Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Giải phương trình bậc hai b công thức nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.11 KB, 6 trang )

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 – TEAM XỎ XIÊN

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

BUỔI 02.
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài tập 1. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  11x  30 0

2
b) x  10x  21 0

2
c) x  12x  27 0

Bài tập 2. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 3x  19x  22 0

2
b) x  14x  33 0

2
c) 6x  13x  48 0

Bài tập 3. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 3x  5x  61 0

2


b) x  24x  70 0

2
c) x  6x  16 0

Bài tập 4. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 2x  3x  1 0

2
b) x  5x  6 0

2
c) 3x  2x  5 0

Bài tập 5. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a)  2x  5x  3 0

2
b) x  7x  2 0

2
c)  x  7x  13 0

Bài tập 6. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 3x  2x  1 0

2

b) x  8x  15 0

2
c) 2x  6x  5 0

Bài tập 7. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 5x  2x  3 0

2
b) x  9x  18 0

2
c) 3x  5x  4 0

Bài tập 8. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 2x  7x  7 0

2
b)  5x  3x  1 0

2
c) x  13x  42 0

Bài tập 9. Dùng cơng thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  10x  2 0

2

b) x  7x  10 0

2
c) 5x  2x  7 0

Bài tập 10. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 4x  5x  7 0

2
b) x  4x  21 0

2
c) 5x  2x  3 0

Bài tập 11. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 4x  28x  49 0

2
b) x  6x  48 0

2
c) 3x  4x  2 0

Bài tập 12. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  16x  84 0

2

b) x  2x  8 5

2
c) x  8x  4 0

Bài tập 13. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  6x  8 0

2
b) 3x  4x  2 0

2
c) x  16x  84 21

Bài tập 14. Dùng cơng thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  2x  8 0

2
b) 5x  8x  4 0

2
c) 11x  13x  24 0

Bài tập 15. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  11x  30 0

2

b) x  13x  42 0

2
c) 11x  13x  24 0

Bài tập 16. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

PHONE: 0983.265.289


PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 – TEAM XỎ XIÊN
2

a) x  13x  40 0

TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
2

b) 3x  5x  1 0

2

c) 5x  7x  1 0

PHONE: 0983.265.289



PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 – TEAM XỎ XIÊN

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

Bài tập 17. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 11x  13x  24 0

2
b) x  13x  42 0

2
c) 11x  13x  24 0

Bài tập 18. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 2x  3x  5 0

2
b) x  4x  4 0

2
c) x  7x  10 0

Bài tập 19. Dùng cơng thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 3x  8x  3 0

2
b) x  x  1 0


2
c) x  16x  39 0

Bài tập 20. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 3x  8x  4 0

2
b) 4x  21x  18 0

2
c) 4x  20x  25 0

Bài tập 21. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  2 3x  6 0

2
b) 5x  3 3x  3 0

c)





x 2  1  2 x  2 0

Bài tập 22. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:

2
a) x 

3x 

2

6 0 b) 3x 2  2 3x  2 0

c)





2x 2  2 3  1 x  3 2 0

Bài tập 23. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
a)





x 2  2 3  1 x  2 3 0

2
b) x  2 2x  1 0

c)






x 2  2 3  2 x  4 6 0

Bài tập 24. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  5 0

2
b) x  4 0

2
c) x  2x 0

Bài tập 25. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
4
2
a) x  13x  36 0

4
2
b) 9x  6x  1 0

4
2
c) 2x  5x  2 0


Bài tập 26. Dùng cơng thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
4
2
a) 2x  7x  4 0

4
2
b) x  5x  4 0

2
c) x  2x  5 0

Bài tập 27. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  2x  10 0

2
b)  3x  x  1 0 c)

2
d)  2x  x  1 0

Bài tập 28. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
d) 2x  8x  1 0

2
e) x  2x  1 0

2

f) x  6x  8 0

Bài tập 29. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  3x  6 0

2
b) x  2x  1 0

2
c)  x  2x  1 0

Bài tập 30. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
d)  3x  x  1 0

2
e) 2x  2x  1 0

2
f) x  6x  9 0

Bài tập 31. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

PHONE: 0983.265.289


PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 – TEAM XỎ XIÊN
2


a) x  7x  10 0

TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
2

b) x  8x  12 0

2

c) 3x  4x  1 0

PHONE: 0983.265.289


PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 – TEAM XỎ XIÊN

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

Bài tập 32. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
d)  x  2x  3 0

2
e) x  3x  2 0

2
f) x  6x  15 0


Bài tập 33. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  10x  16 0

2
b) x  8x  12 0

2
c) 2x  5x  7 0

Bài tập 34. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
d) 3x  5x  8 0

2
e) x  11x  30 0

2
f)  2x  5x  7 0

Bài tập 35. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 7x  13x  6 0

2
b) - 3x  4x  1 0

2
c)  x  6x  7 0


Bài tập 36. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 3x  7x  10 0

b)





5x 2  5  3 x  3 0

c)

9x 2 





7  9 x  7 0

Bài tập 37. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a)  3x  2x  1 0

2
b)  5x  3x  2 0


2
c) 6x  4x  2 0

Bài tập 38. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a)  x  3x  2 0

2
b) x  7x  8 0

2
c) x  5x  6 0

Bài tập 39. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 3x  4x  7 0

2
b)  x  x  2 0

2
c) x  5x  6 0

Bài tập 40. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) x  7x  8 0

2
b) 2x  7x  5 0


2
c) 6x  11x  5 0

Bài tập 41. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a)  x  11x  10 0

2
b)  2x  11x  9 0

2
c)  3x  x  1 0

Bài tập 42. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a)  5x  2x  1 0

2
b) 3x  x  1 0

2
c) x  5x  3 0

Bài tập 43. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a)  x  2x  5 0

2
b)  2x  x  8 0


2
c) x  7x  1 0

Bài tập 44. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:
2
a) 10x  17x  3 2(2x  1)  15

2
b) x  7x  3 x(x  1)  1

2
c) 2x  5x  3 (x  1)(x  1)  3

2
2
d) 5x  x  3 2(x  1)  1  x

2
2
e) (x  1)  4(x  2x  1) 0

2
2
f) 9(x  2)  4(x  1) 0

Bài tập 45. Dùng công thức nghiệm hoặc nhẩm nghiệm giải các phương trình sau:

TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

PHONE: 0983.265.289



PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 – TEAM XỎ XIÊN
2

a)
c)

x 





6  3 x  6  4 0

1 2  x

2





 2 1  2 x  1  3 2 0

TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
2


b)
d)



x  3







5 x  5  4 0

3 1 x2  2





3  1 x  3 3  1 0

PHONE: 0983.265.289



×