CHƯƠNG
TR
ÌNH
GIÁO
D
ỤC
ĐẠI
HỌC
K
Ỹ
THUẬT
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
M
ụ
c
l
ụ
c:
CHƯƠNG
TR
ÌNH
0
GIÁO
D
ỤC
ĐẠI
HỌC
0
Tên
chương
tr
ình: V
ẬN
HÀNH
KHAI
THÁC
MÁY
TÀU
THỦY
0
(MARINE
ENGINEERING
ENGINEER)
0
CHƯƠ
NG
TRÌNH
GIÁO
D
ỤC ĐẠI HỌC KỸ THUẬT
2
1. M
ục tiêu đào tạo
2
1.1. M
ục tiêu chung
2
1.2. Chuyên môn 2
1.2.1. Chuyên
môn
ngành
Khai
thác
máy
tàu
thu
ỷ
3
1.2.2. Chuyên môn các ngành liên quan 3
1.3. Ngo
ại ngữ:
3
1.4. Tin
h
ọc:
3
1.5. V
ề sức khỏe
3
1.6. V
ề quân sự
3
1.7. V
ề đạo đức
3
1.8. Các
ch
ức năng có thể đảm đương sau tốt nghiệp
4
2. Th
ời gian đào tạo:
3 năm
4
3. Kh
ối lượng kiến thức toàn khóa: 104 TC
4
4.
Đối tượng tuyển sinh:
4
5. Quy
trình
đào tạo:
4
6.
Thang điểm: 4 (chữ và số)
5
7. N
ội dung chương trình
5
7.1. Ki
ế
n
th
ức giáo dục đại cương
–
44
TC 5
7.1.1. Ki
ến thức theo quy định cho các ngành kỹ thuật: 41 tc
5
7.1.2. Ki
ến thức tự chọn theo trường: 3 tc
5
7.2. Ki
ến thức giáo dục chuyên nghiệp
–
60
TC 6
7.2.1. Ki
ến thức cơ sở chung (của khối ngành, nhóm ngành và ngành), 18 TC
6
7.2.2. Ki
ến thức chuyên sâu chuyên ngành (42
TC) 6
8. K
ế hoạch giảng dạy
7
9. Mô
t
ả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
10
10.
Hướng dẫn thực hiện chương trình
17
10.1. S
ố học phần toàn khóa
–
43
17
10.2. H
ọc phần
17
10.3. Mã
s
ố học phần:
17
10.4. Tín
ch
ỉ (viết tắt TC)
17
10.5. S
ắp xếp sinh viên vào học các chương trình (hoặc ngành đào tạo)
18
10.6. Nhi
ệm vụ của sinh viên:
18
10.7. Tiêu
chu
ẩn đánh giá sinh viên
18
11.
Đội ngũ giảng viên tham gia giảng dạy
19
12. Danh
m
ục tài liệu tham khảo
20
13. Danh
m
ục trang thiết bị thực hành
–
thí
nghi
ệm
29
14.
Xưởng thực hành cơ khí:
31
15.
Các cơ sở thực tập ngoài trường:
31
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 1
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
B
Ộ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG
ĐẠI
H
ỌC
GTVT
TPHCM
KHOA
MÁY
TÀU
THU
Ỷ
C
ỘNG
HÒA
XÃ
HỘI
CHỦ
NGHĨA
VIỆT
NAM
Độc
lập
–
T
ự
do
–
H
ạnh
phúc
o0o
TP.
H
ồ Chí Minh, ngày
24
tháng
2
năm 200
9
CHƯƠNG
TR
ÌNH
GIÁO
D
ỤC
ĐẠI
HỌC
K
Ỹ
THUẬT
Tên
chương
tr
ình: V
ẬN
HÀNH
KHAI
THÁC
MÁY
TÀU
THỦY
(MARINE
ENGINEERING
ENGINEERS)
Trình
độ
đào
tạo: CAO
ĐẲNG
CHÍNH
QUY
(ASOCIATE
BACHELOR
OF
SCIENCE)
Ngành
đào
tạo:
V
ẬN
HÀNH
KHAI
THÁC
MÁY
TÀU
THỦY
Mã
s
ố:
5
1840202
(MARINE
ENGINEERING
OPERATIONS)
Hình
th
ức
đào
tạo:
CHÍNH
QUY
Th
ời
gian
đào
tạo:
3
NĂM
(Ban
hành
theo
quy
ết định số
….
/ĐT
.
ngày
…/…/2009
c
ủa Hiệu trưởng Trường Đại học Giao
thông
v
ận tải Thành phố Hồ Chí Minh)
1.
M
ục
tiêu
đào
tạ
o
1.1. M
ụ
c
tiêu
chung
Người
k
ỹ sư Khai thác máy tàu thuỷ
ph
ải có phẩm chất chính trị tốt, tuyệt đối trung
thành
v
ới Đảng và Tổ quốc, nắm vững và thực hiện tốt đường lối chính sách của Đảng,
pháp
lu
ật của Nhà nước, có năng lực tổ chức, thực sự yêu nghề, có trình độ ngoại
ng
ữ tốt,
có
ki
ến thức khoa học xã hội nhân văn, khoa học cơ bản, có kiến thức và kỹ năng chuyên
môn
v
ững vàng, có khả năng tiếp thu các kiến thức mới, biết phương pháp nắm bắt và giải
quy
ết các vấn đề mới nảy sinh
.
1.2. Chuyên
môn
D
ựa trên Quy định về cấu trúc
và
kh
ối lượng kiến thức tối thiểu cho các cấp đào
t
ạo trong bậc đại học (Ban hành theo quyết định số 2677/GD
–
ĐT, ngày
03/12/1993
c
ủa Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
.
D
ựa theo
Quy
ết định Ban hành
quy
ch
ế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy
s
ố 43/2007/QĐ BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo
d
ục và Đào tạo
.
D
ựa trên tình hình thị trường lao động trong các ngành công nghiệp nước nhà.
D
ựa trên định hướng phát triển kinh tế của Nhà nước và xu hướng chung của
khu
v
ực.
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 2
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
đây.
Ngành đào tạo
K
ỹ sư Khai thác máy tàu thuỷ
có
n
ộ
i
dung
ki
ến thức cụ thể như sau
1.2.1. Chuyên
môn
ngành
Khai
thác
máy
tàu
thu
ỷ
Có
ki
ến thức chuyên sâu về động cơ diesel tàu thủ
y
và
h
ệ động lực diesel công
su
ất lớn lai chân vịt đẩy chính tàu thuỷ
.
Có
ki
ến thức chuyên sâu về
v
ận hành
–
khai thác động cơ và các thiết bị
ph
ụ
trong
h
ệ động lực tàu thuỷ
;
Có
ki
ến thức về khai thác, bảo dưỡng các thíêt bị tự động hệ động lực;
Có
k
ỹ năng quản lý các trang thiết bị trong buồng máy và quản lý / làm việc theo
nhóm
v
ới các sỹ quan và t
huy
ền viên thuộc buồng máy và trên tàu.
1.2.2. Chuyên
môn
các
ngành
liên
quan
Có
ki
ến thức cơ bản về vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện, các
máy điện và trang thiết bị điện trên tàu.
1.3.
Ngo
ại ngữ:
Ti
ếng Anh cơ bản: khả năng đọc, nghe, viết, nói.
Ti
ếng Anh c
huyên
ngành:
kh
ả năng đọc hiểu, viết các tài liệu chuyên ngành.
1.4.
Tin
h
ọc:
Thành
th
ạo tin học cơ bản.
Có
ki
ến thức cơ bản về kỹ thuật lập trình phục vụ
thu
th
ập, xử lý, và truyền dữ
li
ệu
.
S
ử dụng các phần mềm chuyên ngành: CAD
,
MATLAB
v.v.
1.5. V
ề
s
ứ
c
kh
ỏ
e
Có đầy đủ sức khỏe để phục vụ trong ngành đi biển
.
1.6. V
ề
quân
s
ự
Có
ch
ứng chỉ giáo dục quốc phòng theo quy định.
Có
tác
phong
quân
s
ự, có tinh thần sẵn sàng phục vụ trong các lực lượng vũ
trang để bảo vệ Tổ quốc.
1.7. V
ề
đạo
đứ
c
Có đạo đức tốt, tác phong công nghiệp
Có
tinh
th
ần hợp tác cao trong công việc
Có
k
ỷ luật lao động tốt
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 3
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
1.8. Các
ch
ức
năng
có
thể
đảm
đương
sau
tốt
nghiệp
C
ử nhân
v
ận hành
máy
tàu
thu
ỷ
:
b
ảo đảm vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa
động cơ diesel, các trang thiết bị trong hệ động lực tàu thuỷ
.
Sau khi đạt kỳ thi quốc gia, tại Cục hàng hải Việt nam và các nước thuộc IMO
có
tho
ả thuận công nhận bằng cấp tương đương với ĐH Hàng hải và ĐH GTVT
Tp.
H
ồ Chí Minh,
s
ẽ được
c
ấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn mức sỹ
quan
v
ận hành theo chuẩn quốc tế. Với giấy này, có thể làm sỹ quan
v
ận hành
máy
trên
các
tàu
t
ừ không hạn chế trở xuống.
Sau
m
ột khoá học thích hợp và dự thi quốc gia, sẽ được cấp Giấy chứng nhận
kh
ả năng chuyên môn mức sỹ quan quản lý theo chuẩn quốc tế. Với giấy này,
có
th
ể làm sỹ quan quản lý buồng máy trên các tàu
có
công
su
ất máy chính
dưới 3000 kw.
C
ử nhân
b
ảo trì / sửa chữa máy tàu thuỷ
:
b
ảo đảm vận hành, bảo dưỡng và
s
ửa chữa động cơ diesel, các trang thiết bị trong hệ động lực tàu thuỷ
t
ại các
xưởng sửa chữa và đóng mới tàu thuỷ.
Làm
c
ử nhân
v
ận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các trạm phát điện, trạm bơm,
tr
ạm nồi hơi và máy hơi nước ở
các
khu
công
nghi
ệp
.
Có
th
ể dự thi các kỳ tuyển sinh
hoàn
ch
ỉnh đại học tương thích
.
2.
Th
ời
gian
đào
tạo
:
3
năm
3.
Kh
ối
lượng
kiến
thức
toàn
khóa:
104
TC
Tron
g đó:
Giáo
d
ục đại cương:
44
TC
Giáo
d
ục chuyên ngành:
60
TC
4.
