BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
=======***=======
ĐẬU THỊ DUNG
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SINH TỔNG HỢP
CELLULASE CỦA CÁC CHỦNG XẠ KHUẨN ƯA
NHIỆT THU THẬP TẠI BUÔN MA THUỘT
LUẬN VĂN THẠC SỸ SINH HỌC
Buôn Ma Thuột, năm 2010
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
=======***=======
ĐẬU THỊ DUNG
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SINH TỔNG HỢP
CELLULASE CỦA CÁC CHỦNG XẠ KHUẨN ƯA
NHIỆT THU THẬP TẠI BUÔN MA THUỘT
Chuyên Ngành Sinh Học Thực Nghiệm
Mã Số: 60.42.30
LUẬN VĂN THẠC SỸ SINH HỌC
Người hướng dẫn: TS.Võ Thị Phương Khanh
Buôn Ma Thuột, năm 2010
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Khưu Phương Yến Anh (2007), Nghiên cứu khả năng enzyme
cellulase của một số chủng nấm sợi phân lập từ rừng ngập mặn cần giờ, Luận
văn thạc sĩ sinh học, Trường Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh.
[2]. Phạm Thị Trân Châu, Phan Tuấn Nghĩa (2007), Công nghệ sinh học,
tập 3 : Enzyme và ứng dụng, Nxb Giáo dục, trang 45 – 94.
[3]. Nguyễn Thị Kim Cúc, Phạm Việt Cường, Nguyễn Thị Tuyết Mai, Lê
Văn Nhương (1999), Phân lập và ñịnh loại một số tính chất của chủng vi nấm,
xạ khuẩn có tiềm năng ứng dụng trong quy trình xử lý vỏ cà phê , Báo cáo khoa
học Hội Nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc; NXB KHKT; tr 206-213.
[4]. Tăng Thị Chính, Lý Kim Bảng, Lê Gia Hy (1999), Nghiên cứu sản
xuất enzyme cellulase của một số chủng vi sinh vật ưa nhiệt phân lập từ bể ủ rác
thải, Báo cáo khoa học Hội Nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc, NXB
KHKT; tr 790-796.
[5]. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyền, Phạm Văn Ty (1978), Một
số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật, tập 2,3, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật.
[6]. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty (2007), Vi
sinh vật học, Nhà xuất bản Giáo dục.
[7]. Nguyễn Lân Dũng, Đoàn Xuân Mượu, Nguyễn Phùng Tiến, Đặng
Đức Trạch, Phạm Văn Ty (1972), Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật
học, Nhà xuất bản Khoa học kĩ thuật.
[8]. Nguyễn Lân Dũng (1976), Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh
vật học, tập 2, NXB khoa học và kỹ thuật.
[9]. Lê Gia Hy, (1994), Nghiên cứu xạ khuẩn thuộc chi streptomyces sinh
chất kháng sinh chống nấm gây bệnh ñạo ôn và thối cổ rễ phân lập ở Việt Nam,
Luận án Phó tiến sĩ sinh học.
[10]. Nguyễn Lan Hương, Lê Văn Nhương, Hoàng Đình Hoà (1999);
Phân lập và hoạt hóa vi sinh vật ưa nhiệt có hoạt tính cellulase cao ñể bổ sung
lại vào khối ủ, rút ngắn chu kỳ xử lý rác thải sinh hoạt, Báo cáo khoa học Hội
Nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc, NXB KHKT, tr 531-535.
[11]. Phạm Thị Ngọc Lan, Phạm Thị Hoà, Lý Kim Bảng (1999), Tuyển chọn
một số chủng xạ khuẩn có khả năng phân giải cellulose từ mùn rác, Báo cáo khoa
học Hội Nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc, NXB KHKT; tr 177-182.
[12]. Nguyễn Đức Lượng, Đặng Vũ Bích Hạnh (1999), Khả năng sinh
tổng hợp Cellulase của Atinomyces griseus, Báo cáo khoa học Hội Nghị Công
Nghệ Sinh Học Toàn Quốc, NXB KHKT; tr 804- 809.
