Tải bản đầy đủ (.docx) (149 trang)

chương trình đào tạo tiến sĩ ngành địa chất học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.85 KB, 149 trang )

CHƯƠNG

TRÌNH

ĐÀO

TẠO

TIẾN


NGÀNH

ĐỊA

CHẤT

HỌC
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG

ĐẠI

HỌC

BÁCH

KHOA
Tên

chương



trình
: Chương trình đào tạo Tiến sĩ ngành Địa chất học
Trình

độ

đào

tạo
: Tiến sĩ
Ngành

đào

tạo
: Địa chất học


chuyên

ngành
: 62.44.02.01
(Ban hành theo Quyết định số / QĐ-ĐHBK-SĐH ngày tháng năm 2012
của Hiệu trưởng trường ĐH Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM)
TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2012
ii
MỤC

LỤC

1 M ụ c tiêu đ ào t ạ o

1
2 Chu ẩ n đầ u ra c ủ a chương trình đào t ạ o

1
3 Đố i t ượ ng tuy ể n sinh

1
3.1 NCS có b ằ ng thạ c s ĩ ngành phù h ợ p



1
3.2 NCS có b ằ ng thạ c s ĩ ngành g ầ n phù h ợ p

2
3.3 NCS có b ằ ng đạ i h ọ c ngành phù h ợ p

2
4 Th ờ i gian đ ào t ạ o

2
5 Kh ố i l ượ ng ki ế n thứ c

2
5.1 Kh ố i l ượ ng ki ế n thứ c thu ộ c CT Đ T tiế n s ĩ

2
5.2 H ọ c phầ n b ổ sung, chuyể n đổ i


2
5.3 H ọ c phầ n trình độ tiế n s ĩ

3
6 Ch ươ ng trình đào t ạ o

3
6.1 H ọ c phầ n b ổ sung, chuyể n đổ i

3
6.2 H ọ c phầ n trình độ tiế n s ĩ

3
6.3 Ti ể u luậ n t ổ ng quan và Chuyên đề tiế n s ĩ

6
6.4 Nghiên c ứ u khoa h ọ c

6
7 Đề c ươ ng môn h ọ c



7
iii
1 Mục

tiêu


đào

tạo
Chuyên

môn:
Chương

trình

đào

tạo

cấp

Tiến



ngành

Đòa

chất

học

tập


trung

6

hướng

chuye
ân
môn
chính:
-

Hướng
Đòa
chất

thủy

văn
-

Hướng
Địa chất cơng trình
-

Hướng
Đòa
hóa
-


Hướng
Đòa
chất
Đệ Tứ
-

Hướng
Địa kiến tạo
-

Hướng
Địa mơi trường
Nhằm:
-
Cập

nhật

các


luận
mới


phương
pháp

mới
trong lónh vực

đòa

chất
liên qu
an
đến

vấn

đề

cần
nghiên
cứu
cụ
thể

của
NCS.
- Tăng
cường



rèn
luyện
khả

năng


vận
dụng kiến
thức

để
giải quyết
các

vấn

đ

thực tiễn.
Khả

năng
:
Các
TS
ngành
Đòa
chất
học


khả

năng
-


Giảng dạy
các

môn
học


liên quan
đến
lónh vực Đ
òa

chất
học


các

trường
Đ
H,
Cao
Đẳng…
-

Công

tác
tại
các

Viện nghiên
cứu,

trường
Đại học, tham gia giải quyết
công
trì
nh
nghiên
cứu
liên quan
đến
lónh vực
kỹ

thuật

đòa
chất,
hoặc
theo
hướng


thuyết đ
ơn
thuần,
hoặc
theo
hướng

liên quan
đến
thực tiễn
của
khu vực

2 Chuẩn

đầu

ra

của

chương

trình

đào

tạo
Sau khi đã kết thúc thành cơng chương trình đào tạo, Tiến sĩ ngành Địa chất học:
• Có khả năng phát hiện và trực tiếp giải quyết các vấn đề khoa học thuộc các lĩnh vự
c
kỹ thuật Địa chất.
• Có khả năng dẫn dắt, lãnh đạo nhóm nghiên cứu thuộc các lĩnh vực kỹ thuật Địa chất.
• Có khả năng nghiên cứu, đề xuất và áp dụng các giải pháp cơng nghệ thuộc lĩnh vự
c
nói trên trong thực tiễn.
• Có khả năng cao để trình bày, giới thiệu (bằng các hình thức bài viết, báo cáo hội nghị

,
giảng dạy đại học và sau đại học) các vấn đề khoa học thuộc lĩnh vực nói trên.
3 Đối

tượng

tuyển

sinh:
Gồm 3 đối tượng
.
3.1 NCS



bằng

thạc



ngành

phù

hợp
Những ngành phù hợp là những ngành có nền kiến thức địa chất gồm: Địa chất học; Đị
a
kỹ


thuật

(tốt

nghiệp

trường

ĐHBK

Tp.

