MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
1
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 138/PGDĐT ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Phòng GDĐT)
TRƯỜNG:
TỔ:KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHTN, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02; Số học sinh: 69 ; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có): Khơng
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Đại học: 03; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:03; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
1
Thiết bị dạy học
Tranh: mơ hình cấu tạo 1 số
ngun tử
Số lượng
1
Các bài thí nghiệm/thực hành
1. Ngun tử
Theo Thơng tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
Ghi chú
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
2
2
Tranh: Tên gọi và kí hiêu của 1 số
nguyên tố hóa học
3
- Tranh Bảng tuần hồn các ngun
tố hóa học.
4
5
6
- Dụng cụ: Bình tam giác có nút,
cốc, đũa thủy tinh, thìa thủy tinh
- Hóa chất: Iodine, đường, nước.
- Thước dây, thước mét đồng hồ
bấm dây.
10. Biên độ, tần số, độ to, độ cao
của âm.
1
1 (GV)
69 (HS)
4 bộ
3. Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố
hóa học
4. Phân tử, đơn chất, hợp chất.
05
7. Tốc độ của chuyển động.
05
- Trống nhỏ,quả bóng, con lắc
7
11. Phản xạ âm.
05
8
9
13. Sự phản xạ ánh sáng.
14. Nam châm.
16
05
10
15. Từ trường.
16
16. Từ trường Trái Đất.
20. Thực hành về quang hợp ở cây
xanh.
05
16
11
12
2. Nguyên tố hóa học
- Đồng hồ, hai đoạn ống nhựa bằng nhau,
tấm gỗ, tấm xốp phẳng.
- Bảng chia độ, giá đỡ, đèn, gương phẳng
- Nam châm, giá đỡ dây mảnh.
- Nam châm, Kim nam châm, giá đỡ. Bảng
từ nam châm.
- Công tắc, 2 đế và pin, lõi nhựa, lõi thép,
cuộn dây đồng, bi sắt.
- La bàn.
- Chậu khoai lang,băng giấy đen, dung dịch
iodine 1%, ethanol 70%, bình thủy tinh
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
3
13
21. Hô hấp tế bào.
16
14
22. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô
hấp tế bào.
05
15
16
25. Trao đổi nước và các chất dinh
dưỡng ở thực vật.
30. Sinh trưởng và phát triển ở
thực vật.
16
16
miệng rộng, đèn cồn, cốc đong, nước, kẹp,
đĩa petri, ống nghiệm, kiềng, tấm tản nhiệt,
diêm, nước vôi trong, chuông thủy tinh,tấm
kính.
- 100g hạt đậu nẩy mầm, bình thủy tinh, nắp
đậy, que kim loại giá đỡ, nến, bật lửa.
- Cá vàng, bình thủy tinh, nước.
- Dụng cụ, hóa chất: Hai cố thủy tinh, nước
sạch, dao nhỏ, hai lọ phẩm màu khác nhau,
2 túi ni lơng to trong suốt, 2 bình tam giác,
dầu ăn, căn thăng bằng, quả cân.
- Mẫu vật: Hai cây cần tây, 2 chậu cây nhỏ
cùng loại, cùng kích cỡ, 2 cây nhỏ cịn
ngun rễ, thân, lá, cùng loại, cùng kích cỡ.
- Dụng cụ: 5 cốc đất ẩm, thước đo, ca tưới
nước
- Mẫu vật: 5 hạt đậu xanh đã nẩy mầm.
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
4
1
Phịng bộ mơn KHTN 1,2,3
2
Thực hành/ thí nghiệm mơn học
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
STT
Bài học
Số tiết
u cầu cần đạt
(1)
(2)
(3)
HỌC KÌ I.
– Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học
tập mơn Khoa học tự nhiên:
+ Phương pháp tìm hiểu tự nhiên;
1
Bài mở đầu
6
(1-6)
+ Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo,
dự báo;
+ Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự
nhiên 7)
2
2
1. Nguyên Tử
+ Làm được báo cáo, thuyết trình.
PHẦN 1: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT.
Chủ đề 1: Nguyên tử. Nguyên tố hóa học.
- Trình bày được mơ hình ngun tử của Rutherford – Bohr (mơ hình sắp
4
xếp electron trong các lớp vỏ ngun tử).
(7-10)
Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn
vị khối lượng nguyên tử).
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
5
3
4
5
6
2. Nguyên tố hóa học
4
- Phát biểu được khái niệm về ngun tố hố học và kí hiệu ngun tố
hố học.
