!"#
$
$
%&'()*+,-).
%&'()*+,-).
/0+-(12(
/0+-(12(
34)56)/)75
34)56)/)75
/0+/4//%&
/0+/4//%&
'()*+8-)9:
'()*+8-)9:
;<=(>)*+
;<=(>)*+
/0+-(12(
/0+-(12(
?)@+/0+A<
?)@+/0+A<
=(>)*+/0+-(12(
=(>)*+/0+-(12(
B6AC$#
D/)75'()4A2'(
)4)+<D/)75-).A2-).E
<F5.D/)75'()4A2
'()4)+<D/)75-).A2-).E
2
'()4
2-).
G
%&)G-).
H !"
$%&'()48-).
B6AC#
I(J+
K
=LDA2
'()4MD=L
DA2-).E
2
')
2
-).
G
%&
)G-).
H !"
$%&'()48-).
*1N53O<F5.MD(-(12(3+#
)PQ+)J/%&'()48-).
/*5)R/*E
S
;
S
S
GS
G
;
G/*&)T(D/%&'()4,-).
-)UE
BV<K/%&'()48-).
/0+-(12(DWE
H !"
$%&'()48-).
2'()4MDA2-)./0+/X1N5
<F5O-(12(52F/%&'()48
-).
H !"
34)56)/)75/0+/4//%&'()48-).
AA
E
AA
E
Y+345)(>59Z5)6)(>1#
B6AC$#%&'()48-)./0+
G
MD
G
B([5&)9\5QW)&)L5.K&)9\
5QW)(5)PMDQ]5Q+)V'^5E
_)6)(>159\5`#
AA
;
E
AA
E
H !"
34)56)/)75/0+/4//%&'()48-).
B6AC#%&'()48-)./0+
G
MD
G
B([5&)9\5QW)&)L5.K&)9\
5QW)(5)PMDQ]5Q+)V'^5E
H !"
34)56)/)75/0+/4//%&'()48-).
9a(5+=334)56)/)75/0+)(b
/%&'()48-).MD3c&'[&/)]2(
5)D)A<KP(DA<=(>)4/0+-(1
2(
BV<KA<=(>)4/0+-(12(=9Z/3c&
'[&)95)[DE
de
de
de
de
Dựa vào đâu mà
người ta lại sắp
được như vậy?
(
(
(
(
_6)'()*+/0+(-(12(5f
_6)'()*+/0+(-(12(5f
_6)-)./0+-(12((T1
_6)-)./0+-(12((T1
g
g
g
g
h
h
h
h
+
+
+
+
;
;
S
S
S
S
;
;
!"#$%&
!"#$%&
Dãy điện
hóa cho
ta biết
được điều
gì?
So sánh tính
oxi hóa của
các ion
Fe
2+
,Cu
2+
,Ag
+
.
So sánh tính
khử của các
nguyên tử Fe,
Cu, Ag.
'(
)
!
"#$%&
$*+,-
Vậy, dãy điện hóa của kim loại là một dãy
các cặp oxi hóa – khử được xếp theo chiều
tính oxi hóa của các ion kim loại tăng dần,
tính khử của các nguyên tử kim loại
giảm dần.
./0. Kim loại
có tính khử càng
mạnh thì ion kim
loại tính oxi hóa
của nó càng yếu
α
!"#$%#&
'()
α
')
')
).
).
')
')
).
).
')
')
3()
3()
Q+
Q+
MD
12+3 !) !"#$%&
12+3 !) !"#$%&
cht oxi ha mnh hơn sẽ oxi ha cht kh mnh
hơn sinh ra cht oxi ha yu hơn + cht kh yu hơn.
+
;
S
(
de
;
+ S(de
<[)\
<[)\
12))\
12))\
<[)\
<[)\
12))\
12))\
α
Vd1
Vd1
.
.
Phn ng gia 2 cp Fe
Phn ng gia 2 cp Fe
2+
2+
/Fe v
/Fe v
Cu
Cu
2+
2+
/Cu
/Cu
')12))\-).12))\')<[)\-).<[)\
')12))\-).12))\')<[)\-).<[)\
*+
*+
12+3 !) !"#$%&
12+3 !) !"#$%&
Vd2
Vd2
.
.
Phn ng gia 2 cp Cu
Phn ng gia 2 cp Cu
2+
2+
/Cu v
/Cu v
Al
Al
3+
3+
/Al
/Al
Viết PT ion
thu gọn
+
;
S
(
de
;
+ S(de
Vd3
Vd3
.
.
Phn ng gia 2 cp Sn
Phn ng gia 2 cp Sn
2+
2+
/Sn v
/Sn v
Zn
Zn
2+
2+
/Zn
/Zn
,
,
-
-
./
!
"
#
$%&
!
'
#
!
(
)*+,%-,./012(30
4,-/567.8,90+(
+
;
S
(
de
;
+ S(de
45
0#-./1123
4
.5#67#-89%
-:
0;
3*+03;;
03;23
4
*+'3;(
0
23
4
4&4
4&4
./0. Những kim loại hoạt động mạnh
(I
A
, Ca, Sr, Ba) khi cho tác dụng với dd muối
thì nó sẽ khử nước mà không khử muối.
+
;
S
(
de
;
+ S(de
45
Trong phản ứng trên
giữa 67
8
và / thì đâu
là dạng oxi hóa, đâu là
dạng khử?
+
;
S
(
de
;
+ S(de
•
'9:;<)&+=>:?@*%:/+A"
%/:B )C+@D)/+)E 67F
G
:&%
H/F
G
I
@*67F
G
I
4&4
4&4
67
8
67
I8
45
'03
<
(
<
*+'03
<
(
'03
<
(
<
*+
Dạng oxi
hóa
Dạng khư
Trong phản ứng
trên có những cặp
oxi hóa khử nào?
G
;
G
Trong phản ứng trên
cặp oxi hóa khử
67
8
J67
I8
đứng ở vị trí
nào so với cặp
/
I8
J/?
Tính oxi hóa: Cu
2+
<
Fe
3+
Tính khư: Cu
>Fe
2+
+
;
S
(
de
;
;
+ S(de
K+#L:$BMN:O@*%)) P#L::H%+
Q+ R:M/67$
S$$
S/T
1
S;UF
G
I
S
$S$S
S
I
T
1
FV S+G
TW:H.X+Y==ZP+:&%#/W67FG$*
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4&4
4&4
Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
B. 4
45
Bạn sai rồi
Bạn đúng rồi
52 :
Bi
tp
v
nh
=.>)?>@8
A#BBCDEBE