Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Các dạng bài tập kế toán tài chính 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 49 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ BCTC HỢP NHẤT
Công ty P mua 80% cổ phiếu thơng thường từ phía cổ đơng của công ty S vào
ngày 31/12/N-1 với giá mua là 300.000 bằng tiền TGNH. Tại thời điểm mua, Bảng cân
đối kế tốn của cơng ty P và cơng ty S như sau (công ty P vẫn chưa phản ánh nghiệp vụ
mua cổ phiếu của công ty S vào BCĐKT).
Khoản mục

Công ty P

Công ty S

A

Tài sản

.

Tiền

380,000

50,000

Phải thu khách hàng

75,000

50,000

Hàng tồn kho


600,000

60,000

Tài sản cố định hữu hình

800,000

300,000

Quyền sử dụng đất

275,000

40,000

2,130,000

500,000

Phải trả người bán

200,000

100,000

Các khoản phải trả khác

140,000


100,000

1,200,000

X1-200.000

Quỹ đầu tư phát triển

160,000

-

Lãi chưa phân phối

430,000

X2-100.000

1,130,000

500,000

Tổng tài sản
B

Công nợ và vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Tổng công nợ và vốn chủ sở hữu


2. Tại ngày mua, giá trị ghi sổ của các khoản tài sản và nợ phải trả của công ty S ngang
bằng với giá trị hợp lý.
3. Ngày 15/5/N, cơng ty P bán một lơ hàng hóa cho cơng ty S có giá vốn là 200.000; giá
bán chưa có thuế GTGT là 300.000; thuế GTGT 30.000. Cơng ty S đã thanh tốn
bằng TGNH
4. Ngày 30/6/N, cơng ty S thực hiện chia cổ tức năm N-1 cho cổ đông là 20% bằng
TGNH. Phần cịn lại thực hiện trích lập quỹ đầu tư phát triển.
5. Ngày 1/7/N, công ty P bán cho công ty S một TSCĐHH đang phục vụ bộ phận quản
lý doanh nghiệp có nguyên giá 300.000; thời gian khấu hao 6 năm; đã khấu hao
100.000; giá bán 400.000. Cơng ty S chưa thanh tốn. Thời gian khấu hao cịn lại
tại cơng ty S là 4 năm.
6. Ngày 15/10/N, công ty S tạm chia cổ tức là 10% bằng TGNH cho cổ đơng. Tạm trích
lập qũy đầu tư phát triển 40.000.


7. Ngày 30/11/N, công ty S bán cho công ty P một lô hàng với giá vốn 140.000; giá bán
chưa có thuế GTGT 200.000; thuế GTGT là 20.000. Cơng ty P đã thanh toán
bằng TGNH.
8. Bảng cân đối kế toán của công ty P và công ty S tại ngày 31/12/N như sau:
Khoản mục

Công ty P

Công ty S

A

Tài sản


.

Tiền

225,000

60,000

Phải thu khách hàng

600,000

100,000

Hàng tồn kho

400,000

200,000

1.000,000

650,000

Tài sản cố định hữu hình
Đầu tư vào công ty con
Quyền sử dụng đất

275,000


40,000

2.768.000

1.050,000

400,000

450,000

X4-248.000

200,000

1.200,000

X1-200.000

Quỹ đầu tư phát triển

220,000

X5-100.000

Lãi chưa phân phối

700,000

X6 –100.000


2.768.000

1.050,000

Tổng tài sản
B

X3-268.000

Công nợ và vốn chủ sở hữu
Phải trả người bán
Các khoản phải trả khác
Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Tổng công nợ và vốn chủ sở hữu

9. Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty P và công ty S tại ngày năm N như sau:
Chỉ tiêu

Công ty P

Công ty S

4.300.000

X13-760.000

-

-


1.

Tổng doanh thu

2.

Các khoản giảm trừ DT

3.

Doanh thu thuần

4.300.000

X12-760.000

4.

Giá vốn

3.300.000

400.000

5.

Lợi nhuận gộp

1.000.000


X11-360.000

6.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

200.000

70.000

7.

Chi phí bán hàng

200.000

80.000

8.

Doanh thu tài chính

110.000

-

9.

Chi phí tài chính


50.000

10.000

10.

Lợi nhuận từ hoạt động SXKD

660.000

X10-200.000

11.

Thu nhập khác

400.000

-

12.

Chi phí khác

200.000

-

13.


Lợi nhuận khác

200.000

-


14.

