Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: axit sunfuric_muối sunfat potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.36 KB, 16 trang )


CHAỉO
MệỉNG CAC
BAẽN THAM
GIA BAỉI
HOẽC




Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Câu hỏi:
Nêu tính chất hóa học của lưu
Nêu tính chất hóa học của lưu
huỳnh đioxit, viết phương trình phản
huỳnh đioxit, viết phương trình phản
ứng minh họa.(6đ)
ứng minh họa.(6đ)
Hoàn thành sơ đồ: ghi rõ điều kiện phản
Hoàn thành sơ đồ: ghi rõ điều kiện phản
ứng(4đ)
ứng(4đ)
SO
SO
2
2





SO
SO
3
3




H
H
2
2
SO
SO
4
4




Đáp án
Đáp án
-
SO
SO
2
2
là oxit axit: SO
là oxit axit: SO

2
2
+ H
+ H
2
2
O
O


H
H
2
2
SO
SO
3
3




(axit sunfurơ)
(axit sunfurơ)
Axit sunfurơ là axit rất yếu dễ bò phân huỷ
Axit sunfurơ là axit rất yếu dễ bò phân huỷ
thành SO
thành SO
2
2

và H
và H
2
2
O
O
-
SO
SO
2
2
tác dụng với dd bazơ như NaOH tạo nên
tác dụng với dd bazơ như NaOH tạo nên
2 loại muối.
2 loại muối.




SO
SO
2
2
laứ chaỏt khửỷ vaứ laứ chaỏt oxi hoaự
laứ chaỏt khửỷ vaứ laứ chaỏt oxi hoaự
+ Chaỏt khửỷ:
+ Chaỏt khửỷ:
SO
SO
2

2
+ Br
+ Br
2
2
+ 2H
+ 2H
2
2
O
O




2HBr
2HBr
+
+
H
H
2
2
SO
SO
4
4
+ Chaỏt oxi hoaự:
+ Chaỏt oxi hoaự:
SO

SO
2
2
+ 2H
+ 2H
2
2
S
S




3S
3S


+
+
H
H
2
2
O
O

Baøi môùi:
Baøi môùi:
Tieát 55
Tieát 55

Baøi 33
Baøi 33
AXIT
AXIT
SUNFURIC-
SUNFURIC-


MUOÁI SUNFAT
MUOÁI SUNFAT




Nội dung bài học
Nội dung bài học
I. Axit sunfuric
I. Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
2. Tính chất hóa học
a. Axit sunfuric loãng
a. Axit sunfuric loãng
b. Axit sunfuric đặc
b. Axit sunfuric đặc





I.Axit Sunfuric
I.Axit Sunfuric
1
1
.
.
Tính chất vật lí
Tính chất vật lí

Axit sunfuric là chất lỏng, sánh,
Axit sunfuric là chất lỏng, sánh,
không màu, không bay hơi, nặng gấp
không màu, không bay hơi, nặng gấp
2 lần nước.
2 lần nước.

Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều
Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều
nhiệt
nhiệt

Cách pha loãng axit sunfuric đặc: rót
Cách pha loãng axit sunfuric đặc: rót
từ từ axit vào cốc nước và khuấy nhẹ
từ từ axit vào cốc nước và khuấy nhẹ
bằng đũa thủy tinh
bằng đũa thủy tinh









2. Tính chất hóa học
2. Tính chất hóa học
a.
a.
Axit sunfuric loãng
Axit sunfuric loãng


Có những tính chất chung của axit:
Có những tính chất chung của axit:
- Làm quỳ tím hóa đỏ
- Làm quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại hoạt động, giải
- Tác dụng với kim loại hoạt động, giải
phóng khí hiđro
phóng khí hiđro


VD: Zn + H
VD: Zn + H
2
2
SO
SO
4

4




ZnSO
ZnSO
4
4
+ H
+ H
2
2




Fe + H
Fe + H
2
2
SO
SO
4
4




FeSO

FeSO
4
4
+ H
+ H
2
2






-Tác dụng với oxit bazơ và bazơ:
-Tác dụng với oxit bazơ và bazơ:
VD:
VD:


CuO + H
CuO + H
2
2
SO
SO
4
4





CuSO
CuSO
4
4
+ H
+ H
2
2
O
O
2NaOH + H
2NaOH + H
2
2
SO
SO
4
4




Na
Na
2
2
SO
SO
4

4
+ 2H
+ 2H
2
2
O
O
- Tác dụng được với nhiều muối:
- Tác dụng được với nhiều muối:
VD: CaCO
VD: CaCO
3
3
+ H
+ H
2
2
SO
SO
4
4