[13]. Nguyễn Đức Lượng, Đặng Vũ Bích Hạnh (1999), Một số tính chất
enzyme cellulase của xạ khuẩn Actinomyces griseus, Báo cáo khoa học Hội Nghị
Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc, NXB KHKT, tr 580-583.
[14]. Đinh Thị Kim Nhung (2005), Ảnh hưởng của nguồn cacbon và nitơ
cho việc tạo thành xenlulase của Acetobacter xylinum, Đại học Sư Phạm Hà Nội
2; Những vấn ñề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXB KHKT.
[15]. Ngô Đại Nghiệp (2009), Giáo trình enzyme học, Trường Đại học
Quốc gia TP.Hồ Chí Minh.
[16]. Lê Ngọc Tú, La Văn Chứ, Phạm Trân Châu, Nguyễn Lân Dũng
(1982), Enzyme vi sinh vật, Nxb KH&KT.
[17]. Trần Cẩm Vân (2001), Giáo trình vi sinh vật học môi trường, NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội.
[18]. Lê Thị Thanh Xuân, Phan Thị Tuyết Minh Viện Công Nghệ Sinh
Học, Viện KH&CNVN. Trần Hà Ninh, Tăng Thị Chính Viện Công Nghệ Môi
Trường, Viện KH&CNVN (2005), Phân lập và tuyển chọn các chủng xạ khuẩn
ưa nhiệt sinh tổng hợp xenlulaza cao, Những vấn ñề nghiên cứu cơ bản trong
khoa học sự sống, NXB KHKT; tr 872-875.
[19]. Lương Đức Phẩm, Hồ Sường (1978), Vi sinh tổng hợp, NXB khoa
học và kỹ thuật Hà Nội.
[20]. GS.TS Nguyễn Xuân Thành (2007), Giáo trình vi sinh vật học công
nghiệp, NXB Giáo dục.
[21]. Trần Thanh Thủy (1998), Hướng dẫn thực hành vi sinh vật học, Nhà
xuất bản giáo dục.
[22]. Hồ Sĩ Tráng (2004), Cơ sở hoá học gỗ và cellulose tập 1,2, NXB
khoa học kỹ thuật Hà Nội.
[23]. Allister J. Lyons, JR., and Thomas G. Pridham (1965), Colorimetric
Determination of Color of Aerial Mycelium of Streptomycetes, Journal of
bacteriology, American Society for Microbiology, 89(1), pp. 159-169.
[24]. Bergey’s Mannual of Systematic bacteriology (1989), Vol. 4.
[25]. Becker, B., M.P. Lechevalier and H.A.Lechevalier (1965), Chemical
composition of cell wall preparations from Strains of various form – genera of
aerobic Actinomyce, .J.Appl. Microbiol., 13, pp. 236-243.
[26]. Eberhard Kuster (1972), Simple working key for the classification
and identification of named taxe included in the International Stepmyces project,
Inter.J. Syst. Bac., 3, pp.139-148.
[27]. Faiez Alani, William A. Anderson, Murray Moo-Young (2007),
New isolate of Streptomyces sp. with novel thermoalkalotolerant cellulases,
Biotechnol Lett DOI 10.1007/s10529-007-9500-9 Original research paper.
[28]. Hung-Der Jang and Kuo-Shu Chen (2002), Production and
characterization of thermostable cellulases from Streptomyces transformant T3-
1, World Journal of Microbiology & Biotechnology 19: 263–268, 2003. Kluwer
Academic Publishers. Printed in the Netherlands.
[29]. John G. Holt, Noel R. Krieg, Peter H. A. Sneath, James T. Staley ,
Stanley T. Wikkiams, 1994, Bergey’s Mannual of determinative bacteriology,
Ninth Edition, Lippincott Williams & Wilkins, p 605-703.
[30]. Lechevalier, M. P. and H.A.Lechevalier (1970). Chemical
composition as a criterion in the classification of aerobic Actinomycetes, Int. J.
System. Bact., 20, pp. 435-443.
[31]. Sherling, E.B. and D.Gottlieb (1966), Methods for characterization
of Streptomyces species, Intern. J. Syst. Bact., 16(3), pp .313-340.
[32]. Thomas G. Pridham (1965), Color and Streptomycetes - Report of
an International Workshop on Determination of Color of Streptomycetes,
Applied microbiology, American Society for Microbiology., 13(1), pp. 43-61.