Tổng lợi nhuận trước thuế

860.000

X9-200.000

15.

Chi phí thuế thu nhập DNHH

215.000

X8-40.000

16.

Chi phí thuế TNDN hỗn lại

-


-

17.

Lợi nhuận sau thuế

645.000

X7-160.000

u cầu:
1. Tính toán và tự cho các số liệu X1,X2, X3, X4, X5, X6, X6, X8, X9, X10, X11,
X12, X13 phù hợp.
2. Thực hiện các bút toán điều chỉnh và lập BCTCHN tại ngày 31/12/N-1 của tập
đồn PS.
3. Dựa vào các thơng tin đã cho hãy định khoản các nghiệp vụ liên quan để ghi vào
sổ và lập BCTC tại công ty P trong năm N.
4. Dựa vào thông tin đã cho hãy thực hiện các bút toán điều chỉnh phù hợp để tổng
hợp lập BCTC HN của tập đoàn PS tại ngày 31/12/N.
- Số hàng công ty S mua của công ty P, cơng ty S mới bán ra ngồi được 50%.
- Số hàng công ty P mua của công ty S, cơng ty P chưa bán ra ngồi.
5. Năm N+1, công ty S bán hết hàng tồn kho mua của cơng ty P ra ngồi tập đồn; P
bán hết số hàng của cơng ty S ra ngồi tập đồn. Năm N+1, khơng có giao dịch
nội bộ nào giữa P và S, công ty S đã tạm chia cổ tức năm N+1 bằng 40% lợi nhuận
sau thuế đạt được năm N+1 cho cổ đông bằng TGNH. Hãy tự cho số liệu BCĐKT
và BCKQKD của công ty P và S năm N+1. Thực hiện các bút toán điều chỉnh để
lập BCTC HN tại ngày 31/12/N+1.
Tài liệu bổ sung:
Công ty P và công ty S đều nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, nộp thuế TNDN 20%, Kế
toán HTK theo PPKKTX.



20%X1(ý 4) < X2
10%X1
X7 cho thoải mái
X6 = X2 – chia cổ tức, trích lập quỹ + X7

Bài làm:
1. Cho số liệu:
Cho X1=200.000
X2= 500.000-100.000-100.000-200.000=100.000
Trả cổ tức năm N-1 20% = 20%*X1= 20%*200.000=40.000
Phần cịn lại Trích quỹ đầu tư phát triển = X2 – 40.000 = 100.000 – 40.000 = 60.000
Chia cổ tức năm N: 10%*200.000= 20.000
Trích quỹ là: 40.000
X3 = 300.000-80%*40.000= 268.000 (do chỉ sở hữu 80%)
Tổng TS = 2.768.000= Tổng nguồn vốn
X4= 2768.000 - 400.000-1200.000-220.000-700.000= 248.000
Cho X7=160.000
X8= 40.000
X9= 200.000
X10=200.000
X11=200.000 + 10.000 + 70.000 + 80.000 = 360.000
X12= 360.000 + 400.000 = 760.000
X13= 760.000
Có X1+X5+X6= 400.000=> X5+X6= 200.000
X6= 100.000-40.000-60.000 – 20.000-40.000+X7= 100.000
X5= 100.000
2. Khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N-1:
(1) Loại trừ GTGS khoản đầu tư vào cty con S:

- Giá phí hợp nhất = 300.000
- TS thuần của cty con S theo GTHL tại ngày 31/12/N-1: 300.000
- LTTM = 300.000 – 80%*300.000 = 60.000 > 0
Lập bảng xđ phần sở hữu của Cty P trong cty S tại ngày mua:
Tổng cộng

80% SH Cty mẹ

20% SH cđ k ksốt

Vốn góp chủ sở hữu

200.000

160.000

40.000

LNCPP

100.000

80.000

20.000

Chỉ tiêu


Tổng cộng


300.000

240.000

Nợ Vốn góp CSH: 160.000
Nợ LNCPP: 80.000
Nợ LTTM: 60.000
Có đầu tư vào cty con: 300.000
(2) Tách Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt:
Nợ Vốn góp CSH: 40.000
Nợ LNCPP: 20.000
Có Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt: 60.000
3. Định khoản:
*Trên sổ kế toán của cty P năm N:
+ Ngày 15/5/N: cty P bán 1 lô hh cho cty S
Nợ TK 632: 200.000
Có TK 156: 200.000
Nợ TK 112: 330.000
Có TK 511: 300.000
Có TK 3331: 30.000
+ Ngày 30/6/N: cty S chia cổ tức năm N-1: 20%*200.000 = 40.000
 Cty P được hưởng: 80%*40.000 = 32.000
Nợ TK 112: 32.000
Có TK 221 (cty con S): 32.000
+ Ngày 1/7/N: cty P bán cho cty S 1 TSCĐHH
Nợ TK 811: 200.000
Nợ TK 214: 100.000
Có TK 211: 300.000
Nợ TK 131 (cty S): 440.000

