Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

(Luận văn thạc sĩ) quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông của tổng công ty viễn thông viettel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 144 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

NGUYỄN TẤT TRƯỜNG

QUẢN TRỊ THỊ TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC TRONG KINH
DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY
VIỄN THÔNG VIETTEL

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
n

va
th
ac
d

oa

nl

ow

d
si
va

an


lu
ll

u
nf

Hà Nội, Năm 2021

oi

m
at

nh


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

NGUYỄN TẤT TRƯỜNG

QUẢN TRỊ THỊ TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC TRONG KINH
DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY
VIỄN THÔNG VIETTEL

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số

: 8340101


LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an
Lu
n

va
th

Người hướng dẫn khoa học:

ac

TS. Nguyễn Trần Hưng

d

oa

nl

ow

d
si
va

an

lu

ll

u
nf

Hà Nội, Năm 2021

oi

m
at

nh


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bài luận văn:“Quản trị thị trường chiến lược trong kinh
doanh dịch vụ viễn thông của Tổng Cơng ty Viễn thơng Viettel” là cơng trình
nghiên cứu của riêng tôi. Tất cả các nội dung của cơng trình nghiên cứu này hồn
tồn được hình thành và phát triển từ những quan điểm của chính cá nhân tôi. Các số
liệu và kết quả nêu trong luận văn là trung thực. Những tư liệu được sử dụng trong
luận văn có nguồn gốc và trích dẫn rõ ràng.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Nguyễn Tất Trường

an
Lu

n

va
ac

th
si
d
oa

nl
w

do
ll

u
nf

va
an
lu
oi

m
at

nh



ii

LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên tôi xin được bày tỏ sự cảm ơn chân thành tới TS. Nguyễn Trần Hưng,
người đã tận tình hướng dẫn khoa học và sự quan tâm, giúp đỡ của các thầy cô Khoa Sau
Đại học đã tạo điều kiện tốt nhất cho tơi trong việc hồn thành luận văn cao học này.
Đồng thời tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các cán bộ quản lý tại
Cục Viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thơng, Tập đồn Cơng nghiệp - Viễn thơng
Qn đội cũng như sự hợp tác của một số doanh nghiệp viễn thơng Việt Nam trong
q trình thu thập thơng tin về đề tài.
Tôi xin được cám ơn một số chuyên gia kinh tế, nhà khoa học của trường Đại
học Thương Mại và cán bộ nhân viên của Tổng Công ty Viễn thông Viettel, Tổng
Công ty cổ phần Đầu tư quốc tế Viettel đã có những bình luận góp ý phong phú, hữu
ích đối với vấn đề của đề tài.
Tơi xin được cảm ơn chân thành và sâu sắc tới Tổng Cơng ty cổ phần Cơng
trình Viettel nơi tơi đang cơng tác; sự động viên khích lệ và giúp đỡ của nhiều bạn
bè, đồng nghiệp và gia đình.
Do giới hạn về thời gian cũng như những điều kiện khách quan nên rất có thể
nhiều nội dung đưa ra trong luận văn chưa thực sự giải quyết được một cách hoàn
hảo và triệt để. Hy vọng, trong thời gian tới nếu có điều kiện tiếp tục tham gia nghiên
cứu, cùng với những ý kiến đóng góp của các thầy cơ và các nhà khoa học, tơi sẽ có

an
Lu

những điều kiện và khả năng tốt hơn để phát triển đề tài.

n

va


Tôi xin trân trọng cảm ơn!

th
ac

Hà Nội, ngày

tháng

năm 2021

si

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

d
oa

nl
w

do
va
an
lu

Nguyễn Tất Trường

ll


u
nf
oi

m
at

nh


iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ...................................................vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT................................................................................... ix
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ......................................................................... 2
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................ 5
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 5
5. Phương pháp nghiên cứu...................................................................................... 6
6. Kết cấu luận văn .................................................................................................... 7
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ ................................... 8
QUẢN TRỊ THỊ TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ
VIỄN THÔNG CỦA DOANH NGHIỆP ................................................................ 8
1.1. Các khái niệm cơ bản ......................................................................................... 8
1.1.1. Khái niệm dịch vụ, dịch vụ viễn thông ............................................................ 8

1.1.2. Khái niệm thị trường ..................................................................................... 10
1.1.3. Khái niệm thị trường chiến lược ................................................................... 11

an
Lu

1.1.4. Khái niệm quản trị thị trường chiến lược ..................................................... 13

va

1.1.5. Khái niệm quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn

n

thông của doanh nghiệp .......................................................................................... 14

th

ac

1.2. Đặc điểm của quản trị thị trường chiến lược và một số lý thuyết có liên quan về

si

thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp....... 15

do

nl
w


1.2.1. Đặc điểm của quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn

d
oa

thông của doanh nghiệp .......................................................................................... 15
1.2.2. Một số lý thuyết có liên quan về thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch

va
an
lu

vụ viễn thông của doanh nghiệp ............................................................................. 17

ll

u
nf
oi

m
at

nh


iv

1.3. Nội dung quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông

của doanh nghiệp..................................................................................................... 23
1.3.1. Phân tích tình thế mơi trường chiến lược và ngành kinh doanh ................ 23
1.3.2. Phân tích và lựa chọn thị trường chiến lược................................................ 27
1.3.3. Chiến lược đáp ứng thị trường chiến lược ................................................... 29
1.3.4. Tổ chức quản trị thị trường chiến lược ........................................................ 31
1.3.5. Kiểm tra và đánh giá công tác quản trị thị trường chiến lược .................... 33
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh
dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp .................................................................... 35
1.4.1. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô ............................................................... 35
1.4.2. Các yếu tố thuộc môi trường ngành kinh doanh .......................................... 37
1.4.3. Các yếu tố thuộc môi trường nội tại doanh nghiệp ...................................... 40
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ THỊ TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY
VIỄN THÔNG VIETTEL ...................................................................................... 42
2.1. Khái quát về Tổng cơng ty viễn thơng Viettel ............................................... 42
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Tổng công ty viễn thông Viettel ... 42
2.1.2. Sứ mệnh, giá trị cốt lõi của Tổng công ty viễn thông Viettel ....................... 45
2.1.3. Cơ cấu tổ chức ................................................................................................ 46

an
Lu

2.1.4. Các lĩnh vực kinh doanh và nhóm khách hàng của Tổng cơng ty viễn thơng

va

Viettel ........................................................................................................................ 47

n


2.1.5. Kết quả hoạt động kinh doanh của Tổng công ty viễn thông Viettel........... 49

th

ac

2.2. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản trị thị trường chiến lược

si

trong kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tổng công ty viễn thông Viettel ......... 50

do

nl
w

2.2.1. Thực trạng ảnh hưởng của các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô ...................... 50

d
oa

2.2.2. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng thuộc môi trường ngành kinh doanh dịch
vụ viễn thông ............................................................................................................ 57

va
an
lu

2.2.3. Thực trạng các yếu tố thuộc môi trường nội tại của Tổng công ty viễn thông


ll

u
nf

Viettel ........................................................................................................................ 65

oi

m
at

nh


v

2.3. Thực trạng quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông
của Tổng công ty viễn thơng Viettel ........................................................................ 69
2.3.1. Thực trạng phân tích tình thế thị trường chiến lược dịch vụ viễn thông của
Tổng công ty viễn thông Viettel ............................................................................... 69
2.3.2. Thực trạng nhận dạng, lựa chọn và quyết định thị trường chiến lược dịch
vụ viễn thông của Tổng công ty viễn thông Viettel................................................. 76
2.3.3. Thực trạng đáp ứng thị trường chiến lược dịch vụ viễn thông di động ...... 82
2.3.4. Thực trạng tổ chức quản trị thị trường chiến lược dịch vụ viễn thông di
động ........................................................................................................................... 90
2.3.5. Kiểm tra, kiểm soát thị trường chiến lược .................................................... 93
2.4. Đánh giá chung ................................................................................................. 96
2.4.1. Những thành cơng đạt được .......................................................................... 96

