Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Giáo án tự chọn Vật lý 10 cơ bản pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.76 KB, 33 trang )


Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 1
Phần tự chọn Ngy soạn:10/08/2010
Chủ đề 1 : ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (4 tiết)
MỤC TIÊU
1. Lý giải để học sinh hiểu rỏ, phát biểu đúng được định nghĩa, viết đúng được các biểu thức của : Qng
đường đi, tốc độ trung bình, vận tốc, gia tốc trong chuyển động thẳng và trong chuyển động thẳng đều.
2. . Lý giải để học sinh hiểu rỏ, viết đúng được phương trình chuyển động và các cơng thức tính qng
đường của chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều.
3. Lý giải để học sinh hiểu rỏ, phát biểu đúng được định nghĩa đồng thời xác định được trên hình vẽ : Véc tơ
vận tốc, véc tơ gia tốc hướng tâm của chất điểm chuyển động tròn đều.
4. Giải được một số bài tốn cơ bản về chuyển động của chất điểm.
Ngy soạn: 10/08/2010
Tiết 1 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU – VẬN TỐC TRUNG BÌNH CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Vị trí M của chất điểm tại một thời điểm t trên quỹ đạo thẳng : x =
OM


+ Quảng đường đi : s =
MM
o
= x – x
o

+ Tốc độ trung bình :
t
s
v


tb

=
n
n
ttt
sss




21
21

+ Chuyển động thẳng đều : Là chuyển động động thẳng có tốc độ trung bình như nhau trên mọi qng
đường đi
+ Vận tốc của chuyển động thẳng đều : Là đại lượng đại số kí hiệu v có giá trị tuyệt đối bằng tốc độ của
chuyển động thẳng đều, có giá trị dương khi vật chuyển động theo chiều dương và có giá trị âm khi vật
chuyển động ngược chiều dương mà ta chọn.
+ Phương trình của chuyển động thẳng đều : x = x
o
+ s = x
o
+ vt
+ Đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động thẳng đều : Là một đường thẳng có hệ số góc bằng v.
Hoạt động 2 ( 30 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh viết cơng thức
tính tốc độ trung bình trên cả

hành trình.
Hướng dẫn đê học sinh xác định
t
1
và t
2
.
u cầu học sinh thay số, tính.

Bài này có thể u cầu hs về
nhà làm sau khi đ hướng dẫn
u cầu học sinh viết cơng thức
tính tốc độ trung bình trên cả
hành trình.
Hướng dẫn đê học sinh xác định
t
1
, t
2
và t
3
.
u cầu học sinh thay số, tính.








Viết cơng thức.


Xác định t
1
, t
2
.

Thay số tính tốc độ trung
bình.
Ghi nhận yu cầu
Viết cơng thức.
Xác định t
1
, t
2
và t
3
.

Thay số tính tốc độ trung
bình.








Viết cơng thức tính đường
Bài 1 trang 7.
Tốc độ trung bình trong cả hành trình
:
v
tb
=
21
21
22
v
s
v
s
s
tt
s



=
21
21
2
vv
vv


=
60

40
60.40.2

= 48 (km/h)
Bài 2 trang 7
Tốc độ trung bình trong cả hành trình
:
v
tb
=
321
321
33
v
s
v
s
v
s
s
ttt
s




=
133221
321
3

vvvvvv
vvv


=
30
.
50
50
.
40
40
.
30
50.40.30.3


= 38,3 (km/h)
Bài 2.15 ( hoặc thay thế bằng bi 9/15
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 2
Hướng dẫn để học sinh viết cơng
thức tính đường đi và phương
trình chuyển động của xe máy và
ơtơ theo trục toạ độ và gốc thời
gian đã chọn.




Hướng dẫn để học sinh vẽ đồ thị
toạ độ – thời gian của ơtơ và xe
máy trên cùng một hệ trục toạ độ.







u cầu học sinh căn cứ vào đồ
thị hoặc giải phương trình để tìm
vị trí và thời điêm ơtơ và xe máy
gặp nhau.
đi và phương trình chuyển
động của xe máy và ơtơ
theo trục toạ độ và gốc thời
gian đã chọn.


Vẽ đồ thi toạ độ – thời gian
của ơtơ và xe máy.











Xác định vị trí và thời điểm
ơtơ và xe máy gặp nhau.
sgk)
a) Qng đường đi được của xe máy :
s
1
= v
1
t = 40t
Phương trình chuyển động của xe
máy : x
1
= x
o1
+ v
1
t = 40t
Qng đường đi của ơtơ :
s
2
= v
2
(t – 2) = 80(t – 2)
Phương trình chuyển động của ơtơ :
x

2
= x
o2
+ v
2
(t – 2) = 20 + 80(t – 2)
b) Đồ thị toạ độ – thời gian của xe máy
và ơtơ :

c) Căn cứ vào đồ thị ta thấy hai xe gặp
nhau tại vị trí có x = 140km và t = 3,5h
tức là cách A 140km và vào lúc 9 giờ
30 phút
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY






















Ngy soạn: 10/08/2010
Tiết TC02 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Véc tơ vận tốc

v
có gốc gắn với vật chuyển động, có phương nằm theo quỹ đạo, có chiều theo chiều chuyển động và
có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của v.
+ Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
- Điểm đặt : Đặt trên vật chuyển động.
- Phương : Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương của véc tơ vận tốc)
- Chiều : Cùng chiều chuyển động (cùng chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động nhanh dần đều.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 3
Ngược chiều chuyển động (ngược chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động chậm dần đều.
- Độ lớn : Khơng thay đổi trong q trình chuyển động.
+ Các cơng thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
v = v
o
+ at ; s = v

o
t +
2
1
at
2
; v
2
- v
o
2
= 2as ; x = x
o
+ v
o
t +
2
1
at
2

Chú ý
: Chuyển động nhanh dần đều : a cùng dấu với v và v
o
.
Chuyển động chậm dần đều a ngược dấu với v và v
o
.
+ Các cơng thức của sự rơi tự do : v = g,t ; h =
2

1
gt
2
; v
2
= 2gh
Hoạt động 2 (30 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu xác định thời gian rơi từ
miệng giếng đến đáy giếng.
u cầu xác định thời gian âm
truyền từ đáy giếng lên miệng
giếng.
u cầu lập phương trình và giải
phương trình để tính h.





Gọi h là độ cao từ đó vật rơi
xuống, t là thời gian rơi.
u cầu xác định h theo t.
u cầu xác định quảng đường
rơi trong (t – 1) giây.
u cầu lập phương trình để tính t
sau đó tính h,

Xác định thời gian rơi và thời

gian âm truyền đến tai.



Từ điều kiện bài ra lập phương
trình và giải để tìm chiều sâu của
giếng theo u cầu bài tốn.




Viết cơng thức tính h theo t.
Viết cơng thức tính quảng đường
rơi trước giây cuối.
Lập phương trình để tính t từ đó
tính ra h.

Bài 11 trang 27

Thời gian hòn đá rơi từ miệng giếng
đến đáy giếng : t
1
=
g
h2

Thời gian để âm truyền từ đáy giếng
lên miệng giếng : t
2
=

v
h

Theo bài ra ta có t = t
1
+ t
2

Hay : 4 =
8,9
2h
+
330
h

Giải ra ta có : h = 70,3m
Bài 12 trang 27
Qng đường rơi trong giây cuối :
h =
2
1
gt
2

2
1
g(t – 1)
2

Hay : 15 = 5t

2
– 5(t – 1)
2

Giải ra ta có : t = 2s.
Độ cao từ đó vật rơi xuống :
h =
2
1
gt
2
=
2
1
.10.2
2
= 20(m
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY










Ngy soạn: 01/09/2010
Tiết TC03 : CHUYỂN ĐỘNG TRỊN ĐỀU

Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Nêu các đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
+ Viết các cơng thức của chuyển động tròn đều :  =
T

2
= 2f ; v =
T
r.2

= 2fr = r ; a
ht
=
r
v
2

Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
u cầu hs trả lời tại sao chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 5.2 : D
Câu 5.3 : C
Câu 5.4 : C

Câu 5.5 : D
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 4
u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao chọn A.
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
u cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 5.6 : C
Câu 5.7 : A
Câu 5.8 : B
Câu 5.9 : D
Hoạt động 3 (25 phút) : Giải các bài tập :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
u cầu học sinh viết cơng
thức và tính tốc độ gó và tốc độ
dài của đầu cánh quạt.

u cầu đổi đơn vị vận tốc dài
u cầu tính vận tốc góc


u cầu tính vận tốc góc và

vận tốc dài của kim phút.


u cầu tính vận tốc góc và
vận tốc dài của kim giờ.



u cầu xác định chu vi của
bánh xe.
u cầu xác định số vòng quay
khi đi được 1km.

u cầu xác định chu kì tự
quay quanh trục của Trái Đất.
u cầu tính  và v.

Tính  và v


Đổi đơn vị.
Tính .


Tính vận tốc góc và vận tốc
dài của kim phút.


Ttính vận tốc góc và vận tốc
dài của kim giờ.





Xác định chu vi bánh xe.
Xác định số vòng quay.