HCM); Địa

chất

thủy

văn;

Địa

chất

công

trình;

Đị
a

chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kiến tạo; Địa hóa; Địa chất Đệ Tứ; Địa chầt dầ
u
khí…
1
Đối

tượng Học

phần
bổ

sung,
chuyển
đổi
Học

phần
trình

độ
tiến


Tiểu
luận
tổng
quan
Chuyên
đề
tiến



Nghiẻn
cứu
khoa

học
Luận

án

tiến


NCS có bằng
thạc sĩ
(Xem 5.2) 10 TC
(Xem 5.3)
1 (2 TC) 2 (4 TC) 2 bài báo Bảo vệ cấp khoa
Bảo vệ cấp trường
NCS chỉ có bằng
đại học
24 TC
(Xem 5.2)
10 TC
(Xem 5.3)
1 (2 TC) 2 (4 TC) 2 bài báo Bảo vệ cấp khoa
Bảo vệ cấp trường
3.2 NCS




bằng

thạc



ngành

gần

phù

hợp
Nghiên cứu sinh là thạc sỹ có chuyên ngành có phần kiến thức liên quan đến địa chấ
t
như: Địa kỹ thuật xây dựng (Tốt nghiệp ĐHBK Tp. HCM); Kỹ thuật Môi trường, quản lý mô
i
trường có đề tài luận văn liên quan đến các vấn đề địa chất…
3.3 NCS



bằng

đại

học


ngành

phù

hợp
Những ngành phù hợp là những ngành có nền kiến thức địa chất gồm: Địa chất học; Đị
a
kỹ

thuật

(tốt

nghiệp

trường

ĐHBK

Tp.

HCM); Địa

chất

thủy

văn;

Địa


chất

công

trình;

Đị
a
chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kiến tạo; Địa hóa; Địa chất Đệ Tứ; Địa chầt dầ
u
khí…
4 Thời

gian

đào

tạo
a.

Thời gian thực hiện chương trình đào tạo (CTĐT) tiến sĩ đối với nghiên cứu sinh (NCS
)


bằng

thạc






3

năm

tập

trung

liên

tục,

đối

với

NCS

tốt

nghiệp

đại

học

(ĐH)


c
ó
CTĐT đào tạo từ 4,5-5 năm là 4 năm tập trung liên tục, đối với NCS tốt nghiệp ĐH

CTĐT 4 năm là 5 năm tập trung liên tục.
b.

Trường hợp NCS không theo học tập trung liên tục được và được Trường chấp nhận thì
CTĐT và nghiên cứu của NCS phải có tổng thời gian học tập nghiên cứu như quy địn
h
tại khoản 4a của Điều này, trong đó có ít nhất 12 tháng tập trung liên tục tại bộ môn đào
tạo để thực hiện đề tài nghiên cứu.
5 Khối

lượng

kiến

thức
5.2 Học

phần

bổ

sung,

chuyển


đổi
a.

Học phần bổ sung, chuyển đổi là khối kiến thức bổ sung thêm và được quy định nh
ư
sau:


NCS

tốt

nghiệp

từ

trường

Đại

học

Bách

khoa-ĐHQG

TP.HCM
2
Đối


tượng
NCS có bằng thạc sĩ ngành gần phù hợp
5.1

Khối

lượng

kiến

thức

thuộc

CTĐT

tiến


Đối

tượng Học

phần

bổ

sung
NCS có bằng thạc sĩ trên 5 năm + 6 TC



NCS

tốt

nghiệp

từ

các

trường

khác
Khoa sẽ quy định các học phần bổ sung ngoài các học phần bổ sung, chuyển đổi đã qu
y
định ở trên đối với NCS tốt nghiệp trường ĐHBK. Số lượng các học phần và danh mụ
c
các môn học phụ thuộc vào hướng nghiên cứu của NCS và được sự chấp thuận của tậ
p
thể hướng dẫn.
b.

Các môn học của học phần bổ sung, chuyển đổi thuộc CTĐT thạc sĩ hoặc CTĐT đạ
i
học. Số tín chỉ của các môn thuộc CTĐT đại học tối đa là 3.
c.

Điểm đạt của các môn học của học phần bổ sung, chuyển đổi là ≥ 5.
5.3 Học


phần

trình

độ

tiến


a.

Học phần này bao gồm các môn thuộc CTĐT tiến sĩ (8 TC) và môn Phương phá
p
nghiên cứu khoa học (2 TC).
b.