2.4.2. Những vấn đề cịn tồn tại ............................................................................... 96
2.4.3. Nguyên nhân .................................................................................................. 97
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN TRỊ THỊ
TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
CỦA TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG VIETTEL ......................................... 100
3.1. Một số dự báo về sự phát triển của thị trường dịch vụ viễn thông Việt Nam
và định hướng chiến lược trong kinh doanh doanh dịch vụ viễn thông của Tổng

an
Lu

công ty viễn thông Viettel thời gian tới. .............................................................. 100

va

3.1.1. Một số dự báo về thị trường dịch vụ viễn thông Việt Nam thời gian tới ... 100

n

3.1.2. Định hướng chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông của Viettel

th

ac

Telecom thời gian tới ............................................................................................ 102

si

3.2. Quan điểm và mục tiêu hồn thiện cơng tác quản trị thị trường chiến lược


do

nl
w

trong kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tổng công ty viễn thông Viettel. .... 104

d
oa

3.2.1. Quan điểm hồn thiện cơng tác quản trị thị trường chiến lược trong kinh
doanh dịch vụ viễn thông của Tổng cơng ty viễn thơng Viettel ........................... 104

va
an
lu

3.2.2. Mục tiêu hồn thiện công tác quản trị thị trường chiến lược trong kinh

ll

u
nf

doanh dịch vụ viễn thông của Tổng công ty viễn thông Viettel ........................... 105

oi

m

at

nh


vi

3.3. Một số giải pháp hồn thiện cơng tác quản trị thị trường chiến lược trong
kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tổng công ty viễn thông Viettel ............... 106
3.3.1. Các giải pháp về phân tích tình thế mơi trường chiến lược dịch vụ viễn thông
của Tổng công ty viễn thông Viettel ...................................................................... 107
3.3.2. Xác định và lựa chọn thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn
thông của Tổng công ty viễn thông Viettel ........................................................... 112
3.3.3. Hoạch định chiến lược đáp ứng thị trường chiến lược dịch vụ viễn thông di
động của Tổng công ty viễn thông Viettel ............................................................. 114
3.3.4. Tổ chức quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông
của Tổng công ty viễn thông Viettel ...................................................................... 119
3.3.5. Kiểm tra và đánh giá thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn
thông của Tổng công ty viễn thông Viettel ........................................................... 121
3.4. Kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác quản trị thị trường chiến lược của Tổng
công ty viễn thông Viettel ..................................................................................... 124
3.4.1. Kiến nghị với Bộ Thông tin & truyền thông ............................................... 124
3.4.2. Kiến nghị với Hiệp hội viễn thông Việt Nam .............................................. 125
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 127
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

an
Lu
n


va
ac

th
si
d
oa

nl
w

do
ll

u
nf

va
an
lu
oi

m
at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


vii

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Tiến động chuyển hóa tập khách hàng trên thị trường ............................. 19
Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Tổng công ty viễn thông Viettel ....... 49
Bảng 2.2: So sánh giá cước của thuê bao trả trước của 3 nhà mạng: Viettel Telecom,
VinaPhone và MobiFone........................................................................................... 61
Bảng 2.3: So sánh giá cước thuê bao trả sau của 3 nhà mạng: Viettel Telecom,
VinaPhone và MobiFone........................................................................................... 62
Bảng 2.4: So sánh giá cước 3G/4G của 3 nhà mạng: Viettel Telecom, VinaPhone và
MobiFone .................................................................................................................. 62
Bảng 2.5: Cơ cấu vốn kinh doanh và nguồn vốn của Tổng công ty viễn thông Viettel 65
Bảng 2.6: Đánh giá của Tổng Công ty Viễn thông Viettel về mức độ ưu tiên của khách
hàng đối với các yếu tố dịch vụ viễn thông .............................................................. 70
Bảng 2.7: So sánh năng lực của Viettel Telecom với VinaPhone và MobiFone ...... 71
Bảng 2.8: Đánh giá các yếu tố tình thế thị trường của Viettel Telecom ................... 73
Bảng 2.9: Phân loại khách hàng của Tổng công ty viễn thông Viettel ..................... 76
Bảng 2.10: Đánh giá các yếu tố giá trị gia tăng ........................................................ 74
Bảng 2.11: Các khách hàng lớn tiêu biểu của Viettel Telecom ................................ 84
Bảng 2.12: Đánh giá mức độ quan trọng trong nâng cấp dịch vụ của Viettel Telecom 87

an
Lu

Bảng 2.13: Giá cước dịch vụ viễn thông của Viettel Telecom ................................. 87

va


Bảng 2.14: Mức giảm giá cho khách hàng lớn của Viettel Telecom ........................ 88

n

Bảng 3.1. Một số mục tiêu cụ thể của Viettel Telecom năm 2025 ......................... 106

th

ac

Bảng 3.2: Ma trận cạnh tranh của Viettel Telecom ................................................ 108

si
d
oa

nl
w

do
ll

u
nf

va
an
lu
oi


m
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

viii

HÌNH VẼ
Hình 1.1. Mơ hình thị trường của cơng ty kinh doanh .............................................. 11
Hình 1.2. Mơ hình cấu trúc bậc thị trường của doanh nghiệp .................................. 19
Hình 1.4: Khung tổng thể của lợi thế cạnh tranh ...................................................... 20
Hình 1.5. Các chỉ số xác định giá trị cung ứng khách hàng...................................... 23
Hình 1.7. Quy trình phát triển phân đoạn và định vị thị trường mục tiêu ................ 28
Hình 1.8. Quy trình đánh giá chiến lược ................................................................... 35
Hình 2.1: Mơ hình tổ chức của Tổng cơng ty viễn thơng Viettel ............................. 46
Hình 2.1: Tổng doanh thu dịch vụ viễn thông tại Việt Nam 2016 - 2020 ................ 58
Hình 2.4: Mơ hình kênh bán hàng qua chi nhánh của Viettel Telecom .................... 83
Hình 2.5: Mức độ tổ chức hệ thống thông tin thị trường của Viettel Telecom ............ 93
Hình 2.6: Mức độ nỗ lực đo lường và cải thiện hiệu suất kiểm tra, ......................... 94
kiểm sốt quản trị TTCL ........................................................................................... 94
Hình 2.7: Tỷ lệ khả năng ứng xử nhanh và hiệu quả của bộ máy quản trị ............... 95
trước sự biến đổi của thị trường ................................................................................ 95
Hình 3.1: Mơ thức chiến lược tổng hợp .................................................................. 110
Hình 3.2: Ma trận TOWS của Viettel Telecom ...................................................... 111
Hình 3.3: Mơ hình tổ chức nhân sự quản trị thị trường chiến lược của Tổng công ty

