Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.75 KB, 16 trang )



KIÓM TRA BµI Cò
Hãy viết cấu hình electron lớp ngoài cùng của các
nguyên tử nguyên tố sau và xác định vị trí trong bảng tuần
hoàn:
A.
11
Na B.
15
P
Trong một chu kỳ, một nhóm độ âm điện thay đổi như thế nào?
giải thích?

TIẾT 15,16: BÀI (8+9)
SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON,
TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC,
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
I.Sự biến đổi tuần hoàn
cấu hình eletron nguyên tử
Trong chu kỳ Trong nhóm
II.Tính kim loại, tính phi kim
Độ âm diện
Tính kl ↓
Lặp đi lặp lại sau mỗi chu kỳ
Độ âm điên ↑
Tính pk ↑
Độ âm điên ↓
Tính kl ↑ Tính pk ↓

TIẾT 17: BÀI (8+9)


SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON,
TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC,
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
NỘI DUNG BÀI HỌC
IV. OXIT VÀ HIDROXIT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A THUỘC CÙNG CHU KỲ
V- ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
III. HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ

11
Na: 3s
1
12
Mg: 3s
2
13
Al: 3s
2
3p
1
15
P: 3s
2
3p
3
16
S: 3s
2
3p
4
17

Cl: 3s
2
3p
5
Cấu hình e lớp ngoài cùng của một số nguyên tố
và hóa trị cao nhất với oxi:
Hóa trị: I
Hóa trị: II
Hóa trị: III
Hóa trị: V
Hóa trị:VI
Hóa trị: VII
Chu kì 3:
Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
Nguyên tố
11
Na
12
Mg
13
Al
14
Si
15
P
16
S
17
Cl


hóa trị I II III IV V VI
VII

Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
Hợp chất với Oxi
Na
2
O
K
2
O
R
2
O
MgO
CaO
RO
Al
2
O
3
Ga
2
O
3
R
2
O
3
SiO

2
GeO
2
RO
2
P
2
O
5
As
2
O
5
R
2
O
5
SO
3
SeO
3
RO
3
Cl
2
O
7
Br
2
O

7
R
2
O
7
Hóa trị cao nhất với
Oxi
1 2 3 4 5 6 7
Nhóm
Chu kì
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1
H
1s
1
He
1s
2
2
Li
2s
1
Be
2s
2
B
2s
2
2p
1

C
2s
2
2p
2
N
2s
2
2p
3
O
2s
2
2p
4
F
2s
2
2p
5
Ne
2s
2
2p
6
3
Na
3s
1
Mg

3s
2
Al
3s
2
3p
1
Si
3s
2
3p
2
P
3s
2
3p
3
S
3s
2
3p
4
Cl
3s
2
3p
5
Ar
3s
2

3p
6
4
K
4s
1
Ca
4s
2
Ga
4s
2
4p
1
Ge
4s
2
4p
2
As
4s
2
4p
3
Se
4s
2
4p
4
Br

4s
2
4p
5
Kr
4s
2
4p
6
5
Rb
5s
1
Sr
5s
2
In
5s
2
5p
1
Sn
5s
2
5p
2
Sb
5s
2
5p

3
Te
5s
2
5p
4
I
5s
2
5p
5
Xe
5s
2
5p
6
6
Cs
6s
1
Ba
6s
2
Tl
6s
2
6p
1
Pb
6s

2
6p
2
Bi
6s
2
6p
3
Po
6s
2
6p
4
At
6s
2
6p
5
Rn
6s
2
6p
6
7
Fr
7s
1
Ra
7s
2

Một số oxit của các nguyên tố chu kỳ 3
và hóa trị cao trong hợp chất với oxi:

Bài tập: cho dãy chất sau:
LI
2
O
BeO
B
2
O
3

CO
2
N
2
O
5
Hóa trị: I Hóa trị: II
Hóa trị: III
Hóa trị: IV
Hóa trị: V
nhóm
Chu kì
Nhóm
IA
Nhóm
IIA
Nhóm

IIIA
Nhóm
IVA
2
Li
2s
1
Be
2s
2
B
2s
2
2p
1
C
2s
2
2p
2
Nhóm
VA
Nhóm
VIA
Nhóm
VIIA
Nhóm
VIIIA
N
2s

2
2p
3
O
2s
2
2p
4
F
2s
2
2p
5
He
2s
2
2p
6
Xác định hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi

Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
Hợp chất khí với
Hiđro
SiH
4
GeH
4
RH
4
PH