TP.Hồ Chí Minh.
[33]. Tresner, H.D., E.J.Buckus (1963), System of color wheels for
Streptomyces taxonomy, Appl.Microbiol, 11, pp. 335-338.
[34]. Waksman, S.A. (1961), The Actinomycetes, vol.2 Classification, idetification
and description of the genera and species, The Williams and Wilkins Co., Baltimore.
[35]. Williams, S.T., M.Goodfellow, G.Alderson, E.M. Wellington,
P.H.A.Sneath and M.J. Sackin (1983), Numerical classification of Streptomyces and
related genera, J.Gen. Microbiol., 129, pp.1743-1813.
[36]. Witt, D., W. Liesack and E. Stackebbandt (1989), Identification of
Streptomyces by 16S RNA Sequences and oligonucleotide probes, Recent
advances in microbial ecology, Tokyo, Japan Scientific Press.
[37]. Witt, D. and E. Stackebbandt (1990), Unification of the genera
Streptomyces and Streptoverticillium and amendation of Streptomyces Waksman
and Henrici 1443, System.Appl. Microbiol., 13, pp. 361- 371.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Đường chuẩn CMCase
Đường chuẩn CMCase
y = 1.2317x - 0.0066
R
2
= 0.9789
0
0.2
0.4
0.6
0.8
0 0.2 0.4 0.6 0.8
Nồng ñộ glucose (mg/ml)
O D 540nm
OD 540nm
Linear (OD
540nm)
Nồng ñộ
glucose (IU/ml)
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6
OD
540nm
0.103 0.224 0.365 0.451 0.604 0.7
Phụ lục 2: Tương quan hàm lượng glucose(mg/ml) và chỉ số OD
540n.m
Nồng ñộ glucose (IU/ml) Chỉ số OD Trung bình OD Sai số
0.100 0.103
0.106
0.100
0.103 0.00001
0.200 0.224
0.226
0.222
0.224 0.00029
0.300 0.368
0.363
0.364
0.365 0.0021
0.400 0.551
0.550
0.552
0.451 0.0114
0.500 0.606
0.602
0.604
0.604 0.0054
0.600 0.700
0.698
0.702
0.700 0.005
Phụ lục 3: Đường kính vòng phân giải và nồng ñộ ñường khử trong môi trường
nuôi cấy 12 chủng phân lập ñược.
STT
Chủng
Chỉ số
OD
540n.m
Trung
bình
OD
Nồng ñộ
ñường
khử(IU/ml)
Đường kính vòng
thủy phân (mm)
Mức ñộ
phân giải
1 C
1
0.718
0.695
0.702
0.705
0.579
32.0
29.0
26.0
Mạnh
2 C
2
0.744
0.924
0.903
0.857
0.702
33.0
30.0
30.0
Mạnh
3
C
3
0.876
0.996
0.987
0.953
0.780
30.0
28.0
29.0
Mạnh
4 C
4
0.826
0.741
0.891
0.819
0.672
31.0
28.0
30.0
Mạnh
5 C
5
0.785
0.775
0.750
0.770
0.632
37.0
30.0
25.0
Mạnh
6 C
6
1.124
1.193
1.081
1.132
0.926
32.0
31.0
30.0