CaSO
CaSO
4
4
+CO

+CO
2
2


+ H
+ H
2
2
O
O
Na
Na
2
2
CO
CO
3
3
+ H
+ H
2
2
SO
SO
4
4





Na
Na
2
2
SO
SO
4
4
+CO
+CO
2
2


+ H
+ H
2
2
O
O




b. Axit sunfuric đặc
b. Axit sunfuric đặc
* Tính oxi hóa mạnh:
* Tính oxi hóa mạnh:
- Oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt):

- Oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt):




Cu + 2H
Cu + 2H
2
2
SO
SO
4
4




CuSO
CuSO
4
4
+ SO
+ SO
2
2


+ H
+ H
2

2
O
O


- Tác dụng với nhiều phi kim: (C, S, P…)
- Tác dụng với nhiều phi kim: (C, S, P…)


S + 2H
S + 2H
2
2
SO
SO
4
4




3SO
3SO
2
2


+ 2H
+ 2H
2

2
O
O


-Tác dụng với hợp chất:
-Tác dụng với hợp chất:




2H
2H
2
2
SO
SO
4
4
+ 2KBr
+ 2KBr


Br
Br
2
2
+ SO
+ SO
2

2
+ 2H
+ 2H
2
2
O + K
O + K
2
2
SO
SO
4
4
0
+6
+4
+2
0
+6
+4
0
+4+6 -1




* Tính háo nước:
* Tính háo nước:
Axit sunfuric đặc hấp thụ mạnh nước, nó
Axit sunfuric đặc hấp thụ mạnh nước, nó

cũng hấp thụ nước từ hợp chất gluxit
cũng hấp thụ nước từ hợp chất gluxit


C
C
12
12
H
H
22
22
O
O
11
11
12C + 11H
12C + 11H
2
2
O
O
Một phần C tạo ra bò oxi hóa bởi H
Một phần C tạo ra bò oxi hóa bởi H
2
2
SO
SO
4
4

đặc:
đặc:


C + 2H
C + 2H
2
2
SO
SO
4
4




CO
CO
2
2


+ 2SO
+ 2SO
2
2


+ 2H
+ 2H

2
2
O
O
H
2
SO
4
đặc




Củng cố:
Củng cố:


Câu 1: Ghép từng cặp mỗi chất (ở cột bên trái) với
Câu 1: Ghép từng cặp mỗi chất (ở cột bên trái) với
tính chất của chất đó (ở cột bên phải)
tính chất của chất đó (ở cột bên phải)


A.
A.
S
S
B.
B.
SO

SO
2
2
C.
C.
H
H
2
2
S
S
D.
D.
H
H
2
2
SO
SO
4
4
a.
a.
Chỉ có tính oxi hóa.
Chỉ có tính oxi hóa.
b.
b.
Chỉ có tính khử.
Chỉ có tính khử.
c.

c.
Đơn chất vừa có tính khử vừa có
Đơn chất vừa có tính khử vừa có
tính oxi hóa.
tính oxi hóa.
d.
d.
Không có tính oxi hóa và cũng
Không có tính oxi hóa và cũng
không có tính khử.
không có tính khử.
e.
e.
Hợp chất vừa có tính oxi hóa
Hợp chất vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử
vừa có tính khử




Câu 2
Câu 2
Trên đóa cân có đặt cốc đựng
Trên đóa cân có đặt cốc đựng
H
H
2
2
SO

SO
4
4
và trên đóa cân còn lại đặt
và trên đóa cân còn lại đặt
các quả cân sao cho cân ở vò trí
các quả cân sao cho cân ở vò trí
thăng bằng. Hỏi sau một thời gian
thăng bằng. Hỏi sau một thời gian
cân có ở vò trí cân bằng hay
cân có ở vò trí cân bằng hay
không? Vì sao?
không? Vì sao?




Dặn dò:
Dặn dò:
Học sinh về nhà:
- Học bài, trảlời các câu hỏi 2, 5 SGK/143
- Làm bài tập 1SGK/143.
- Đọc trước phần ứng dụng và sản xuất axit
sunfuric - muối sunfat và cách nhận biết ion
sunfat chuẩn bò cho tiết


sau.
sau.





Cảm ơn các
Cảm ơn các
bạn đã tham
bạn đã tham
gia bài học
gia bài học
này
này

×