viễn thông Viettel .................................................................................................... 120

an
Lu
n

va
ac

th
si
d
oa

nl
w

do
ll

u
nf

va
an
lu
oi

m
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

ix

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BTS

: Trạm thu phát sóng

BBCVT

: Bộ Bưu chính viễn thơng

BCVT

: Bưu chính viễn thơng

BTTTT

: Bộ Thơng và Truyền thông

CA


: Công an

DN

: Doanh nghiệp

DV

: Dịch vụ

FTTH

: Dịch vụ Internet qua kết nối cáp quang

IDC

: Trung tâm dữ liệu internet

IXP

: Hệ thống kết nối mạng máy tính

KHĐT

: Kế hoạch đầu tư

MSC

: Trung tâm chuyển mạch các dịch vụ viễn thông


OTT

: Dịch vụ gia tăng trên nền mạng internet

TM

: Thương mại

TMĐT

: Thương mại điện tử

TTCL

: Thị trường chiến lược

TTLT

: Thông tư liên tịch
: Cuộc gọi thông qua đường truyền internet

VHTT

: Văn hóa thể thao

XNK

: Xuất nhập khẩu

an

Lu

VoIP

n

va
ac

th

1A

: Đường trục cáp quang Bắc - Nam

si
d
oa

nl
w

do
ll

u
nf

va
an

lu
oi

m
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Thị trường là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi, mua bán giữa các cá nhân, tổ chức.
Với các doanh nghiệp, thị trường không chỉ là nơi diễn ra các hoạt động kinh doanh mà
còn là nơi để các doanh nghiệp khẳng định sự tồn tại và phát triển của mình.Mỗi một doanh
nghiệp tùy vào loại hình kinh doanh của mình mà sẽ có nhiều thị trường khác nhau, mỗi
thị trường có một vai trị nhất định. Có thị trường đóng vai trị là thị trường chính, trọng
điểm của doanh nghiệp, có thị trường lại chỉ đóng vai trị thứ yếu và một số thị trường có
vai trị chiến lược. Để duy trì và phát triển các thị trường chiến lược, doanh nghiệp cần
triển khai hoạt động quản trị thị trường chiến lược. Quản trị thị trường chiến lược sẽ hướng
mọi nỗ lực của doanh nghiệp nhằm đạt được các mục tiêu chiến lược nói chung và mục
tiêu của đoạn thị trường chiến lược nói riêng.
Quản trị thị trường chiến lược là việc vận dụng tư duy quản trị chiến lược vào quản
trị thị trường nhờ đó chấm dứt tình trạng phát triển thị trường manh mún. Đây là vấn đề
tồn tại mang tính đặc trưng của nhiều doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay. Đôi khi người

ta cho rằng chỉ những doanh nghiệp lớn mới cần có tư duy chiến lược trong kinh doanh,
còn các doanh nghiệp, tổ chức nhỏ chỉ tập trung vào các hoạt động tác nghiệp là đủ, “chiến
lược” là một khái niệm gì đó trừu tượng, to tác đối với các doanh nghiệp, tổ chức có quy
mô nhỏ. Thực tế, trong hoạt động kinh doanh đã chứng minh quan niệm như vậy là khơng

an
Lu

đúng, bất kì doanh nghiệp nào với quy mô ra sao đều cần có tư duy chiến lược trong mọi
hoạt động, đặc biệt là trong quản trị thị trường. Thị trường của các doanh nghiệp luôn gắn

va

n

với các tập khách hàng truyền thống, do đó các doanh nghiệp cần có tư duy chiến lược

ac

th

trong cơng tác quản trị thị trường để có thể duy trì và phát triển tập khách hàng truyền

si

thống, các hoạt động mang tính manh mún sẽ dẫn đến nguy cơ làm mất tập khách này.

nl
w


do

Việc duy trì và phát triển tập khách hàng truyền thống trên thị trường là điều kiện quan
trọng để đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Như vậy, quản trị thị trường

d
oa

chiến lược là một tất yếu khách quan của các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong cơ

va
an
lu

chế thị trường, là vấn đề sống cịn của mọi doanh nghiệp.

u
nf

Tổng cơng ty viễn thông Viettel là một trong những đơn vị dẫn đầu của tập đồn

ll

Cơng nghiệp - Viễn thơng Qn đội Viettel, luôn đạt được tốc độ tăng trưởng tốt trong suốt

oi

m
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2

những năm vừa qua. Với vị thế là một phần của một thương hiệu mạnh, tổng công ty viễn
thông Viettel khơng q khó khăn để giành được sự trung thành của một bộ phần không
nhỏ khách hàng trong khu vực, chiếm lĩnh và mở rộng thị trường dịch vụ viễn thông di
động. Tuy nhiên với những thay đổi sắp tới trong ngành viễn thông, cùng với môi trường
kinh doanh sẽ ngày càng cạnh tranh hơn khi ngành này ln có những thay đổi mang tính
bước ngoặt. Tỷ lệ sử dụng điện thoại di động tăng nhanh, nhu cầu sử dụng băng thông rộng
di động lớn hơn, xu hướng tăng cường đầu tư cho thiết bị kết nối, sự phát triển của “dữ liệu
lớn” (big data) và điện toán đám mây đang là những nhân tố chủ yếu góp phần định hình
lại ngành viễn thơng trong tương lai khơng chỉ trên thế giới mà ngay chính tại Việt Nam.
Vì vậy, việc tổng cơng ty viễn thơng Viettel phải nhanh chóng hoạch định các kế hoạch
cung cấp các dịch vụ viễn thông hấp dẫn hơn cho thị trường, đặc biệt là các thị trường
chiến lược để có thể chống lại những đe dọa từ các nhà cung cấp dịch vụ OTT như Netflix,
WhatsApp, Facebook và Skype. Đồng thời, tổng công ty Viễn thơng Viettel cũng cần
nghiên cứu, phân tích và đánh giá đúng hơn nữa về thị trường hiện tại của mình, xác định
và khoanh vùng những thị trường chiến lược trọng yếu, từ đó nâng cao hiệu quả quản trị
thị trường nhằm khai thác tốt hơn các cơ hội và tiềm năng của thị trường, cũng như tạo vị
thế và sự tăng trưởng cho Viettel Telecom là đòi hỏi cấp bách trong bối cảnh hiện nay và
sắp tới.
Với cách tiếp cận và luận giải trên, cao học viên mạnh dạn lựa chọn đề tài “Quản
trị thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tổng công ty viễn thơng


an
Lu

Viettel” để thực hiện Luận văn thạc sỹ của mình.
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu

va

n

2.1. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu ở nước ngồi liên quan đến đề tài

th

ac

Trên thế giới, lĩnh vực về quản trị chiến lược và quản trị thị trường chiến lược đã có

si

nhiều các cơng trình nghiên cứu nổi bật, đóng góp nhiều thành tựu cho các nghiên cứu tiếp

do

d
oa

Thompson, M. Porter, Ph. Kotler.