Đối
tượng
tuyển
sinh:
H
ọc sinh đã tốt nghiệp phổ thông trung học
và
đ
ã
d
ự các kỳ thi tuyển sinh cao đẳng
qu
ốc gia
,
ho
ặ
c
theo
quy
địn
h
riêng
c
ủa
bô
Giáo
d
ục đà
o
t
ạo
.
5.
Quy
trình
đào
tạo:
o
Đào tạo
theo
tín
ch
ỉ
o
Điều kiện tốt nghiệp: theo điều 27 của ”Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ
chính
quy
theo
h
ệ thống tín chỉ” (Ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ
-
BGDĐT
ngày
15/08/2007
c
ủa Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
).
o
B
ằng được cấp sau khi đ
ã
t
ốt n
ghi
ệp: BẰNG
C
Ử NHÂN CAO ĐẲNG
CHÍNH
QUY
(ASOCIATE
BACHELOR
OF
SCIENCE)
do
B
ộ giáo dục đào tạo
Vi
ệt nam ban
hành.
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 4
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
6.
Thang
điểm:
4
(ch
ữ
và
số)
S
ử dụng thang điểm
10/10
ở các công đoạn dưới
,
k
ết quả cuối cùng được quy đổi
sang
thang điểm 4
(s
ố và chữ) theo điều
22
c
ủa ”Quy chế đào tạo đại học và cao đẳ
ng
h
ệ
chính
quy
theo
h
ệ thống tín chỉ” (Ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ
-
BGDĐT ngày
15/08/2007
c
ủa Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
).
7.
N
ội
dung
chương
tr
ình
(Tên
và
kh
ối lượng các học phần tính bằng
tín
ch
ỉ
,
ph
ần thí nghiệm, thực hành, bài tập
l
ớn, đồ án môn học, … đã qu
y
đổi sang lý thuyết)
.
7.1. Ki
ến
thức
giáo
dục
đại
cương
–
44
TC
Mã
s
ố
Tên
môn
h
ọc
/
học
phần
S
ố
T
C
19
006021
Ti
ếng Anh 4 (Chuyên ngành)
3
T
ổng
số:
3
tc
TT
Mã
s
ố
Tên
môn
h
ọc
/
học
phần
S
ố
T
C
1 005001
Nh
ữ
ng
nguyên
lý
c
ơ
b
ả
n
c
ủ
a
Ch
ủ
ngh
ĩ
a
Mác
Lênin
5
2 005002
Tư tưởng Hồ Chí minh
2
3 005003
Đườ
ng
l
ố
i
cách
m
ạ
ng
c
ủ
a
Đả
ng
C
ộ
ng
s
ả
n
Vi
ệ
t
Nam
3
4
005004
Pháp
lu
ật đại cương
2
5
006001
Ti
ếng Anh 1
3
6
006002
Ti
ếng Anh
2
3
7
001042
Gi
ải tích 1
3
8
001043
Gi
ải tích 2
3
9
001041
Đại số
2
10
002001
V
ật lý
1
3
11
003001
Hoá
h
ọ
c
đạ
i
c
ươ
ng
2
12
122000
Tin
h
ọc đại cương
3
13
004002
Bóng
chuy
ền 1
1
14
004004
Bơi 1
1
15
004005
Bơi 2
1
16
007001
Giáo
d
ục quốc phòng
1
1
17
007002
Giáo
d
ục quốc phòng
2
1
18
021012
Tin
h
ọc ứng dụng
2
T
ổng
số:
41
tc
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 5
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
7.2. Ki
ến
thức
giáo
dục
chuyên
nghiệp
–
60
TC
7.2.1. Ki
ến
thức
cơ
sở
chung
(c
ủa
khối
ngành,
nhóm
ngành
và
ngành)
,
18
TC
7.2.2. Ki
ến
thức
chuyên
sâu
chuyên
ngành
(42
TC)
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 6
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
7.1.1.
Ki
ến
thức
theo
quy
định
cho
các
ngành
kỹ
thuậ
t:
41
tc
7.1.2.
Ki
ến
thức
tự
chọn
theo
trường:
3
tc
TT
Mã
s
ố
Tên
môn
h
ọc
/
học
phần
S
ố
T
C
20
091012
Cơ học lý thuyết
2
21
022001
Nhi
ệt kỹ thuật (Thermodynamics)
3
22 022003
Lu
ật
-
An toàn lao động trong buồng máy (Basic
Rules
and
Safety
at Work)
2
23
071205
Lý
thuy
ết và
K
ết cấu tàu (
Naval
Architecture
and
Ship
Structures)
2
24
084003
V
ẽ kỹ thuật cơ khí (Engineering Graphics)
3
25
083016
V
ật liệu học
(Materials)
2
26
012007
Đại cương Hàng hải
2
27 022005
Ti
ếng Việt giao tiếp thực hành (Comunication Vietnamese)
2
T
ổng số TC:
18
TT
Mã
s
ố
Tên
môn
h
ọc
/
học
phần
S
ố
TC
28 022002
N
ồi hơi, Máy hơi nước
(Steam
Generators
and
Engines)
3
29 022004 Máy
l
ạnh và điều hoà không khí (Refrigeration and Air
Conditioning)
2
30 021101
Máy
ph
ụ tàu thuỷ
3
(Auxiliary
Machineries
3)
3
31 021103
Động cơ
diesel
tàu
th
ủy
3
(Diesel
Engineering
3)
3
32 021005
Th
ực hành mô phỏng hệ động lực diesel
1
33 021006
Trang
trí
h
ệ thống động lực
(Ship
Systems)
2
34 022106
Công
ngh
ệ và tổ chức sửa
ch
ữa
3
2
35 022007
Th
ực hành công nghệ và tổ chức sửa chữa
1
36 036008 K
ỹ thuật điện (Điện 1
)
(Basic
Electrical
Technology
and
Machines)
2
37 036009
K
ỹ thuật điện tử (Điện 2)
2
38 031014
Điện tàu thủy đại cương (Điện
4)
(Basic
Electric
Plant
Operations)
2
39 021007
Khai
thác
h
ệ động lực diesel (Marine Propulsion System
Operations)
2
40 021108
T
ự động 3
(Automation
and
Control
3)
3
41 021010
Nghi
ệp vụ quản lý, công tác (Marine Engineering Management)
2
Th
ực
tập
và
thi
tốt
nghiệp:
42 085001 Th
ực tập hàn tiện nguội (Machine Tool Operations and
Welding)
2
43
022008
Th
ực tập chấm dầu + Máy phụ
(HM)
(Ship
Familiar)
2
44
022009
Th
ực tập Sĩ quan
(Sea
Training)
3
B
ắt buộc:
18
TC
B
ắt buộc:
42
TC
45 021111
Thi
ho
ặc Luận văn tốt
5
T
ổng số TC:
42
MSMH
Tên
môn
h
ọc
S
ố tín
ch
ỉ
H
ọc phần tiên
uyết, học
Ghi
chú
1 001043
Gi
ải tích
2
3
Gi
ải tích 1, 001042;
2 001041
Đại số
2
Gi
ải tích 2, 001043;
3 006001
Ti
ếng Anh 1
3
4 005002
Tư tưởng Hồ Chí
minh
2 Nh
ững nguyên lý cơ bản
c
ủa Chủ nghĩa
Mác
Lênin – 005001;
5 091012
Cơ l
ý
thuy
ết
2 (1,5-0,5-2)
Gi
ải tích 1
-001042;
6 004004
Bơi
1
1
7 122000 Tin
h
ọc đại cương
(Introduction to
Computers)
3 (2-1-2)
8 005004
Pháp
lu
ật đại cương
2
ST
T
MSMH Tên
môn
h
ọc
S
ố tín chỉ
H
ọc phần tiên quyết, học
trước
Ghi
chú
1 005001 Nh
ững nguyên lý cơ
b
ản của Chủ nghĩa
Mác Lênin
5
2 001042
Gi
ải tích 1
3
3 002001
V
ật lý 1
3
4 003001
Hoá
h
ọc đại cương
2
5 004002
Bóng
chuy
ền
1
1
6 007001 Giáo
d
ục quốc phòng
1
1
7 007002 Giáo
d
ục quốc phòng
2
1
8
012007
Đại cương Hàng hải
(
Ỉntoduction to
Navigation)
2 (0,8-0,2-1)
Lưu
ý:
K
ế
ho
ạc
h
này
ch
ỉ
là
khung
c
ơ
b
ản được
thi
ế
t
k
ế
theo
trình
t
ự
c
ơ
b
ản
mà
các
môn
h
ọc
nên theo.
Gi
ải
thích
:
S
ố tín chỉ 3
(2-1-2)
ngh
ĩa là
t
ổng số tín chỉ là 3, trong đó có 2
gi
ờ lý thuyết,
1
gi
ờ bài tập/ thực hành / thảo luận, 2 giờ chuẩn bị bài ở nhà.
Giáo
viên
s
ẽ phải đứng lớp
3
gi
ờ tín chỉ, nhưng
s
ố giờ cụ thể sẽ được quy định trong đề cương chi tiết từng môn học. Số
gi
ờ tín chỉ bài tập, thực hành
s
ẽ được nhân
h
ệ số chuyển đổi nhóm SV
và
h
ệ số thực hành
.
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 7
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 8
8.