Có TK 511: 400.000
Có TK 3331: 40.000
+ Ngày 15/10/N: cty S tạm chia cổ tức 10%: 10%*200.000 = 20.000
 Cty P được hưởng: 80%*20.000 = 16.000
Nợ TK 112: 16.000
Có TK 515: 16.000
+ Ngày 30/11/N: cty S bán cho cty P 1 lơ hàng hóa
Nợ TK 156: 200.000
Nợ TK 133: 20.000

60.000


Có TK 112: 220.000
4. Khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N:
I. Loại trừ GTGS của khoản đầu tư vào cty con tại ngày đầu kỳ báo cáo:
Chỉ tiêu

1/1/N

31/12/N

Vốn góp chủ sở hữu

200.000

200.000

Quỹ ĐTPT


-

60.000

LNCPP

100.000

-

Cộng

300.000

260.000

-

-

Trong năm N, cty con S trả cổ tức từ lợi nhuận trước ngày đầu tư: 40.000
➔ Cty mẹ P được hưởng: 80%*40.000 = 32.000
➔ Trị giá khoản đầu tư vào cty con S trên BCTC riêng của cty mẹ P tại
31/12/N: 300.000 – 32.000 = 268.000
TS thuần của cty S tại ngày 31/12/N: 260.000
LTTM = 268.000 – 80%*260.000 = 60.000 > 0

Nợ Vốn góp CSH: 80%*200.000 = 160.000
Nợ Quỹ ĐTPT: 80%*60.000 = 48.000
Nợ LTTM: 60.000

Có đầu tư vào cty con: 268.000
II.

Phân bổ LTTM: (giả định LTTM phân bổ trong 10 năm)

Nợ CPQLDN: 6.000
Có LTTM: 6.000
 Ảnh hưởng lũy kế LNST, LNSTCPP:
Nợ LNSTCPP: 6.000
Có LNST: 6.000
III.

Tách Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt:
(a) Tách Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt tại ngày đầu kỳ báo cáo:
Nợ Vốn góp CSH: 40.000


Nợ LNCPP: 20.000
Có Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt: 60.000
(b) Trong năm N, cty con S có lãi: 160.000
Nợ LNST cổ đơng k kiểm sốt: 160.000*20% = 32.000
Có Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt: 32.000
(c) Trong năm N, cty con S trích lập quỹ ĐTPT: 60.000 + 40.000 = 100.000
Nợ Quỹ ĐTPT: 100.000*20% = 20.000
Có LNCPP: 20.000
(d) Trong năm N, cty con S trả cổ tức: 20%*200.000 + 10%*200.000 = 60.000
Nợ Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt: 20%*60.000 = 12.000
Có LNSTCĐKKS: 12.000
 Ảnh hưởng lũy kế LNST, LNSTCPP:
Nợ LNSTCPP: 32.000

Có LNST cổ đơng cty mẹ: 32.000
IV.

Giao dịch bán hàng hóa trong nội bộ tập đồn:

+ Số hàng công ty S mua của công ty P, công ty S mới bán ra ngồi được 50% (xi)
-

Doanh thu nội bộ: 300.000
Lãi nội bộ chưa thực hiện: 50%*(300.000 – 200.000) = 50.000

+ Số hàng công ty P mua của công ty S, cơng ty P chưa bán ra ngồi. (ngược)
-

Doanh thu nội bộ: 200.000

- Lãi nội bộ chưa thực hiện: 200.000 – 140.000 = 60.000
(a) Nợ DTBH và CCDV: 300.000 + 200.000 = 500.000
Có HTK: 50.000 + 60.000 = 110.000
Có GVHB: 390.000
(b) Nợ TS thuế TNDN hoãn lại: 110.000*20% = 22.000
Có CP thuế TNDN hỗn lại: 22.000
(c) Ảnh hưởng của GDNC đến Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt:


Nợ LNST cổ đơng k kiểm sốt: 60.000*80%*20% = 9.600
Có Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt: 9.600
 Ảnh hưởng lũy kế LNST, LNSTCPP:
Nợ LNSTCPP: 88.000
Có LNST: 88.000

V.

Giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ tập đoàn:
(a) Loại trừ giao dịch cty mẹ P bán TSCĐ cho cty con S: 200.000

Nợ Thu nhập khác: 200.000

(giảm 200.000)

Có GTHM: 100.000
Có NG TSCĐ: 400.000 – 300.000 = 100.000
Nợ TS thuế TNDN hoãn lại: 200.000*20% = 40.000
Có CP thuế TNDN hỗn lại: 40.000

(tăng 40.000)

(b) Lãi giao dịch bán TSCĐ đã được thực hiện trong năm =

=> giảm 160.000
200.000
4



6
12

= 25.000

Nợ GTHM: 25.000

Có CPQLDN: 25.000

(tăng 25.000)

Nợ CP thuế TNDN hỗn lại: 25.000*20% = 5.000

(giảm 5.000)

Có TS thuế TNDN hoãn lại: 5.000
 Ảnh hưởng lũy kế LNST, LNSTCPP:
Nợ LNSTCPP: 140.000

(tăng 160.000 – 20.000 = 140.000)

Có LNST: 140.000
(c) Điều chỉnh khoản phải thu, phải trả:
*Giả định: giá bán TSCĐ 400.000 chưa bao gồm thuế GTGT 10%
Nợ Phải trả người bán: 440.000
Có Phải thu khách hàng: 440.000
VI.

Cty con trả cổ tức trong kỳ:

=> tăng 20.000


(a) Nợ DTTC: 10%*200.000*80% = 16.000
Có LNCPP: 16.000
(b) Ảnh hưởng lũy kế KQKD, LNCPP của cty mẹ:
Nợ LNCPP: 16.000

Có LNST: 16.000

5. Cho số liệu:
*Trên BCĐKT tại ngày 31/12/N+1:
Khoản mục

Công ty P

Công ty S

A

Tài sản

.

Tiền

225,000

60,000

Phải thu khách hàng

600,000

100,000

Hàng tồn kho


400,000

200,000

Tài sản cố định hữu hình

1.000,000

650,000

275,000

40,000

400,000

450,000

Đầu tư vào cơng ty con
Quyền sử dụng đất
Tổng tài sản
B

Công nợ và vốn chủ sở hữu
Phải trả người bán
Các khoản phải trả khác

200,000

Vốn đầu tư của chủ sở hữu


1.200,000

X1-200.000

Quỹ đầu tư phát triển

220,000

X5-160.000

Lãi chưa phân phối

700,000

Tổng công nợ và vốn chủ sở hữu

2.768.000

1.050,000


*Trên BCKQHĐ tại ngày 31/12/N+1:
Chỉ tiêu

Công ty P

Công ty S

18. Tổng doanh thu


4.300.000

X13-685.000

19. Các khoản giảm trừ DT

-

-

20. Doanh thu thuần

4.300.000

X12-685.000

21. Giá vốn

3.300.000

400.000

22. Lợi nhuận gộp

1.000.000

X11-285.000

23. Chi phí quản lý doanh nghiệp


200.000

70.000

24. Chi phí bán hàng

200.000

80.000

25. Doanh thu tài chính

110.000

-

26. Chi phí tài chính

50.000

10.000

27. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD

660.000

X10-125.000

28. Thu nhập khác


400.000

-

29. Chi phí khác

200.000

-

30. Lợi nhuận khác

200.000

-

31. Tổng lợi nhuận trước thuế

860.000

X9-125.000

32. Chi phí thuế thu nhập DNHH

215.000

X8-25.000

33. Chi phí thuế TNDN hỗn lại


-

-

34. Lợi nhuận sau thuế

645.000

X7-100.000

*Khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N+1:
I.

Loại trừ GTGS của khoản đầu tư vào cty con tại ngày đầu kỳ báo cáo:
Chỉ tiêu

31/12/N

31/12/N+1


Vốn góp chủ sở hữu

200.000

200.000

Quỹ ĐTPT


60.000

60.000

LNCPP

-

Cộng

300.000

-

TS thuần của cty S tại ngày 31/12/N+1: 260.000
LTTM = 268.000 – 80%*260.000 = 60.000 > 0

Nợ Vốn góp CSH: 80%*200.000 = 160.000
Nợ Quỹ ĐTPT: 80%*60.000 = 48.000
Nợ LTTM: 60.000
Có đầu tư vào cty con: 268.000
II.