nl

w

sau này. Trong đó có thể kể tới các cơng trình nghiên cứu của các tác giả như D. Aaker, A.
Tác giả D. Aaker với cuốn “Strategy Marketing Management” xuất bản năm 2004

va
an
lu

đã đưa ra một phạm trù mới về quản trị thị trường chiến lược. Từ trước tới nay, các cơng

u
nf

trình nghiên cứu về marketing trên thế giới ln tập trung và xoay quanh các phạm trù về

ll

thị trường và thị trường mục tiêu của doanh nghiệp, chưa có nghiên cứu nào đề cập tới thị

oi

m
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3

trường chiến lược. Trong tác phẩm này, tác giả D. Aaker đã đưa ra nội dung và quy trình
quản trị thị trường chiến lược đối với một doanh nghiệp nói chung. Tuy nhiên, những nội
dung mà D. Aaker đưa ra phù hợp với bối cảnh của các doanh nghiệp có năng lực quản trị
marketing cốt lõi và bài bản. Trong khi đó, các doanh nghiệp Việt Nam nói chung chưa có
được năng lực quản trị marketing ngang bằng với các doanh nghiệp của các nước phát
triển.
Tác giả A. Thompson & A. Strickland với tác phẩm “Strategic Management” đã
phân tích kĩ những nguyên lý và nội dung cơ bản của quản trị chiến lược trong các cơng
ty. Qua đó, người đọc có thể thấy được các loại hình chiến lược cũng như cách thức xây
dựng các chiến lược nói chung. Các kiến thức này là cơ sở cho việc vận dụng xây dựng
chiến lược kinh doanh ở mọi loại hình doanh nghiệp với các quy mô khác nhau.
Tác giả M. Porter, một tác giả nổi tiếng với các lý thuyết về cạnh tranh, thông qua
hai cuốn “Competitive Strategy” và “Competitive Advantage” đã đưa ra những kĩ thuật
phân tích mơi trường ngành để hình thành chiến lược cạnh tranh và những quyết định chiến
lược có thể sử dụng trong chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp. Mơ hình mà tác giả này
đưa ra trong phân tích cạnh tranh ngành là mơ hình 5 lực lượng chính tác động tới khả năng
cạnh tranh của doanh nghiệp là: nhà cung cấp, khách hàng, đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn, sản
phẩm thay thế, áp lực cạnh tranh nội bộ ngành.
Tác giả Ph. Kotler, trong cuốn “Marketing Management” đã đưa ra các nội dung cơ
bản trong quản trị marketing ở các doanh nghiệp, các tình huống này được đặt ra trong vận

an
Lu

dụng các chính sách markeing mix ở các doanh nghiệp. Đây có thể coi là cuốn sổ tay cho
việc nghiên cứu và thực hành marketing cho những nghiên cứu marketing tiếp sau trong


n

va

các doanh nghiệp.

ac

th

Các cơng trình nghiên cứu trên đây là những đại diện tiêu biểu cho ba hướng nghiên
cứu: một là, nghiên cứu về quản trị chiến lược nói chung ở mọi loại hình doanh nghiệp; hai

si

do

là, nghiên cứu những nỗ lực marketing của các doanh nghiệp nhằm đạt được những thành

nl
w

công nhất định trên thị trường cho các doanh nghiệp; ba là, nghiên cứu khả năng vận dụng

d
oa

thành công các lý thuyết quản trị trong doanh nghiệp. Tuy nhiên, chưa có tác phẩm nào


va
an
lu

hướng tới nghiên cứu những vấn đề về thị trường nói chung và thị trường chiến lược nói
riêng của các doanh nghiệp dưới cách tiếp cận của quản trị chiến lược. Do vậy, đây có thể

ll

u
nf

được coi là khía cạnh cần được nghiên cứu làm rõ.

oi

m

2.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu ở trong nước liên quan đến đề tài
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4


Trong nước cũng đã có nhiều các tác giả nghiên cứu về quản trị chiến lược nói chung
và quản trị thị trường chiến lược nói riêng. Nhiều các nghiên cứu đã có những đóng góp
vào xây dựng hệ cơ sở lý thuyết cho vấn đề nghiên cứu cũng như minh chứng được tầm
quan trọng của hoạt động quản trị thị trường chiến lược qua việc điều tra tại một số doanh
nghiệp.
Trong luận án “Hoàn thiện quản trị thị trường chiến lược của doanh nghiệp vừa và
nhỏ trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ trên địa bàn Hà Nội”, tác giả Nguyễn Hồng Hà đã
trình bày những vấn đề lý luận cơ bản về quản trị thị trường chiến lược của các doanh
nghiệp vừa và nhỏ. Dựa trên đánh giá những đặc điểm của các doanh nghiệp nhỏ và vừa
trong lĩnh vực thương mại dịch vụ, tác giả đã phân tích thực trạng quản trị thị trường chiến
lược tại đây, cũng như đưa ra các quan điểm và giải pháp chủ yếu hồn thiện hoạt động
này của nhóm doanh nghiên nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2015, tầm nhìn 2020.
Tiếp nối những kết quả nghiên cứu này, một số nghiên cứu ứng dụng khác đã được thực
hiện như các đề tài “Quản trị thị trường chiến lược các mặt hàng gốm của làng nghề Bát
Tràng” của Phạm Thanh Hương, “Quản trị thị trường chiến lược của Tổng công ty cổ phần
may Việt Tiến trên thị trường nội địa” của tác giả Vũ Mạnh Quyết, bài báo “Quản trị thị
trường chiến lược trong các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp xe máy ở nước ta hiện nay” của
Nguyễn Hoàng Hà.
Trước đó, đề án “Luận cứ khoa học nhằm phát triển chiến lược kinh doanh thương
mại của các doanh nghiệp nhà nước cổ phần ngành may Việt Nam giai đoạn hậu gia nhập

an
Lu

WTO” của TS. Nguyễn Hoàng Việt tập trung đề cập tới nội dung chiến lược và phát triển
chiến lược kinh doanh thương mại. “Giáo trình Marketing thương mại” của GS. TS Nguyễn

ac

th


Marketing.

n

va

Bách Khoa và TS. Cao Tuấn Khanh tập trung đề cập tới các nội dung chính yếu của
Trong luận văn “Hoàn thiện chiến lược thị trường của Tổng cơng ty bưu chính viễn

si

do

thơng Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế”, tác giả Đỗ Mạnh Thái đã trình

nl
w

bày vai trị quan trọng của thị trường và hệ thống hóa lại một số kiểu hình chiến lược thị

d
oa

trường được thực hiện trong hoạt động kinh doanh. Dựa trên những cơ hội phát triển của

va
an
lu


ngành viễn thơng, tác giả đã phân tích thực trạng chiến lược thị trường của Tổng cơng ty
bưu chính viễn thơng Việt Nam, và đề xuất một số định hướng phát triển cho doanh nghiệp

u
nf

này.