Các môn học thuộc học phần trình độ tiến sĩ là các môn tự chọn, được sự đồng ý củ
a
tập thể hướng dẫn và Khoa quản lý đào tạo.
c.

Điểm đạt của các môn học của học phần trình độ tiến sĩ là ≥ 7.
6 Chương

trình

đào

tạo

6.1 Học

phần

bổ

sung,

chuyển

đổi
Các học phần bổ sung, chuyển đổi là các học phần thuộc CTĐT thạc sĩ nhóm ngành K
T
Địa chất hiện đang vận hành tại khoa KT Địa chất và Dầu khí.
6.2 Học

phần

trình

độ

tiến


Tổng

số

tín


chỉ

của

các

môn

học

thuộc

học

phần

trình

độ

tiến



(không

kể

môn


P
P
NCKH nâng cao, TLTQ, CĐTS, LATS) ít nhất là 12. NCS sẽ chọn 8 TC trong số các môn
này tùy theo hướng nghiên cứu và được sự chấp thuận của tập thể hướng dẫn.
GP6103

Tính

toán

địa

chất

thủy

văn

nâng
cao
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học trình bày về các phương pháp tính
GP6103

Tính

toán

địa


chất

thủy

văn

nâng
cao
2 credits (30 class hrs + 15 class project hrs)
3
toán đối với dòng chảy NDĐ và các công
trình thu nước.
This course presents …
GP

6104

Thủy

địa

hóa

nâng

cao
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học trình bày về sự hình thành thành
phân hóa học nước dưới đất và các nhân tố

ảnh hưởng. Ngoài ra, môn học còn hướng dẫn
các phương pháp nghiên cứu thủy địa hóa.
GP

6104

Thủy

địa

hóa

nâng

cao
2 credits (30 class hrs + 15 class project hrs)
This course presents …
GP

6105

Địa

chất

thủy

văn

công


trình


môi

trường
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học trình bày các vấn đề về ĐCTV công
trình và môi trường cùng các phương pháp
nghiên cứu.
GP

6105

Địa

chất

thủy

văn

công

trình


môi


trường
2 credits (30 class hrs + 15 class project hrs)
This course presents …
GP

6106



học

đất

nâng

cao
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học trình bày các vấn đề cơ học của các
loại đất đặc biệt như đất không bão hòa, đất
trương nở và đất co ngót.
GP

6106



học

đất


nâng

cao
2 credits (30 class hrs + 15 class project hrs)
This course presents
GP

6107

Địa

chất

động

lực

công

trình

nâng
cao
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học trình bày các hiên tượng ĐCĐLCT
trong mối tương quan địa hệ và các phương
pháp nghiên cứu.
GP

6107


Địa

chất

động

lực

công

trình

nâng
cao
2 credits (30 class hrs + 15 class project hrs)
This course presents …
GP

6108

Thí

nghiệm

Địa

kỹ

thuật


nâng

cao
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học tập trung vào các thí nghiệm hiện
trường và trong phòng cũng như xây dựng và
thực hiện một dự án ĐKT.
GP

6108

Thí

nghiệm

Địa

kỹ

thuật

nâng

cao
2 credits (30 class hrs + 15 class project hrs)
This course presents …
GP

6109


Địa

môi

trường

chuyên

sâu
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học giúp học viên nắm được nhu74nh
tai biến địa chất, phương pháp nghiên cứu,
biện pháp phòng ngừa và xử lý các tai biến
địa chất đó.
GP

6109

Địa

môi

trường

chuyên

sâu
2 credits (30 class hrs + 15 class project hrs)
This course presents …

GP

6110

Địa

hóa

khoáng

sản

nâng

cao
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học nâng cao về Địa hóa trong lĩnh vực
Địa chất khoáng sản
GP

6110

Advanced

Mineral

Geochemistry
2 credits (30 class hrs+15 class project hrs)
This course presents the advance research of
Geochemistry in Mineral Geology

GP

6111

Địa

hóa

dầu

khí

nâng

cao
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học nâng cao về Địa hóa trong lĩnh vực
Địa chất dầu khí
GP

6111

Advanced

Petroleum

Geochemistry
2 credits (30 class hrs+15 class project hrs)
This course presents the advance research of
Geochemistry in Petroleum Geology

4
GP

6112

Địa

hóa

môi

trường

nâng

cao
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học nâng cao về Địa hóa trong lĩnh vực
Địa chất môi trường
GP

6112

Advanced

Environment
Geochemistry
2 credits (30 class hrs+15 class project hrs)
This course presents the advance research of
Geochemistry in Environment Geology

GP

6113

Các

kiểu

nguồn

gốc

của

trầm

tích
Đệ

Tứ
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học cung cấp cho học viên những kiểm
nguồn gốc chính của trầm tích Đệ Tứ
GP