Xác định T.
Tính  và v
Bài 11 trang 34

Tốc độ góc :  = 2f = 41,87 (rad/s).
Tốc độ dài : v = r = 33,5 (m/s)
Bài 12 trang 34

Tốc độ dài : v = 12km/h = 3,33m/s.
Tốc độ góc :  =
r
v
= 10,1 (rad/s.
Bài 13 trang 34
Kim phút :

p
=
60
14,3.22

p

T

= 0,00174 (rad/s)
v
p
= r
p
= 0,00174.0,1 = 0,000174 (m/s)
Kim giờ :

h
=
3600
14,3.22

h
T

= 0,000145 (rad/s)
v
h
= r
h
= 0,000145.0,08 = 0,0000116 (m/s)
Bài 14 trang 34
Số vòng quay của bánh xe khi đi được 1km :
n =
3,0.14,3.2
1000
.2

1000

r

= 530 (vòng)
Bài 15 trang 34
 =
3600
.
24
14,3.22

T

= 73.10
-6
(rad/s)
v = .r = 73.10
-6
.64.10
5
= 465 (m/s)
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY




Tiết 4
: TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.

+ Cơng thức cộng vận tốc :

3,1
v
=

2,1
v
+

3,2
v

+ Các trường hợp riêng :
Khi

2,1
v


3,2
v
đều là những chuyển động tịnh tiến cùng phương thì có thể viết : v
1,3
= v
1,2
+ v
2,3
với là giá trị
đại số của các vận tốc.

Khi

2,1
v


3,2
v
vng gốc với nhau thì độ lớn của v
1,3
là : v
1,3
=
2
3,2
2
2,1
vv 

Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
u cầu hs trả lời tại sao chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.

Giải thích lựa chọn.
Câu 6.2 : D
Câu 6.3 : C
Câu 6.4 : B
Câu 6.5 : B
Câu 6.6 : B
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 5
Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh tính thời gian
bay từ A đến B khi khơng có gió.

u cầu học sinh tính vận tốc
tương đối của máy bay khi có gió.
u cầu học sinh tính thời gian
bay khi có gió.



u cầu học sinh tính vận tốc của
ca nơ so với bờ khi chạy xi
dòng.
u cầu học sinh tính vận tốc
chảy của dòng nước so với bờ.

u cầu học sinh tính vận tốc của
ca nơ so với bờ khi chạy ngược
dòng.
u cầu học sinh tính thời gian
chạy ngược dòng.


Hướng dẫn học sinh lập hệ
phương trình để tính khoảng cách
giưa hai bến sơng.


u cầu học sinh giải hệ phương
trình để tìm s.

u cầu học sinh tính vận tốc
chảy của dòng nước so với bờ.

Tính thời gian bay từ A đến B khi
khơng có gió.

Tính vận tốc tương đối của máy
bay khi có gió.
Tính thời gian bay khi có gió.




Tính vận tốc của ca nơ so với bờ
khi chạy xi dòng.


Tính vân tốc chảy của dòng nước
so với bờ.
Tính vận tốc của ca nơ so với bờ
khi chạy ngược dòng.

Tính thời gian chạy nược dòng.



Căn cứ vào điều kiện bài tốn cho
lập hệ phương trình.



Giải hệ phương trình để tính s.


Tính vận tốc chảy của dòng nước
so với bờ sơng.


Bài 12 trang 19.

a) Khi khơng có gió :
t =
h
km
km
v

AB
/
600
300
'

= 0,5h = 30phút
b) Khi có gió :
v = v’ + V = 600 + 72 = 672(km/h)
t =
h
km
km
v
AB
/
672
300

0,45h = 26,8phút
Bài 6.8.
a) Khi ca nơ chạy xi dòng :
Vận tốc của ca nơ so với bờ là :
v
cb
=
5,1
36

t

AB
= 24(km/h)
Mà : v
cb
= v
cn
+ v
nb

 v
cn
= v
cb
– v
nb
= 24 – 6 = 18(km/h)
b) Khi ca nơ chạy ngược dòng :
v’
cb
= v
cn
– v
nb
= 18 – 6 = 12(km/h)
Vật thời gian chạy ngược dòng là :
t' =
12
36
'


cb
v
BA
= 3(h)
Bài 6.9.

a) Khoảng cách giữa hai bến sơng :
Khi ca nơ chạy xi dòng ta có :
nbcn
vv
s
t
AB

2
= 30 + v
nb
(1)
Khi ca nơ chạy ngược dòng ta có :
nbcn
vv
s
t
BA

3
'
= 30 - v
nb
(2)

Từ (1) và (2) suy ra : s = 72km
b) Từ (1) suy ra vận tốc của nước đối
với bờ sơng :
v
nb
=
30
2
72
30
2

s
= 6(km/h)
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu học sinh nêu cách giải bài tốn có liên quan
đến tính tương đối của chuyển động.
Từ các bài tập đã giải khái qt hố thành cách giải
một bài tốn có liên quan đến tính tương đối của chuyển
động.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Chủ đề 2
: PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC (4 tiết)
MỤC TIÊU
1. Lý giải để học sinh nắm vững và phát biểu đúng các định luật Newton.
2. Lý giải dể học sinh viết đúng và giải thích đúng phương trình cơ bản của động lực học Newton.
3. Hướng dẫn học sinh cách xác định đầy đủ các lực tác dụng lên một vật hay một hệ vật.
4. Nếu phải xét một hệ vật thì cần phải phân biệt nội lực và ngoại lực.

5. Sau khi viết được phương trình Newton đối với vật hoặc hệ vật dưới dạng véc tơ, học sinh cần chọn những phương
thích hợp để chiếu các phương trình véc tơ lên các phương đó.
6. Sau cùng hướng dẫn học sinh tìm ra các kết quả của bài tốn bằng cách giải các phương trình hoặc hệ phương trình
đại số để thu được.
7. đối với chuyển động tròn đều cần hướng dẫn cho học sinh xác định lực hướng tâm.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 6

Tiết 5 : PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG CỦA MỘT VẬT
Hoạt động 1 (10 phút) : Tìm hiểu nội dung của phương pháp động lực học.
Nội dung của phương pháp động lực học :
+ Vẽ hình, xác định đầy đủ các lực tác dụng lên vật hay hệ vật.
+ Viết phương trình định luật II Newton dạng véc tơ cho vật hoặc hệ vật.
+ Chọn hệ trục toạ độ để chiếu các phương trình véc tơ lên các trục toạ độ đã chọn.
+ Khảo sát các chuyển động theo từng phương của từng trục toạ độ
Lưu ý : Phân biết nội lực và ngoại lực khi nghiên cứu hệ nhiều vật.
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
u cầu hs trả lời tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 10.11 : B
Câu 10.12 : C
Câu 10.13 : D
Câu 10.14 : C
Câu 10.15 : B
Câu 10.16 : D
Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh vẽ hình, xác
định các lực tác dụng lên vật.


u cầu học sinh viết phương
trình Newton dưới dạng véc tơ.

u cầu học sinh chọn hệ trục toạ
độ.

Hướng dẫn để học sinh chiếu
phương trình Newton lên các trục
toạ độ đã chọn.

Hướng dẫn để học sinh suy ra lực
ma sát và suy ra gia tốc của vật.







u cầu học sinh vẽ hình, xác định
các lực tác dụng lên vật.

u cầu học sinh viết phương
trình Newton dưới dạng véc tơ.

u cầu học sinh chọn hệ trục toạ
độ.
Hướng dẫn để học sinh chiếu
phương trình Newton lên các trục
toạ độ đã chọn.
Hướng dẫn để học sinh suy ra lực
ma sát và suy ra gia tốc của vật.


Vẽ hình, xác định các lực tác
dụng lên vật.


Viết phương trình Newton dưới
dạng véc tơ.

Chọn hệ trục toạ độ.



Chiếu (1) lên các trục toạ độ.



Suy ra phản lực N, lực ma sát và
gia tốc của vật trong từng trường
hợp.





Vẽ hình, xác định các lực tác
dụng lên vật.

Viết phương trình Newton dưới
dạng véc tơ.
Chọn hệ trục toạ độ.

Chiếu (1) lên các trục toạ độ.

Suy ra phản lực N, lực ma sát và
gia tốc của vật trong từng trường
hợp.


Bài 1 trang
23
.


Các lực tác dụng lên vật : Lực kéo

F
,
lực ma sát

ms
F
, trọng lực

P
, phản lực

N
.
Phương trình Newton dưới dạng véc
tơ : m

a
=

F
+

ms
F
+

P
+


N
(1)
Chọn hệ trục toạ độ Oxy : Ox nằm
ngang hướng theo

F
, Oy thẳng đứng
hướng lên.
Chiếu (1) lên trục Ox và Oy ta có :
ma = F – F
ms
(2)
0 = - P + N (3)
Từ (3) suy ra : N = P = mg và lực ma
sát F
ms
= N = mg
Kết quả gia tốc a của vật khi có ma sát
cho bởi : a =
m
mgF



Nếu khơng có ma sát : a =
m
F

Bài 4.trang 25.

Các lực tác dụng lên vật : Trọng lực

P
,
lực ma sát

ms
F
, phản lực

N
.
Phương trình Newton dưới dạng véc
tơ : m

a
=

P
+

N
+

ms
F
(1)
Chọn hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ.
Chiếu (1) lên trục Ox và Oy ta có :
ma = Psin - F

ms
= mgsin - F
ms
(2)
0 = N - Pcos (3)
Từ (3) suy ra : N = Pcos = mgcos
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 7
u cầu học sinh biện luận điều
kiện để có

a
hướng xuống khi có
ma sát.
Biện luận điều kiện để có

a

hướng xuống khi có ma sát.
và lực ma sát F
ms
= N = mgcos
Kết quả gia tốc của vật là :
a = g(sin - cos)
Khi khơng có ma sát : a = gsin
Biện luận : Khi có ma sát, điều kiện để



a
hướng xuống thì :
sin - cos > 0 => tan < 
Hoạt động 4 (2 phút) : Dặn dò.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
cầu học sinh về nhà giải bài 5 trang 26. Giải bài 5 trang 26 sách tự chọn bám sát.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Tiết 6
: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA HỆ NHIỀU VẬT LIÊN KẾT VỚI NHAU
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu các bước để giải một bài tốn động lực học.
Hoạt động 2 (10 phút) : Giới thiệu hệ nhiều vật liên kết với nhau chuyển động tịnh tiến :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Vẽ hình hệ vật.
u cầu học sinh xác định các lực
tác dụng lên các vật.
Lập luận cho học sinh thấy

1
a
=

2
a
=

a
; T’ = T

Vẽ hình vào vở.
Xác định các lực tác dụng lên các
vật

Ghi nhận đặc điểm của gia tốc các
vật và lực căng của sợi dây.

