Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: Axit photphoric docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 31 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Mỗi câu trả lời đúng ghi 2 điểm.


1

Tìm câu khơng đúng trong các câu
sau đây?

Hết giờ
17
09
23
18
02
04
05
06
07
15
20
22
26
28
03
10
14
25
12
19


21
27
29
11
08
16
13
24
Hết giờ

2
A

Photpho có Title
Click to add các số oxh:

Sai

2
B

Photpho vừa Title
Click to addcó tính oxh vừa

Sai

2
C

Photpho chỉ Title

Click to add có tính oxh

Đúng

2
D

Photpho hoạt Title
Click to add động hơn nitơ

Sai

(-3), (0), (+3), (+5)

có tính khử

về mặt hóa học


2
2
A

Phản ứng nào dưới đây là sai?

17
09
23
18
02

04
05
06
07
15
20
22
26
28
03
10
14
25
12
19
21
27
29
11
01
08
16
13
24

HẾT GIỜ
2P2O5

Sai


2
B

2P + 3Cl2 (thiếu) → 2PCl3

Sai

2
C

2P + 5S (thiếu)

2
D

4P + 5O2 (dư)

2P + 3Mg







P2 S5

Mg3P2

Đúng

Sai

Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng


3
2
A

Hãy chọn câu trả lời Đúng?

Nitơ có các số oxh: -3, 0, +1; +2; +3; +5

17
09
23
18
04
05
02
06
07
15
20
22
26
28
03
10
12

14
19
21
25
27
29
11
01
08
16
13
24

HẾT GIỜ
Sai

2
B

Nitơ thể hiện tính khử đặc trưng hơn so với
tính oxh

Sai

2
C

Do có liên kết ba trong phân tử nên ở
nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa
học


Đúng

2
D

Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho nên
nó hoạt động hơn phot pho về mặt hóa học

Sai

Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng


4

Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra
khi cho kim loại tác dụng với dd HNO3 ?

2
A

ClickNO
to add Title

Sai

2
B


ClickN2O5 Title
to add

Đúng

2
C

Click to add Title
N2O

Sai

2
D

Click to add Title
NO

17
09
23
18
02
04
05
06
07
15
20

22
26
28
03
10
14
25
12
19
21
27
29
11
01
08
16
13
24

HẾT GIỜ

Sai

2

Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng


5


Kim loại nào sau đây khi tác dụng với
HNO3 loãng tạo ra khí N2O?

2
A

Click toAu Title
add

Sai

2
B

Click toAl Title
add

Đúng

2
C

Click toCu Title
add

Sai

2
D


Click toAg Title
add

Sai

17
09
23
18
02
04
05
06
07
15
20
22
26
28
03
10
14
25
12
19
21
27
29
11
01

08
16
13
24

HẾT GIỜ


6

Hãy chọn câu trả lời Đúng?

01
HẾT
17 GIỜ
09
23
18
02
04
05
06
07
15
20
22
26
28
03
10

14
25
12
19
21
27
29
11
08
16
13
24

2
A

Click photpho đỏ đều có khả
Photpho trắng vàto add Title
năng tự bốc cháy trong khơng khí

Sai

2
B

Photpho trắng cóto add Titlebốc cháy
Click khả năng tự
trong khơng khí

Đúng


Photpho đỏ có khả năng tự bốc cháy trong
Click to add Title
khơng khí

Sai

2
C
2
D

Clickcả add Title
Tất to đều sai

Sai


7
2
A
2
B
2
C

2
D

Nhận biết các dd riêng biệt bị mất

nhãn: NH3, NaNO3, HCl bằng hóa chất
nào sau đây?

17
09
23
18
04
05
02
06
07
15
20
22
26
28
03
10
14
25
12
19
21
27
29
11
01
08
16

13
24

HẾT GIỜ

Click to add 4
Dd Ag2SO Title

Sai

Click to tím Title
Quỳ add

Đúng

Click to add Title
Cả A và B

Click to add Title
Tất cả đều đúng

Sai
Sai

Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng


8
2
A


Có 3 lọ đựng 3 dd riêng biệt HCl,
NaCl, HNO3. Chọn hoá chất cần
dùng để nhận biết các lọ trên?
Dùng dd AgNO3 trước,
Click to add Title

17
09
23
18
02
04
05
06
07
15
20
22
26
28
03
10
14
25
12
19
21
27
29

11
01
08
16
13
24

HẾT GIỜ
Sai

giấy quỳ sau

Click to addAgNO3
Chỉ dùng Title

sai

2
C

Dùng giấy quỳ trước
Click to add Title và

Sai

2
D

Câu to add Title
Click A và C đều đúng


đúng

2
B

dd AgNO3 sau

Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng


9
2
A
2
B
2
C

2
D

Chọn câu trả lời Đúng

Trong tự nhiên Photpho tồn tại dạng tự do
Trong tự nhiên Photpho trắng tồn tại
dạng tự do

Trong tự nhiên P không tồn tại dạng tự do.
Hai khống vật chính của P là apatit

3Ca3(PO4)2.CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2

Tất cả đều sai

17
09
23
18
02
04
05
06
07
15
20
22
26
28
03
10
14
25
12
19
21
27
29
11
01
08

16
13
24

HẾT GIỜ
Sai
Sai
Đúng
Sai


10

Phát biểu tính chất hóa học đầy đủ
của HNO3?