6113

The

Origins


of

Quaternary
Sediments
2 credits (30 class hrs+15 class project hrs)
GP

6114

Nghiên

cứu

địa

tầng



cổ

địa


trầm

tích

Đệ


Tứ
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học cung cấp cho học viên những
phương pháp nghiên cứu, phân chia địa tầng
và xây dựng điều kiện cổ địa lý trên cơ sở
nguồn gốc trầm tích Đệ Tứ
GP

6114

Study

of

Stratigraphic

and
Paleogeography

of

Quaternary

Sediments
2 credits (30 class hrs+15 class project hrs)
GP

6115


Nghiên

cứu

trầm

tích

Đệ

Tứ

bằng
các

phương

pháp

địa

mạo
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Cung cấp cho hoc viên cách nghiên cứu trầm
tích

Đệ

Tứ


bằng

các

phương

pháp

địa

mạo,
xây dựng các loại bản đồ liên quan.
GP

6115

Study

the

Quaternary
Sediments

by

Geomorphology
Methods
2 credits (30 class hrs+15 class project hrs)
GP


6116

Địa

kiến

tạo
3 TC (45 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về
dạng nằm nguyên thủy của các đá, nguồn gốc
tính phân lớp của các đá trong vỏ Trái Đất.
Những nguyên tắc cơ bản về biến dạng các
đá, hình thái của chúng và quy luật phân bố
trong không gian. Các phương pháp nghiên
cứu cấu tạo, kiến trúc các đối tượng chứa
chắn dầu khí, biểu diễn dạng nằm của các đá
lên bản đồ địa chất và bản đồ cấu trúc. Một số
vấn đề cơ bản về kiến tạo mảng thạch quyển.
GP

6116

Geotechnic
3 credits (45 class hrs+15 class project hrs)
GP

6117

Trầm


tích

học
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học cung cấp cho học viên Địa kiến tạo
những kiến thức cơ bản về:
-

Cơ chế lắng đọng các kiểu trầm tích và môi
trường hình thành chúng, các vấn đề cơ bản
về nhịp địa tầng;
-

Các nhóm đá trầm tích được phân chia theo
tướng và môi trường thành tạo;
-

Các phương pháp nghiên cứu cơ bản và
GP

6117

Sedimentology
2 credits (30 class hrs+15 class project hrs)
5
những vấn đề chính trong trầm tích học ứng
dụng để nghiên cứu các hệ thống dầu khí
GP

6118


Phân

tích

kiến

trúc



kiến

tạo
2 TC (30 tiết LT + 15 tiết TL)
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về
phân tích, khôi phục lại các chế độ kiến tạo,
phân

chia

các

đơn

vị

kiến

trúc


theo

không
gian



thời

gian

trong

các

bồn

trũng

chứa
dầu.

Phân

tích

đứt

gẫy




khe

nứt



khả
năng chứa dầu trong móng của bồn trũng
GP

6118

Structural

and

tectonic

analysis
2 credits (30 class hrs+15 class project hrs)
GP6009

Phương

pháp

nghiên


cứu

khoa
học

nâng

cao
GP

6009

Advanced

Methodology

of
Scientific

Research
GP6010

Tiểu

luận

tổng

quan GP6010


Doctoral

Comprehensive

Study
GP6011

Chuyên

đề

tiến



1 GP6011

Doctoral

Special

Problem

1
GP6012

Chuyên

đề


tiến



2 GP6012

Doctoral

Special

Problem

2
GP7000

Luận

án

tiến

sĩ GP7000

Doctoral

dissertation

6.3 Tiểu


luận

tổng

quan



Chuyên

đề

tiến


Các tiểu luận tổng quan và chuyên đề tiến sỹ được thực hiện theo 6 hướng chính dướ
i
đây và sẽ được cập nhật hóa và thống nhất giữa Khoa đào tạo cùng tập thể hướng dẫn.


Höôùng

ñòa

chaát

thuûy
vaên;

Hướng Địa hóa



Höôùng
Địa kiến tạo:


Höôùng
Địa chất Đệ Tứ:


Höôùng
Ñòa
chaát
Công trình:


Höôùng
Địa Môi trường;
6.4 Nghiên

cứu

khoa

học
Nghiên cứu khoa học (NCKH) là giai đoạn chính, mang tính bắt buộc trong quá trìn
h
NCS thực hiện LATS. Đây là giai đoạn mà NCS có thể đạt tới tri thức

mới hoặc giải pháp

mới, hình thành các cơ sở quan trọng nhất để viết nên LATS. Trên cơ sở tính chất của lĩnh
6
vực NC thuộc khoa học tự nhiên hay khoa học kỹ thụât – công nghệ, các Khoa quản CN, cá
c
BM và CBHD có các yêu cầu cụ thể đối với việc NCKH của NCS:

Đánh

giá

hiện

trạng tri

thức,

hiện

trạng

giải

pháp

công

nghệ liên

quan


đến

đề


i
luận án.