Hoạt động 3 (25 phút) : Giải bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh viết phương
trình Newton dạng véc tơ cho các
vật.


Hướng dẫn để học sinh chiếu các
phương trình véc tơ lên phương
chuyển động.



u cầu học sinh giải hệ phương
trình để tính a và T.


u cầu học sinh xác định a và T
khi khơng có lực ma sát.


Viết phương trình Newton dạng

véc tơ.




Viết các phương trình chiếu.




Giải hệ phương trình để xác định
a và T.


Xác định a và T khi khơng có ma
sát.

Bài 6 trang 27.

Phương trình Newton dạng véc tơ cho
các vật :
m
1

1
a
=

F
+

1

P
+
1

N
+

T
+

1ms
F
(1)
m
2

2
a
=

'
T
+
2

P
+
2


N
+

2ms
F
(2)
Chiếu lên phương chuyển động, chọn
chiều dương cùng chiều chuyển động
(với a
1
= a
2
= a ; T = T’) ta có :
m
1
a = F – T – F
ms1
= F – T – m
1
g (1’)
m
2
a = T – F
ms2
= T – m
2
g (2’)
Giải hệ (1’) và (2’) ta được :
a =

21
21
)(
mm
gmmF




T = T’ = m
2
a + m
2
g
Trường hợp khơng có ma sát :
a =
21
mm
F

; T = T’ =
21
2
mm
Fm


Hoạt động 4 (5 phút) : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ra cho học sinh một bài tập hệ hai hoặc 3 vật nối với

nhau chuyển động tịnh tiến với các số liệu cụ thể và u
cầu học sinh về nhà làm.
Ghi bài tập về nhà
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 8




Tiết 7
: CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ VẬT NỐI VỚI NHAU BẰNG SỢI DÂY VẮT QUA RỊNG RỌC
Hoạt động 1 (15 phút) : Giới thiệu hệ hai vật nối với nhau bằng một sợi dây vắt qua một ròng rọc cố định.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Giới thiệu hệ hai vật nối với nhau
bằng một sợi dây khơng giãn, vắt
qua một ròng rọc cố định. Khối
lượng của sợi dây và ròng rọc
khơng đáng kể.
u cầu học sinh vẽ hình và xác
định các lực tác dụng lên các vật.
Lập luận cho học sinh thấy


1
a
=

2
a
=

a
; T’ = T





Vẽ hình xác định các lực tác dụng
lên các vật.

Ghi nhận đặc điểm của gia tốc các
vật và lực căng của sợi dây.


Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh viết phương
trình Newton dạng véc tơ cho các
vật.




Hướng dẫn để học sinh chiếu các
phương trình véc tơ lên phương
chuyển động.


u cầu học sinh giải hệ phương
trình để tính a và T.




u cầu học sinh viết phương
trình Newton dạng véc tơ cho các
vật.



Hướng dẫn để học sinh chiếu các
phương trình véc tơ lên phương
chuyển động.



u cầu học sinh giải hệ phương
trình để tính a và T.

Hướng dẫn để học sinh tìm điều
kiện để vật chuyển động.


Viết phương trình Newton dạng
véc tơ.




Viết các phương trình chiếu.




Giải hệ phương trình để xác định
a và T.




Viết phương trình Newton dạng
véc tơ.




Viết các phương trình chiếu.





Giải hệ phương trình để xác định

a và T.

Biện luận đẻ tháy được vật chỉ
chuyển động khi m
2
 m
1

Bài 17 trang 28.
Phương trình Newton dạng véc tơ cho
các vật :
m
1

1
a
=
1

P
+

T
(1)
m
2

2
a
=


'
T
+
2

P
(2)
Chiếu lên phương chuyển động, chọn
chiều dương cùng chiều chuyển động
(với a
1
= a
2
= a ; T = T’) ta có :
m
1
a = P
1
– T = m
1
g – T (1’)
m
2
a = T’ – P
2
= T – m
2
g (2’)
Giải hệ (1’) và (2’) ta được :

a =
21
21
)(
mm
gmm



T = T’ =
21
21
2
mm
gmm


Bài 8 trang 288.

Phương trình Newton dạng véc tơ cho
các vật :
m
1

1
a
=

'
T

+
1

P
+

N
+

ms
F
(1)
m
2

2
a
=
2

P
+

T
(2)
Chiếu lên phương chuyển động, chọn
chiều dương cùng chiều chuyển động
(với a
1
= a

2
= a ; T = T’) ta có :
m
1
a = T’ – F
ms1
= T – m
1
g (1’)
m
2
a = P
2
– T = m
2
g – T (2’)
Giải hệ (1’) và (2’) ta được :
a =
21
12
)(
mm
gmm




Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 9
T = T’ = m
2
(g – a) =
21
21
)1(
mm
gmm




Hoạt động 4 (5 phút) : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Đọc cho học sinh ghi hai bài tập về nhà dạng như bài
học nhưng có số liệu cụ thể.
Ghi các bài tập về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Tiết 8
: CHUYỂN ĐỘNG CONG
Hoạt động 1 (5 phút) : Hệ thống hố kiến thức :
Khi một vật chuyển động tròn đều thì tổng hợp các lực tác dụng lên vật phải tạo thành lực hướng tâm.
Độ lớn của lực hướng tâm : F
ht
= m
r

v
2
= m
2
r.

Hoạt động 2 (38 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh xác định lực
hướng tâm.
u cầu học sinh tính l.


u cầu học sinh vẽ hình và xác
định các lực tác dụng lên vật.



u cầu học sinh viết biểu thức
của lực hướng tâm.

u cầu học sinh tính vận tốc của
vật và lực căng của sợi dây.



u cầu học sinh viết biểu thức
của lực hấp dẫn giữa Trái Đất và
vệ tinh.

u cầu học sinh viết biểu thức
của lực hướng tâm.
u cầu học sinh suy ra và ính
bán kính quỹ đạo từ đố tính khoảng
cách từ vệ tinh đến mặt đất


Xác định lực hướng tâm và nêu
biểu thức của nó.
Tính l.


Vẽ hình, xác định các lực tác
dụng lên vật.



Viết biểu thức của lực hướng tâm.

Tính vận tốc của vật và sức căng
của sợi dây.



Viết biểu thức lực hấp dẫn.
Viết viểu thức lực hướng tâm.
Viết biểu thức liên hệ giữa tốc độ
dài v và chu kỳ T.

Tính bán kính quỹ đạo.





Tính khoảng cách từ vệ tinh đến
mặt đất.

Bài 9 trang 29.

Lực đàn hồi của lò xo đóng vai trò lực
hướng tâm nên ta có :
kl = m
r
v
2
=> l = m
kr
v
2
= 0,1(m)
Bài 10 trang 30.
Vật chịu tác dụng của hai lực : Tọng
lực

P
và lực căng

T
của sợi dây. Tổng
hợp hai lực này tạo thành lực hướng

tâm :

F
=

P
+

T

Ta có : F = m
r
v
2
= mgtan
 v
2
= rgtan = lsingtan
 v =

tansinlg

Lực căng : T =

cos
mg

Bài 12 trang 32.
Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh
đóng vai trò lực hướng tâm nên ta có :

G
2
r
mM
= m
r
v
2
= m
r
T
r
2
22
4


 r =
3
2
2
4

MGT

=
2
2411
14,3.4
10.6.86400.10.7,6



= 424.10
5
(m).
Khoảng cách từ vệ tinh đếm mặt đất :
h = r – R = 414.10
5

= 64.10
5
= 36.10
5
(m)
Hoạt động 4 (2 phút) : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu học sinh về nhà giải các bài tập II.7, II.8 Ghi các bài tập về nhà.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 10
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Chủ đề 3
: SỰ CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN (4 tiết)
MỤC TIÊU
Hướng dẫn cho học sinh hiểu rỏ các nội dung chính sau đây :
1. Cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực và của ba lực có giá đồng qui (khơng song song). Qui tắc tổng
hợp hai lực đồng qui.

2. Cân bằng của vật rắn có trục quay cố định. Qui tắc mơmen.
3. Cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của hai lực song song cùng chiều. Qui tắc tổng hợp hai lực song song cùng
chiều.
Giải thích thêm để học sinh nắm được một số khái niệm cơ bản về cân bằng của vật rắn.

Tiết 9 – 10
: CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN KHƠNG QUAY
Tiết 1
Hoạt động 1 (20hút) : Tìm hiểu một số khái niệm cơ bản về vật rắn.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải


Giới thiệu khái niệm vật rắn.

u cầu học sinh nhắc lại khái
niệm trọng tâm.

u cầu học sinh xác định trọng
tâm của một số vật đồng chất có
dạng hình học đối xứng.