ll

Tác giả Hoàng Thu Trang trong luận văn “Quản lý nhà nước đối với hoạt động

oi

m

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5

khuyến mại trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ viễn thơng” đã nghiên cứu về dịch vụ viễn
thơng ở khía cạnh quản lý nhà nước đối với hoạt động khuyến mại của các doanh nghiệp.
Trong nghiên cứu này, tác giả đã phân tích được thực trạng cũng như đưa ra những giải

pháp nhằm nâng cao hiệu quả của quản lý nhà nước đối với lĩnh vực kinh doanh này.
Tất cả các cơng trình nói trên đã đưa ra những nội dung nhất định về quản trị doanh
nghiệp thương mại, quản trị chiến lược, phát triển chiến lược kinh doanh thương mại nhưng
chưa có cơng trình nào nghiên cứu trực diện về quản trị TTCL của các công ty kinh doanh
dịch vụ chuyển phát nhanh.
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là đề xuất các quan điểm, giải pháp hoàn thiện công
tác quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tổng công ty
viễn thông Viettel.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Hệ thống hóa cơ sở lí luận cơ bản về quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh
dịch vụ viễn thông cho doanh nghiệp.
- Phân tích và đánh giá thực trạng quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh
dịch vụ viễn thông của Tổng cơng ty viễn thơng Viettel hiện nay, từ đó rút ra các mặt thành
công, hạn chế và nguyên nhân của hoạt động này.
- Đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác quản trị thị trường chiến lược trong kinh

an
Lu

doanh dịch vụ viễn thông của Tổng công ty viễn thông Viettel trong thời gian tới.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

n

va

4.1. Đối tượng nghiên cứu


ac

th

Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các vấn đề lý luận và thực tiễn hoạt động quản trị
thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông của Tổng công ty viễn thông

si
nl
w

4.2. Phạm vi nghiên cứu

do

Viettel.

d
oa

- Nội dung nghiên cứu: Nội dung của luận văn tập trung vào các yếu tố cốt lõi của

va
an
lu

quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh bao gồm: Phân tích tình thế mơi trường
chiến lược và ngành kinh doanh; Phân tích và lựa chọn thị trường chiến lược; Chiến lược

ll

oi

m

giá công tác quản trị thị trường chiến lược.

u
nf

đáp ứng thị trường chiến lược; Tổ chức quản trị thị trường chiến lược; Kiểm tra và đánh

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6

- Thời gian nghiên cứu: các số liệu được tiến hành thu thập và đánh giá trong khoảng
thời gian 2018 – 2020.
- Không gian nghiên cứu: giới hạn ở việc nghiên cứu thị trường dịch vụ viễn thông
của Tổng công ty viễn thông Viettel.
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu
- Dữ liệu sơ cấp:
Để thu thập dữ liệu sơ cấp về công tác quản trị thị trường chiến lược tại Tổng công

ty viễn thông Viettel – Viettel Telecom, luận văn tiến hành khảo sát chuyên gia là các thành
viên của Ban lãnh đạo, trưởng các phòng, trung tâm, giám đốc các chi nhánh, công ty con
của Viettel Telecom tại các tỉnh thành phố trên cả nước. Bảng câu hỏi sẽ được phát cho
400 người là cán bộ quản lý của Viettel Telecom tại Ban lãnh đạo Tổng cơng ty và các
phịng ban, các chi nhánh, cơng ty con trong giai đoạn từ tháng 2/2021 đến tháng 4/2021,
dữ liệu thu về được làm sạch, mã hoá và nhập vào phần mềm xử lý số liệu thống kê Excel.
Bảng câu hỏi khảo sát được phát trực tiếp thông qua mối quan hệ giữa tác giả là
người làm việc trong Tổng công ty viễn thông Viettel với các đầu mối phòng, ban, giám
đốc các chi nhánh.
Thang đo Likert 5 khoảng cách được sử dụng trong nghiên cứu để yêu cầu đối tượng
được khảo sát mô tả tốt nhất theo cách mà họ đánh giá về công tác quản trị thị trường chiến
lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông của Viettel Telecom:

an
Lu

1 – Rất không tốt; 2 – Không tốt

; 3 – Bình thường; 4 – Tốt ; 5 – Rất tốt

Điểm trung bình của mỗi tiêu chí sẽ được dùng để đánh giá mức độ thực hiện của

n

va

công tác quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thơng của Viettel

ac


th

Telecom. Trong đó, giá trị bình quân của thang đo Likert cho từng câu hỏi:
Xi = (∑Xifi)/∑fi

si

nl
w

do

Với: - Xi: Biến quan sát theo thang đo Likert
- fi: Số người trả lời (lựa chọn) giá trị Xi

d
oa

Giá trị khoảng cách của thang đo = (Maximum – Minimum)/n = (5–1)/5 = 0,8.

va
an
lu

Từ đó, giá trị trung bình và mức ý nghĩa của thang đo Likert được thể hiện như
sau:

Bình thường

Tốt


Rất tốt

oi

m

Khơng tốt

ll

u
nf

Rất khơng tốt

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7

1 – 1,8
1,81 – 2,6
2,61 – 3,4

3,41 – 4,2
4,21 – 5
- Dữ liệu thứ cấp: Về tình hình hoạt động kinh doanh của Viettel Telecom, số lượng
khách hàng của Viettel Telecom được thu thập từ Báo cáo kết quả kinh doanh hàng năm
của Viettel Telecom và các nguồn số liệu quan trọng về ngành kinh doanh dịch vụ viễn
thông trong thống kê của Bộ Thông tin và Truyền thông.
5.2. Phương pháp xử lý dữ liệu
- Dữ liệu sơ cấp: được thu thập làm sạch và đưa vào xử lý bằng phần mềm Excel.
Kết quả khảo sát cho thấy: phát ra 400 phiếu, thu được 364 phiếu, trong đó có: 351 phiếu
hợp lệ và 13 phiếu không hợp lệ do gạch xóa nhiều chỗ vì vậy khơng sử dụng được 13
phiếu này để đánh giá.
- Dữ liệu thứ cấp: được xử lý bằng các phương pháp tổng hợp, phân tích, phương
pháp thống kê so sánh.
Ngoài ra, tùy theo từng vấn đề, luận văn có sử dụng kết hợp nhiều phương pháp
khác nhau như: duy vật biện chứng, duy vật lịch sử, quy nạp, diễn dịch để làm rõ các nội
dung cần luận giải.
6. Kết cấu luận văn
Ngồi tóm lược, lời cảm ơn, mục lục, danh mục, sơ đồ bảng biểu, phụ lục và tài liệu
tham khảo, phần mở đầu, luận văn được chia làm 3 chương:
Chương 1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về quản trị thị trường chiến lược trong kinh
doanh dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp.
Chương 2. Thực trạng quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn

an
Lu

thông của Tổng công ty viễn thơng Viettel.

va


Chương 3. Giải pháp hồn thiện quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh

n

dịch vụ viễn thông của Tổng công ty viễn thông Viettel.