Yêu cầu điều tra, thực nghiệm để bổ sung các dữ liệu cần thiết.

Yêu cầu suy luận khoa học hoặc thiết kế giải pháp, gắn liền với thí nghiệm.

Phân

tích,

đánh

giá

các

kết

quả

thu

được


từ

quá

trình

suy

luận

khoa

học

hay

th
í
nghiệm.
6.5 Luận

án

tiến


7 Đề

cương


các

môn

học
7
Khoa: KT Địa chất và Dầu khí
Bộ môn: Địa Kỹ thuật Đề cương môn
học Tiến sỹ
TÍNH

TOÁN

Đ

ỊA

CHẤT

THỦY

VĂN

NÂNG

CAO
(Advanced

Hydrogeological


calculation)


số

MH

:

GP6103
- Số tín chỉ :

Tc

(LT.BT&TH.TựHọc):

2 TCHP:
- Số tiết - Tổng:

30
LT:

20
BT:

10
TH: ĐA:
BTL/TL:
- Đánh giá :


Bài tập/ Kiể
m tra
Tiểu luận
20%
40%
Bài tập về nhà và kiểm tra nhanh tại lớp
Làm tiểu luận theo nhóm
Thang điểm 10/10 Thi cuối kỳ:
40%
Thi viết, 120 phút
- Mơn tiên quyết :

- MS
:
- Mơn học trước :

- MS
:
- Mơn song hành :

- MS
:
- CTĐT ngành Kỹ thuật Địa chất
Mã ngành :

62.44.02.01
- Ghi chú khác :
M ụ

c tiêu c ủ


a



mơn



h

ọc :

Môn
học
giúp
học viên nghiên
cứu

các

vấn

đề
tính
toán
trong
đòa

chất


thủy
văn
hiện đại
với

các
hiểu biết
đầy

đủ

về

bản

chất

vận

động

của

nướ
c

dưới
đất
trong

các
điều kiện
chứa

nước

khác
nhau.

Đồng

thời

môn
học
còn
đi
sâu

về

những

vấn

đề
tính
toán

trữ

lượng


cân
bằng

nước

dưới

đất

phục

vụ

công

tác

quản





khai

thác


bền

vữ
ng

tài
nguyên NDĐ.
Aims:

The course helps students to study computational issues in modern
hydrogeology with the full understanding of the nature of groundwater
movement in the different water conditions.
8

At the same time subject goes deep on the issues of reserve calculation and the
balance of groundwater to serve for the management and sustainable
exploitation of groundwater resources.
Nộ i



dung



tóm



t




t



mơn



h

ọ c:
• Sau

khi

nhắc

lại

những

vấn

đề

chung


của

đ
địa

chất

thủy

văn,

môn

học

ta
äp
trung nghiên
cứu

sở


thuyết về bản chất
đ
động lực
dòng
chảy nước d
ưới
đất –

các
phương trình vận
đ
động ổn
đ
định,
không
ổn
đ
định trong
các

đ
điều ki
ện
ĐCTV
khác
nhau.

Môn
học
cũng

đề

cập

tới

các

phương
pháp
tính trữ lượng và cân bằng
NDĐ
phục vụ cơng tác quản lý và bảo vệ TNN.
Course

outline:
• After

reviewing

the

general

issues

of

hydrogeology,

subject

focuses

o
n
theoretical


dynamic

nature

of

groundwater

flow



equations

of

stable

an
d
instable transportation in different hydrogeological conditions.
• The

course

also

addresses

the


method

of

calcultion

and

the

balance

o
f
groundwater

reserves

for

management

and

protection

of

ground


wate
r
resources.
Tài



li

ệ u



h

ọc t ậ

p

Giáo

trình/Textbook
[1]

Phan

Ngọc

Cừ,


Tôn



Kinh
Động

lực

học

nước

dưới

đất
,

Nhà

xuất

bản
ĐH&THCN, 1981.
[2]

Seshtacov
Bài


tập

động

lực

nước

dưới

đất.
Sách

tham

khảo/References
[1] Phan Ngọc Cừ. Tính tốn các thơng số ĐCTV qua tài liệu hút nước thí nghiệm
Các



hi

ể u



bi

ế t,các k ỹ







ng



c

ần





đạ

t

đượ

c



sau




khi



h

ọ c



môn



h

ọc

Sau khi hoàn tất môn học này, sinh viên có thể thực hiện:
1.