K
ế
hoạch
giảng
dạy
H
ọc
kỳ
1
T
ổng
số
TC:
18
H
ọc
kỳ
2
T
ổng
số
TC:
18
MSMH
Tên
môn
h
ọc
S
ố tín chỉ
H
ọc phần tiên
uyết,
h
ọc
Ghi
chú
1 022002 N
ồi hơi
-
Máy hơi
nước (Steam
Generators and
Engines)
3 (0.7-0,3-1) Nhi
ệt kỹ thuật
–
022001;
V
ật lý 1
–
002001;
2 021006
Trang
trí
h
ệ thống
động lực
2 (1,5-0,5-2)
H
ọc trước: Máy phụ tàu
th
ủy 3
-
022101; Động cơ
diesel
tàu
th
ủy
3
-
021103;
N
ồi hơi
-
Máy hơi
nước
-
022002;
3 021101 Máy
ph
ụ tàu thuỷ 3
3 (2-1-2)
Cơ chất lỏng
-091073;
Cơ l
ý
thuy
ết
–
091012;
4 021103
Động cơ diesel tàu
th
ủy
3
(Diesel
Engineering)
3 (2-1-2) Nhi
ệt kỹ thuật
–
022001;
Cơ l
ý
thuy
ết
-
091012;
V
ẽ
k
ỹ thuật cơ
khí-
008003
;
Máy
ph
ụ tàu thủy 3
-
021101;
5 022004
Máy
l
ạnh và điều hoà
không khí
2 (1,5-0,5-2)
Nhi
ệt kỹ thuật
–
022001;
ST
T
MSMH
Tên
môn
h
ọc
S
ố
tín
chỉ
H
ọc
ph
ần tiên quyết, học
trước
Ghi
chú
1 005003
Đường lối cách
m
ạng của Đảng
C
ộng sản Việt Nam
3
Nh
ững nguyên lý cơ bản
c
ủa Chủ nghĩa
Mác
Lênin
–
005001; Tư
tưởng Hồ Chí Minh
-
005002;
2 006002
Ti
ếng Anh 2
3
Ti
ếng Anh 1
-
006001;
3 021012 Tin
h
ọc ứng dụng
(Programming
Applications for
Engineering
Technology Majors)
2
(1-1-2)
Tin
h
ọc đại cương
-
122000;
4 022001 Nhi
ệt kỹ thuật
(Thermodynamics)
3
(1,5-0,5-2)
Gi
ải tích 1
-
001042;
5 084003
V
ẽ kỹ thuật cơ khí
(Engineering
Graphics)
3 (0,5-1,5-2)
6 036008 K
ỹ thuật điện (Điện
1)
2
(1,5-0,5-3)
V
ật lý 1
–
002001;
7 071205 Lý
thuy
ết và kết
c
ấu
tàu
2 (1,5-0,5-2)
8 083016 V
ật liệu học
(Materials)
2 (1,5-0,5-2)
H
ọc
kỳ
4
T
ổng
số
TC:
20
H
ọc
kỳ
3
(Refrigeration a
nd Air
Conditioning)
6 022003 Lu
ật
-An
toàn
lao
động buồng
máy
2 (1,3-0,7-2) Máy
ph
ụ tàu thuỷ 3
–
021101; Động cơ diesel
tàu
th
ủy 3
–
021103;
Máy
l
ạnh và điều hoà không
khí-
022004;
N
ồi hơi
-
Máy hơi nước
-
022002;
7 036009
K
ỹ thuật điện tử
(Điện 2)
2 (1,5-0,5-2)
8
085001 Th
ực tập hàn tiện
ngu
ội (Machine Tool
Operations and
Welding)
2 (0,2-1,8-0)
ST
T
MSMH Tên
môn
h
ọc
S
ố tín chỉ
H
ọc phần tiên quyết, học
trước
Ghi
chú
1 022106
Công
ngh
ệ và Tổ
ch
ức sửa chữa 3
2 (1,5-0,5-2)
Máy
ph
ụ tàu thuỷ 3
–
021101; Động cơ diesel
tàu
th
ủy 3
–
021103;
Máy
l
ạnh và điều hoà không
khí-
022004;
N
ồi hơi
-Máy
hơi nước
-022002;
2 022007 Th
ực hành Công
ngh
ệ và tổ chức sửa
ch
ữa.
1 (0-2-1) Công
ngh
ệ và tổ chức
s
ửa chữa 3
–
022106
3 031014
Điện tàu thủy đại
cương (Điện 4)
3 (2-1-2) K
ỹ thuật điện (Điện 1)
-
036008;
K
ỹ thuật điện tử
-
036009 (Điện
2)
4 021108
T
ự động 3
(Automation and
Control 3)
3 (2-1-3)
Máy
ph
ụ tàu thuỷ 3
–
021101; Động cơ diesel
tàu
th
ủy 3
–
021103;
Máy
l
ạnh và điều hoà không
khí-
022004;
N
ồi hơi
-
Máy hơi nước
-
022002;
5 021005 Th
ực hành m
ô
ph
ỏng
H
ệ ĐL Diesel
1 (0-1-1) Máy
ph
ụ tàu thuỷ 3
–
021101; Động cơ diesel
tàu
th
ủy 3
–
021103;
Máy
l
ạnh và điều hoà không
khí-
022004;
N
ồi hơi
-
Máy hơi nước
-
022002;
6 021007 Khai
thác
h
ệ động
l
ực diesel (Power
Engineering
Technology)
2 (0,7-0,3-1)
Động cơ diesel tàu thủy 3
– 021103;
7 022005 Ti
ếng Việt giao tiếp
th
ực hành
2 (1,3-0,7-1)
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 9
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
T
ổng
số
TC:
19
H
ọc
kỳ
5
TÊN
H
ỌC
PH
ẦN
MÃ
S
Ố
MH
S
ố
TC
TÓM
T
ẮT
NỘI
DUNG
PH
ẦN KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
(44
TC)
Nh
ững nguyên
005001
5
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
lý
c
ơ bản của
Ch
ủ nghĩa
Mác Lênin
Tư tưởng Hồ
005002
2
Chương tr
ình
c
ủa
BGD-
ĐT
Chí minh
(Comunication
Vietnamese )
8 021010 Nghi
ệp vụ quản lý,
công tác
2 (1,3-0,7-1)
Động cơ diesel tàu thủy 3
–
021103;
Khai
thác
h
ệ
động lực diesel
–
021007;
N
ồi hơi
-
Máy hơi
nước
-
022002;
Máy
l
ạnh
và điều hoà không khí
-
022004;
T
ự động 3
-
021108;
Lu
ật
-
An
toàn
máy
Hàng
h
ải
-
022004;
9 006021 Ti
ếng Anh 4 (chuyên
ngành)
3 (2-1-2) Ti
ếng
Anh
2
–
006002;
ST
T
MSMH
Tên
môn
h
ọc
S
ố tín chỉ
H
ọc phần tiên quyết, học
trước
Ghi
chú
1
022008 Th
ực tập chấm dầu +
Máy
ph
ụ (HM) (Ship
Familiar)
2 (0-2-1) Máy
ph
ụ tàu thuỷ 3
–
021101;
Động cơ diesel
tàu
th
ủy
3
–
021103;
Máy
l
ạnh và điều hoà
không
khí-
022004;
N
ồi hơi
-Máy
hơi nước
-
022002;
2
022009
Th
ực tập Sĩ quan
(Sea Training)
3 (0-3-2)
Động cơ diesel tàu thủy 3
–
021103;
Khai
thác
h
ệ
động lực diesel
–
021107;
N
ồi hơi
-
Máy hơi
nước
-
022002;
Máy
l
ạnh
và điều hoà không khí
-
022004;
3 021111
Thi
ho
ặc Luận văn
t
ốt nghiệp
(Final
Examinations)
5 (0-5-5)
Cu
ối khoá
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 10
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
T
ổng
số
TC:
19
H
ọc
kỳ
6
T
ổng
số
TC:
10
9.
Mô
t
ả
v
ắn
tắt
nội
dung
và
khối
lượng
các
học
phần
TÊN
H
ỌC
PH
ẦN
MÃ
S
Ố
MH
S
ố
TC
TÓM
T
ẮT
NỘI
DUNG
Đường lối
cách
m
ạng
c
ủa Đảng
C
ộng sản Việt
Nam
005003 3
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
Pháp
lu
ật đại
cương
005004 2
Chương tr
ình
c
ủa ĐH GTVT HCM
Ti
ếng Anh 1
006001 3
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
Ti
ếng Anh
2
006002 3
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
Ti
ếng Anh 4
(chuyên
ngành)
006201 3 (2-1-2)
Ti
ếng Anh dùn
g
cho
chuyên
ngành
Máy
tàu
th
ủy:
Cách đọc, hiểu, dịch các tài liệu chuyên nghành
được viết bằng tiếng Anh. Có được kỹ năng viết
m
ột số báo cáo ngắn, báo cáo sự cố, báo cáo đòi
b
ồi thường sự cố, ghi nhật ký máy, sao trích nhật
ký
máy,
l
ập kế hoạch công tác, điền các biểu mẫu
đặt mua vật tư, thiết bị. Có kỹ năng giao tiếp khi
nh
ận dầu lên tàu, khi làm việc với các đoàn kiểm
tra tàu (Đăng kiểm, chính quyền cảng, cảnh sát
bi
ển, bảo hiểm v.v.)
Đại số
001041 2
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
Gi
ải tích 1
001042 3
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
Gi
ải tích 2
001043 3
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
V
ật lý đại
c
ươ
ng
(1)
(Basic Physic)
002001 3
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
Hoá
h
ọc đại
cương
(Basic
Chemistry)
003001 3
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
Tin
h
ọc đại
cương
122000 3
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
Tin
h
ọc ứng
d
ụng
(Programming
Applications
for
Engineering
Technology
Majors)
021012 2 (1-1-2) Gi
ới thiệu một số phần mềm ứng dụng vào công
tác chuyên môn như thiết kế, tính toán và xử lý số
li
ệu. Đi giải một số bài toán ứng dụng trong
chuyên
ngành
b
ằng trình ứng dụng MATLAB để
gi
ải.
V
ẽ các chi tiết máy, các đặc tính kỹ thuật bằng
máy tính.
Giáo
d
ục thể
ch
ất
004002,
004004,
004005
3
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
Giáo
d
ục quốc
phòng
007001
007002
2
Chương tr
ình
c
ủa BGD
-
ĐT
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 11
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
TÊN
H
ỌC
PH
ẦN
MÃ
S
Ố
MH
S
ố
TC
TÓM
T
ẮT
NỘI
DUNG
PH
ẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
(17
TC)
Cơ l
ý
thuy
ết
091012
2
(1,5-0,5-2)
H
ọc về cơ rắn, các kiến thức cơ học cần thiết cho
(Dynamics)
nghiên
c
ứu chuyển động của các động cơ, thiết bị
cơ khí.
Nhi
ệt kỹ thuật
022001
2
(1,5-0,5-2)
Ph
ầ
n
nhi
ệt động: Các định luật nhiệt động cơ bản;
(Thermodyna
M
ột số vấn đề nhiệt động, các chu trình nhiệt liên
mics)
quan đến động cơ đốt trong, tuabin hơi v.v.