ac

th
si
d
oa

nl
w

do
ll

u
nf

va
an
lu
oi

m
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8

CHƯƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ
QUẢN TRỊ THỊ TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC TRONG KINH DOANH DỊCH VỤ
VIỄN THÔNG CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.1.1. Khái niệm dịch vụ, dịch vụ viễn thông
a. Khái niệm dịch vụ
Có rất nhiều quan điểm tiếp cận khác nhau về dịch vụ, tuy nhiên các quan điểm đó
đều có sự tương đồng trong nhận thức, cho rằng dịch vụ là một loại hàng hóa rất đặc biệt
- hàng hóa vơ hình mà người tiêu dùng chỉ có thể cảm nhận được nó sau khi đã tiêu dùng.
Quan niệm chung này bao hàm tồn bộ các đặc tính cơ bản của dịch vụ, biểu hiện cụ thể
như sau:
+ Tính vơ hình. Đặc điểm này chính là đặc trưng lớn nhất của dịch vụ. Khách hàng
không thể dùng các giác quan cụ thể như cầm nắm, nhìn, ngửi, nếm, nghe trước khi tiêu
dùng dịch vụ được. Cũng bởi vì tính chất vơ hình, các nhà cung cấp dịch vụ thường cố
gắng hữu hình hóa các dịch vụ, cung cấp bằng cách sử dụng các phương tiện và lao động
sống nhằm tạo ra sự tin tưởng cho người tiêu dùng.
+ Tính đồng thời và khơng thể tách rời. Khác với hàng hóa hữu hình, quá trình sản
xuất và tiêu dùng dịch vụ được diễn ra một cách đồng thời. Chính vì vậy, không thể tách
rời giữa sản xuất với tiêu dùng dịch vụ. Nếu thiếu mặt này thì cũng khơng tồn tại mặt kia.
+ Tính chất khơng đồng nhất. Khơng giống như hàng hóa hữu hình, q trình cung


an
Lu

cấp dịch vụ và tiêu dùng dịch vụ khơng có chất lượng giống nhau ở các lần cung cấp và
tiêu dùng. Tính chất này có được là do trong hoạt động cung cấp dịch vụ sử dụng nhiều lao

n

va

động sống.

ac

th

+ Tính khơng lưu trữ được. Đối với dịch vụ không thể sản xuất hàng loạt để có thể
dự trữ bán dần như đối với hàng hóa thơng thường. Tính chất này là hệ quả của tính đồng

si

nl
w

đấy.

do

thời và khơng thể tách rời, dịch vụ được sản xuất đến đâu thì sẽ được tiêu dùng ngay đến


d
oa

+ Tính cá nhân hóa cao. Trong khi tiêu dùng dịch vụ, khách hàng có thể đưa ra các

va
an
lu

điều chỉnh, trực tiếp tham gia vào quá trình cung cấp dịch vụ theo mong muốn của mình.
Thực tế cho thấy, hoạt động kinh doanh dịch vụ thường được bắt đầu với số vốn

u
nf

đầu tư ít hơn nhiều so với số vốn cần thiết để tiến hành các hoạt động sản xuất, kinh doanh,

ll

bán bn hoặc bán lẻ các hàng hóa khác nhưng lại sử dụng nhiều lao động sống hơn. Theo

oi

m

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9

Irving Burstiner (The small business handbook, 1997) cho rằng kinh doanh dịch vụ được
hiểu là tập hợp các hoạt động khác nhau của dịch vụ lao động trong nhiều lĩnh vực nhằm
thỏa mãn các nhu cầu cá biệt của khách hàng. Theo đó, nhiều nhà khai thác dịch vụ mới
có thể bắt đầu công việc kinh doanh ngay tại nhà và tránh được các chi phí cho thuê, mua,
hoặc xây dựng các cơ sở kinh doanh, chi phí đầu tư trong hàng tồn kho, nguyên liệu, thành
phẩm.
b. Khái niệm dịch vụ viễn thông
Viễn thông được hiểu như là cách thức trao đổi thông tin, dữ liệu thông qua kỹ thuật
điện, điện tử và các công nghệ hiện đại khác. Dịch vụ viễn thơng là dịch vụ truyền kí hiệu,
tín hiệu, số liệu, chữ biết, âm thanh, hình ảnh hoặc các dạng khác của thông tin giữa các
điểm kết cuối thông qua mạng viễn thông. Dịch vụ viễn thông là dịch vụ thông tin 2 chiều
qua mạng viễn thông cho phép thuê bao đăng ký sử dụng dịch vụ có thể sử dụng nhiều loại
hình dịch vụ (thoại và phi thoại) trong phạm vi vùng phủ sóng của nhà cung cấp dịch vụ.
Như vậy, dịch vụ viễn thông là một loại hình dịch vụ có tính ưu việt là có khả năng
sử dụng ở mọi lúc mọi nơi, hội tụ đuợc cả chức năng cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản
là truyền tin và các dịch vụ giải trí gia tăng khác và truy cập Internet. Việc sử dụng dịch vụ
này địi hỏi cần có thiết bị đi kèm là điện thoại di động và được hoà vào mạng cung cấp
của các nhà cung cấp dịch vụ này.
Đặc trưng của dịch vụ viễn thơng là dịch vụ có tính rộng khắp, khả năng phủ sóng
trên diện rộng để đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc ngày càng cao với lượng thông tin

an
Lu


ngày càng lớn và cập nhật. Đây là lĩnh vực kinh doanh dịch vụ đặc biệt không chỉ cung cấp
cho khách hàng sử dụng một cách trực tiếp mà cũng là cơ sở hạ tầng cho sự phát triển các

n

va

hoạt động dịch vụ khác và cả hoạt động sản xuất hàng hoá. Là cơ sở hạ tầng cho các ngành

ac

th

kinh tế khác phát triển. Dịch vụ viễn thông mang lại hiệu quả thông tin liên lạc mọi lúc,
mọi nơi, có tính bảo mật cao, giá cả dịch vụ điện thoại di động cao hơn giá dịch vụ điện

si
do

thoại cố định.

nl
w

Như vậy, dịch vụ viễn thông là một tập hợp các hoạt động bao gồm các nhân tố

va
an
lu


vụ cơ bản và dịch vụ giá trị gia tăng.

d
oa

không hiện hữu, tạo ra chuỗi giá trị mang lại lợi ích tổng hợp, được phân làm hai loại: dịch
- Dịch vụ cơ bản (dịch vụ cốt lõi) là dịch vụ chủ yếu cung cấp cho thị trường, mang

u
nf

lại một loại giá trị sử dụng cụ thể, gắn liền với công nghệ, hệ thống sản xuất và cung ứng

ll

dịch vụ. Cụ thể hơn dịch vụ cơ bản là dịch vụ để kết nối và truyền tín hiệu số giữa các thiết

oi

m

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


10

bị đầu cuối. Các dịch vụ cơ bản của viễn thông bao gồm dịch vụ thoại và dịch vụ truyền số
liệu.
- Dịch vụ giá trị gia tăng là những dịch vụ bổ sung tạo ra những giá trị phụ trội thêm
cho khách hàng, làm khách hàng cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cơ bản. dịch vụ gia tăng của
dịch vụ viễn thơng là khai thác thêm các loại hình dịch vụ mới nhằm đáp ứng nhu cầu của
khách hàng. Các dịch vụ gia tăng của dịch vụ viễn thông là: dịch vụ hiển thị số gọi đến,
dịch vụ chuyển cuộc gọi tạm thời, dịch vụ truyền âm thanh, hình ảnh, tin nhắn đa phương
tiện, dịch vụ dữ liệu …
1.1.2. Khái niệm thị trường
Theo góc độ tiếp cận kinh tế học cổ điển, thị trường là nơi diễn ra các quá trình trao
đổi mua bán, là tổng số và cơ cấu cung - cầu, điều kiện diễn ra tương tác cung - cầu thơng
qua mua bán hàng hóa bằng tiền tệ.
L.Rendos khái niệm thị trường là tổng hợp các quan hệ trao đổi giữa những người bán
và người mua được thực hiện trong những điều kiện của sản xuất hàng hóa
T.Cannon khái niệm thị trường là một tập người bán và người mua thỏa thuận các
điều kiện trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ được tiến hành một cách trực tiếp hoặc gián tiếp,
thông qua một mạng lưới trung gian phức hợp để kết nối người mua và người bán ở những
vị trí khơng gian khác nhau.
G.Audigier có khái niệm tổng quát thị trường là nơi gặp gỡ giữa cung và cầu các
sản phẩm nhằm làm thỏa mãn một nhu cầu nhất định.