Hiểu về các hệ thống NDĐ, bản chất các phương trình dòng thấm ở những điều kiệ
n
khác nhau…
9
Tuần Nội

dung Tài


liệu Ghi
chú
1-3
Chương

1.



đồ

hóa

điều

kiện

tự

nhiên

khi

tính

toán
ĐCTV
I.1. Nguyên tắc sơ đồ hóa điều kiện tự nhiên
[1] [2]

2.

Biết

cách

đánh

giá

trữ

lượng

động

tự

nhiên

của

NDĐ

bằng

cách

phương


pháp

khác
nhau, trong những điều kiện ĐCTV khác nhau.
3.

Biết

cách

đánh

giá

cân

bằng

NDĐ

bằng

cách

phương

pháp

khác


nhau,

trong

n
hững
điều kiện ĐCTV khác nhau.
Learning

outcomes:
Upon completion of this course, students should be able to:
1.

Understanding groundwater systems, the nature of the infiltration equati
on in
different conditions
2.

Knowing how to assess the natural reserve of underground water by diff
erent
methods in different hydrogeological conditions
3.

Knowing

how

to

assess


the

balance

the

groundwater

by

different

metho
ds

in
different hydrogeological conditions
H

ướ

ng



d




n



cách



h

ọ c - chi ti ế t



cách





đ ánh



giá



môn




h

ọ c:

Sinh viên cần đọc sách giáo trình và làm bài tập đầy đủ.

Cách đánh giá :
o

Bài tập và bài kiểm tra nhanh: 20%
o

Bài tập lớn: 40%
o

Thi cuối kỳ: 40%
Learning

Strategies

&

Assessment

Scheme:

Students should read textbooks and finish all assignments.


Grading:
o

Homework and quizzes: 20%
o

Class project: 40%
o

Final: 40%
Nộ i



dung



chi



ti

ế t:
10
Tuần Nội

dung Tài


liệu Ghi
chú
I.2. Những đặc điểm cơ bản của tầng chứa nước
I.3. Động thái của dòng thấm
Bài tập
4,5
Chương II. Phương trình chuyển động của nước dưới đất
II.1. Định luật thấm cơ bản
II.2. Phương trình tổng quát ở trạng thái cứng
II.3. Phương trình của dòng phẳng ngang không áp
II.4. Phương trình động thái thấm đàn hồi
II.5. Điều kiện biên đối với dòng chảy phảng
II.6. Phương trình thấm trong hệ thống phân tầng
Bài tập
[1],[2]
5, 6,7
Chương

III.



sở

tính

toán

dòng


thấm

phẳng,

phẳng


không

gian
III.1. Dòng phẳng ổn định
III.2. Dòng thấm phẳng – không gian ổn định trong hệ thống
phân lớp
III.3. Dòng thấm phẳng không ổn định
Bài tập
[1] [2]
8,9,10
, 11
Chương

IV.

Đánh

giá

trữ

lượng


động

tự

nhiên

của

nước
dưới

đất
IV.1. Khái niệm về trữ lượng động tự nhiên
IV.2. Những dạng biểu thị trữ lượng động tự nhiên
IV.3. Quy luật hình thành trữ lượng động tự nhiên của nước
dưới đất
IV.4. Những nguyên tắc cơ bản đánh giá trữ lượng động tự
[1]
11
Tuần Nội

dung Tài

liệu Ghi
chú
nhiên của nước dưới đất
IV.5. Phương pháp thủy động lực
IV.6. Phương pháp cân bằng
IV.7. Xác định các yếu tố cơ bản của cân bằng nước
IV.8. Phương pháp thủy văn

IV.9. Phương pháp thực nghiệm
IV.10. Phương pháp tương tự Địa chất thủy văn
IV.11. Những nguyên tắc đánh giá khu vực trữ lượng động tự
nhiên của nước dưới đất
Bài tập
12,13.
14
Chương

V.

Phương

pháp

dự

báo

động

thái

nước

dưới

đất
V.1. Hệ thống hóa các phương pháp dự báo động thái nước
dưới đất

V.2. Đánh giá chất lượng của các phương pháp và phân giải
dự báo động thái nước dưới đất
V.3. Nhóm phương pháp thủy động lực
V.4. Phương pháp thống kê xác suất
V.5. Phương pháp cân bằng
V.6. Phương pháp tương tự địa chất thủy văn
V.7. Phương pháp mô hình hóa
Bài tập
[1], [2]
Class

schedule:
12
Week Content Textbook Note
1,3
Chapter

1.

Schematizing

natural

conditions

for
hydrogeological

calculation
I.1. Principles of schematize natural conditions

I.2. The basic characteristics of the aquifer
I.3. Dynamics of filtrations flow
Exercise
4,5
Chapter

II.