Phân bổ LTTM: (giả định LTTM phân bổ trong 10 năm)

Nợ CPQLDN: 6.000
Nợ LNCPP: 6.000
Có LTTM: 12.000
 Ảnh hưởng lũy kế LNST, LNSTCPP:
Nợ LNSTCPP: 6.000

Có LNST: 6.000
III. Tách Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt:
(a) Tách Lợi ích cổ đơng k kiểm soát tại ngày đầu kỳ báo cáo:
Nợ Vốn góp CSH: 40.000
Nợ LNCPP: 20.000
Có Lợi ích cổ đơng k kiểm soát: 60.000
(b) Giả định trong năm N+1, cty con S có LNSTCPP: 100.000
Nợ LNST cổ đơng k kiểm sốt: 100.000*20% = 20.000
Có Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt: 20.000
(c) Trong năm N+1, cty con S trả cổ tức: 40%*100.000 = 40.000
Nợ Lợi ích cổ đơng k kiểm sốt: 20%*40.000 = 8.000

260.000


Có LNSTCĐKKS: 8.000
 Ảnh hưởng lũy kế LNST, LNSTCPP:
Nợ LNSTCPP: 20.000
Có LNST cổ đơng cty mẹ: 20.000
Giao dịch bán hàng hóa trong nội bộ tập đồn:

IV.

+ Số hàng cơng ty S mua của công ty P, công ty S bán hết phần cịn lại ra ngồi tập
đồn. (xi)
-

Lãi nội bộ đã thực hiện: 50%*(300.000 – 200.000) = 50.000

+ Số hàng công ty P mua của công ty S, công ty P bán hết ra ngoài tập đoàn.

(ngược)
- Lãi nội bộ đã thực hiện: 200.000 – 140.000 = 60.000
(a) Nợ LNCPP: 110.000
Có GBHB: 50.000 + 60.000 = 110.000
(b) Nợ CP thuế TNDN hỗn lại: 110.000*20% = 22.000
Có LNSTCPP: 22.000
 Ảnh hưởng lũy kế LNST, LNSTCPP:
Nợ LNSTCPP: 88.000
Có LNST: 88.000
V.

Giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ tập đoàn:

(a) Phản ánh ảnh hưởng lũy kế bút toán loại trừ lãi nội bộ của giao dịch mẹ bán
TSCĐ cho con:
Nợ LNCPP: 200.000
Có GTHM: 100.000
Có NG TSCĐ: 400.000 – 300.000 = 100.000
Nợ TS thuế TNDN hỗn lại: 200.000*20% = 40.000
Có LNCPP: 40.000


(b) Lãi nội bộ được thực hiện năm N+1: 50.000; phản ánh ảnh hưởng lũy kế của
các khoản lãi nội bộ được thực hiện ở những năm trước
Nợ GTHM: 75.000
Có LNCPP: 25.000
Có CPQLDN: 50.000
Nợ LNCPP: 5.000
Nợ CP thuế TNDN hỗn lại: 50.000*20% = 10.000
Có TS thuế TNDN hỗn lại: 75.000*20% = 15.000

 Ảnh hưởng lũy kế LNST, LNSTCPP:
Nợ LNSTCPP: 40.000
Có LNST: 40.000
(d) Điều chỉnh khoản phải thu, phải trả: Không ảnh hưởng.
VI. Cty con trả cổ tức trong kỳ:
(a) Nợ DTTC: 40%*100.000*80% = 32.000
Có LNCPP: 32.000
(c) Ảnh hưởng lũy kế KQKD, LNCPP của cty mẹ:
Nợ LNCPP: 32.000
Có LNST: 32.000


BÀI TẬP MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH 3 LẦN 2
Bài 1 (sgt – tr 579):
Đvt: 1.000đ
*Định khoản:
1. Ngày 20/1/N+1:
Nợ TK 112: 10.000*14 = 140.000
Có TK 121 (Cty A): 10.000*12 = 120.000
Có TK 515: 20.000
Nợ TK 635: 140.000*0,3% = 420
Có TK 112: 420
2. Ngày 28/1/N+1:
Nợ TK 121 (Cty N): 4.000*17 + 4.000*17*0,3% = 68.204
Có TK 112: 68.204
3. Ngày 30/1/N+1:
Nợ TK 112: 14.000*10*15% = 21.000
Có TK 121 (Cty B): 14.000
Có TK 515: 21.000*4/12 = 7.000
(dựa trên nguyên tắc trọng yếu: nợ TK 112/có TK 515: 21.000)