Làm thí nghiệm treo vật vào lực
kế, thay đổi độ dài của dây treo để
cho học sinh rút ra kết luận.
u cầu học sinh nhắc lại sự tổng
hợp lực.

u cầu học sinh nhắc lại sự phân
tích lực.


u cầu học sinh nêu tác dụng
của lực làm vật chuyển động tịnh
tiến và làm vật quay.




u cầu học sinh nêu khái niệm
các lực đồng qui.

u cầu học sinh nêu khái niệm
các lực song song.


Ghi nhận khái niệm.

Nêu khái niệm trọng tâm.


Xác định trọng tâm của một số
vật do thầy cơ đưa ra.



Quan sát thí nghiệm và rút ra kết
luận.

Nêu sự tổng hợp lực.



Nêu sự phân tích lực.


Nêu tác dụng của lực làm vật
chuyển động tịnh tiến và làm vật
quay.




Cho biết các lực như thế nào gọi
là lực đồng qui.

u cầu học sinh nêu khái niệm
các lực song song.
I. Một số khái niệm về vật rắn.

1. Vật rắn.
Những vật có kích thước đáng kể và
khơng bị biến dạng khi chịu tác dụng
của các ngoại lực gọi là vật rắn.
Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên
vật rắn gọi là trọng tâm của vật rắn.
Với các vật rắn đồng chất và có dạng
hình học đối xứng thì trọng tâm của vật
rắn nằm tại tâm đối xứng.
2. Đặc điểm của lực tác dụng đặt vào
vật rắn.
+ Tác dụng của lực đặt vào vật rắn

khơng bị thay đổi khi dịch chuyển điểm
đặt của lực dọc theo giá của lực.
+ Có thể thay thế nhiều lực tác dụng
lên vật rắn bằng một lực, đó là phép
tổng hợp lực.
+ Có thể thay thế một lực tác dụng lên
vật rắn bằng nhiều lực, đó là phép phân
tích lực.
+ Nếu giá của hợp lực đi qua trọng
tâm của vật rắn thì hợp lực này sẽ làm
cho vật rắn chuyển động tịnh tiến. Còn
nếu giá của hợp lực tác dụng lên vật rắn
khơng đi qua trọng tâm của vật rắn thì
sẽ làm co vật rắn quay quanh một trục
nào đó.
+ Các lực đồng qui là các lực tác dụng
và vật rắn mà giá của chúng đi qua một
điểm.
+ Các lực mà giá của chúng song song
với nhau gọi là các lực song song.




Hoạt động 2 (20 phút) : Tìm hiểu điều kiện cân bằng của vật rắn khơng quay.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản





II. Cân b
ằng của vật rắn khơng quay.

1. Điều kiện cân bằng của vật rắn chịu
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 11
Đưa ra một số thí dụ về vật cân
bằng khi chịu tác dụng của hai lực.
Làm thí nghiệm cho hs quan sát.
u cầu hs rút ra kết luận.



Làm thí nghiệm cho hs quan sát.
u cầu hs rút ra kết luận.

Chỉ ra hai lực tác dụng lên vật
và nhận xét về hai lực đó.
Quan sát thí nghiệm và rút ra kết
luận.



Quan sát thí nghiệm và rút ra kết
luận.
tác dụng của hai lực

.
Điều kiện cân bằng của vật rắn chịu
tác dụng của hai lực là hai lực đó phải
cùng cùng giá, cùng độ lớn và ngược
chiều nhau.
2. Điều kiện cân bằng của vật rắn chịu
tác dụng của ba lực.
Điều kiện cân bằng của vật rắn chịu
tác dụng của ba lực là ba lực đó phải có
giá đồng phẵng, đồng qui đồng thời hợp
lực của hai lực phải cùng giá, cùng độ
lớn nhưng ngược chiều với lực thứ ba.
Hoạt động 3 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu học sinh tóm tắt lại những kiến thức đã học
trang bài.
u cầu học sinh về nhà xem trước cách giải các bài
tập cân bằng
Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.

Ghi nội dung những vấn đề cần xem trước.
Tiết 2
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu điều kiện cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của hai lực, ba lực.
Hoạt động 2 (35 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải


u cầu học sinh vẽ hình, xác
định các lực tác dụng lên vật.
Hướng dẫn để học sinh phân tích

lực

3
P
thành hai lực nằm trên hai
phương của hai sợi dây.
Hướng dẫn để học sinh áp dụng
hệ thức lượng trong tam giác từ đó
tíng ra góc .





u cầu học sinh vẽ hình và xác
định các lực tác dụng lên đầu A
của sợi dây.

u cầu học sinh viết điều kiện
cân bằng.
Hướng dẫn để học sinh chiếu
phương trình cân bằng lên các trục
từ đó giải hệ phương trình để tính
ra góc .








u cầu học sinh vẽ hình và xác


Vẽ hình, xác định các lực tác
dụng lên vật.
Phân tích lực

3
P
thành hai lực
thành phần trên hai phương của hai
sợi dây.
Ap dụng hệ thức lượng trong tam
giác từ đó tính ra góc .






Vẽ hình, xác định các lực tác
dụng lên đầu A của sợi dây.


Viết phương trình cân bằng.

Viết các phương trình chiếu.






Giải hệ phương trình để tính góc
.



Vẽ hình, xác định các lực tác
Bài 1 trang 40.

Phân tích lực

3
P
thành hai lực

1
F


2
F
nằm dọc theo phương của hai sợi
dây treo. Vì vật ở trạng thái cân bằng
nên : F
1
= P
1
; F

2
= P
2
. Ap dụng hệ thức
lượng trong tam giác thường ta có :
P
2
= P
1
2
+ P
2
2
+ 2P
1
P
2
cos
 cos =
21
2
2
2
1
2
2
)(
PP
PPP 


=
5
.
3
.
2
)53(7
222

= 0,5
  = 60
o

Bài 2 trang 40.
Đầu A của sợi dây chịu tác dụng của 3
lực : Trọng lực

P
lực kéo

F
và lực
căng

T
của sợi dây.
Điều kiện cân bằng :

P
+


F
+

T
=

0

Chiếu lên phương thẳng đứng, chọn
chiều dương từ dưới lên ta có :
T.cos - P = 0 (1)
Chiếu lên phương ngang, chọn chiều
dương cùng chiều với

F
ta có :
F – T.sin = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
tan =
10
8,5

P
F
= 0,58
  = 30
o

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 12
định các lực tác dụng lên đầu O
của chiếc cọc.



Hướng dẫn để học sinh căn cứ
vào hình vẽ để tính F
3
và góc 

dụng lên đầu O của chiếc cọc.




Dựa vào hình vẽ xác định lực F3.


Dựa vào hình vẽ xác định góc .



Bài 3 trang 41.

Đầu O của chiếc cọc chịu tác dụng của

3 lực :
1

F
hướng nằn ngang, áp lực
2

F
hướng thẳng đứng lên và lực căng
3

F
hướng nghiêng xuống hợp với mặt
đất góc . Ta có :
F
3
=
222
2
2
1
250150  FF

= 291 (N)
tan =
150
250
1
2


F
F
= 1,67 =>  = 59
o

Hoạt động 3 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu học sinh nêu phương pháp giải bài tập dạng
cân bằng của vật rắn chịu tác dụng của nhiều lực.
Nêu phương pháp giải bài tốn cân bằng của vật rắn.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Tiết 11 : CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN CĨ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH
Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Mơ men lực : Mơ men lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng gây quay vật của lực quanh một trục và có độ lớn
bằng tích số giữa độ lớn của lực với khoảng cách từ giá của lực đến trục quay : M = F.d (Nm).
+ Qui ước lấy dấu đại số của mơ men lực : Nếu lực làm vật rắn quay theo chiều kim đồng hồ thì M > 0 ; nếu lực
làm vật rắn quay ngược chiều kim đồng hồ thì M < 0.
+ Qui tắc mơ men :
- Muốn cho một vật rắn có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các mơ men lực có xu hướng làm
vật quay theo chiều kim đồng hồ phải có độ lớn bằng tổng các mơ men lực làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
- Nói cách khác : Muốn cho một vật rắn có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng đại số các mơ men
lực tác dụng lên vật rắn đối với trục quay đó phải bằng khơng.
Hoạt động 2 (30 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh vẽ hình, xác
định các lực tác dụng lên đĩa tròn.

u cầu học sinh viết biểu thức

qui tắc mơ men cho đĩa đối với trục
quay qua tâm O.
u cầu hs suy ra và tính d
2
.

u cầu học sinh vẽ hình, xác
định các lực tác dụng lên thanh
AB.

u cầu học sinh viết biểu thức
qui tắc mơ men cho thanh AB đối
với trục quay đi qua đầu A.



u cầu hs suy ra và tính m
2
.




Vẽ hình, xác định các lực tác
dụng lên đĩa tròn.

Viết biểu thức qui tắc mơ men
cho đĩa đối với trục quay qua tâm
O.
Suy ra và tính d

2
.

Vẽ hình, xác định các lực tác
dụng lên thanh nhơm.


Viết biểu thức qui tắc mơ men
cho thanh đối với trục quay qua
đầu A.



Suy ra và tính m
2
.