3
AsH
3
RH
3
H
2
S
H
2
Se
H
2
R
HCl
HBr
HX
Hóa trị với Hiđro 4 3 2 1
Một số hợp chất của các phi kim chu kì 3
Và hóa trị của nó với hidro:
Nhóm
Chu kì
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
1
H
1s
1
He
1s
2

2
Li
2s
1
Be
2s
2
B
2s
2
2p
1
C
2s
2
2p
2
N
2s
2
2p
3
O
2s
2
2p
4
F
2s
2

2p
5
Ne
2s
2
2p
6
3
Na
3s
1
Mg
3s
2
Al
3s
2
3p
1
Si
3s
2
3p
2
P
3s
2
3p
3
S

3s
2
3p
4
Cl
3s
2
3p
5
Ar
3s
2
3p
6
4
K
4s
1
Ca
4s
2
Ga
4s
2
4p
1
Ge
4s
2
4p

2
As
4s
2
4p
3
Se
4s
2
4p
4
Br
4s
2
4p
5
Kr
4s
2
4p
6
5
Rb
5s
1
Sr
5s
2
In
5s

2
5p
1
Sn
5s
2
5p
2
Sb
5s
2
5p
3
Te
5s
2
5p
4
I
5s
2
5p
5
Xe
5s
2
5p
6
6
Cs

6s
1
Ba
6s
2
Tl
6s
2
6p
1
Pb
6s
2
6p
2
Bi
6s
2
6p
3
Po
6s
2
6p
4
At
6s
2
6p
5

Rn
6s
2
6p
6
7
Fr
7s
1
Ra
7s
2

Bài tập: cho dãy chất sau:
CH
4

NH
3

H
2
O
HF
Hóa trị: IV Hóa trị: III Hóa trị: II
Hóa trị: I
nhóm
Chu kì
Nhóm
IA

Nhóm
IIA
Nhóm
IIIA
Nhóm
IVA
2
Li
2s
1
Be
2s
2
B
2s
2
2p
1
C
2s
2
2p
2
Nhóm
VA
Nhóm
VIA
Nhóm
VIIA
Nhóm

VIIIA
N
2s
2
2p
3
O
2s
2
2p
4
F
2s
2
2p
5
He
2s
2
2p
6
Xác định hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với Hidro:

Na
2
O
Oxit
bazơ
MgO
Oxit

bazơ
Al
2
O
3
Oxit
lưỡng
tính
SiO
2
Oxit
axit
P
2
O
5
Oxit axit
SO
3
Oxit axit
Cl
2
O
7
Oxit axit
NaOH
Bazơ
mạnh
(kiềm)
Mg(OH)

2
Bazơ
yếu
Al(OH)
3
Hiđroxit
lưỡng
tính
H
2
SiO
3
Axit
yếu
H
3
PO
4
Axit
trung
bình
H
2
SO
4
Axit
mạnh
HClO
4
Axit rất

mạnh
Các oxit và hidroxit của các nguyên tố chu kì 3:

Sự biến đổi cấu hình e nguyên tử
Sự biến đổi tuần hoàn
về bán kính nguyên tử
Sự biến đổi tuân hoàn
về độ âm điện
Sự biến đổi tuần hoàn về tính chất của các nguyên tố
(đơn chất cũng như hợp chất)

TIẾT 17: BÀI (8+9)
SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON,
TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
III. HÓA TRỊ CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ:
ӿ Hóa trị với oxi
ӿ Hóa trị với Hidro
IV. OXIT VÀ HIDROXIT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM A THUỘC CÙNG CHU KỲ
V. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
NỘI DUNG CHÍNH
Nội dung định luật
Sự biến đổi Tính axit
Sự biến đổi Tính bazơ

CỦNG CỐ BÀI HỌC
CÂU 1:
Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO
2

. nguyên tố R đó là:
A. Magie.
B. Nitơ.
C. Photpho.
D. Cacbon.
Try again
Try again
Try again
Oh, yeah!

CỦNG CỐ BÀI HỌC
CÂU 2:
Hidro cao nhất của 1 nguyên tố X ứng với công thức H
2
X. Nguyên tố X đó là:
A. Bo.
B. Nitơ.
C. Clo.
D. Lưu huỳnh.
Oh, yeah!
Try again
Try again
Try again

CỦNG CỐ BÀI HỌC
CÂU 3:
Cho 2 dãy chất sau:
MgO AL
2
O

3
P
2
O
5
SO
3
N
2
O
5
CH
4
NH
3
H
2
O HF
Xác định hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất với oxi và với hidro:
Hóa trị II
Hóa trị III Hóa trị V
Hóa trị VI
Hóa trị V
Hóa trị IV Hóa trị III Hóa trị II Hóa trị I

×