4. Ngày 8/2/N+1:
Nợ TK 112: 12.000*10*3% = 3.600
Có TK 515: 3.600
5. Ngày 18/2/N+1:
Nợ TK 112: 12.000*14,5 = 174.000
Có TK 121 (Cty C): 12.000*12 = 144.000
Có TK 515: 30.000
Nợ TK 635: 174.000*0,3% = 522
1


Có TK 112: 522
6. Ngày 30/7/N+1:
+ Cty B cơng bố trả cổ tức năm N+1 bằng cổ phiếu với tỉ lệ 20:1
 Cty X không ghi tăng doanh thu tài chính
 Chỉ ghi trong sổ chi tiết khoản đầu tư vào Cty B tăng thêm số lượng cổ phiếu do
Cty X sở hữu là: 14.000/20 = 700 cổ phiếu Cty B, có nghãi là tổng số lượng cổ
phiếu B trên sổ là 14.700
+ Cty B công bố trả cổ tức năm N+1 bằng tiền với tỷ lệ 7%
 Nợ TK 1388 (Cty B): 14.000*10*7% = 9.800
Có TK 515: 9.800
7. Ngày 1/9/N+1:
Nợ TK 121 (Cty N): 6.000*19 + 6.000*19*0,3% = 114.342
Có TK 112: 114.342
8. Ngày 1/12/N+1:
Nợ TK 1388 (Cty N): 10.000*10*9% = 9.000
Có TK 515: 9.000
9. Ngày 15/12/N+1:
Nợ TK 112: 9.800
Có TK 1388 (Cty B): 9.800

10. Ngày 31/12/N+1:
- Mức dự phòng giảm giá CKKD cần trích lập:
+ CP Cty B: số lượng CP B = 14.700 => đgia shi sổ = 350.000/14.700 =
23,81 => giá thị trường = 20
 350.000 - (14.700*20) = 56.000
+ CP Cty N: 68.204 + 114.342 - [(4.000 + 6.000)*16,5] = 17.546
 Số dự phịng cần trích lập kỳ này: 56.000 + 17.546 = 73.546 > số dư TK 2291: 0
 Nợ TK 635: 73.546
Có TK 2291: 73.546

2


* Sổ Cái TK 121 theo hình thức nhật ký chung:
Đơn vị: Công ty X

Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Địa chỉ: …………………………...

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế tốn Nhật ký chung)
Năm N+1
Tên tài khoản: Chứng khoán kinh doanh
Số hiệu: 121
Ngày,
tháng
ghi sổ
A


Nhật ký
chung

Chứng từ

Trang
sổ

STT
dịng

Số
hiệu
TK
đối
ứng

E

G

H

Diễn giải
Số
hiệu

Ngày
tháng


B

C

D
- Số dư đầu kỳ

Số tiền

Nợ



1

2

614.000

- Số phát sinh trong kỳ
20/1

20/1

Bán 10.000 CP công ty A

112

120.000


28/1

28/1

Mua 4.000 CP công ty N

112

30/1

30/1

Công ty B chi trả cổ tức

112

15.750

18/2

18/2

Bán 12.000 CP công ty C

112

144.000

1/9


1/9

Mua 6.000 CP công ty N

112

1/12

1/12

Nhận thông báo chia cổ
tức từ công ty N

1388

68.204

114.342
4.326

- Cộng số phát sinh trong
kỳ

182.546

- Số dư cuối kỳ

512.470


- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...

3

284.076


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp
luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

* Trình bày khoản mục:
-Trích BCĐKT năm 31/12/N+1:
Chỉ tiêu

Mã số

TM

Số cuối năm

Số đầu năm

614.000

Chứng khốn kinh
doanh

121

12.470

Dự phịng giảm giá
chứng khoản kinh doanh

122

(73.546)

Bài 2 (sgt – tr 580):
Đvt: 1.000đ
*Định khoản:
Tính lãi dồn tích của các khoản đầu tư tại 31/12/N:
-ngân hàng A: 500.000*8%*42/365 = a
Nợ TK 1388/có TK 515: a
-gửi tk 6 tháng (77 ngày) … làm tương tự
-Trái phiếu X: lãi dự thu = 2.000tp*1.000*10%/2 = 100.000
-trái phiếu AM: lãi dự thu = (1.000tp*1.000*9%/12)*3 = 22.500
=> chứng từ căn cứ:
Mua qua sàn
Gưi tiết kiệm: chứng chỉ tiền gửi, phiếu gửi tiết kiệm,
Gửi onl: lệnh chuyển tiền qua smart
Lãi dự thu: hợp đồng thỏa thuận lq, thông tin trên trái phiếu