Ph
ần truyền nhiệt:
D
ẫn nhiệt:
Các
khái
ni
ệm, định nghĩa, định luật cơ
b
ản. Trường nhiệt độ, gradient nhiệt, định luật
Furie…
Trao đổi nhiệt đối lưu: Các vấn đề tổng quát, khái
ni
ệm, phương pháp lập công thức thực nghiệm
trao đổi khi chất lỏng đối lưu tự nhiên. Trao đổi
nhi
ệt khi chất lỏng chuyển động cưỡng bức, chế
độ điều hòa.
Lý
thuy
ết và
071205
2
(1,5-0,5-2)
Sinh viên đựợc tarng bị các kiến thức cơ bản về:
K
ết cấu
tàu
Lý
thuy
ết
tàu
:
T
ĩnh học và động lực học
:
Bao
(Basic
Naval
g
ồm cả hai phần thiết kế chân vịt. Hình học thân
Architecture
tàu,
h
ệ tọa độ, kích thước chính, hệ số béo,
tuy
ến
and
Ship
trình
tàu,
ảnh hưởng của các thông số kết cấu đến
Structures)
ch
ất đẩy và tính ổn định của tàu …
K
ết
cấu
thân
tàu
:
K
ết cấu tàu, mặt cắt của tàu,
khung
v
ỏ.
Phân
lo
ại theo các tính chất riêng
;
Các
thi
ết bị hệ thống trên tàu; Các tính năng của tàu
V
ẽ kỹ thuật cơ
084003
3
(1-2-2)
Cung
c
ấp cho sinh viên các
ki
ế
n
th
ức
c
ơ
b
ản
v
ề
khí
-
Hình
h
ọa:
Ph
ươ
ng
pháp
xây
d
ựng h
ình
bi
ểu
(Engineering
di
ễn
c
ủa
các
hình
không
gian
lên
m
ặt
ph
ẳng
và
Graphics)
ph
ươ
ng
pháp
gi
ải
nh
ững
bài
toán
hình
h
ọc
b
ằng
nh
ững
ph
ươ
ng
pháp
ấy
.
Cho
phép
hình
dung
được
hình
d
ạng
các
đối
t
ượng
và
v
ị
trí
t
ươ
ng
đối
c
ủa
chúng
trong
không
gian…
(1
tc)
-
V
ẽ kỹ thuật:
Các
khái
ni
ện cơ về bản vẽ kỹ
thu
ật
,
hình
chi
ếu,
m
ặt cắt,
phân
tích
m
ột bản
v
ẽ kỹ thuật.
(0,5
tc);
-
Th
ực hành vẽ kỹ thuật cơ khí; Đọc các bản vẽ
k
ỹ t
hu
ật. (1,5 tc);
V
ật liệu học
083016
2
(1,5-0,5-2)
Trang
b
ị cho sinh viên những kiến thức cơ bản
(Materials)
c
ấu tạo, tính chất lý hóa, lưu ý khi gia công và các
ứng dụng của các loại vật liệu cơ bản dùng trong
công
nghi
ệp như kim loại đen, màu, cao su,
g
ỗ,
nh
ựa v.v
Đại cương
012007
2
(1,3-0,7-1)
B
ổ
tr
ợ
cho
sinh
viên
các
ki
ến
th
ức
và
khái
ni
ệm
c
ơ
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 12
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
TÊN
H
ỌC
PH
ẦN
MÃ
S
Ố
MH
S
ố
TC
TÓM
T
ẮT
NỘI
DUNG
hàng
h
ải
(Introduction to
Navigation)
b
ản
v
ề
:
Hình
d
ạng và kích thước của trái đất
H
ướng trên bề mặt của trái đất (Đường chân trời,
phương vị hướng, từ trường của trái đất, từ
trường của con tàu
)
S
ử dụng sóng radar để xác định vị trí tàu.
Nh
ững luật cơ bản về đường biển (Đèn tín hiệu,
trang
thi
ết bị, nhiệm vụ của sĩ quan trực ca
)
Nh
ững ký hiệu hàng hải (các ký hiệu
hàng
h
ải,
đèn biển
)
D
ẫn đường hiện đại.
Lu
ật
-An
toàn
lao động trong
bu
ồng máy
(Basic Rules
and Safety at
Work)
022003 2 (1,3-0,7-2)
Trang
b
ị
cho
sinh
viên
các
ki
ến
th
ức
c
ần
thi
ế
t
nh
ằm đảm
b
ảo
a
n toàn lao động khi đi ca, khi sử
d
ụng hệ thống điện trên tàu
.
An
toàn
trong
s
ửa
ch
ữa và đường ống.
Các
bi
ện pháp an toàn khi
s
ửa chữa máy trên tàu.
Cung
c
ấp cho học sinh những kiến thức về pháp
lu
ật Hàng hải của các nước và luật Hàng hải của
nước CNXHCN Việt Nam. Những công ước điều
hòa
quan
h
ệ vận tải giữa các nước. Pháp chế
vùng
bi
ển, một số lý luận về đăng kiểm tra máy
tàu
th
ủy, từ đó giúp cho họ trong công tác chuyên
môn
nghi
ệp vụ sau này;
Các
quy
trình
v
ận hành
các
máy
móc,
thi
ết bị cơ bản trên tàu thủy.
Ti
ếng Việt giao
ti
ếp thực hành
(Comunication
Vietnamese)
022005 2 (0,7-0,3-1) Giúp
sinh
viên
n
ắm vững cách hành văn và cách
vi
ết các loại văn bản hành chính thông dụng, các
lo
ại đơn từ.
Có được kỹ năng giao tiếp, thuyết trình trước đám
đông để hoàn thành nhiệm vụ của một chỉ huy
nhóm
làm
vi
ệc.
KH
ỐI KIẾN
TH
ỨC CHUYÊN NGÀNH
(36
TC)
N
ồi hơi
-Máy
022002
3
(2-1-2)
Lý
lu
ận về nồi hơi, hệ thống tự động nồi hơi
hơi nước
Quá
trình
cháy
trong
bu
ồng đốt, xác lập cân bằng
(Steam
nhi
ệt nồi hơi, tính toán vật liệu và độ bền. Vận
Generators
hành,
khai
thác
và
b
ảo dưỡng nồi hơi.
and
Engines)
Điều khiển hoạt động nồi hơi phụ tàu thủy.
Sơ lược về các loại máy hơi nước.
Đi sâu hơn về tuabin hơi.
Quá
trình
bi
ến đổi năng
lượng của dòng hơi trong ống phun. Quá trình
bi
ến đổi năng lượng trên cánh động tuabin nhiều
t
ầng.
Nguyên
lý
c
ấu tạo và khai thác vận hành tuabin.
Khái
ni
ệm chung và chiều hướng phát triển của
tuabin
th
ủy. Nguyên lý kết cấu và cấu tạo của
tuabin hơi. Kết cấu thân máy, kết cấu rô
-to
cánh
động. Những nguyên lý cơ bản về điều kiện và
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 13
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
TÊN
H
ỌC
PH
ẦN
MÃ
S
Ố
MH
S
ố
TC
TÓM
T
ẮT
NỘI
DUNG
v
ận hành tuabin hơi.
Máy
l
ạnh và
điều hoà
không khí
(Refrigeration
and Air
Conditioning)
022004 2 (1,5-0,5-2)
Giúp
sinh
viên
n
ắm
b
ắt được
:
Cơ sở lý luận về kỹ thuật làm lạnh và trao đổi
nhi
ệt
Chu
trình
l
ạnh lý tưởng, chu trình lạnh thực tế.
Các
thi
ết bị tự động và hệ thống tự điề
u
ch
ỉnh.
V
ận hành khai thác, bảo dưỡng hệ thống lạnh
;
Cơ
s
ở
k
ỹ thuật bảo quản thực phẩm
.
Đ
i
ều hòa không khí trên tàu thủy:
Nh
ững cơ sở
v
ật lý của quá trình điều hòa không khí;
Nh
ững
phương pháp thay đổi nhiệt độ và độ ẩm không
khí;
H
ệ thống điều hòa không
khí
trên
tàu
th
ủy.
Máy
ph
ụ tàu
thu
ỷ
3
(Auxiliary
Machineries 3)
021101 3 (2-1-2) Giúp
sinh
viên
các
ki
ến
th
ức
c
ơ
b
ản
v
ề
:
Khái
ni
ệm
cơ bản và các loại bơm trên tàu thủy
.
Khái
ni
ệm
cơ bản, bơm ly tâm, bơm hướng trục, bơm xoay,
bơm phun tia, bơm piston, các
lo
ại bơm rôto …
Các
h
ệ thống thông dụng trên tàu:
Hút
khô
balát,
h
ệ thống vệ sinh, sinh hoạ
t…
và
các
h
ệ thống
chuyên dùng khác.
Sơ lược về máy lọc dầu trên tàu.
Động cơ
Diesel
tàu
th
ủy
3
(Diesel
Engineering 3)
021103 3 (2-1-2) K
ết cấu động cơ Diesel
tàu
th
ủy
Ph
ần này nêu lên nguyên lý hoạt động của động
cơ Diesel. Cấu tạo của các chi tiết tĩnh, động của
động cơ, hệ thống trao đổi khí, hệ thống liện lạc,
h
ệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát và hệ thống
kh
ởi động, đảo chiều.
Sơ lược về ảnh hưởng của các
y
ếu tố khai thác
đến quá trình công tác của động cơ Diesel tàu
th
ủy.
P
hương tr
ình
cân
b
ằng nhiệt, phương pháp
khai
thác
ngu
ồn năng lượng thứ hai.
Th
ực hành m
ô
ph
ỏng hệ động
l
ực Diesel
(Diesel Plant
Simulator)
021005 1 (0,2-0,8-1)
Th
ực hành vận hành hệ động lực diesel trên mô
ph
ỏng. Tập điều chỉnh các thông số công tác của
h
ệ thống. Tập xử lý các sự cố xảy ra trong khi vận
hành
h
ệ thống này.
Trang
trí
h
ệ
th
ống động lực
021006 2 (1,5-0,5-2) Cung
c
ấp cho sinh viên những khái niện cơ bản
v
ề :
Phân
lo
ại hệ động lực, đặc điểm yêu cầu hoàn
thi
ện đối với trang trí hệ động lực. Truyền động
công
su
ất
và
ứng dụng. Hệ trục và thiết bị của hệ
tr
ục. Các phương pháp tính chọn các thiết bị trong
trang trí.