The

movement

equation

of

underground
water
II.1. Law of basic permeability/ Basic law of permeability?
II.2. General equation in the solid state
II.3. The equation of the horizontal flow without pressure
II.4. Phương trình động thái thấm đàn hồi
II.5. Boundary conditions for plane flow
II.6. The permeability equation in in the Stratification System
Exercise
5,6,7
Chapter

III.


Basis

of

calculation

plane

permeable

flow,
plane

-

space
III.1. Stable plane flow
III.2. Stable permeable plane – space flow in classification
system
III.3. Unstable permeable plane flow
Exercise
8,9,10
,11
Chapter

IV.

Assessement

the


natural

dynamic

reserve

of
underground

water
IV.1. The concept of natural dynamic reserve
IV.2. Types of natural dynamic reserve
IV.3. Laws of the formation of natural dynamic reserve
IV.4. The basic principles of evaluating the natural dynamic
reserve of underground water
IV.5. Hydrodynamics method
13
Week Content Textbook Note
IV.6. Balance method
IV.7. Identify the basic elements of water balance
IV.8. Hydrological methods
IV.9. Experimental methods
IV.10. Method similar to hydrogeology
IV.11. Principles to evaluate the area of natural pynamic
reserves of underground water
Exercises
12,13,
14
Chapter


V.

Forecasting

methods

of

groundwater
dynamics
V.1. Systematize methods used to forecast groundwater
dynamics
V.2.

Evaluating the quality of methods and predicteing
groundwater dynamics
V.3. Group of hydrodynamics method
V.4. Probabilistic statistical methods
V.5. Balance method
V.6. Method similar to hydrogeology
V.7. Modeling method
Exercise
Tp.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
2012
TRƯỞNG

KHOA CB

PHỤ


TRÁCH

LẬP

ĐỀ

CƯƠNG
14
Khoa: KT Địa chất và Dầu khí
Bộ môn: Địa kỹ thuật Đề cương môn
học Tiến sỹ
THỦY

Đ

ỊA

HÓA

NÂNG

CAO
(Advanced

Hydrogeochemistry)


số


MH

:

GP6106
- Số tín chỉ :

Tc

(LT.BT&TH.TựHọc):

3 TCHP:
- Số tiết - Tổng:

45
LT:

30
BT:

15
TH: ĐA:
BTL/TL:
- Đánh giá :

Bài tập/ Kiể
m tra
Tiểu luận
20%
40%

Bài tập về nhà và kiểm tra nhanh tại lớp
Làm tiểu luận theo nhóm
Thang điểm 10/10 Thi cuối kỳ:
40%
Thi viết, 120 phút
- Mơn tiên quyết :

- MS
:
- Mơn học trước :

- MS
:
- Mơn song hành :

- MS
:
- CTĐT ngành
Kỹ thuật Địa chất
Mã ngành :

62.44.02.01
- Ghi chú khác :
M ụ

c tiêu c ủ

a




mơn



h

ọc :

Môn
học
giúp
học viên nghiên
cứu

các

vấn

đề

thủy

đòa

hóa

với

các

hiểu
biết
đầy
đủ

về

bản

chất
dung dòch
nước


sự
tồn
tại, di chuyển
các
hợp
phần

của

nươ
ùc.

Đồng

thời


môn
học
còn
đi
sâu

về

những

vấn

đề

về

thủy

đòa

hóa
khu vực


thủy
đòa

hóa

ứng

dụng
nhằm

giúp
học viên


thể

mở

rộng

những
lónh vực
ứng
du
ïng
của
thủy

đòa

hóa.
Aims:
• This course helps students to study issues of hydrogeochemistry with
understanding
about the nature of water solution, the existence and movement of water compon
ents.
15





At



the



same



time,



the



subject



goes




deep



on



issues



of



local

hydrogeochemistry



and



applied




hydrogeochemistry



to



support



student
extending



application



fields



of




hydrogeochemistry.
Nộ i



dung



tóm



t



t



mơn



h

ọ c:
• Sau khi

nhắc
lại
những

vấn

đề
chung
của

thủy

đòa

hóa,

môn
học
tập
trung
nghiên
cứu

sở


thuyết
của

thủy


đòa

hóa

các
phương trình
cân
bằng,
các
phương trìn
h
di chuyển chất ;
• Thủy
đòa

hóa
khu vực –
ứng

với

các
điều kiện ĐCTV
khác
nhau;