Mạnh
7 C
7
1.060
1.046
1.090
1.065
0.871
35.0
36.0
31.0
Mạnh
8 C
8
0.705
0.624
0.684
0.671
0.551
18.0
23.0
22.0
Khá
9 C
9
0.905
0.980
0.960
0.948
0.776
20.0
22.0
20.0
Khá
10 C
10
0.692
0.622
0.602
0.638
0.525
28.0
30.0
25.0
Mạnh
11 C
11
0.576
0.656
0.568
0.601
0.495
29.0
25.0
20.0
Mạnh
12 C
12
0.545
0.525
0.616
0.562
0.463
20.0
18.0
20.0
Mạnh
Phụ lục 4: Khả năng chịu nhiệt của các chủng xạ khuẩn
Chủng
Nhiệt ñộ
Chỉ số OD
540n.m
Trung bình
Sai số
Nồng ñộ ñường
khử(IU/ml)
A
2
45
0
C
0.858
0.910
0.920
0.890 0.00110 0.729
50
0
C
0.775
0.826
0.756
0.786 0.00131 0.645
55
0
C
0.536
0.436
0.551
0.508 0.00390 0.419
60
0
C
0.379
0.324
0.327
0.343 0.00100 0.285
65
0
C
0.392
0.445
0.438
0.425 0.00080 0.352
C
2
45
0
C
0.750
0.706
0.739
0.731 0.00052 0.600
50
0
C
0.920
0.786
0.776
0.827 0.00647 0.678
55
0
C
0.773
0.758
0.782
0.771 0.00015 0.633
60
0
C
0.611
0.478
0.531
0.540 0.00448 0.445
65
0
C
0.781
0.753
0.774
0.769 0.00021 0.631
C
3
45
0
C
0.903
0.740
0.757
0.800 0.00803 0.656
50
0
C
0.756
0.749
0.805
0.770 0.00093 0.632
55
0
C
0.532
0.556
0.536
0.541 0.00017 0.446
60
0
C
0.365
0.381
0.290
0.345 0.00236 0.287
65
0
C
0.344
0.407
0.365
0.372 0.00102 0.309
C
4
45
0
C
0.935
0.841
0.899
0.892 0.00225 0.731
50
0
C
0.803
0.861
0.928
0.850 0.00391 0.697
55
0
C
0.715
0.592
0.653
0.653 0.00378 0.537
60
0
C
0.541
0.519
0.560
0.540 0.00042 0.445
65
0
C
0.601
0.543
0.628
0.590
0.02383
0.486
C
6
45
0
C
1.231
1.208
1.175
1.205 0.00079 0.985
50
0
C
1.029
1.064
1.022
1.038 0.00051 0.849
55
0
C
0.928
1.004
0.822
0.918 0.00836 0.752
60
0
C
0.389
0.342
0.330
0.354 0.00097 0.294
65
0
C
0.449
0.427
0.449
0.442 0.00016 0.365
C
7
45
0
C
1.001
1.018
0.903
0.974 0.00385 0.797
50
0
C
0.729
0.673
0.676
0.693 0.00099 0.569
55
0
C
0.494
0.553
0.542
0.530 0.00098 0.437
60
0
C
0.332
0.316
0.329
0.326 0.00001 0.271
65
0
C
0.319
0.328
0.316
0.321 0.00002 0.267
Ctm
45
0
C
0.768
0.689
0.749
0.735 0.00170 0.603
50
0
C
0.817
0.906
0.860
0.861 000198 0.706
55
0
C
0.630
0.690
0.711
0.677 0.00177 0.556
60
0
C
0.548
0.519
0.437
0.501 0.00331 0.413
65
0
C
0.290
0.318
0.329
0.312 0.00040 0.200
Phụ lục 5. pH thích hợp ñến hoạt tính enzyme cellulase của các chủng xạ khuẩn.