Công
ngh
ệ và
T
ổ chức sửa
022106 2 (1,5-1,5-2) Trang
b
ị cho sinh viên :
Cơ sở lý luận về công nghệ sữa chữa và các thiết
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 14
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
TÊN
H
ỌC
PH
ẦN
MÃ
S
Ố
MH
S
ố
TC
TÓM
T
ẮT
NỘI
DUNG
ch
ữa
3 b
ị đo đạc.
Gi
ới thiệu các phương pháp phục hồi và làm bền
tăng tuổi thọ của các chi tiết sau khi sửa chữa.
Ki
ến thức cơ bản về sửa chữa các thiết bị
trong
h
ệ động lực tàu thủy
(n
ồi hơi
,
các
thi
ết bị trao đổi
nhi
ệt, bơm, động cơ Diesel,
h
ệ trục chân vị
t,
tuabin
tăng áp,
máy
ph
ụ
khác
)
Th
ực hành
Công
ngh
ệ và
T
ổ chức sửa
ch
ữa
-Lab
022007 1 (0-2-1)
Th
ực hành công việc tháo lắp, bảo dưỡng, tìm hư
h
ỏng và đưa ra phương án sửa chữa
m
ột số máy
móc,
thi
ết bị cơ bản có trong phòng thí nghiệm
-
th
ực hành.
K
ỹ thuật điện
(
Điện
1)
036008 2 (2-1-3) Bao
g
ồm Kỹ thuật điện, lý thuyết mạch và Máy
điện.
Các
ki
ến thức cơ bản về điện tử như các linh kiện
điện tử, các mạch điện tử cơ bản (Chỉnh lưu,
khuy
ếch đại, dao động và các mạch biến đổi khác;
các
m
ạch điều khiển dùng bộ khuếch đại thuật
toán
P,
PI,
PID
v.v.)
ứng dụng trong chuyên
ngành.
Có
k
ỹ năng nhận dạng và đo đạc các
thông
s
ố cơ bản trong các mạch điện tử thông
d
ụng.
K
ỹ thuật điện
t
ử (Đ
i
ện 2)
036009 2 (1,5-0,5-2) Các
ki
ến thức cơ bản về điện tử như các linh kiện
điện tử, các mạch điện tử cơ bản (Chỉnh lưu,
khuy
ếch đại, dao động và các mạch biến đổi khác;
các
m
ạch điều khiển dùng bộ khuếch đại thuật
toán
P,
PI,
PID
v.v.)
ứng dụng trong ch
uyên
ngành.
Có
k
ỹ năng nhận dạng và đo đạc các
thông
s
ố cơ bản trong các mạch điện tử thông
d
ụng.
Điện tàu thủy
đại cương
(Điện 4)
031014 2 (1,5-0,5-2)
Giúp
sinh
vi
ến
n
ắm
v
ững
các
ki
ến
th
ức
c
ần
thi
ết
v
ề
:
Tr
ạm phát điện và lưới điện
tàu
thu
ỷ: Máy phát
đồng
b
ộ, nguyên lý, cấu tạo, khai thác t
r
ạm phát,
quy trình khai thác.
Lưới điện yếu, truyền động điện lai chân vịt, bảo
qu
ản và sử dụng.
Khai
thác
h
ệ
động lực
diesel (Power
Engineering
Technology)
021007 2 (1,5-0,5-2) Khai
thác
nhi
ệt hệ động lực tàu thủy
Ảnh hưởng của các yếu tố khai thác đến quá trình
công
tác
c
ủa động cơ Diesel tàu thủy. Nguồn năng
lượng thứ hai của tàu thủy, phương trình cân
b
ằng nhiệt, phương pháp khai thác nguồn năng
lượng thứ hai.
Khai thác đặc tính của hệ động lực tàu thủy.
Đặc tính
công
tác
c
ủa Diesel tàu thủy, xây dựng
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 15
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
TÊN
H
ỌC
MH
S
ố
TC
TÓM
T
ẮT
NỘI
DUNG
đặc tính Diesel tàu thủy. Kỹ thuật khai thác vận
hành
các
h
ệ thống phụ.
Bài
t
ập lớn
.
L
ập phương án khai thác nhiệt, hoặc khai thác
công
su
ất cho một hệ động lực tàu thủy.
T
ự động
3 021108 3
(2-1-3) Giúp
sinh
viên
n
ắm được:
Khái
ni
ệm cơ bản, phân loại hệ thố
ng.
H
ệ thống
ho
ạt động liên tục
:
Khái
ni
ệm, các khâu cơ bản,
phương tr
ình
ho
ạt động, hàm truyền.
Các
ph
ần tử trong hệ thống: Cảm ứng khuyếch
đại, đối tượng điều chỉnh, các phương pháp đánh
giá tính động học.
Các
ho
ạt động điều khiển cơ bản.
Các
thi
ết bị và hệ thống đo đạc các đại lượng vật
lý
c
ơ bản dùng trên tàu biển.
Sơ lược về một số hệ thống điều khiển máy phụ,
diesel
và
khái
quát
v
ề hệ điều khiển từ xa diesel
Nghi
ệp
v
ụ
qu
ản
lí
công
tác
021010
2
(1-1-2)
Trang
b
ị
cho
sinh
viên
các
ki
ến
ki
ến
th
ức
c
ần
thi
ết
v
ề
giám
sát,
qu
ản
lí
công
tác
đ
i
ca
bu
ồng
máy,
qu
ản
lí
khai
thác
các
trang
thi
ết
b
ị
bu
ồng
máy
và
theo
dõi,
giám
sát
công
tác
duy
tu
-
b
ảo
d
ưỡng
các
trang
thi
ết
b
ị
trong
h
ệ động
l
ực
tàu
thu
ỷ
…;
ghi
các
lo
ại
nh
ật ký, làm báo cáo chuyến đi, báo cáo
tiêu
th
ụ vật tư, thiết bị; báo cáo dầu nhờn, dầu đốt;
l
ập các đề nghị mua sắm thiết bị , phụ tùng, vật tư
…
TH
ỰC
TẬP,
LÀM
TỐT
NGHIỆP
Th
ực tập hàn
ti
ện nguội
(Machine Tool
085001
2
(0,2-2-0)
Trang
b
ị cho sinh viên những kỹ năng cơ bản về cơ
khí.
Cách
s
ử dụng, vận hành các máy móc cơ khí
như:
ngu
ội
,
ti
ện, khoan, hàn, …
Operations
and Welding)
Th
ực tập chấm
022008 2
(0-2-1) Làm
quen
v
ới máy móc, vận hành các thiết bị tàu
d
ầu + Máy phụ
th
ủy.
(HM) (Ship
Familiar)
Th
ực tập SQ
022009 3
(0-3-2)
Đây là môn học ở giai đoạn cuối của quá trình đào
t
ạo. Nội dung thực tập tốt nghiệp cho phép sinh
viên
v
ận dụng các kiến thức đã học tiếp cận với
trang
thi
ết bị cũng như với quá trình tổ chức quản lí
đi ca máy trên tàu
bi
ển. Trong thời gian 12 tuần
sinh viên có điều kiện đi sâu khai thác, làm quen
v
ới các trang thiết bị buồng máy tàu biển.
PH
ẦN
MÃ SỐ
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 16
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
TÊN
H
ỌC
MH
S
ố
TC
TÓM
T
ẮT
NỘI
DUNG
Thi
ho
ặc Luận
021111 5
(0-5-5) Thi
t
ốt nghiệp với hai nhóm môn học, lấy 1 điểm
văn
t
ốt nghiệp
chung.
Ho
ặc l
àm
lu
ận văn tốt nghiệp
v
ề một thiết bị cụ thể
trên
các
tàu.
C
ủng cố kiến thức đã học và học ứng
dung
ki
ến thức đã học vào thực tế.
10.
Hướng
dẫn
thực
hiện
chương
trình
10.1. S
ố
học
phần
toàn
khóa
–
43
43
h
ọc phần, kể cả Thực tập tốt nghiệp và Luận văn tốt nghiệp.
10.2. H
ọc
phần
H
ọc
phần
là
kh
ối lượng kiến thức tương đối trọn vẹn, thuận tiện cho người học tích
lu
ỹ trong quá trình học tập. Phần lớn học phần có khối lượng từ
1
đến
4
TC
, được bố trí
gi
ảng dạy trọn vẹn và phân bố đều trong một học kỳ. Kiến thức trong mỗi học phần phải gắn
v
ới
m
ột mức trình độ theo năm học thiết kế và được kết cấu riêng như một phần của môn
h
ọc hoặc được kết cấu dưới dạng tổ hợp từ nhiều môn học. Từng học phần phải được ký
hi
ệu bằng một mã riêng do trường quy định.
Có
hai
lo
ại
học
phần
:
h
ọc phần bắt buộc và học
ph
ần tự chọn.
H
ọc phần bắt buộc là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức chính yếu
c
ủa mỗi chương trình và bắt buộc sinh viên phải tích lũy.
H
ọc phần tự chọn là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức cần thiết
nhưng sinh viên được tự chọn theo hướng dẫn của trường nhằm đa dạng hoá
hướng chuyên môn hoặc được tự chọn tuỳ ý để tích luỹ đủ số học phần quy
định cho mỗi chương trình.
10.3. Mã
s
ố
học
phần:
Mã
s
ố học phần có
hai
ph
ần chính,
Ví
d
ụ:
021001
–
Máy
ph
ụ tàu thuỷ 1
Ba
ch
ữ
s
ố đầu chỉ tổ bộ môn quản lý môn học, trong đó
2
ch
ữ số đầu chỉ tên Khoa
qu
ản lý (số
02
cho
Khoa
máy
tàu
thu
ỷ), chữ số thứ 3 chỉ tên tổ bộ môn trong khoa (1 = Tổ
Động lưc, 2 = Tổ sửa chữa)
.
Ch
ữ
s
ố
th
ứ
4,
ch
ỉ tên
h
ệ đào tạo: 0
–
đại học; 1
-
cao đẳ
ng;
2-
hoàn
ch
ỉnh đại học;
Ch
ữ số thứ 5 và 6 là thứ tự môn học mà tổ bộ môn phụ trách.
10.4. Tín
ch
ỉ
(vi
ết
tắt
TC)
Tín
ch
ỉ được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên.