1. Ngày 20/2/N+1:
Nợ TK 1281: 500.000*8%*3/12 = 10.000

4


Có TK 1388 (Ngân hàng A): 500.000*8%*42/365 = a
Có TK 515: 10.000 - a

2. Ngày 1/3/N+1:
Nợ TK 1283 (Cty Hà Anh): 2.000.000
Có TK 3387: 200.000
Có TK 112: 1.800.000
(cuối mỗi tháng/quý phân bổ từ 3387 về 515)
3. Ngày 15/4/N+1:
Nợ TK 112: 1.000.000 + 1.000.000*8%*6/12 = 1.040.000
Có TK 1281 (Ngân hàng A): 1.000.000
Có TK 515: 1.000.000*8%*6/12*105/182 = 23.077
Có TK 1388 (Ngân hàng A): 1.000.000*8%*6/12*77/182 = 16.923
(nợ tk 112: gốc và lãi
Có tk 1388: lãi đã tính vào dttc năm n
Có tk 515: lãi tính vào dttc năm n + 1
Có TK 1281: gốc)
4. Ngày 20/6/N+1:
Nợ TK 1288 (Cty XT): 500.000*10 = 5.000.000
Có TK 112: 5.000.000
5. Ngày 30/6/N+1:
Nợ TK 112: 2.000*1.000*10% = 200.000
Có TK 1388 (Cty X): 2.000*1.000*10%*6/12 = 100.000
Có TK 515: 100.000

6. Ngày 1/8/N+1:
Nợ TK 1283 (Cty Hải Hà): 1.000.000
Có TK 112: 1.000.000
7. Ngày 30/9/N+1:
5


Nợ TK 112: 1.000.000 + 1.000.000*9% = 1.090.000
Có TK 1388 (Cty AM): 1.000*1.000*9%*3/12 = 22.500
Có TK 515: ….
Có TK 1282 (Trái phiếu AM): 980.000
8. Ngày 31/12/N+1:
+ Trái phiếu X:
Nợ TK 1388: 100.000
Có TK 515: 2.000*1.000*10%*6/12 = 100.000
+ Khoản cho Cty Hà Anh vay:
Nợ TK 3387: 200.000*10/12 = 166.667
Có TK 515: 166.667
+ Khoản đầu tư vốn vào Cty cổ phần XT:
Nợ TK 1388 (Cty XT): 265.278
Có TK 515: 500.000*10*10%*6/12+500.000*10*10%*1/12*11/30=265.278
+ Khoản cho Cty Hài Hà vay:
Nợ TK 1388 (Cty Hải Hà): 45.833
Có TK 515: 1.000.000*11%*5/12 = 45.833

*Trình bày thơng tin trên BCTC:
-Trích BCĐKT năm 31/12/N:
Tài sản

Mã số


A. TSNH

100

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn

123

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

6. Phải thu ngắn hạn khác

136

6

TM

Số cuối
năm

2.480.000


143.939

Số đầu
năm


B. TSDH

200

V. Đầu tư tài chính dài hạn

250

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn

255

2.000.000

-Trích BCKQKD năm N+1:
Chỉ tiêu

MS

Doanh thu hoạt động tài chính

TM


21

Năm nay

Năm
trước

143.939

-Trích BCĐKT năm 31/12/N+1:
Tài sản

Mã số

A. TSNH

100

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn

123

III. Các khoản phải thu ngắn hạn


130

6. Phải thu ngắn hạn khác

136

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

135

C. Nợ phải trả

300

I. Nợ ngắn hạn

310

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn
hạn

318

-Trích BCKQKD năm N+1:

