Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: amin amino axit protein pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 16 trang )

Thursday, June 19, 2014
Thursday, June 19, 2014
Chương 3
AMIN
AMINO AXIT
PROTEIN
Thursday, June 19, 2014
Bài 9
AMIN
Thursday, June 19, 2014
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH
PHÁP & ĐỒNG PHÂN
1. Khái niệm, phân loại
NH
3
Amoniac
CH
3
NH
2
Metylami
n
CH
3
-NH-CH
3
Đimetylamin
C
6
H
5


NH
2
Phenylami
n
Amin
Thursday, June 19, 2014
a) Khái niệm
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro
trong phân tử NH
3
bằng một hay nhiều gốc
hiđrocacbon ta được amin.
VD
CH
3
NH
2
(Metylamin)
CH
3
– NH – CH
3
(Đimetylamin)
C
6
H
5
– NH
2
(Phenylamin)

I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH
PHÁP & ĐỒNG PHÂN
Thursday, June 19, 2014
b) Phân loại
GỐC
HIĐROCACBON
BẬC AMIN
Amin thơm: C
6
H
5
-NH
2
,…
Amin béo: CH
3
NH
2
,
C
2
H
5
NH
2
,…
Amin bậc 1: C
6
H
5

-NH
2
,…
Amin bậc 2: CH
3
-NH-CH
3
Amin bậc 3: CH
3
-N-CH
3
CH
3
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH
PHÁP & ĐỒNG PHÂN
2. Danh pháp
Thursday, June 19, 2014
Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế Tên thường
CH
3
NH
2
Metylamin Metanamin
C
2
H
5
NH
2
Etylamin Etanamin

CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
Propylamin Propan-1-amin
CH
3
CH(NH
2
)CH
3
Isopropylamin Propan-2-amin
C
2
H
5
NHC
2
H
5
Đietylamin N-etyletanamin
C
6
H
5
NH

2
Phenylamin Benzenamin Anilin
H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
Hexametylenđiamin Hexan-1,6-điamin
Thursday, June 19, 2014
3. Đồng phân
Gồm có đồng phân về mạch cacbon, về vị trí
nhóm chức, về bậc amin.
Ví dụ: C
4
H
11
N có các đồng phân như sau:
(1) CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-NH
2

CH
3
CH
2
CH
NH
2
CH
3
(2)
CH
3
C
NH
2
CH
3
(3)
CH
3
CH
3
CH CH
2
(4)
CH
3
NH
2
CH

3
NH CH
2
(5)
CH
2
CH
3
CH
3
CH
2
NH
(6)
CH
2
CH
3
CH
3
CH NH
(7)
CH
3
CH
3
CH
3
N CH
2

(8)
CH
3
CH
3
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Thursday, June 19, 2014
- CH
3
NH
2
, CH
3
NHCH
3
, (CH
3
)
3
N: chất khí, mùi
khai, tan nhiều trong nước.
- Các amin có phân tử khối cao hơn là chất lỏng
hoặc rắn, nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong
nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử
khối.
- Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc rắn, dễ bị
oxi hóa chuyển từ không màu thành màu đen.
- Các amin đều độc.
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HÓA
HỌC

Thursday, June 19, 2014
1. Cấu tạo phân tử
N
H
H
H
Amoniac
N
H
R
H
Amin bậc 1
N
H
R
R
Amin bậc 2
N
R
R
R
Amin bậc 3
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
2. Tính chất hóa
học
a) Tính bazơ
Thursday, June 19, 2014
-
Các amin béo làm quỳ tím hóa xanh, làm

hồng phenolphtalein.
-
Anilin và các amin thơm không làm quỳ tím
hóa xanh, không làm hồng phenolphtalein.

Nhóm ankyl làm tăng lực bazơ, nhóm
phenyl (C
6
H
5
) làm giảm lực bazơ.
CH
3
NH
2
> NH
3
> C
6
H
5
NH
2
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ - TÍNH CHẤT HÓA
HỌC
2. Tính chất hóa
học
b) Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
+ 3Br
2

→ + 3HBr
NH
2
Br
Br
Br
NH
2
H
H
H
Kết tủa trắng
Do ảnh hưởng của nhóm NH
2
nên 3 nguyên tử
hiđro ở vị trí ortho và para dễ bị thay thế bởi
3 nguyên tử brom.
Thursday, June 19, 2014
Bµi tËp củng cố:
Bµi 1:
Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2
) t¸c dông
võa ®ñ víi axit HCl. Khèi l ượng muèi thu ® ưîc

A. 11,95 (g)

B. 12,95 (g)
C. 12,59 (g)
D. 11,85 (g)
A
D
B
C
Thursday, June 19, 2014
Bµi 2:
Thuèc thö dïng ®Ó nhËn biÕt 3 chÊt láng
riªng biÖt anilin, metylamin vµ ancol etylic lµ
A. Dd HCl
B. N ưíc br«m
C. Quú tÝm
D. Quú tÝm, nư íc br«m
A
D
B
C
Thursday, June 19, 2014
Sắp xếp tính baz theo chiều tăng dần của các ơ
chất sau:
A. CH
3
-NH
2
B. C
6
H
5-

NH
2
C. NH
3
D. CH
3
-NH-C
2
H
5

Chọn đáp án đúng.
a) A > B > D > C
b) D > B > C > A
c) D > A > C > B
d) B > A > C > D
c) D > A > C > B
B µi 3:
Thursday, June 19, 2014
- Học bài
- Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 SGK – P4
Thursday, June 19, 2014
Dặn dò

×