1
tín
ch
ỉ cơ bản
=
PH
ẦN
MÃ SỐ
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 17
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
=
15
gi
ờ
gi
ảng lý thuyết hoặc thảo luận
=
30
–
45
gi
ờ thực hành thí nghiệm
=
45
–
90
gi
ờ thực tập tại cơ sở
=
45
–
60
gi
ờ chuẩn bị tiểu luận hoặc luận văn.
1
gi
ờ học được tính bằng 5
0
phút.
10.5. S
ắp
xếp
sinh
viên
vào
học
các
chương
trình
(hoặc
ngành
đào
t
ạo)
Điểm xét tuyển vào các
h
ệ cao đẳng thuộc
Khoa
Máy
tàu
thu
ỷ được thực hiện theo
hướng dẫn của Bộ GD
-
ĐT
trong
k
ỳ thi tuyển sinh
qu
ốc gia. C
h
ỉ tiêu tuyển sinh cho nhóm
ngành
này
kho
ảng
120
SV/năm (tính từ năm học 2009 đến 2015).
K
ết quả học tập của mỗi học phần thể hiện qua các thang điểm như sau
,
cu
ối cùng
Tiêu
chu
ẩn
Ví
d
ụ
Gi
ải thích
D
ự lớp
:
tính
theo
tr
ọng số
Bài
t
ập
:
tính
theo
tr
ọng số
D
ụng cụ học tập
:
Máy tính PC v.v.
Th
ống kê thiết bị cần sử dụng
Khác
:
L
ập trình mô phỏng
K
ỹ thuật sinh viên cần phải biết
X
Thang
điểm
10
Thang
điểm
4
Điểm
chữ
Điểm
số
Đạt
(Được
tích
luỹ)
Gi
ỏi
10
đến
8
A
4
Khá
7,9
đến
7,0
B
3
Trung
bình
6,9
đến
5,5
C
2
Trung
bình
y
ếu
5,4
đến
4
,0
D
1
Kém
<
4,0
F
0
C
ấm
thi
11
F
0
N
ội dung
H
ệ số đánh giá
Gi
ải thích
D
ự học
:
20%
Được tính tối đa 10 điểm
Th
ảo luận
:
10%
Được tính tối đa 10 điểm
B
ản thu hoạch
:
10%
Được tính tối đa 10 điểm
Thuy
ết
trình
:
10%
Được tính tối đa 10 điểm
Báo cáo
:
10%
Được tính tối đa 10 điểm
Thi
gi
ữa học kỳ
:
10%
Được tính tối đa 10 điểm
Thi
cu
ối học kỳ
:
60-:-70%
Được tính tối đa 10 điểm
Khác
(Ki
ểm tra thường
xuyên,
bài
t
ập, …)
:
10%
Được tính tối đa 10 điểm
10.6.
Nhi
ệm
vụ
của
sinh
viên:
Ví
d
ụ học phần Điều khiển tự động
có
quy
địn
h
nhi
ệm vụ của SV như sau
:
10.7.
Tiêu
chu
ẩn
đánh
giá
sinh
viên
Ví
d
ụ học phần Điề
u
khi
ển tự động có bảng đánh giá sau:
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 18
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 19
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
ph
ải được quy đổi sang điểm
s
ố ở thang điểm
4.
Không
đạt
(Không
được
tích
lu
ỹ)
V
ắng
thi
không
có
hép;
vi
ph
ạm
quy
chế
mứ
12 F 0
Mi
ễn
học
13 M Không
tính
điểm
V
ắng
thi
có
phép
hoặc
chưa
hoàn
t
ất
điểm
học
ph
ần
14 I Không
tính
điểm
Chưa
nhận
được
điểm
h
ọc
phần
15 X Không
tính
điểm
S
ố
TT
H
ọ
và
tên,
chức
vụ
công
tác
H
ọc
vị,
nước,
năm
tốt
nghi
ệp
Chuyên
ngành
1 Bùi
H
ồng Dương
CNK
Máy
tàu
th
ủy
TS, GVC, CHLB Nga, 2002;
Máy trưởng
Điều khiển tự động,
Máy
tàu
th
ủy
2
Phan Văn Quân
TS,
Vi
ệt nam, 2004
Thi
ết bị năng lượng
T.T.
3
Tr
ần Hoài An
,
CNK
PGS – TS , CHLB Nga, 1998
T
ự động điều khiển
4
Nguy
ễn Hữu Khương
,
HP
PGS –TS , CHLB Nga, 1999
T
ự động điều khiển
5
Lê
H
ữu Sơ
n
PGS – TS , Ba Lan
Động lực hơi nước
6
Đồng Văn Hướng,
TS, CHLB Nga, 1999 T
ự động điều khiển
7
Đào Học Hải
Th.S.,
Vi
ệt nam, 2002
Điện
–
T
ự động
8 Tr
ần Ngọc Nhân
Th.S.,
Vi
ệt nam, 2002 Điện
–
T
ự động
10
Trương Thanh Dũng
TS, CHLB Nga, 2005, M.Tr. Diesel
11 Nguy
ễn Văn Sơn
K
ỹ sư Máy trưởng, 1977
Diesel
12 Tr
ần Đình Đức
,
T
ổ
.trg. K
ỹ sư Máy trưởng
,
GVC S
ửa chữa, Luật
13
Lê văn Vang
,
T
ổ trưởng
Th
S.
Vi
ệt nam, 1998
Khai
thác
h
ệ động lực
14 Tr
ần Cảnh Tâm
K
ỹ sư máy trưởng
S
ửa chữa hệ động lực
15 Ngô Duy Nam TS, CHLB Nga, 2005 Máy tàu
16
Nguy
ễn Phúc Hải
Th
S,
Vi
ệt nam
Máy
ph
ụ tàu thủy
17
Nguy
ễn Hồng Phúc
K
ỹ sư Máy tàu thủy
Máy
ph
ụ tàu th ủy
18
Hoàng văn Sĩ
K
ỹ sư Máy tàu thủy
,
CH Máy
tàu
th
ủy
20
Phan Cao An Trường
K
ỹ sư Máy tàu thủy
,
CH Máy
tàu
th
ủy
21
Nguy
ễn Duy Trinh
K
ỹ sư Máy tàu thủy
,
NCS Máy
tàu
th
ủy
22
Nguy
ễn Đình Vinh
K
ỹ sư Máy tàu thủy
,
CH Máy
tàu
th
ủy
23 Lê Minh Hòa
K
ỹ sư Máy tàu thủy
,
CH Máy
tàu
th
ủy
24
V
ũ Hồng Nhật
K
ỹ sư Máy tàu thủy
,
CH Máy
tàu
th
ủy
25
V
ũ Minh Thái
K
ỹ sư Máy tàu thủy
,
CH Máy
tàu
th
ủy
26
Nguy
ễn Tuấn Anh
K
ỹ sư Máy tàu thủy
,
CH Máy
tàu
th
ủy
27
Lê Văn Đồng
K
ỹ sư Máy tàu thủy
,
CH
Máy
tàu
th
ủy
28
Phan
Nh
ật Long
K
ỹ sư Máy tàu thủy
Máy
tàu
th
ủy
11.
Đội
ngũ
giảng
viên
tham
gia
gi
ảng
dạy
29
Nguy
ễn Hữu Vinh
K
ỹ sư Máy tàu thủy
Máy
tàu
th
ủy
30
Tr
ần Hồng Thanh
K
ỹ sư
Máy
tàu
th
ủy
,
CH
Máy
tàu
th
ủy
TT
Tên
giáo
trình,
t
ập
bài
giảng
Tên
tác
gi
ả
Nhà
xu
ất
bản Năm
XB
1 N
ồi hơi tàu thủy
B
ộ môn Nhiệt động kỹ
thu
ật
ĐHHH
2003
2
Dao động và động lực học máy
B
ộ môn Động lực
–
Diesel,
ĐHHH
2003
3 Tua-bin
tàu
th
ủy
B
ộ môn Nhiệt động kỹ
thu
ật
ĐHHH
2003
4
Tua bin hơi
-
K
ết cấu và khai thác
Bùi
H
ải , Phạm Lê Dần
NXB
Khoa
h
ọc
k
ỹ thuật
2000
5
Tính
toán
và
thi
ết kế tua bin hơi
tàu
th
ủy (bản tiếng Nga)
V.I.Kozolev
NXB Đóng Tàu
Odesxa
6 Máy
ph
ụ tàu thủy
(b
ản tiếng Nga)
I. I. Crakopxki NXB Giao thông,
Matxcơ
va
7 Th
ủy lực học, máy thủy lực và
truy
ền động thủy lực (bản tiếng
Nga)
T. M. Basta, C. C.
Rutnhep, B. B.
Nhecraxop -
NXB
“
Ch
ế tạo
máy”- Matxcova
1982
8
Lý
thuy
ết động cơ Diesel
GS.
TS.
Lê
Vi
ết Lượng
NXB
Giáo
d
ục
2000
9 Máy
l
ạnh và điều hoà không khí
PGS.TS. Lê Xuân Ôn
ĐHHH
1994
10
Cơ sở lý thuyết tự động điều
ch
ỉnh
PGS.TS. Lê Xuân Ôn
ĐHHH
1992
11
Công
ngh
ệ chế tạo máy
Khoa
ch
ế tạo máy ĐHBK
2002
12 Thi
ết kế Hệ thống năng lượng
tàu
th
ủy
B
ộ môn Động lực
–
Diesel
ĐHHH
2000
13 S
ửa chữa Hệ thống năng lượng
tàu
th
ủy
B
ộ môn Động lực
–
Diesel
ĐHHH
2004
14
L
ắp ráp Hệ thống năng lượng tàu
th
ủy
B
ộ môn Động lực
–
Diesel
ĐHHH
2004
15 T
ự động hóa thiết kế tàu thủy
PGS.TS.
Tr
ần Công
Ngh
ị
ĐHGTVT
TpHCM
2002
16 Lý
thuy
ết và kết cấu tàu
TS.
V
ũ Ngọc Bích ĐHGTVT
TpHCM
2007
17
Khoa
h
ọc quản lý trong công
nghi
ệp đóng tàu
PGS.TSKH. Đặng Hữu
Phú
ĐHGTVT
TpHCM
2007
18
Công ước Quốc tế trong công
nghi
ệp đóng tàu
Tr
ịnh Đức Chinh ĐHGTVT
TpHCM
2007
19 Lý
thuy
ết tàu
PGS.TS.
Nguy
ễn Đức
Ân,
Nguy
ễn Bân
NXB GTVT 2005
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 20
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
12.
