Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: axit H2SO4 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 34 trang )


LỚP 10C1

Bài 33:

tiết 54,55

Nội dung tiết học
Nội dung tiết học
A. AXIT SUNFURIC
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. ứng dụng
IV. Sản xuất axit Sunfuric

1. Tính chất vật lí

Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Cách 1: Rót H
2
O
vào H
2
SO
4 đặc
Cách 2: Rót H
2
SO
4 đặc

vào H


2
O

Chọn cách pha loãng axit H
2
SO
4

đặc
nào
an toàn ?

H
2
O
Gây bỏng
nặng
H
2
SO
4
đặc

CẨN THẬN !
Tại
Sao ?

Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H
2

SO
4
đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.

Bị bỏng do H
2
SO
4
đặc


Làm quì tím hoá đỏ.

Tác dụng với muối (điều kiện: sản phẩm
có chất kết tủa hoặc bay hơi).

Tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ -> muối
+ H
2
O

Tác dụng kim loại đứng trước hiđro ->
muối hoá trị thấp của KL tương ứng+ H
2
.
Là một axit mạnh
Axit tác dụng được với những chất nào?
Có đầy đủ tính chất chung của một axit

a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
II. Tính chất hóa học

b. Tính chất của dung dịch
axit sunfuric đặc
Cu + H
2
SO
4
loãng -> không phản ứng
Cu + H
2
SO
4
đặc -> có xảy ra phản ứng
không?
 Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc
Ngoài tính axit mạnh như axit
sunfuric loãng thì axit sunfuric
đặc còn có tính chất gì?

 H
2
SO
4
đặc tác dụng với đường

Tính chất háo nước của dung
dịch axit sunfuric đặc

3. Ứng dụng

3. Ứng dụng

3. Ứng dụng

3. Ứng dụng

3. Ứng dụng

3. Ứng dụng

3. Ứng dụng

3. Ứng dụng

H
2
SO
4
H
2
SO
4
loãng H
2
SO

4
đặc
Tính axit Tính oxi hóa mạnh Tính háo nước
Đổi màu quỳ tím
Với bazơ
Với oxit bazơ
Với muối
Với kim loại
(đứng trước H)
Kim loại (-Au, Pt)
Phi kim
Hợp chất


Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc trong
phòng thí nghiệm, ta phải thực hiên:
A
B
C
D
Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
Cho nhanh axit vào nước

Số oxi hoá của S trong

hợp chất H
2
S
2
O
7
là:
A
B
C
D
+2
+4
+6
+7

A
B
C
D`
Zn, Al, Fe
Zn, Fe, Sn
Al, Fe , Cr
Al, Mg , Ca
Nhóm kim loại nào sau đây
thụ động trong H
2
SO
4
đặc,

nguội?

Chọn
đáp
án
đúng
nhất
A
B
C
D
Cu tác dụng với H2SO4 đặc
Cu tác dụng với H
2
SO
4
loãng
Cu không tác dung với H2SO
4
Cả 3 phương án trên đều sai

×