an
Lu

Chuyên gia tư vấn quản trị doanh nghiệp J.U.Lorenz đưa ra khái niệm thị trường là
tồn bộ mơi trường hoạt động của doanh nghiệp bao gồm các nhân tố tác động và các thị

n


va

trường của nó.

ac

th

Ngồi ra có thể cịn có hàng loạt khái niệm về thị trường theo góc độ tiếp cận về
thời gian và khơng gian, địa lý, thông tin… khác nhau và các khái niệm trên đây đều phản

si

do

ánh được mặt bản chất kinh tế dưới những góc độ tiếp cận khác nhau.

nl
w

Với những nhận định như trên về thị trường và dưới góc độ kinh doanh của công ty

d
oa

thương mại, trong phạm vi của luận văn này thị trường được hiểu là tập các khách hàng và

va
an

lu

người cung ứng hiện thực và tiềm năng, có nhu cầu thị trường về những mặt hàng của hàng
hóa mà cơng ty có dự án kinh doanh trong mối quan hệ với các nhân tố môi trường kinh doanh

u
nf

và tập người bán – đối thủ cạnh tranh của nó.

ll

Từ các cách tiếp cận khác nhau, có thể hiểu thị trường là “tập hợp những khách

oi

m

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11

hàng có chung nhu cầu, mong muốn về một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định, có khả năng

thanh tốn và sẵn sàng tham gia trao đổi”. Theo đó, có thể khái qt mơ hình thị trường
của một cơng ty thương mại như sau:
Môi trường kinh doanh
Người môi giới

Người sản xuất
Thị trường ở
một mức giá
mua xác
định

Công ty TM

Người phân phối

Người tiêu dùng cuối

bán buôn

cùng

Lĩnh vực cung

X
Thị trường ở một mức giá bán
xác định

Hình 1.1. Mơ hình thị trường của cơng ty kinh doanh
(Nguồn: Nguyễn Bách Khoa, 2013)
1.1.3. Khái niệm thị trường chiến lược

Phương châm hàng đầu của chiến lược kinh doanh mang tầm quốc tế là sử dụng tốt

an
Lu

nhất những sản phẩm, kĩ năng và các nguồn lực của công ty dựa trên nền tảng tồn cầu. Do

va

đó, việc lựa chọn các thị trường mục tiêu hoặc thậm chí tốt hơn là thị trường chiến lược

n

được xem là cơ hội kinh doanh nhưng cũng là thách thức không nhỏ với doanh nghiệp.

th

ac

Một cách đơn giản, có thể hiểu thị trường chiến lược là những thị trường mà các

si

do

doanh nghiệp hay quan tâm, hướng tới nhằm chiếm lĩnh trong chiến lược marketing của

d
oa


nghiệp.

nl
w

mình. Tuy nhiên, cách hiểu này thường gây nhầm lẫn với các thị trường mục tiêu của doanh

va
an
lu

Trong quản trị kinh doanh, thị trường mục tiêu cũng là một khái niệm rất được các
doanh nghiệp quan tâm. Theo Kotler, thị trường mục tiêu là một hoặc một vài đoạn thị

u
nf

trường được doanh nghiệp lựa chọn để tập trung nỗ lực marketing. Trên tất cả các đoạn thị

ll

trường mà doanh nghiệp hoạt động, doanh nghiệp ln phải có các tác động kinh doanh

oi

m
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at


nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12

cần thiết, tuy nhiên do ngân sách và nhân lực kinh doanh của mỗi doanh nghiệp có hạn nên
cần có sự lựa chọn một số đoạn thị trường trọng yếu mà doanh nghiệp cần tập trung các
hoạt động Marketing nhiều hơn để đạt kết quả sản xuất kinh doanh cao hơn ở các đoạn thị
trường này.
Một vấn đề đặt ra ở đây là các thị trường mục tiêu là những đoạn thị trường mà
doanh nghiệp lựa chọn để tập trung các nỗ lực nhằm đạt kết quả kinh doanh cao hơn nhưng
giá trị tương lai của các đoạn thị trường mục tiêu như thế nào. Chắc chắn có những đoạn
thị trường mục tiêu khơng chỉ có giá trị ở hiện tại mà cịn tiếp tục có giá trị ở tương lai hay
nói khác đi đoạn thị trường đó doanh nghiệp có thể khai thác nhằm đạt kết quả kinh doanh
cao ở hiện tại và tiếp tục duy trì sự tăng trưởng kết quả kinh doanh cao trong dài hạn. Song
bên cạnh đó, có những đoạn thị trường mục tiêu mà những nỗ lực marketing của doanh
nghiệp được tập trung nhằm khai thác tối đa ở hiện tại, doanh nghiệp không định hướng
phát triển các đoạn thị trường này trong dài hạn, cùng lắm các đoạn thị trường này cũng
chỉ được phát triển trong trung hạn. Tuy nhiên, trong thực tiễn kinh doanh của các doanh
nghiệp xuất hiện những đoạn thị trường mang các đặc trưng sau:
- Đoạn thị trường này chưa mang lại lợi ích kinh tế hoặc nếu có cũng rất nhỏ cho
doanh nghiệp.
- Đoạn thị trường này hoàn toàn phù hợp với chiến lược phát triển thị trường của
doanh nghiệp trong tương lai.
- Sản phẩm được cung ứng trên đoạn thị trường này có tính đón đầu nhu cầu trong

an
Lu


tương lai.