Danh
m
ục
tài
li
ệu
tham
kh
ảo
TT
Tên
giáo
trình,
t
ập
bài
giảng
Tên
tác
gi
ả
Nhà
xu
ất
bản Năm
XB
20 S
ổ tay kĩ thuật đóng tàu, tập 1; 2;
3
Nhi
ều tác giả
NXB KHKT 1978
21
Thi
ết kế hệ thống động lực tàu
th
ủy
Tr
ần Phương, Phan Thái
Hùng
ĐHQG TpHCM
2003
22 B
ản vẽ kĩ thuật
–
Tiêu
chu
ẩn
Qu
ốc tế
NXB
Giáo
d
ục
1998
23
V
ẽ kĩ thuật cơ khí, tập 1; 2
Tr
ần Hữu Quế, Đặng
Văn Cứ, Nguyễn Văn
Tu
ấn
NXB
Giáo
d
ục
1998
24
Giáo
trình
v
ật liệu học T.1: Lý
thuy
ết cơ sở về vật liệu
Lê Văn Trọng ĐHGTVT
TpHCM
2000
25 V
ật liệu học
B.N.ARZAMAXOV Giáo
d
ục
2004
26
V
ật liệu kỹ thuật Đặng Vũ Ngoạn (c.b)
;
Nguy
ễn Văn Dán,
Nguy
ễn Ngọc Hà,
Trương Văn Trường
ĐHGTVT
TpHCM
2004
27
Dung
sai
và
l
ắp ghép PGS.TS. Ninh Đức Tốn
Giáo
D
ục
2003
28 S
ổ tay dung sai lắp ghép Ninh Đức Tốn
Giáo
D
ục
2005
29
Chi
ti
ết máy
Nguy
ễn Trọng Hiệp
Giáo
D
ục
1999 -
2003
30
Thi
ết kế chi tiết máy
-
Tái
b
ản lần
th
ứ 8.
Nguy
ễn Trọng Hiệp,
Nguy
ễn Văn Lẫm
Giáo
D
ục
2005
31 Thi
ết kế chi tiết máy trên máy
tính
PGS.TS.
An
Hi
ệp,
PGS.TS.
Tr
ần Vĩnh
Hưng, KS. Nguyễn Văn
Thi
ệp
Giao
Thông
V
ận
T
ải
2006
32
H
ệ thống thủy lực trên máy công
nghi
ệp
KS.
Nguy
ễn Thành Trí Đà Nẵng
2002
33
Th
ủy Lực T.1,
2
Sách
dùng
cho
các trường
đại học kỹ thuật
Nguy
ễn Tài
Xây
D
ựng
1998
34 Bài
t
ập Thủy Lực T.1,
2.
PGS.TS. Hoàng Văn
Quý,
GS.TS.
Nguy
ễn
C
ảnh Cầm
Xây
D
ựng
2005
35
Máy
Th
ủy Lực: Tua bin nước và
máy bơm
.
Hoàng Đ
ình
D
ũng,
Hoàng Văn Tấn, Vũ Hữu
H
ải
Xây
D
ựng
2001
36
Th
ủy lực và Máy thủy lực
:
Sách
dùng cho các trường
đại học kỹ
thu
ật
Nguy
ễn Phước Hoàng,
Ph
ạm Đức Nhuận,
…
Giáo
D
ục
1996
37
Cơ
s
ở thiết kế máy và chi tiết
máy
: Sách được dùng làm giáo
Tr
ịnh Chất
Khoa
h
ọc và kỹ
thu
ật
2001
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 21
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
TT
Tên
giáo
trình,
t
ập
bài
giảng
Tên
tác
gi
ả
Nhà
xu
ất
bản Năm
XB
trình
cho
sinh
viên
đại học và cao
đẳng kỹ thuật
38
Tính
ch
ất vật lý và nhiệt động của
các
công
ch
ất lạnh R12, R22,
R502 và R717
PGS.TS. Lê Xuân Ôn
ĐHHH
1997
39 Tính
toán
thi
ết kế hệ dẫn động cơ
khí
PGS.TS.
Tr
ịnh Chất, TS.
Lê Văn Uyển
Giáo
d
ục
2002
–
2003
40
S
ổ tay công nghệ chế tạo máy
T.1; 2; 3
GS.TS.
Nguy
ễn Đắc Lộc,
PGS.TS. Lê Văn Tiến,
…
Khoa
h
ọc và Kỹ
thu
ật
2005
41
Hình
h
ọc họa hình T.1: Phương
pháp
hai
hình
chi
ếu thẳng góc,
Phương pháp h
ình
chi
ếu trục đo
.
Nguy
ễn Đình Điện, Đỗ
M
ạnh Môn
Giáo
d
ục
2005
42 Hình
h
ọc họa hình T.2 : Hình
chi
ếu phối cảnh, Hình chiếu có
s
ố, Bóng trên các hình chiếu
.
Nguy
ễn Đình Điện,
Dương Tiến Thọ,
Nguy
ễn Văn Tuấn
Giáo
d
ục
2002
43 Bài
t
ập hình học họa hình
-
Tái
b
ản lần thứ 1
.
Nguy
ễn Quang Cự,
Nguy
ễn Mạnh Dũng, Vũ
Hoàng Thái
Giáo
d
ục
1996
44
Công
ngh
ệ kim loại
-
In
l
ần thứ
1.
PGS.TS. Hoàng Tùng,
Ths. Lê Văn Trọng
ĐHGTVT Tp
HCM
2002
45 Thu
ật ngữ kỹ thuật đóng tàu và
đăng kiểm
Đăng
ki
ểm Việt Nam
NXB GTVT 2002
46 Quy
ph
ạm phân cấp và đóng tàu
sông
Đăng kiểm Việt Nam
NXB GTVT 2005
47
Quy
ph
ạm phân cấp và đóng tàu
bi
ển vỏ thép
Đăng kiểm Việt Nam
NXB GTVT 2003
48
Ăn m
òn
và
b
ảo vệ kim loại Trương Ngọc Liên
NXB KHKT 2004
49 Th
ủy lực đại cương
GS.TSKH.
Nguy
ễn Tài,
TS
T
ạ Ngọc Cầu
NXB
Xây
d
ựng
1999
50
An
toàn
k
ỹ thuật
51 S
ổ tay về máy tàu thuỷ và kết
c
ấu tàu : Dùng cho các kỳ thi do
B
ộ Thương mại đề ra
Lê Đ
ình
Ngà
(d.);
Nguy
ễn Vĩnh Phát, Đào
V
ũ Hùng (h.đ)
ĐHHH
1990
52 K
ỹ thuật nhiệt
Bùi
H
ải, Trần
Th
ế Sơn ĐHBK Hà Nội
1998
53
H
ỏi đáp máy tàu sông
Nguy
ễn Thế Vượng
(c.b);
Nguy
ễn Văn
Đoan
…
Giao
thông
V
ận
t
ải
1996
54 K
ỹ thuật đo
Ths.
Ph
ạm Văn Dũng,
PTS.
Nguy
ễn Tiến
Thanh ;
ĐHHH
1999
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 22
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
TT
Tên
giáo
trình,
t
ập
bài
giảng
Tên
tác
gi
ả
Nhà
xu
ất
bản Năm
XB
55 S
ức cản và lực đẩy Ths. Mtr. Lương Công
Nh
ớ, Ks. Phạm Văn
Tr
ạch
Giao
thông
V
ận
t
ải
1999
56
Cơ sở kĩ thuật nhiệt.
Vi
ệt nam
1995
57 Tuy
ển tập bài thực hành máy tàu
bi
ển
Lương Công Nhớ (c.b) ;
Nguy
ễn Văn Tuấn, Đặng
Văn Tuấn
ĐHHH
2002
58
S
ổ tay sử dụng thép thế giới
PGS.TS Ngô Trí Phúc,
GS.TS
Tr
ần Văn Địch
NXB KHKT 2003
59
MARPOL
73/78
-
Ấn phẩm hợp
nh
ất, 2006
Đăng Kiểm Việt Nam
2006
60
Cơ học kết cấu PGS.TS Trương Cầm,
PGS.TS
Tr
ần Công Nghị
ĐHGTVT
TpHCM
2003
61
Cơ kỹ thuật
PGS.TS
Ngô
Ki
ều Nhi,
PGS.TS
Tr
ần Công Nghị
NXB ĐHQG
TpHCM
2004
62
Máy trưởng
–
Máy
nh
ất = Chief
Engineer – First Engineer : Sách
hướng dẫn học tập dành cho các
thí
sinh
d
ự thi lấy bằng sĩ quan
thu
ộc thương thuyền PANAMA
/
Nguy
ễn Công Hệ,
Nguy
ễn Văn Dũng,
Trương Đ
ình
S
ơn (h.đ)
Giao
thông
V
ận
t
ải
1989
63 Seljector
và
alpha-laval
–
M
ột số
thay đổi gần đây
Nguy
ễn Văn Sơn ĐHGTVT
TpHCM
1997
64 MATLAB
:
Ứng dụng MATLAB
trong
tính
toán
k
ỹ thuật
Nguy
ễn Hoài Sơn (c.b) ;
Đỗ Thanh Việt, Bùi Xuân
Lâm
ĐHQG TP. HCM
2000
65
Máy
ph
ụ tàu thuỷ
Ths.
Mtr.
Tr
ịnh Bá Trung,
Ths.
Mtr.
Bùi
H
ồng
Dương, Ks. Trịnh Đình
M
ạnh,…
ĐHHH
1998
66
Turbine tăng áp: Lưu
hành
n
ội bộ
ĐH. GTVT
Nguy
ễn Văn Sơn ĐHGTVT
TpHCM
2002
67 S
ửa chữa, bảo trì máy tàu và hệ
th
ống điện
Tr
ần Thế San (b.s) ; Đỗ
D
ũng (h.đ)
Đà Nẵng
2005
68
Công
gnh
ệ và tổ chức sửa chữa
tàu
thu
ỷ
Ths.
MTr.
Võ
Đ
ình
Phi,
Ths.
MTr.
Nguy
ễn Bá
Mươi, Ths. MTr. Nguyễn
Xuân
Hùng
;
Ts.
Qu
ản
Tr
ọng Hùng, Ths. Lê Đạt
(h.đ
ĐHHH
2004
69 Công
gnh
ệ và tổ chức sửa chữa
máy
tàu
thu
ỷ
GS.