7


TM

Số cuối
năm

6.510.000

411.111

3.000.000

33.333

Số đầu
năm


Chỉ tiêu

MS

Doanh thu hoạt động tài chính

TM

21

Năm nay


Năm
trước

796.916

-Trích BC lưu chuyển tiền tệ (Theo phương pháp trực tiếp) năm N+1:
Chỉ tiêu

MS

TM

Năm nay

Năm
trước

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn
vị khác

23

8.310.000

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác

24


2.480.000

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia

27

196.061

Bài 3 (sgt – tr 581):
Đvt: 1.000đ
*Định khoản:
Sửa đề: th 228 (cty MK): là 1.000.000cp
1. Khơng hạch tốn
2. Ngày 5/4/N:
Nợ TK 112: 100.000*15 = 1.500.000
Có TK 222 (Cty Hưng Hải): 6.500.000/500.000*100.000 = 1.300.000
Có TK 515: 200.000
Nợ TK 635: 1.500.000*0,3% = 4.500
Có TK 112: 4.500
3. Ngày 7/4/N:
Nợ TK 112: 600.000
Có TK 515 (Cty Hải An): 1.000.000*60% = 600.000
4. Ngày 8/4/N:
Nợ TK 222 (Cty liên kết MK): 300.000
Có TK 228 (Cty MK): 300.000
8


Nợ TK 222 (Cty liên kết MK): 200.000*12 + 200.000*12*0,2% = 2.404.800

Có TK 112: 2.404.800
(giả sử có ảnh hưởng đáng kể)
5. Ngày 10/4/N:
Nợ TK 112: 1.500.000/2*14 = 10.500.000
Có TK 221 (Cty Hải Hà): 18.000.000/2 = 9.000.000
Có TK 515: 1.500.000
Nợ TK 635: 10.500.000*0,2% = 21.000
Có TK 112: 21.000
Nợ TK 222 (Cty liên kết Hải Hà): 9.000.000
Có TK 221 (Cty Hải Hà): 9.000.000
6.
Cty Hồng Hà nhận được thông báo chia cổ tức năm N-1 bằng cổ phiếu của Cty Hoa
Nam với mức chia 10%
=> Cty Hồng Hà không ghi tăng doanh thu tài chính
=> Chỉ ghi trong sổ chi tiết khoản đầu tư vào Cty Hoa Nam tăng thêm số lượng cổ
phiếu do Cty Hồng Hà sở hữu là: 5.000.000/10*10% = 50.000 cổ phiếu Cty Hoa
Nam
7. Ngày 20/4/N:
Nợ TK 221 (Cty X): 10.000.000
Có TK 112: 10.000.000
8. Ngày 25/4/N:
lãi được nhận = 10.000*1.000*12% = 1.200.000
Nợ TK 112: 10.000*1.000*12% = 1.200.000
Có TK 1388 (Cty MB): 1.200.000*(8 tháng 6 ngày)/365
Có TK 515: lãi năm n
Trình bày trên BCTC

9

lãi năm n-1



*Sổ chi tiết cac khoản đầu tư chứng khoán:
Đơn vị: Công ty Hồng Hà

Mẫu số S45-DN

Địa chỉ:…………………..

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết Đầu tư chứng khoán
(Dùng cho các TK: 121, 128)
Tài khoản: 1282
Loại chứng khốn: Trái phiếu
Đơn vị phát hành: Cơng ty MB
Mệnh giá 1.000
Lãi suất 12%
Thời hạn thanh toán 25/4/N+2
Chứng từ
Ngày
thán
g ghi
sổ

Số
hiệu

A


B

TK
Ngày
tháng

Số dư

Số phát sinh
Diễn giải

C

D

đối
ứng
E

Mua vào
Số

Thành
tiền
lượng
1

2


- Số dư đầu kỳ

Xuất ra
Số
lượng

Thành
tiền

3

4

Số
lượng

Thành
tiền

5

6

10.000

11.000
.000

-


-

10.000

11.000
.000

- Số phát sinh
trong kỳ
- Cộng số phát
sinh
- Số dư cuối kỳ

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
10


Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên, đóng dấu)

11


Đơn vị: Công ty Hồng Hà

Mẫu số S45-DN

Địa chỉ:…………………..

(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Sổ chi tiết Đầu tư chứng khoán
Tài khoản: 221
Loại chứng khoán: Cổ phiếu
Đơn vị phát hành: Công ty Hoa Hồng
Mệnh giá 10.000
Chứng từ
Ngày
thán
g ghi
sổ

Số
hiệu

A


B

Số dư

Số phát sinh
TK
Diễn giải

Ngày
tháng

đối
ứng

Mua vào

Xuất ra
Số
lượng

Thàn
h tiền

5

6

1.000.00
0


11.00
0.000

- Cộng số
phát sinh

-

-

- Số dư
cuối kỳ

1.000.00
0

11.00
0.000

C

D

E

Số

Số

lượng


Thành
tiền

lượng

Thành
tiền

1

2

3

4

- Số dư đầu
kỳ
- Số phát
sinh trong
kỳ

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ

Kế toán trưởng


Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

12


×