(11-14)
- Viết được cơng thức hố học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu
tiên.
Chủ đề 2: Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các ngun tố hố
học.
3. Sơ lược về bảng tuần
6
- Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ơ, nhóm, chu kì.
hồn các ngun tố hóa
(15-20) Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm ngun tố/ngun tố
học.
kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí
hiếm trong bảng tuần hồn.
Chủ đề 3: Phân tử.
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
3
4. Phân tử, đơn chất, hợp
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
chất.
(21-23)
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
5. Giới thiệu về liên kết
6
- Nêu được mơ hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số
hóa học.
(24-29) nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hố trị theo nguyên tắc
dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp
dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận
electron để tạo raion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng
cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
6
7
Ơn tập
1
hố trị.
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học
(30)
- Hiểu được các nội dung đã học.
8
Kiểm tra giữa kì I
2
(31-32)
- Liên hệ được các kiên thức đã học giải thích một số hiện tương thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực.
- Đáp ứng kiến thức đã học.
- Trình bày được khái niệm về hố trị (cho chất cộng hố trị). Cách viết
cơng thức hố học.
- Viết được cơng thức hố học của một số chất và hợp chất đơn giản
thơng dụng.
9
6. Hóa trị, cơng thức hóa
học.
5
- Nêu được mối liên hệ giữa hố trị của ngun tố với cơng thức hố học.
(33-37)
Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết cơng thức
hố học của hợp chất.
- Xác định được cơng thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%)
nguyên tố và khối lượng phân tử.
10
7. Tốc độ của chuyển
động.
PHẦN 2: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI.
Chủ đề 4: Tốc độ.
5
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng
(38-42) đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng
đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
7
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng dụng cụ thực hành ở nhà
trường thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao
thông.
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
11
12
8. Đồ thị quãng đường –
thời gian.
9. Sự truyền âm
6
(43-48)
3
(49-51)
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật
đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh
hưởng của tốc độ trong an tồn giao thơng.
Chủ đề 5: Âm thanh.
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn,
lỏng, khí.
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong khơng khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
13
14
10. Biên độ, tần số, độ to,
độ cao của âm.
11. Phản xạ âm.
5
(52-56)
2
(57-58)
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ
cao của âm có liên hệ với tần số âm.
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về
sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
8
hưởng đến sức khoẻ.
Chủ đề 6: Ánh sáng.
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó, nêu được
ánh sáng là một dạng của năng lượng.
15
12. Ánh sáng, tia sáng.
3
(59-61)
- Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mơ hình tia sáng bằng một chùm sáng
hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do
nguồn sáng hẹp.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
- Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng
phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
16
13. Sự phản xạ ánh sáng.
17
Ơn Tập
18
Kiểm tra cuối kì I
5
(62-66)
2
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội dung
của định luậtphản xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn
giản.
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được ảnh của
một vật tạo bởi gương phẳng.
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học
(67-68)
2
- Hiểu được các nội dung đã học.
(69-70)
- Liên hệ được các kiên thức đã học giải thích một số hiện tương thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực.
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
9
19
20
14. Nam châm.
14. Nam châm.
2
- Đáp ứng kiến thức đã học.
Chủ đề 7: Tính chất từ của chất.
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
(71-72)
2
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
HỌC KÌ II
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm.
(73-74)
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn
mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng
lực từ, được gọi là từ trường.
21
22
15. Từ trường.
16. Từ trường Trái Đất.
4
(75-78)
2
(79-80)
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam
châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một
thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường
của nó bằng thay đổi dịng điện.
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái
Đất có từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí khơng trùng nhau.
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí
PHẦN 3. VẬT SỐNG.
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
10
23
Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật.
17. Vai trò của trao đổi
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
3
chất và chuyển hoá năng
- Nêu được vai trị trao đổi chất và chuyển hố năng lượng trong cơ thể.
(81-83)
lượng ở sinh vật.
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây:
+ Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp.
24
18. Quang hợp ở thực vật.
25
19. Các yếu tố ảnh hưởng
đến quang hợp.
26
20. Thực hành về quang
hợp ở cây xanh.
27
21. Hô hấp tế bào.
4
(84-87)
2
(88-89)
2
(90-91)
5
(92-96)
+ Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp.
+ Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ).
- Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan
hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp.
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn
của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.
- Mô tả được một cách tổng qt q trình hơ hấp ở tế bào (ở thực vật và
động vật):
+ Nêu được khái niệm.
+ Viết được phương trình hơ hấp dạng chữ.
+ Thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ ở tế bào.
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế
bào.
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
11
- Tiến hành được thí nghiệm về hơ hấp tế bào ở thực vật thông qua sự
nảy mầm của hạt.
28
22. Các yếu tố ảnh hưởng
đến hô hấp tế bào.
29
23. Trao đổi khí ở sinh
vật.
30
31
32
2
(97-98)
4
(99-102)
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế
bào.
- Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hơ hấp tế bào trong thực tiễn (ví
dụ: bảo quản hạt cần phơi khơ,...).
- Dựa vào hình vẽ mơ tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của
khí khổng.
- Sử dụng hình ảnh để mơ tả được q trình trao đổi khí qua khí khổng
của lá.
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ
quan của hệ hơ hấp ở động vật (ví dụ ở người).
- Dựa vào sơ đồ (hoặc mơ hình) nêu được thành phần hố học và cấu
24. Vai trị của nước và
2
trúc, tính chất của nước.
các chất dinh dưỡng đối
(103-104) - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh
với cơ thể sinh vật.
vật.
1
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học
Ơn tập
(105)
Kiểm tra giữa kì II
2
- Hiểu được các nội dung đã học.
(106-107) - Liên hệ được các kiên thức đã học giải thích một số hiện tương thực tế.
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
12
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực.
- Đáp ứng kiến thức đã học.
- Mơ tả được q trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển
nước và khoáng của cây từ mơi trường ngồi vào miền lơng hút, vào rễ,
lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong
mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong
mạch rây (dòng đi xuống);
33
25. Trao đổi nước và các
chất dinh dưỡng ở thực
vật.
4
(108-111)
+ Nêu được vai trị thốt hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng
trong q trình thốt hơi nước;
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các
chất dinh dưỡng ở thực vật;
+ Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá
thoát hơi nước;
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón
phân hợp lí cho cây).
34
26. Trao đổi nước và các
4
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở
chất dinh dưỡng ở động (112-115) động vật (lấy ví dụ ở người);
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
13
- Mơ tả được q trình trao đổi chất dinh dưỡng ở động vật, lấy ví dụ:
+ Dựa vào sơ đồ khái qt (hoặc mơ hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô
tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở
động vật (đại diện ở người);
+ Mơ tả được q trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan
sát tranh, ảnh, mơ hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vịng tuần
hồn ở người.
vật.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hố năng
lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn
uống, ...).
Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật.
- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ về các
hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật).
- Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật.
35
27. Khái quát về cảm ứng
và cảm ứng ở thực vật.
36
28. Cảm ứng ở động vật.
2
- Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực
(116-117) vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
- Vận dụng được các kiến thức cảm ứng ở thực vật giải thích một số hiện
tượng trong thực tiễn.
2
- Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; lấy được ví dụ minh hoạ.
(118-119) - Nêu được vai trị của tập tính đối với động vật.
- Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
14
tập tính của động vật.
- Vận dụng được các kiến thức cảm ứng ở động vật vào giải thích một số
hiện tượng trong thực tiễn.
37
29. Khái quát về sinh
trưởng, phát triển ở sinh
vật.
Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Nêu được
2
mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
(120-121) - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển
của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng.
- Chỉ ra được mơ phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và
trình bày được chức năng của mơ phân sinh làm cây lớn lên.
- Dựa vào hình vẽ vịng đời củamột thực vật, trình bày được các giai đoạn
sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó.
38
- Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số
3
30. Sinh trưởng và phát
thực vật.
triển ở thực vật.
(122-124)
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực
tiễn ở thực vật (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng
sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường).
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật
giải thích một số hiện tượng thực tiễn
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
15
- Dựa vào hình vẽ vịng đời của một động vật, trình bày được các giai
đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó.
- Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số
thực vật, động vật.
39
2
31. Sinh trưởng và phát
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực
triển ở động vật.
(125-126) tiễn ở động vật (ví dụ điều hồ sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng
sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường).
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật
giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu
trùng, phịng trừ sâu bệnh, chăn ni).
Chủ đề 11: Sinh sản ở sinh vật.
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
- Nêu được khái niệm sinh sản vơ tính ở sinh vật.
- Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản
sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
40
32. Khái qt về sinh sản
3
và sinh sản vơ tính ở sinh
- Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vơ tính ở động
(127-129)
vật.
vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được vai trị của sinh sản vơ tính trong thực tiễn.
41
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vơ tính vào thực tiễn (nhân
giống vơ tính cây, ni cấy mơ).