Tr
ần Hữu Nghị, Ks.
MTr. Lê Văn Vạn
Giao
thông
V
ận
t
ải
1995
70 Trang
trí
h
ệ động lực tàu thuỷ Ks. MTr. Đồng Quang ĐHHH
1995
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 23
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
TT
Tên
giáo
trình,
t
ập
bài
giảng
Tên
tác
gi
ả
Nhà
xu
ất
bản Năm
XB
M
ạnh, Ks. Nguyễn
Thanh Phong, Ks.
Nguy
ễn Phúc Bình; PTS.
Nguy
ễn Vĩnh Phát (h.đ)
71
Thi
ết kế hệ thống làm lạnh và tái
ngưng tụ khí hoá lỏng tàu thuỷ
PGS. PTS. Lê Xuân Ôn,
Ks.
Lê
Xuân
Hùng
;
V
ũ
Anh
D
ũng
Giao
thông
V
ận
t
ải
1999
72 Máy
l
ạnh tàu thuỷ
Ks.
V
ũ Anh Dũng ; PGS.
PTS. Lê Xuân Ôn
ĐHHH
1995
73
T
ự động hóa hệ thống lạnh
-
Tái
b
ản lần thứ 1
.
PGS.TS.
Nguy
ễn Đức
L
ợi
Giáo
d
ục
2001
74
T
ự động
1
ĐHGTVT
TpHCM
2002
75 Nhi
ệt động kỹ thuật
PGS.
PTS.
Ph
ạm Lê
D
ần, PGS. PTS. Bùi Hải
Khoa
h
ọc và Kỹ
thu
ật
1997
76
Bài
t
ập kỹ thuật lạnh
Nguy
ễn Đức Lợi, Phạm
Văn Tuỳ
Giáo
d
ục
1996
77
Bài
t
ập nhiệt động truyền nhiệt và
k
ỹ thuật lạnh
-
In
l
ần thứ 3 có sửa
ch
ữa và bổ sung
PGS.
TS.
Bùi
H
ải, PGS.
TS.
Tr
ần Thế Sơn
Khoa
h
ọc và Kỹ
thu
ật
2005
78
Cơ sở lý thuyết tự động điều
ch
ỉnh
PGS. PTS. Phan Xuân
Ôn
ĐHHH
1992
79
Cơ sở lý thuyết tự động điều
ch
ỉnh và điều
Ks.
Phan
Thanh
H
ải,
Ks.Mt. Đặng Văn Uy
ĐHHH
1995
80
Nh
ững sự cố động cơ Diesel tầu
thu
ỷ
GS.
Tr
ần Hữu Nghị
Giao
thông
V
ận
t
ải
1995
81
Điều hoà không khí tàu thuỷ Ks. Đào Mạnh Cường,
PGS. PTS. Lê Xuân Ôn
ĐHHH
1996
82 Khai
thác
Diesel
tàu
thu
ỷ Ths. Mtr. Lương Công
Nh
ớ ; Ths. Mtr. Trịnh
Đ
ình
Bích
(h.
đ)
Giao
thông
V
ận
t
ải
1998
83
Ch
ế độ làm việc của Diesel tàu
GS. Iu.Ia. Phômin, GS.
Tr
ần
H
ữu Nghị
Giao
thông
V
ận
t
ải
1990
84
Xác định công suất Diesel tàu
thu
ỷ và đặc tính của nó
GS. Iu.Ia. Phômin, GS.
Tr
ần Hữu Nghị
Giao
thông
V
ận
t
ải
1990
85 Ch
ống cháy trên tàu thuỷ
Ph
ạm Thế Phiệt (d.),
Ngô Quang Vinh, PTS.
Tr
ần Đắc Sửu (h.đ)
ĐHHH
1997
86
Động cơ Diesel tàu thuỷ
-
Tái
b
ản
Ks.
Mtr.
Tr
ịnh Đình Bích
(c.b);
Ks.
Nguy
ễ
n
Trung
Cương, Ks. Vũ Hải
Phong;
GS.
TS.
Tr
ần
ĐHHH
2003
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 24
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
TT
Tên
giáo
trình,
t
ập
bài
giảng
Tên
tác
gi
ả
Nhà
xu
ất
bản Năm
XB
H
ữu Nghị (h.đ)
87
Động cơ Diesel tàu thuỷ
-Tái
b
ản
có
s
ửa chữa và bổ sung
GS.
TS.
Tr
ần Hữu Nghị ĐHHH
2003
88 H
ỏi và đáp về khai thác hệ thống
động lực Diesel tàu thuỷ
-
Tái
b
ản có sửa chữa và bổ sung
GS.
Tr
ần Hữu Nghị
Giao
thông
V
ận
t
ải
1993
89
Hướng dẫn thiết kế môn học
động cơ Diesel : Lưu hành nội bộ
Ks.
Mtr.
Nguy
ễn Văn
Sơn
ĐHHH
1999
90
Khai thác động lực tàu thuỷ Ks. Mtr. Lương Công
Nh
ớ, Ks. Mtr. Đặng Văn
Tu
ấn
ĐHHH
1995
91 Thi
ết bị trao đổi nhiệt tàu thuỷ
Ks.
Mtr.
Nguy
ễn Hồng
Phúc,
Ks.
Mtr.
Nguy
ễn
Đại An
ĐHHH
1994
92
H
ệ
thống tự động hệ động lực
tàu
thu
ỷ
Ths. Mtr. Đặng Văn Uy ĐHHH
1997
93
K
ỹ thuật an toàn máy tàu thuỷ
Ks.
Mtr.
Nguy
ễn Văn
Canh,
Ks.
Tr
ần Hùng
Sơn, Nguyễn Văn Duy ;
Ks.
Mtr.
Nguy
ễn Bá
Mươi (h.đ)
Giao
thông
V
ận
t
ải
1995
94 S
ổ tay dụng cụ đo kiểm cơ khí
trong
s
ửa chữa chi tiết tàu thuỷ
PTS.
Ph
ạm Lan Hương;
GS.
H
ồ Đắc Thọ
Giao
thông
V
ận
t
ải
1994
95 Lý
thuy
ết và vận hành, bảo
dưỡng thiết bị chưng cất nước
trên
tàu
thu
ỷ
Mtr.
Tr
ần Huy Dũng
Giao
thông
V
ận
t
ải
1991
96
Nhiên
li
ệu dầu nhờn nước dùng
cho
tàu
thu
ỷ
GS. Iu.Ia. Phômin, GS.
Tr
ần Hữu Nghị
Giao
thông
V
ận
t
ải
1990
97 Thi
ết bị năng lượng tàu thuỷ
GSI. PTS. Lê Xuân Ôn,
Ks. Bùi Văn Lưu, Ks.
Đặng Văn Tâng
Giao
thông
V
ận
t
ải
1992
98
Dao động trong hệ động lực tàu
thu
ỷ
PGS.
TS.
Nguy
ễn Vĩnh
Phát
ĐHHH
2003
99
H
ỏi đáp động lực động cơ Diesel
tàu
thu
ỷ : Phần 1 Song ngữ Việt
– Anh
Nguy
ễn Văn Sơn ĐH GTVT
TP.HCM
2005
100 Bài
t
ập kỹ thuật nhiệt
-
Tái
b
ản
l
ần thứ 1 có sửa chữa và bổ
sung
PGS.
TS.
Bùi
H
ải
Khoa
h
ọc và Kỹ
thu
ật
2004
101 Nguyên lý máy
Lê Phước Ninh
Giao
thông
V
ận
t
ải
2000
102
Nguyên
lý
máy
-
In
l
ần thứ 2 có Đinh Gia Tường, Tạ
Khoa
h
ọc và Kỹ
1999
Chương tr
ình
GDĐH tr
ình
độ Cao Đẳng
chính
quy
Trang 25
Chương tr
ình
GDĐH
-
Trình
độ Cao Đẳng
,
ngành
V
ận hành Khai thác máy tàu thuỷ, MS 5
1840202.
TT
Tên
giáo
trình,
t
ập
bài
giảng
Tên
tác
gi
ả
Nhà
xu
ất
bản Năm
XB
s
ửa chữa
Khánh Lâm
thu
ật,
103 Nguyên lý máy: T.2
Đinh Gia Tường, Phan
Văn Đồng, Tạ Khánh
Lâm
Giáo
d
ục
1998
104 Bài
t
ập nguyên lý máy
-
In
l
ần
th
ứ 7 có sửa chữa và bổ sung
T
ạ Ngọc Hải
Khoa
h
ọc và Kỹ
thu
ật
2005
105
H
ệ động lực hơi nước
Ks.
Mtr.
Nguy
ễn Hồng
Phúc
;
Ks.
Mtr.
Nguy
ễn
Đại An, Ks. Đàm Cao
Vân (h.đ)
Giao
thông
V
ận
t
ải
1996
106
S
ổ tay về tàu chở dầu: Dành cho
s
ĩ quan boong
C. Baptist; Ths. Mtr.
Đặng Văn Uy (d.)
ĐHHH
107 Nghi
ệp vụ máy trưởng.
Vi
ệt nam
1996
108
Lu
ật tín hiệu Quốc tế.
Vi
ệt nam
1998
109 Dictionary of seaterms.
Vi
ệt nam
1999
110 Automatic and control for marine
engineers.
USA 1997
111 Automatic process control. USA 1999
112 Pumps, fans, compressors. USA 2000
113 Lamb’s questions and answers
on the Marine Diesel Engine.
USA 1999
114 Inert gas systems. USA 1995
115 Oily-water separators USA 1997
116 Thermodynamic concepts and
definitions
USA 1995
117 Analysis and synthesis of electric
circuits
USA 1996
118 Applied PC interfacing, graphics
and interrupts
USA 1997
119 Automotive sensors USA 1992
120 B
ảo dưỡng và thử nghiệm thiết bị
trong
h
ệ thống điện
Vi
ệt nam
1998
121
B
ảo dưỡng và thử nghiệm thiết bị
trong
h
ệ thống điện
Vi
ệt nam
2000
122 Bên
trong
m
ạng máy tính
Vi
ệt nam
2005
123 B
ộ điều khiển lập trình, vận hành
và
ứng dụng
Vi
ệt nam
1999
124 Boiler Control sysytems Japan 1996
125 C++,
k
ỹ thuật và ứng dụng
Vi
ệt nam
2005