Bài 1 trang 45.
Ap dụng qui tắc mơ men lực đối với
đĩa tròn có trục quay cố định đi qua tâm
O của đĩa ta có :
M
1
+ M
2
= 0 => P
1
d

1
– P
2
d
2
= 0
Từ đó suy ra :
d
2
=
2
2,3.5
2
11

P
dP
= 8,0 (cm)
Bài 2 trang 45.
Ap dụng qui tắc mơ men lực đối với
thanh nhơm AB có trục quay cố định đi
qua đầu A của thanh ta có :
M
1
+ M
2
+ M = 0
 -P
1
a + P

2
L + P
2
L
= 0
 P
2
=
2
1
P
P
L
a


hay : m
2
g =
2
1
mg
gm
L
a


 m
2
=

2
50
200
40
15
2
1

m
m
L
a

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 13

u cầu học sinh vẽ hình, xác
định các lực tác dụng lên tấm ván.

u cầu học sinh viết biểu thức
qui tắc mơ men cho tấm ván đối
với trục quay qua điểm tựa O.

u cầu hs suy ra và tính d
2
.






Vẽ hình, xác định các lực tác
dụng lên tấm ván.

Viết biểu thức qui tắc mơ men
cho tấm ván đối với trục quay qua
điểm tựa O.

Suy ra và tính d
2
.



= 50 (g)
Bài 3 trang 46.

Áp dụng qui tắc mơ men lực đối với
trục quay của tấm ván khi nó nằm cân
bằng thẳng ngang, ta có :
M
1
+ M
2
+ M
3

= 0
 P
1
d
1
+ P
3
d
3
– P
2
d
2
= 0
 P
1
(L – d
2
) + P
3
(
2
L
- d
2
) - P
2
d
2
= 0

d
2
=
80400320
2.804.320
2
321
31





PPP
L
PLP

= 1,8 (m)
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu học sinh nêu phương pháp giải bài tốn cân
bằng của vật rắn có trục quay cố định.
u cầu học sinh về nhà giải các bài tập 18.3 ; 18.4.
Qua các bài tập đã giải nêu các bước để giải một bài
tốn cân bằng của vật rắn có trục quay cố định.
Ghi các bài tập về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Tiết 12
: HỢP LỰC CỦA HAI LỰC SONG SONG

Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
Hợp lực của hai lực song song cùng chiều

1
F
,

2
F
là một lực

F
song song, cùng chiều với hai lực

1
F


2
F
và có
độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực này : F = F
1
+ F
2
. Giá của hợp lực

F
chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực


1
F
,

2
F
thành các đoạn tỉ lệ nghịch với độ lớn của hai lực

1
F
,

2
F
:
1
2
2
1
d
d
OA
OB
F
F


Hoạt động 2 (35 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải


u cầu học sinh vẽ hình xác
định các lực tác dụng lên đòn tre.



Hướng dẫn để học sinh áp dụng
qui tác hợp lực của hai lực song
song cùng chiều để tìm độ lớn của
lực đè lên vai và điểm đặt vai.





Hướng dẫn để học sinh phân tích
trọng lực

P
thành hai lực

1
P
,

2
P
song song cùng chiều.
u cầu học sinh áp dụng qui tắc
hợp lực của hai lực song song cùng
chiều để lập hệ phương trình từ đó

tìm ra P
1
và P
2
.


Vẽ hình, xác định các lực tác
dụng lên đòn tre.



Sử dụng qui tắc hợp lực song
song cùng chiều để tìm lực đè lên
vai và điểm đặt vai trên đòn.






Phân tích trọng lực

P
thành hai
lực

1
P
,


2
P
song song cùng chiều.

Lâp hệ phương trình để tìm ra P
1

và P
2
.



Bài 1 trang 48.

Lực đè lên vai chính là hợp lực của hai
lực song song cùng chiều

1
P


2
P
nên
sẽ có độ lớn :
P = P
1
+ P

2
= 250 + 150 = 400 (N)
Gọi O là điểm đặt vai trên đòn, ta có :
OA
OA
OA
OB
P
P


2,1
2
1

 OA =
400250
150.2,1
2,1
21
2


 PP
P

= 0,45 (m)
Bài 2 trang 49.
Phân tích trọng lực


P
thành hai lực

1
P
,

2
P
song song cùng chiều và đặt tại
hai điểm A, B của hai đầu chiếc đòn.
Theo qui tắc tổng hợp hai lực song song
cùng chiều ta có :
P
1
+ P
2
= 900 (1)

4,0
5,0
2
1

OA
OB
P
P
(2)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 14



u cầu học sinh áp dụng qui tắc
hợp lực hai lực song song cùng
chiều để tính lực giữ của tay trong
hai trường hợp.



u cầu học sinh tính lực đè lên
vai trong hai trường hợp.






Tính lực giữ của tay trong từng
trường hợp.




Tính lực đè lên vai trong từng

trường hợp.


Giải hệ (1) và (2) ta có :
P
1
= 500 N ; P
2
= 400 N
Bài 19.2.
a) Lực giữ của tay :
Ta có :
30
60

OA
OB
P
F
= 2
 F = 2P = 2.50 = 100 (N)
b) Nếu dịch chuyển cho OB = 30cm
còn OA = 60cm thì lực giữ của tay là :
F = 0,5P = 0,5.50 = 25 (N)
c) Vai người chịu một lực :
P’ = F + P
Trong trường hơp a : P’ = 150 N
Trong trường hợp b : P’ = 75 N
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

u cầu học sinh nêu phương pháp giải bài tốn tổng
hợp hai lực song song cùng chiều.
Qua các bài tập vừa giải, nêu các bước đê giải bài tốn
tổng hợp hai lực song song cùng chiều.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY













Chủ đề 4
: PHƯƠNG PHÁP CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN (5 tiết)
MỤC TIÊU
1. Lý giải cho học sinh nắm vững và phát biểu đúng các định luật : Biến thiên động lượng, bảo tồn động lượng, biến
thiên động năng, bảo tồn cơ năng.
2. Lý giải cho học sinh hiểu được và phát biểu được khi nào thì : Động năng của một vật biến thiên ? Một lực sinh
cơng ? Nhận cơng ? Cơ năng của một vật khơng đổi ? Cơ năng của một vật biến thiên ?

Tiết 13
: ĐỘNG LƯỢNG
Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
Động lượng của một vật là tích khối lượng và véc tơ vận tốc của vật :


 vmp
.
Cách phát biểu thứ hai của định luật II Newton : Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian
bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó :
tFvmvm 

12

Định luật bảo tồn động lượng : Động lượng của một hệ cơ lập là một đại lượng bảo tồn.
m
1

1
v
+ m
2

2
v
+ … + m
n

n
v
= m
1

1
'v

+ m
2

2
'v
+ … + m
n

n
v'

Hoạt động 2 (30 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh áp dụng định
luật II Newton (dạng thứ hai) cho
bài tốn.



Viết phương trình véc tơ.

Bài 3 trang 56
:
Theo định luật II Newton ta có :
m
2

2
v

- m
1

1
v
= (

P
+

F
)t
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 15

Hướng dẫn học sinh chọn trục để
chiếu để chuyển phương trình véc
tơ về phương trình đại số.
u cầu học sinh tính tốn và
biện luận.




u cầu học sinh áp dụng định
luật bảo tồn động lượng cho bài

tốn.



Hướng dẫn học sinh chọn trục để
chiếu để chuyển phương trình véc
tơ về phương trình đại số.
u cầu học sinh biện luận.
Suy ra biểu thức tính

F


Chọn trục, chiếu để chuyển về
phương trình đại số.

Tính tốn và biện luận.





Viết phương trình véc tơ.


Suy ra biểu thức tính

v



Chọn trục, chiếu để chuyển về
phương trình đại số.

Biện luận đáu của v từ đó suy ra
chiều của

v
.
=>

F
=





gm
t
vmvm
12

Chiếu lên phương thẳng đứng, chọn
chiều dương từ trên xuống ta có :
F =
mg
t
mvmv




12
= - 68 (N)
Dấu “-“ cho biết lực

F
ngược chiều
với chiều dương, tức là hướng từ dưới
lên.
Bài 6 trang 58 :
Theo định luật bảo tồn động lượng ta
có : m
1

1
v
+ m
2

2
v
= m
1

v
+ m
2

v


=>
21
2211
mm
vmvm
v






Chiếu lên phương ngang, chọn chiều
dương cùng vhiều với

1
v
, ta có :
v =
21
2211
mm
vmvm



Hoạt động 3 (10 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu học sinh qua các bài tập ở trên, nêu phương
pháp giải bài tốn về động lượng, định luật bảo tồn

động lượng, áp dụng để giải các bài tập khác.
Nêu phương pháp giải

Về nhà giải các bài tập còn lại trong sách bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tiết 14 : CƠNG VÀ CƠNG SUẤT
Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Cơng : A = F.s.cos = F
s
.s ; với F
s
= F.cos là hình chiếu của

F
trên phương của chuyển dời

s

+ Cơng suất : P =
t
A
.
Hoạt động 2 (30 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh xác định lực kéo
tác dụng lê gàu nước để kéo gàu
nước lên đều.

u cầu học sinh tính cơng của

lực kéo.

u cầu học sinh tính cơng suất
của lực kéo.


u cầu học sinh xác định độ lớn
của lực ma sát.


u cầu học sinh tính cơng của
lực ma sát.

Xác định lực kéo.



Tính cơng của lực kéo.


Tính cơng suất của lực kéo.



Xác định độ lớn của lực ma sát.



Tính cơng của lực ma sát.


Bài 24.4
:
Để kéo gàu nước lên đều ta phải tác
dụng lên gàu nước một lực kéo

F
hướng thẳng đứng lên cao và có độ
lớn F = P = mg.
Cơng của lực kéo : A = F.s.cos =
m.g.h.cos0
o
= 10.10.5.1 = 500 (J)
Cơng suất trung bình của lực kéo :
P =
t
A
=
100
500
= 50 (W)
Bài 24.6 :
Trên mặt phẳng ngang lực ma sát :
F
ms
= mg = 0,3.2.10
4
.10 = 6.10
4
(N)
a) Cơng của lực ma sát :

A = F
ms
.s = m.a.
a
vv
o
2
22

= -
2
1
mv
o
2

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 16

Hướng dẫn để học sinh tính thời
gian chuyển động.


u cầu học sinh tính cơng suất
trung bình của lực ma sát.



