4 3 4 3
π π π π
− −
= + + +z c is
2 2( os in ).
12 12
π π

− −
= +z c is

×