Các

vấn


đề

thủy

đòa

hóa

ứng
dụng –
thủy

đòa

hóa
trong khai
thác

nước

dưới

đất,
phương
pháp

thủy

đòa


hóa
tìm kiếm khoáng
sản,
nghiên
cứu

thủy

đòa

hóa

với
mu
ïc
đích
bảo

vệ

môi

trường

đòa

chất



Môn
học
cũng

đề

cập

tới

các
phương
pháp

thống


trong nghiên
cứu

thủy

đòa

hóa


ứng
dụng
phần


mềm
AQUACHEM, MT3D…
Course

outline:
• After

reviewing

general

issues

of

hydrogeochemistry,

the

subject

focuses

on

th
e
theoretical


basis

of

hydrogeochemistry

-

balance

equations,

the

equations

o
f
movement of material… ;
• Regional hydrogeochemistry corresponding to the different
hydrogeological
conditions;
• Applied hydrogeochemmistry issues- hydrogeochemmistry for
underground
extraction, hydrogeochemmistry methods for mineral
exploration,
hydrogeochemmistry study for environmental protection
• The course also addresses the statistical methods in hydrogeochemmistry research
and
applications


of AQUACHEM, MT3D software.
Tài



li

ệ u



h

ọc t ậ

p

Giáo

trình/Textbook
[1]

Nguyễn Việt
Kỳ
: Bài
giảng

thủy


đòa

hóa
(sau đại học)
[2]

Đoàn

văn

Cánh
: Sự hình
thành
TPHH
nước

dưới

đất
(Bài
giảng
sau ĐH, Mỏ-ĐC
HN
Sỏch

tham

kho/References
[3]


Pitieva K.E. Thuỷy
ủũa

hoựa
(MGU 1990 tieỏng Nga)
[4]

Patrick A. Dominenco, Franklin W. Scbwartz. Physical and Chemical
Hydrogeology. John Willey and Sons Inc. 1990
16
Cỏc



hi

u



bi

t,cỏc k




n

ng




c

n







t



c



sau



khi



h


c



mụn



h

c

Sau khi hon tt mụn hc ny, sinh viờn cú th thc hin:
4.

Nm vng nhng kin thc c bn v thy a húa;
5.

Hiu rừ c im thy a húa ca nc di t ti cỏc cu trỳc a cht c trng;
6.

Hiu

rừ

v

s


hỡnh

thnh,

phõn

b

cỏc

loi

nc

khoỏng,

nc

núng,

nc

cụn
g
nghip;
7.

S

dng


thnh

tho

cỏc

phn

mm

ng

dng

trong

thy

a

húa

nh

MT3D
,
Aquachem
Learning


outcomes:
Upon completion of this course, students should be able to:
1.

Mastering the basic knowledge of hydrogeochemistry;
2.

Understanding

hydrogeochemistry

characteristics

of

groundwater

in

the

specifi
c
geological structure;
3.

Understanding of the formation, distribution of mineral water, hot water, industria
l
water;
4.


Proficient in using software in hydrogeochemistry such as MT3D, Aquachem
H



ng



d



n



cỏch



h

c - chi ti t



cỏch






ỏnh



giỏ



mụn



h

c:

Sinh viờn cn c sỏch giỏo trỡnh v lm bi tp y .

Sinh viờn cn thc hnh vi cỏc phn mm ng dng trong Thy a húa.

Cỏch ỏnh giỏ :
o

Bỏo cỏo mụn hc: 50%
o


Thi cuối kỳ: 50%
Learning

Strategies

&

Assessment

Scheme:

Students should read textbooks and finish all assignments.

Sinh viên cần thực hành với các phần mềm ứng dụng trong Thủy địa hóa.

Grading:
o

Báo cáo mơn học: 50%
o

Thi cuối kỳ: 50%
Nộ i



dung




chi



ti

ế t:
17
Tuần Nội

dung Tài

liệu Ghi
chú
1,2
Những

vấn

đề

chung

của

thủy

đòa

hóa

1.1.
Cấu

trúc
dung dòch
nước

dưới

đất
1.2. Thành
phần

hóa
học
nước

dưới

đất
1.3. Thành
phần
khí
của

nước

dưới

đất

1.4.
Phân
loại
nước

dưới

đất
theo
thành

phần

hóa
học
Bài

tập
[1] [2]
3,4,5


sở



thuyết

của


thủy

đòa

hóa
2.1.

Khái niệm
về
sự di chuyển
của

các
hợp
phần
trong
nước

dưới

đất
2.2.

Các

cân

bằng

hóa



trong
nước

dưới

đất
2.3.

Động
học


động
lực học
của

các

quá
trình
hóa


trong
nước

dưới


đất
2.4.

Những
dạng di chuyển
của

các
hợp
phần
khoáng

hữu
cơ trong
nước

dưới

đất
Bài

tập
[1] [2][3]

×