Chủng
pH
Chỉ số OD
540n.m Trung bình
Sai số Nồng ñộ
ñường khử
(IU/ml)
A
2
55
0.470
0.381
0.425
0.425
0.00198
0.352
60
0.440
0.362
0.422
0.408
0.00167
0.338
65
0.300
0.318
0.286
0.310
0.00016
0.258
70
0.178
0.217
0.198
0.198
0.00038
0.167
75
0.322
0.296
0.337
0.318
0.00043
0.265
80
0.176
0.149
0.219
0.181
0.00125
0.154
C
2
55
0.390
0.339
0.376
0.368
0.00069
0.305
60
0.430
0.360
0.420
0.403
0.00143
0.334
65
0.263
0.259
0.228
0.250
0.00037
0.210
70
0.357
0.257
0.328
0.314
0.00265
0.262
75
0.361
0.292
0.372
0.342
0.00188
0.284
80
0.143
0.134
0.134
0.137
0.00001
0.118
C
3
55
0.417
0.305
0.435
0.404
0.00496
0.335
60
0.326
0.301
0.421
0.349
0.00401
0.290
65
0.336
0.304
0.524
0.388
0.01413
0.322
70
0.345
0.379
0.330
0.351
0.00063
0.292
75
0.406
0.352
0.441
0.400
0.00201
0.331
80
0.302
0.276
0.301
0.293
0.00022
0.244
C
4
55
0.360
0.232
0.446
0.346
0.01160
0.288
60
0.334
0.318
0.360
0.337
0.00045
0.280
65
0.362
0.319
0.383
0.355
0.00106
0.295
70
0.278
0.285
0.282
0.282
0.00001
0.236
75
0.298
0.345
0.332
0.325
0.00059
0.270
80
0.232
0.170
0.202
0.201
0.00096
0.170
C
6
55
0.365
0.479
0.360
0.401
0.00453
0.332
60
0.426
0.454
0.416
0.432
0.00039
0.357
65
0.500
0.546
0.521
0.522
0.00053
0.430
70
0.586
0.441
0.480
0.502
0.00190
0.141
75
0.577
0.576
0.501
0.551
0.00435
0.454
80
0.557
0.432
0.531
0.507
0.00076
0.418
C
7
55
0.252
0.284
0.307
0.281
0.00180
0.235
60
0.328
0.412
0.380
0.373
0.00001
0.309
65
0.438
0.428
0.439
0.435
0.00025
0.360
70
0.454
0.431
0.461
0.449
0.00544
0.371
75
0.413
0.343
0.490
0.415
0.00375
0.344
80
0.412
0.399
0.511
0.441
0.00113
0.365
Ctm
55
0.253
0.186
0.224
0.221
0.00001
0.186
60
0.262
0.328
0.319
0.303
0.00128
0.253
65
0.319
0.259
0.280
0.286
0.00093
0.239
70
0.345
0.317
0.361
0.341
0.00050
0.283
75
0.292
0.309
0.325
0.309
0.00027
0.257
80
0.278
0.317
0.237
0.277
0.00160
0.231
Phụ lục 6: Ảnh hưởng của tỉ lệ ñường bổ sung ñến tốc ñộ sinh trưởng và khả
năng phân giải cellulose của các chủng xạ khuẩn tuyển chọn
Ký hiệu
chủng
Tỷ lệ ñường bổ sung
(%)
Đường kính vòng thủy
phân (mm)
Tốc ñộ sinh
trưởng sau 5 ngày
nuôi cấy (lần)
A
2
0 % 28.7 6.519
0.05%G 29.0 2.359
0.1%G 29.7 6.522
0.15%G
32.7
3.508
0.05%S 29.0 4.931
0.1%S
30.7
2.279
0.15%S
28.7
2.757
C
2
0 %
34.3
2.082
0.05%G:
33.0
5.349
0.1%G: 34.2 12.633
0.15%G
30.1
2.531
0.05%S 29.7 2.592
0.1%S 28.0 3.598
0.15%S 30.8 2.854
C
3
0 % 34.5 2.062
0.05%G: 32.0 3.653
0.1%G: 31.3 2.719
0.15%G 34.8 7.385
0.05%S 36.7 1.986
0.1%S 30.7 3.974
0.15%S 33.5 3.812
C
4
0 % 34.5 5.400
0.05%G: 31.7 4.169
0.1%G: 32.7 5.016
0.15%G 33.5 3.312
0.05%S 32.7 4.262
0.1%S 32.5 2.160
0.15%S 31.0 2.088
C
6
0 % 28.0 1.037
0.05%G: 27.2 3.712
0.1%G: 29.7 3.068
0.15%G 29.5 6.316
0.05%S 27.3 2.465
0.1%S 31.0 2.653
0.15%S 31.7 2.438
C
7
0 % 27.3 2.720
0.05%G: 25.7 4.541
0.1%G: 26.7 2.333
0.15%G 27.7 3.010
0.05%S 27.7 1.159
0.1%S 27.5 1.796
0.15%S 29.2 5.879
Ctm
0% 34,3 17,000