33. Sinh sản hữu tính ở
3
- Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. Phân biệt được sinh
sinh vật.
(130-132) sản vô tính và sinh sản hữu tính.
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
16
- Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật:
+ Mơ tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính.
+ Mơ tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả.
- Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mơ tả được khái qt q trình sinh sản
hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).
42
Ôn tập
2
- Nêu được vai trị của sinh sản hữu tính và một số ứng dụng trong thực
tiễn. Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn
đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính).
Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số lồi cơn trùng thụ phấn cho
cây.
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học
(133-134)
- Hiểu được các nội dung đã học.
43
Kiểm tra cuối kì II
2
- Liên hệ được các kiên thức đã học giải thích một số hiện tương thực tế.
(135-136) - Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực.
- Đáp ứng kiến thức đã học
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật và điều hoà,
điều khiển sinh sản ở sinh vật.
44
34. Các yếu tố ảnh hưởng
đến sinh sản và điều khiển
sinh sản ở sinh vật.
45
Chủ đề 12: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
35. Sự thống nhất về cấu
2
- Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào
trúc và các hoạt động sống (139-140) – cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi
2
(137-138)
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
17
chất và chuyển hoá năng lư ợng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng –
sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
trong cơ thể sinh vật.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
Giữa Học kỳ 1
(1)
90 phút
Thời điểm
(2)
Tuần 9
Yêu cầu cần đạt
(3)
- Hiểu được các nội dung đã học.
Hình thức
(4)
Viết trên giấy
- Liên hệ được các kiên thức đã học giải thích
một số hiện tương thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực.
Cuối Học kỳ 1
90 phút
Tuần 17
- Đáp ứng kiến thức đã học (đến hết tuần 8)
- Hiểu được các nội dung đã học.
Viết trên giấy
- Liên hệ được các kiên thức đã học giải thích
một số hiện tương thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực.
Giữa Học kỳ 2
90 phút
Tuần 27
- Đáp ứng kiến thức đã học (đến hết tuần 16)
- Hiểu được các nội dung đã học.
- Liên hệ được các kiến thức đã học giải thích
một số hiện tương thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực.
Viết trên giấy
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
18
Cuối Học kỳ 2
90 phút
Tuần 34
- Đáp ứng kiến thức đã học (đến hết tuần 26)
- Hiểu được các nội dung đã học.
Viết trên giấy
- Liên hệ được các kiến thức đã học giải thích
một số hiện tương thực tế.
- Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực.
- Đáp ứng kiến thức đã học (đến hết tuần 33)
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Thanh Phong, ngày
tháng năm 2022
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
(kí, đóng dấu)
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
19
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 138/PGDĐT ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Phòng GDĐT)
TRƯỜNG:
TỔ: KHOA
NHIÊN
HỌC
TỰ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2022 - 2023)
1. Khối lớp: 7; Số học sinh: 69
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN, PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
20
STT
1
Chủ đề
(1)
Chủ đề: Âm
thanh
“Nghe nhịp đập
trái tim”
Yêu cầu cần đạt
(2)
- Phân tích được tình huống
và phát biểu vấn đề cần thiết
kế dụng cụ truyền âm.
- Xác định kiến thức về sự
truyền âm qua các môi
trường.
- Phát biểu được môi trường
truyền được âm, môi trường
không truyền được âm.
So sánh được vận tốc truyền
âm qua các môi trường.
- Nhận biết và vận dụng được
mối liên hệ giữa độ to của âm
và khoảng cách truyền âm để
tính tốn độ dài phù hợp.
- Lập được quy trình thực
hiện, chế tạo ống nghe bác sĩ
từ các vật liệu đơn giản.
- Đề xuất giải pháp, thiết kế
bản vẽ dụng cụ truyền âm.
- Sử dụng tốt các dụng cụ
kéo, dao, các loại keo dán
phù hợp với chất liệu.
Tính tốn, đo độ dài của ống
dẫn âm thanh.
Số Thời
tiết điểm
(3)
(4)
6 Tuần
15
Địa
Chủ
điểm
trì
(5)
(6)
Phịng Giáo
bộ mơn viên
Phối
hợp
(7)
Cán bộ
phịng
thiết bị
Điều kiện thực hiện
(8)
- Máy tính, máy chiếu.
- Thí nghiệm tìm hiểu sự
truyền âm qua các mơi
trường.
- Mơ hình cấu tạo và
chức năng phân tích thính
giác của tại.
súng bắn keo, keo...