- Đoạn thị trường này có tầm nhìn trung và dài hạn.

n

va

Rõ ràng, những đoạn thị trường này ở hiện tại có thể khơng mang lại những kết quả

ac

th

kinh doanh cao cho doanh nghiệp thậm chí kết quả kinh doanh từ các đoạn thị trường này
ở hiện tại rất xấu, doanh nghiệp có thể phải sử dụng lợi nhuận từ các đoạn thị trường khác

si

do

để duy trì sự tồn tại của đoạn thị trường này. Tuy nhiên, theo đánh giá của các nhà chiến

nl
w

lược, đoạn thị trường này sẽ rất hấp dẫn trong dài hạn, và nếu doanh nghiệp khơng đầu tư

d

oa

sớm vào đoạn thị trường này thì doanh nghiệp sẽ mất lợi thế trong kinh doanh ở tương lai.

va
an
lu

Những đoạn thị trường như vậy có thể hiểu là đoạn thị trường chiến lược. Như vậy, có thể
hiểu thị trường chiến lược là đoạn thị trường có tính hấp dẫn và đầy tiềm năng trong dài

u
nf

hạn, có khả năng đón đầu nhu cầu của khách hàng và giúp doanh nghiệp thực hiện được

ll

các mục tiêu đã định hướng trong tương lai như: doanh số, thị phần, lợi nhuận.

oi

m

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13

Mỗi doanh nghiệp có một thị trường nhất định, tùy thuộc vào lĩnh vực, địa bàn hoạt
động, tập khách hàng mà doanh nghiệp hướng tới. Tuy nhiên, thị trường của doanh nghiệp
bao giờ cũng được phân đoạn theo các tiêu thức khác nhau. Mỗi phân đoạn thị trường có
vai trị và vị thế khác nhau do vậy, doanh nghiệp sẽ có những chính sách thị trường khác
nhau cho các phân đoạn này. Thị trường chiến lược cũng có thể là đoạn thị trường hiện tại
đang mang lại lợi ích đủ lớn và tiếp tục có tiềm năng trong tương lai. Thị trường chiến lược
cũng có thể là đoạn thị trường hiện tại chưa mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp, nhưng
căn cứ vào triển vọng phát triển đoạn thị trường này sẽ ngày càng hấp dẫn và có khả năng
mang lại nhiều lợi ích hơn trong tương lai.
1.1.4. Khái niệm quản trị thị trường chiến lược
Quản trị thị trường chiến lược của doanh nghiệp được hiểu là một quá trình quản trị
từ phân tích, nhận dạng, hoạch định, lựa chọn, định vị giá trị trên các thị trường chiến lược,
các công cụ marketing đáp ứng thị trường chiến lược đến tổ chức thực thi, kiểm tra, kiểm
soát thị trường nhằm đạt được các mục tiêu kinh doanh trên các thị trường chiến lược đó
của doanh nghiệp.
Ở cùng một thời điểm doanh nghiệp có nhiều đoạn thị trường khác nhau, vị trí và
vai trị của các đoạn thị trường trong chiến lược phát triển của doanh nghiệp rất khác nhau.
Một số đoạn thị trường đang mang lại nhiều lợi nhuận cho doanh nghiệp nhưng chưa chắc
đã là đoạn thị trường chiến lược, bởi các đoạn thị trường này khơng có triển vọng phát triển
trong trung và dài hạn. Khi đó đoạn thị trường này lại được sử dụng như một công cụ để

an
Lu

hỗ trợ cho đoạn thị trường khác chưa mang lại lợi nhuận hoặc chưa nhiều lợi nhuận nhưng

có tiềm năng phát triển trong tương lại. Do vậy, doanh nghiệp cần phân tích các yếu tố mơi

n

va

trường bên ngồi, điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp để xác định những đoạn thị

ac

th

trường có triển vọng, trọng yếu trong trung và dài hạn hoặc những đoạn thi trường doanh
nghiệp có lợi thế cạnh tranh để hoạch định các đoạn thị trường này trở thành thị trường

si

do

chiến lược của doanh nghiệp. Khi các đoạn thị trường này đã được hoạch định trở thành

nl
w

thị trường chiến lược của doanh nghiệp, căn cứ vào đặc điểm của đoạn thị trường và các

va
an
lu


chiến lược.

d
oa

yếu tố bên trong doanh nghiệp để lựa chọn các chiến lược phù hợp để thực hiện thị trường
Các doanh nghiệp phải đối diện với môi trường kinh doanh ngày càng biến động,

u
nf

phức tạp và chứa nhiều rủi ro, đó là các yếu tố kĩ thuật công nghệ thay đổi một cách nhanh

ll

chóng, vịng đời sản phẩm được rút ngắn lại địi hỏi về chất lượng hàng hố và dịch vụ của

oi

m

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


14

khách hàng cao hơn và khó nắm bắt hơn, cạnh tranh ngày càng quyết liệt hơn. Quản trị thị
trường chiến lược sẽ giúp các doanh nghiệp thích nghi một cách hiệu quả nhất với sự thay
đổi của môi trường kinh doanh
Nhiều doanh nghiệp thường bị cuốn vào vịng xốy của công việc phát sinh hàng
ngày - những công việc liên quan đến sản xuất hoặc mua hàng, tìm kiếm khách hàng, bán
hàng, giao hàng, thu tiền, quản lý hàng tồn, công nợ… Hầu hết những việc này được giải
quyết theo yêu cầu phát sinh, xảy ra đến đâu, giải quyết đến đó, chứ khơng hề được hoạch
định một cách bài bản, quản lý một cách có hệ thống hoặc đánh giá hiệu quả một cách khoa
học. Việc thực hiện theo sự vụ đã chiếm hết thời gian của các cấp quản lý nhưng vẫn bị rối
và luôn luôn bị động. Quản trị thị trường chiến lược giúp tổ chức, doanh nghiệp xác định
rõ ràng được mục tiêu, hướng đi, vạch ra các con đường hợp lý và phân bổ các nguồn lực
một cách tối ưu để đảm bảo đi đến mục tiêu đã định trong quỹ thời gian cho phép.
Mục tiêu của doanh nghiệp được xác định trên cơ sở các phân tích rất cẩn trọng và
khoa học về tình hình thị trường, khách hàng, xu thế tiêu dùng, đối thủ cạnh tranh, sự thay
đổi về công nghệ, môi trường pháp lý, tình hình kinh tế xã hội, những điểm mạnh yếu nội
tại, các cơ hội và nguy cơ có thể có từ bên ngồi,… do vậy sẽ là những mục tiêu thách
thức, nhưng khả thi, đáp ứng được sự mong đợi của cổ đông, của cấp quản lý và nhân viên.
Mục tiêu của doanh nghịệp cũng bắt nguồn từ sứ mệnh, tầm nhìn, hồi bão và các giá trị
cốt lõi của doanh nghiệp đó. Sự kết hợp giữa “cái mong muốn” và “cái có thể làm được”
thơng qua các phân tích khoa học sẽ giúp doanh nghiệp khơng sa đà vào những ảo tưởng
từ đầu.

an
Lu

vô căn cứ hay ngược lại bỏ lỡ cơ hội phát triển do đặt ra yêu cầu tăng trưởng quá thấp ngay

ac


th

doanh nghiệp

n

va

1.1.5. Khái niệm quản trị thị trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông của
Từ khái niệm của quản trị thị trường chiến lược như trên, có thể hiểu quản trị thị

si

do

trường chiến lược trong kinh doanh dịch vụ viễn thông là q trình quản trị từ phân tích,

nl
w

nhận dạng, hoạch định, lựa chọn, định vị giá trị và các công cụ marketing đáp ứng thị

d
oa

trường chiến lược trong ngành viễn thơng đến tổ chức thực thi, kiểm tra, kiểm sốt thị

doanh nghiệp.


va
an
lu

trường nhằm đạt được các mục tiêu kinh doanh trên các thị trường chiến lược đó của

u
nf

Ngành kinh doanh dịch vụ viễn thông rất đa dạng về các sản phẩm dịch vụ, về khả

ll

năng, chất lượng phục vụ cũng như giá cước các sản phẩm. Các sản phẩm dịch vụ viễn

oi

m

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

at

nh


×