17
09
23
18
02
04
05
06
07
15
20
22
26
28

03
10
14
25
12
19
21
27
29
11
01
08
16
13
24

HẾT GIỜ

2
A

Tính axit mạnh

Sai

2
B

Tính OXH mạnh


Sai

2
C

Vừa có tính khử vừa có tính OXH

2
D

Cả A và B

Sai
Đúng

Bạn sẽ có cơ hội nhận điểm thưởng nếu trả lời đúng


Bài 15: AXIT PHOTPHORIC VÀ
MUỐI PHÔTHAT

HãA


I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
1. CẤU TẠO PHÂN TỬ
- Viết CTCT của H3PO4?
- Xác định số oxi hóa của P trong
hợp chất trên?
- So sánh với số oxi hóa của N

trong HNO3.


I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
* CTPT: H3PO4
* CTCT:

H–O
H–O

P=O

H–O

H–O
H–O

P

H–O

* Trong hợp chất H3PO4 , photpho số oxi hóa +5
giống N trong HNO3

O


A. AXIT PHOTPHORIC (H33PO44))
I. AXIT PHOTPHORIC (H PO
2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

- Quan sát hình bên nhận xét
và cho biết tính chất vật lí
của axit photphoric?


* H3PO4
+ rắn tinh thể, trong suốt, khơng màu,
+ nóng chảy ở 42,5oC, dễ chảy rữa
+ Tan vô hạn trong nước
* Dung dịch H3PO4 đặc, sánh, nồng độ 85%


H3PO4 tan trong nước do sự tạo thành liên
kết hiđro với nước


I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
3. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
- So sánh cấu tạo của H3PO4 và HNO3. Dự đốn tính chất
hóa học của H3PO4?
- Vì sao H3PO4 khơng có tính oxi hóa cịn HNO3 thể hiện tính
oxi hóa mạnh?


I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
a. Tính oxi hóa



H3PO4 có cấu trúc khơng gian tứ diện nên

khơng có khả năng oxi hóa giống HNO3.
H3PO4 mang tính axit và khơng có tính oxi
hóa.


I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
b. Tác dụng bởi nhiệt
H4P2O7




Axit
metaphotphoric
O

Axit
điphotphoric

HPO3

O
+H 2

2

Axit
photphoric





400-500o C
-H 2 O

+H

H3PO4

200-250o C
-H 2 O

H3PO4
Axit
photphoric


I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
c. Tính axit
- Viết phương trình điện ly của H3PO4?
- Trong dung dịch H3PO4 tồn tại các ion gì?
- Xét phản ứng giữa H3PO4 và NaOH tạo
các sản phẩm muối?


I. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
I. AXIT PHOT PHORIC ý: Khi H PO tác dụng với dung dịch kiềm
Chú
3
4


1. a. Tính oxi hóa-khử
Cấu tạo phân tử
2. b. Tác dụng bởi nhiệt
Tính chất vật lí
3. c. Tính axit học
Tính chất hố

Lập tỉ lệ :

n NaOH
=T
n H3PO4

4. Điều chế và ứng dụng 1
2
3
T
1. Trong phịng TN
2. Trong cơng nghiệp
NaH2PO4
NaH2PO4
Na2HPO4
Na3PO4
II.chấtỐI PHOT PHAT
MU
Na2HPO4
NaH2PO4
Na3PO4
H của dư

Na2HPO4
Na3PO4
NaOH dư
1. Tính chất3PO4 muối
photphat


BÀI TẬP VẬN DỤNG
VD1. Cho 6g NaOH vào dung dịch chứa 11,76g
H3PO4. Tính khối lượng muối tạo thành.

BÀI TẬP VẬN DỤNG:

Cách giải:

- Tính số mol NaOH và số mol H3PO4
- Lập tỉ lệ mol NaOH : H3PO4
- Dựa theo tỉ lệ mol viết ptpư và
tính tốn.


BI TP VN DNG
VD2: Cho 4,4 gam NaOH vào dung
dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi
phn BIxTP hoàn toàn, đem cô cạn
ứng y ra VN DNG:
dung dịch đến khô thu đợc nhng muối
nào, khối lợng là bao nhiêu?
Lập tỷ lệ:
T=


n OH −
n H 3PO 4

=

0,11
0,4

= 0,275 < 1 ⇒ muèi H2PO4-


A. AXIT PHOTPHORIC (H3PO4)
Kết luận:

H3PO4 là axit ba nấc,
có độ mạnh trung bình
và khơng có tính oxi hóa.


×