Hướng dẫn để học sinh tính
qng đường đi được.


Hướng dẫn để học sinh xác định
lực kéo của động cơ ơtơ khi lên dốc
với vận tốc khơng đổi.

u cầu học sinh tính cơng của
lực kéo.

Tính thời gian chuyển động.



Tính cơng suất.



Tính qng đường đi được.



Xác định lực kéo.



Tính cơng của lực kéo.
= -

2
1
2.10
4
.15
2
= - 225.10
4
(J)
Thời gian chuyển động :
t =
4
4
10.6
15.10.2


ms
oo
F
mv
a
vv
= 5(s)
Cơng suất trung bình :
P =
t
A ||
=
5

10.225
4
= 45.10
4
(W)
b) Qng đường di được :
s =
4
4
10.6
10.225
||
||

ms
F
A
= 37,5 (m)
Bài 9 trang 60
:
Để ơtơ lên dốc với tốc độ khơng đổi
thì lực kéo của động cơ ơtơ có độ lớn
bằng tổng độ lớn của hai lực kéo xuống
: F
K
= mgsin + mgcos.
Do đó cơng kéo :
A = F
K
.s = mgs(sin + cos)

Hoạt động 3 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nêu cách giải các bài tập về cơng và cơng suất.
u cầu học sinh về nhà giải các bài tập còn lại trong
sách bài tập.
Ghi nhận phương pháp giải.
Ghi các bài tập về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tiết 15
: ĐỘNG NĂNG
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Động năng : Wđ =
2
1
mv
2
. Động năng là một đại lượng vơ hướng, khơng âm, có đơn vị giống đơn vị cơng.
+ Độ biến thiên động năng : A =
2
1
mv
2
2
-
2
1
mv
1
2
= W

đ2
– W
đ1

Hoạt động 2 (35 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

Hướng dẫn học sinh sử dụng định
luật bảo tồn động lượng để tìm
vận tốc chung của hai vật sau va
chạm.
u cầu học sinh chọn chiều
dương để đưa phương trình véc tơ
về phương trình đại số và tính ra
giá trị đại số của vận tốc chung.


u cầu học sinh xác định độ
biến thiên động năng của hệ.




Giải thích cho học sinh biết khi
động năng giảm nghĩa là động
năng đã chuyển hố thành dạng

Viết biểu thức định luật bảo tồn
động lượng và suy ra vận tốc
chung của hai vật.


Chọn chiều dương để chuyển
phương trình véc tơ về phương
trình đại số.
Thay số tính ra trị đại số của vận
tốc chung.

Xác định độ biến thiên động
năng của hệ.




Ghi nhận sự chuyển hố năng
lượng.

Bài 11 trang 62.

Vận tốc chung của hai vật sau va chạm :
21
2211
mm
vmvm
v







Chọn chiều của

1
v
là chiều dương, ta có
giá trị đại số của

v
:
v =
65
12.610.5
21
21





mm
mvmv

= - 2(m/s)
Độ biến thiên động năng của hệ :
W
đ
=
2
1
(m

1
+m
2
)v
2
-
2
1
m
1
v
1
2
-
2
1
m
2
v
2
2
=
2
1
(5+6)(-2)
2
-
2
1
5.10

2
-
2
1
6.12
2

= - 660 (J)
Động năng giảm, động năng đã chuyển
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 17
năng lượng khác.

u cầu học sinh xác định biểu
thức tính cơng của động cơ ơtơ.


u cầu học sinh thay số để tính
cơng của động cơ ơtơ.


u cầu học sinh tính cơng suất
của động cơ ơtơ trong thời gian
tăng tốc.



u cầu học sinh tính vận tốc của
vật khi chạm đất.





Hướng dẫn để học sinh tìm lực
cản trung bình của đất lên vật.





Viết biểu thức tính cơng của
động cơ ơtơ.


Thay số tính cơng của động cơ
ơtơ.


Tính cơng suất trung bình của
động cơ ơtơ trong thời gian tăng
tốc.


Tính vận tốc của vật khi chạm
đất.






Viết biểu thức định lí động năng
từ đó suy ra lực cản.
Thay số tính tốn.

hố thành dạng năng lượng khác sau va
chạm.
Bài 12 trang 62.

Cơng thực hiện bởi động cơ ơtơ trong
q trình tăng tốc bằng độ biến thiên
động năng của ơtơ.
A =
2
1
mv
2
2
-
2
1
mv
1
2

=
2

1
1200.27,8
2
-
2
1
1200.6,9
2

= 434028 (J)
Cơng suất trung bình của động cơ ơtơ :
P =
12
43028

t
A
= 36169 (W)
Bài 13 trang 63.
Vận tốc của vật khi chạm đất :
v =
20.10.22 gh
= 20 (m/s)
Khi chui vào đất được một đoạn s =
0,1m thì vật dừng lại, độ biến thiên động
năng của vật bằng cơng của các lực tác
dụng lên vật, do đó ta có :
A
P
- A

K
= mgs - F.s = Wđ = 0 -
2
1
mv
2

 F =
10.4
1,0.2
20.4
2
22
 mg
s
mv

= 8040 (N)
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu học sinh nêu cách giải bài tốn liên quan đến
động năng và sự biến thiên động năng.
u cầu học sinh về nhà giải các bài tập 25.4 ; 25.5.
Nêu các bước để giải một bài tốn có liên quan đến
động năng và sự biến thiên động năng.
Ghi các bài tập về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Tiết 16 - 17 : THẾ NĂNG – CƠ NĂNG – ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN CƠ NĂNG
Tiết 1

Hoạt động 1 (20 phút) : Tìm hiểu thế năng trọng trường.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản


Giới thiệu khái niệm trọng
trường (trường hấp dẫn).

u cầu học sinh nhắc lại đặc
điểm của gia tốc rơi tự do.
Giới thiệu trọng trường đều.




Lập luận để cho học sinh rút
ra đặc điểm cơng của trọng lực.




Ghi nhận khái niệm.


Nêu đặc điểm của gia tốc rơi tự
do.
Ghi nhận khái niệm.





Nêu đặc điểm cơng của trọng
lực.


I. Thế năng trọng trường.

1. Trọng trường (trường hấp dẫn)
.
+ Trong khoảng khơng gian xung quanh
Trái Đất tồn tại một trọng trường (trường hấp
dẫn).
+ Trong phạm vi khơng gian đủ nhỏ, véc tơ
gia tốc trọng trường

g
tại mọi điểm dều có
phương song song có chiều hướng xuống và
có độ lớn khơng đổi thì ta nói trọng trờng
trong khơng gian đó là đều.
2. Cơng của trọng lực.
+ Khi một vật chuyển động trong trọng
trường thì cơng của trọng lực trên một đoạn
đường nào đó là một đại lượng chỉ phụ thuộc
vào hiệu độ cao của điểm đầu và điểm cuối.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 18


Giới thiệu biểu thức tính cơng
trọng lực.
Đưa ra một số thí dụ cho học
sinh tính cơng trọng lực.



Giới thiệu khái niệm thế năng
trọng trường.

Giới thiệu sự biến thiên thế
năng khi một vật chuyển động
trong trọng trường.
Đưa ra một số thí dụ cho học
sinh tính cơng trọng lực.

Ghi nhận biểu thức tính cơng
trọng lực.
Tính cơng trọng lực trong các
thí dụ mà thầy cơ cho.



Ghi nhận khái niệm.


Ghi nhận biểu thức.



Tính cơng của trọng lực trong
các thí dụ mà thầy cơ cho.
+ Cơng của trọng lực trong q trình chuyển
động của một vật trong trọng trường được đo
bằng tích của trọng lượng mg với hiệu độ cao
điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường
chuyển động.
A
MN
= mg(z
M
– z
N
)
3. Thế năng của một vật trong trọng trường.
Thế năng trọng trường của một vật khối
lượng m ở độ cao z (so với độ cao gốc mà ta
chọn z = 0) là : W
t
= mgz
4. Biến thiên thế năng.
Cơng của trọng lực khi một vật chuyển
động trong trọng trường được đo bằng hiệu
thế năng của vật trong chuyển động đó.
A
MN
= W
t
(M) – W
t

(N)


Hoạt động 2 (20 phút) : Tìm hiểu cơ năng và định luật bảo tồn cơ năng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải


Giới thiệu cơ năng của vật tai
một điểm trong trọng trường.


Cho học sinh viết biểu thức
tính cơ năng.

Giới thiệu định luật bảo tồn
cơ năng.


Cho học sinh viết biểu thức
định luật bảo tồn cơ năng.

u cầu học sinh nêu điều kiện
để định luật bảo tồn cơ năng
nghiệm đúng.
Giới thiệu mối liên hệ giữa độ
biến thiên cơ năng vàcơng của
các lực khác trọng lực.
u cầu học sinh viết biểu thức
liên hệ.



Ghi nhận khái niệm.



Viết biểu thức xác định cơ
năng của vật tại một điểm trong
trọng trường.
Ghi nhận định luật.



Viết biểu thức định luật bảo
tồn cơ năng.

Nêu điều kiện để định luật bảo
tồn cơ năng nghiệm đúng.


Ghi nhận mối liên hệ.

Viết biểu thức liên hệ.

II. Cơ năng – Bảo tồn cơ năng.

1. Cơ năng của một vật trong trọng trường.
Cơ năng của một vật tại một điểm nào đó
trong trọng trường là đại lượng đo bằng tổng
động năng và thế năng trọng trường của vật
tại điểm đó.

W
M
= W
đ
(M) + W
t
(M) =
2
1
mv
M
2
+ mgz
M
2. Định luật bảo tồn cơ năng.
Khi một vật chuyển động trong trọng trường
chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì tổng động
năng và thế năng của vật là một đại lượng
khơng đổi.
2
1
mv
1
2
+ mgz
1
=
2
1
mv

2
2
+ mgz
2
= …
3. Sự biến thiên cơ năng.
Nếu một vật chuyển động trong trọng
trường có chịu thêm tác dụng của những lực
khác trọng lực thì cơ năng của vật biến thiên
; độ biến thiên cơ năng ấy bằng cơng do các
lực khác trọng lực sinh ra trong q trình
chuyển động.
A = W
2
– W
1

Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu học sinh tóm tắt những kiến chủ yếu đã học
trong bài.
Tóm tắt những kiến thức chủ yếu đã học trong bài.
Tiết 2
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Phát biểu và viết biểu thức định luật bảo tồn cơ năng.
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
u cầu hs trả lời tại sao chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao chọn A.
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.

Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu IV.1 : D
Câu IV.2 : D
Câu IV.3 : A
Câu IV.4 : B
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 19
u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 4.1 : C
Câu 4.2 : C
Câu 4.3 : B
Hoạt động 3 (25 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh chọn gốc thế
năng.
u cầu học sinh xác định động
năng, thế năng tại A và tại B.

u cầu học sinh viết biểu thức
dịnh luật bảo tồm cơ năng.
u cầu học sinh suy ra vận tốc
tại B.

u cầu học sinh xác định các lực
tác dụng lên vật tại B.
Cho học sinh biết tổng hợp hai
lực đó tạo thành lực hướng tâm.
u cầu học sinh viết biểu thức
lực hướng tâm từ đó suy ra lực
căng T.

u cầu học sinh chọn gốc thế
năng.
u cầu học sinh xác định cơ
năng tại A và tại B.
u cầu học sinh so sánh cơ năng
tại B và tại A từ đó rút ra kết luận.


u cầu học sinh chọn mốc thế
năng.
u cầu học sinh xác địng cơ
năng của vật tại đính dốc và tại
chân dốc.
Cho học sinh biết cơ năng của vật
khơng được bảo tồn mà độ biến
thiên cơ năng đúng bằng cơng của
lực ma sát.

u cầu học sinh viết biểu thức
liên hệ giữa độ biến thiên cơ năng
và cơng của lực ma sát.

Chọn gốc thế năng.

Xác định động năng và thế năng
tại A và tại B.
Viết biểu thức định luật bảo tồn
cơ năng.
Tính vận tốc tại B.


Xác định các lực tác dụng lên vật
tại B.


Viết biểu thức lực hướng tâm.

Suy ra lực căng của dây.

Chọn gốc thế năng.
Xác định cơ năng tại A.

Xác định cơ năng tại B.


So sánh cơ năng tại hai vị trí và
rút ra kết luận.



Chọn mốc thế năng.



Cho biết định luật bảo tồn cơ
năng chỉ nghiệm đúng khi nào ?


Viết biểu thức liên hệ giữa độ
biến thiên cơ năng và cơng của lực
ma sát.
Bài 15 trang 67.

Chọn gốc thế năng là vị trí điểm B
a) Tại A : W
đA
= 0 ; W
tA
= mgl
Tại B : W
đB
=
2
1
mv
2
; W
tB
= 0

Theo định luật bảo tồn cơ năng ta có :
W
đA
+ W
tA
= W
đB
+ W
tB

Hay : mgl =
2
1
mv
2

 v =
gl2

b) Tại B vật hai lực tác dụng : Trọng
lực

P
và lực căng

T
. Tổng hợp hai lực
đó tạo thành lực hướng tâm :
T – mg = m
l

gl
m
l
v 2
2

= 2mg
=> T = 3mg
Bài 16 trang 68.
Chọn gốc thế năng tại B.
Cơ năng của vật tại A :
W
A
= mgh
Cơ năng của vật tại B :
W
B
=
2
1
mv
2
=
2
1
mgh
Cơ năng giảm đi : Vậy vật có chịu
thêm tác dụng của lực cản, lực ma sát.
Bài 26.6.
Chọn mốc thế năng tại chân dốc.

Vì só lực ma sát nên cơ năng của vật
khơng được bảo tồn mà cơng của lực
ma sát bằng độ biến thiên cơ năng của
vật : A
ms
= W
t2
+ W
đ2
– W
t1
– W
đ1

= 0 +
2
1
mv
2
2
– mgh – 0


=
2
1
.10.15
2
– 10.10.20
= - 875 (J)

Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nêu các bước để giải bài tốn áp dụng định luật bảo
tồn cơ năng.
u cầu học sinh về nhà giải các bài tập 26.7 ; 26.10
Ghi nhận các bước giải bài tốn.

Ghi các bài tập về nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY





Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 20





Chủ đề 5
: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CHẤT KHÍ (4 tiết)
MỤC TIÊU
1. Lý giải cho học sinh hiểu được và phát biểu được đầy đủ nội dung của thuyết động học phân tử khí lí tưởng.
2. Phân biệt được các q trình biến đổi đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt của một khối khí.

3. Phát biểu được và vẽ được đồ thị của các định luật Bơi-lơ – Ma-ri-ơt, Sác-lơ và Gay Luy-xăc.
4. Viết đúng phương trình trạng thái của khí lí tưởng.
5. Biết cách vận dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng để tính các thơng số trạng thái.

Ngy soạn: 07/02/2011
TC21 : THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ KHÍ LÝ TƯỞNG
Hoạt động 1 (25 phút) : Tìm hiểu thuyết động học phân tử khí lí tưởng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản

u cầu học sinh nêu cấu tạo
của các chất xung quang ta.

Giới thiệu kích thước phân tử,
ngun tử.

Giới thiệu chuyển động nhiệt
của các phân tử khí.


Giới thiệu số phân tử trong 1
mol khí.

u cầu học sinh nhắc lại đặc
điểm lực tương tác giữa các
phân tử của thể rắn, lỏng, khí.






u cầu học sinh nhắc lại nội
dung cơ bản của thuyết động
học phân tử khí.



Nêu cấu tạo chất.


Ghi nhận kích thước phân tử.


Ghi nhận chuyển động nhiệt
của các phân tử.


Ghi nhận số Avơgađrơ.


So sánh lực tương tác phân tử
ở các thể rắn, lỏng, khí.






Nhắc lại nội dung cơ bản của
thuyết động học phân tử chất
khí.


1. Cấu tạo các chất khí
.
+ Các chất xung quanh ta đều cấu tạo bởi các
phân tử. Mỗi phân tử cấu tạo bởi một hay
nhiều ngun tử.
+ Mọi chất khí tạo bởi các phân tử giống nhau.
Kích thước của một phân tử, ngun tử rất
nhỏ, vào cở 10
-9
m.
+ Các phân tử khí ln ln chuyển động hỗn
loạn, khơng ngừng
2. Mol khí.
+ Số phân tử trong 1 mol khí là :
N
A
= 6,02.10
23
phân tử/mol
Hằng số N
A
gọi là số A-vơ-ga-đrơ.
3. Tương tác phân tử.
Các phân tử ln ln tương tác với nhau . Ở
điều kiện thường lực tương tác giữa các phân
tử khí khơng đáng kể, trừ những khi chúng va
chạm nhau hoặc va chạm vào thành bình.
4. Thuyết động học phân tử khí lí tưởng
.

+ Mọi chất khí đều được cấu tạo bởi các phân
tử, có kích thước khơng đáng kể,
+ Các phân tử ln chuyển động hỗn loạn
khơng ngừng một cách đẵng hướng.
+ Các phân tử khơng tương tác với nhau trừ
lúc va chạm với nhau hoặc với thành bình.
+ Chuyển động hỗn loạn của các phân tử gọi
là chuyển động nhiệt, vì, các phân tử chuyển
động càng nhanh thì nhiệt độ khí càng cao.


Hoạt động 2 (18 phút) : Giải một số bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh tìm xem đó là
phân tử gam của chất nào.
u cầu học sinh tính khối lượng
ngun tử hyđrơ trong hợp chất.



So sánh để biết đó là phân tử gam
của chất nào.
Tính khối lượng ngun tử hyđrơ
trong hợp chất.


Bài 28.7.

Khối lượng của một mol khí này là :

 =
26
23
10.64,5
10.02,6.15
.

N
Nm
A

= 16.10
-3
(kg/mol)
Phân tử gam này là của CH
4
.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 21





u cầu học sinh tính khối lượng
ngun tử các bon trong hợp chất.








Tính khối lượng của ngun tử các
bon trong hợp chất.

Khối lượng của ngun tử hyđrơ trong
hợp chất : m
H
=
N
m
.
16
4

=
26
10.64,5.16
15.4
= 6,64.10
-27
(kg)
Khối lượng của ngun tử các bon
trong hợp chất : m
C

=
N
m
.
16
12

=
26
10.64,5.16
15.12
= 2.10
-26
(kg)
Hoạt động 3 (2 phút) : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
u cầu học sinh về nhà trả lời các câu hỏi từ 28.1 đến
28.5 sách bài tập.
Ghi các câu hỏi để về nhà làm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY








































Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 22


Ngy soạn: 08/02/2011
TC22: CÁC Q TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA MỘT KHỐI KHÍ
Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Các thơng số trạng thái : Thể tích V (m
3
, l = dm
3
, cm
3
) ; áp suất p (Pa = N/m, at, mmHg) ; nhiệt độ t hoặc T (
o
C,
o
K ; t(
o
C) + 273 = T(
o
K)).
+ Q trình đẵng nhiệt : Trong q trình biến đổi đẵng nhiệt của một khối lượng khí xác định, tích thể tích và áp
suất là một hằng số : p
1
.V
1

= p
2
.V
2
= …
Trong hệ trục toạ độ OpV đường đẵng nhiệt có dạng đường hypebol. Nhiệt độ càng cao thì đường hypebol
tương ứng càng ở phía trên.
+ Q trình đẵng tích : Trong q trình biến đổi đẵng tích của một khối khí xác định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt
độ của khối khí :
2
2
1
1
T
p
T
p

= …
Trong hệ trục toạ độ OpV đường đẵng tích là đường song song với trục Op. Trong hệ trục toạ độ Opt đường
đẵng tích là đường thẳng cắt trục Ot(
o
C) tại -273
o
C. Trong hệ trục toạ độ OpT đường đẵng tích là đường thẳng đi qua
góc toạ độ.
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
u cầu hs trả lời tại sao chọn A.

u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 29.2 : B
Câu 29.3 : A
Câu 29.4 : C
Câu 29.5 : B
Câu 30.2 : B
Câu 30.3 : C
Câu 30.4 : C
Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh xác định thể
thích khối khí trong quả bóng và
của 12 lần bơm ở áp suất ban đầu.
Hướng dẫn để học sinh xác định
áp suất khối khí trong quả bóng.


u cầu học sinh viết biểu thức

định luật Bơi-lơ – Ma-ri-ơt.
Hướng dẫnn để học sinh suy ra và
tính khối lượng riêng, tà đó tính
khối lượng khí.





u cầu học sinh viết biểu thức
định luật Sac-lơ.
u cầu học sinh suy ra và tính
p
2
.
u cầu học sinh cho biết săm có
bị nổ hay khơng ? Vì sao ?

Xác định thể tích khối khí ban
đầu.

Viết biểu thức định luật.
Suy ra và tính p
2
.


Viết biểu thức định luật.

Xác định V

o
và V theo m và , 
o
.

Suy ra và tính .


Tính khối lượng khí.


Viết biểu thức định luật.

Suy ra và tính p
2
.

Cho biết săm có bị nổ hay khơng
? Giải thích.

Bài 3 trang 73.

Thể tích khối khí lúc đầu :
V
1
= 12.0,125 + 2,5 = 4,0 (l)
Theo định luật Bơi-lơ – Ma-ri-ơt :
p
1
.V

1
= p
2
.V
2

=> p
2
=
5,2
0,4.1
.
2
11

V
Vp
= 1,6 (at)
Bài 29.8.
Ta có : p
o
V
o
= pV
Hay : p
o
.
o
m


= p.

m

  =
1
150.43,1
.
0

p
p
o


= 214,5 (kg/m
3
)
m = .V = 214,5.10
-2
= 1,145 (kg)
Bài 30.7.
Ta có :
2
2
1
1
T
p
T

p


 p
2
=
20273
)42273.(2
1
21



T
Tp

= 2,15 (atm)
p
2
< 2,5 atm nên săm khơng nổ.
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 23
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nêu cách giải bài tập liên quan đến định luật Bơi-lơ –
Ma-ri-ơt và định luật Sac- lơ.

Ghi nhận cách giải bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY












































Ngy soạn: 12/02/2011

TC23
: ƠN TẬP
Hoạt động 1 (15 phút) :Nội dung kiểm tra 1 tiết
I. Lý thuyết
Chương IV
Ơn tập về cơng – cơng suất
Thế năng – động năng – cơ năng
Các định luật bảo tồn ( Động lượng, cơ năng)
Chương V
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận


Trang 24
Các định luật về chất khí
Phương trình trạng thi khí lý tưởng.
II. Bi tập

Các bài tập về sự bảo tồn cơ năng
Các bài tập về sự biến đổi của khối khí.
Vẽ hình về sự biến đổi trạng thái.
Hoạt động 2 (20 phút) : giải bài tập phần chương IV
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải

u cầu học sinh chọn gốc thế
năng.
u cầu học sinh xác định cơ
năng tại A và tại B.
u cầu học sinh so sánh cơ năng
tại B và tại A từ đó rút ra kết luận.


u cầu học sinh chọn gốc thế
năng.
u cầu học sinh xác định cơ năng
tại A và tại B.


u cầu học sinh áp dụng định luật
bảo tồn cơ năng để xác định chiều
cao h




u cầu học sinh áp dụng định lt
cơ năng để tìm chiều cao h’

Chọn gốc thế năng.
Xác định cơ năng tại A.

Xác định cơ năng tại B.


So sánh cơ năng tại hai vị trí và
rút ra kết luận.

Chọn gốc thế năng.

Xác định cơ năng tại A.





Xác định cơ năng tại B.



Tìm h từ định luật bảo tồn cơ
năng




Tìm h’ từ định luật bảo tồn cơ
năng
Bài 16 trang 68.

Chọn gốc thế năng tại B.
Cơ năng của vật tại A :
W
A
= mgh
Cơ năng của vật tại B :
W
B
=
2
1
mv
2
=
2
1
mgh
Cơ năng giảm đi : Vậy vật có chịu
thêm tác dụng của lực cản, lực ma sát.
Bi 3 trang 118(sch ơn tập)
Chon gốc thể năng tại A (vị trí nm)

a)Cơ năng tại A:

W

A
= W
tA
+W
đA
=0 + ½ mv
A
2

=50m(J)

Cơ năng tại B:
W
B
= W
tB
+W
đB
=mgh +0
= 10mh (J)

Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng:
W
A
=W
B
50m=10mhh= 5(m)

b) Gọi h’ là vị trí có WtC=WđC
Ta cĩ:

W
C
=W
tC
+W
đC
=2W
tC
=2mgh’ (J)

Theo Định luật bảo tồn cơ năng:
W
B
=W
C
mgh=2mgh’
h’=1/2h=2.5(m)

Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Cho thêm các bài tập về sự bảo tồn cơ năng để rèn
luyện khả năng tính tốn cho học sinh
Ghi nhận cách giải bài tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tiết TC24 : ƠN TẬP (tt)
Hoạt động 1 (20 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Phương trình trạng thái của khí lí tưởng :
2
22
1

11
T
Vp
T
Vp


+ Các đẵng q trình :
Đẵng nhiệt : T
1
= T
2
 p
1
V
1
= p
2
V
2
; Dạng đường đẵng nhiệt trên các hệ trục toạ độ :

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Giáo án Vật lý 10TCCB – GV: Nguyễn Thị Thu Loan – Trường THPT Bùi Thò Xuân – Bình Thuận

Trang 25
Đắng tích : V
1

= V
2

2
2
1
1
T
p
T
p

; Dạng đường đẵng tích trên các hệ trục toạ độ :

Đẵng áp : p
1
= p
2

2
2
1
1
T
V
T
V

; Dạng đường đẵng áp trên các hệ trục toạ độ :


Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
u cầu hs trả lời tại sao chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
u cầu hs trả lời tại sao chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao chọn B.
u cầu hs trả lời tại sao chọn D.
u cầu hs trả lời tại sao chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Giải thích lựa chọn.
Câu 5 trang 166 : D
Câu 6 trang 166 : B
Câu 31.2 : D
Câu 31.3 : B
Câu 31.4 : D
Câu 31.5 : C
Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài giải
Cho hình vẽ chu trình biến đổi
trạng thái từ 1231 trong hệ
tọa độ (V,T) u cầu họ sinh vận
dụng các hình trong lý thuyết để
vẽ trong các hệ tọa độ (p,T), (p,V)

Lần lượt u cầu từng học sinh ln
vẽ từ qu trình biến đổi.


Hướng dẫn để học sinh tính hằng
số của 1 mol khí lí tưởng.

u cầu hs nêu đk tiêu chuẫn.
Lưu ý cho học sinh biết :
1atm  10
5
Pa (N/m
2
)



u cầu học sinh viết phương
trình trạng thái.
u cầu học sinh suy ra để tính
thể tích của lượng khí ở điều kiện
tiêu chuẫn.
u cầu học sinh giải thích tại
sao kết quả thu được chỉ là gần
đúng.

V



O T
Học sinh lần lượt vẽ hình


Viết phương trình trạng thái của
khí lí tưởng có các thơng số ứng
với điều kiện tiêu chuẫn.
Nêu điều kiện tiêu chuẫn.
Thay số để tính ra hằng số.




Viết phương trình trạng thái.

Suy ra và thay số để tính V
o
.


Giải thích.
Bi tập vẽ hình:

p p




O T O V


Bài 5 trang 76.

Hằng số của phương trình trạng thái cho 1

mol khí lí tưởng :
Ta có :
273
10.4,22.10
35 

o
oo
T
Vp
T
pV

= 8,2 (đv SI)
Bài 31.9.

Thể tích của lượng khí trong bình ở điều
kiện tiêu chuẫn :
Ta có :
o
oo
T
Vp
T
pV


 V
o
=

Tp
pVT
o
o
=
289
.
1
273.20.100

= 1889 (lít).
Kết quả chỉ là gần đúng vì áp suất q lớn
nên khí khơng thể coi là khí lí tưởng.


IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Ngy soạn: 25/02/2011


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×