0.05%G: 34.0 3.310
0.1%G: 21.3 2.267
0.15%G 20.6 3.673
0.05%S 24.3 2.308
0.1%S 17.6 3.766
0.15%S 16.8 6.579
Phụ lục 7. Bảng phân tích ảnh hưởng của nhiệt ñộ
Anova: Two
-
Factor With Replication
SUMMARY 45
50
55
60
65
Total
A2
Count
3
3
3
3
3
15
Sum
2.688
2.357
1.523
1.03
1.275
8.873
Average 0.896
0.785667
0.507667
0.343333
0.425
0.591533
Variance 0.001108
0.00131
0.003908
0.000956
0.000829
0.04975
C2
Count
3
3
3
3
3
15
Sum 2.195
2.482
2.313
1.62
2.308
10.918
Average 0.731667
0.827333
0.771
0.54
0.769333
0.727867
Variance 0.000524
0.006465
0.000147
0.004483
0.000212
0.012144
C3
Count 3
3
3
3
3
15
Sum 2.4
2.31
1.624
1.036
1.116
8.486
Average 0.8
0.77
0.541333
0.345333
0.372
0.565733
Variance 0.008029
0.000931
0.000165
0.00236
0.001029
0.041068
C4
Count 3
3
3
3
3
15
Sum 2.675
2.592
1.96
1.62
1.772
10.619
Average 0.891667
0.864
0.653333
0.54
0.590667
0.707933
Variance 0.002249
0.003913
0.003782
0.000421
0.001886
0.023832
C6
Count 3
3
3
3
3
15
Sum 3.614
3.115
2.754
1.061
1.325
11.869
Average 1.204667
1.038333
0.918
0.353667
0.441667
0.791267
Variance 0.000792
0.000506
0.008356
0.000972
0.000161
0.121909
C7
Count 3
3
3
3
3
15
Sum 2.922
2.078
1.589
0.977
0.963
8.529
Average 0.974
0.692667
0.529667
0.325667
0.321
0.5686
Variance 0.003853
0.000992
0.000984
7.23E-05
3.9E-05
0.065473
Ctm
Count 3
3
3
3
3
15
Sum 2.206
2.583
2.031
1.504
0.937
9.261
Average 0.735333
0.861
0.677
0.501333
0.312333
0.6174
Variance
0.0017
0.001981
0.001767
0.003314
0.000404
0.
040596
Total
Count 21
21
21
21
21
Sum 18.7
17.517
13.794
8.848
9.696
Average 0.890476
0.834143
0.656857
0.421333
0.461714
Variance 0.026306
0.012085
0.021925
0.010281
0.024932
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Sample 0.71287
6
0.118812
58.89509
2.06E-25
2.231192
Columns 3.769126
4
0.942281
467.0904
1.15E-49
2.502656
Interaction 1.056476
24
0.04402
21.82069
1.12E-23
1.673829
Within
0.141214
70
0.002017
Total
5.679685
104
Phụ lục 8. Bảng phân tích ảnh hưởng của pH
Anova: Two-Factor With Replication
SUMMARY 5.5 6 6.5 7 7.5 8 Total
A2
Count 3 3 3 3 3 3 18
Sum 1.276 1.224 0.904 0.593 0.955 0.544 5.496
Average 0.425333 0.408 0.301333 0.197667 0.318333 0.181333 0.305333
Variance 0.00198 0.001668 0.000257 0.00038 0.00043 0.001246 0.009894
C2
Count 3 3 3 3 3 3 18
Sum 1.105 1.21 0.75 0.942 1.025 0.411 5.443
Average 0.368333 0.403333 0.25 0.314 0.341667 0.137 0.302389
Variance 0.000694 0.001433 0.000367 0.002647 0.00188 2.7E-05 0.009002
C3
Count 3 3 3 3 3 3 18
Sum 1.157 1.048 1.164 1.054 1.199 0.879 6.501
Average 0.385667 0.349333 0.388 0.351333 0.399667 0.293 0.361167
Variance 0.004961 0.004008 0.014128 0.00063 0.00201 0.000217 0.00441
C4
Count 3 3 3 3 3 3 18
Sum 1.038 1.012 1.064 0.845 0.975 0.604 5.538
Average 0.346 0.337333 0.354667 0.281667 0.325 0.201333 0.307667
Variance 0.011596 0.000449 0.001064 1.23E-05 0.000589 0.000961 0.004698
C6
Count 3 3 3 3 3 3 18
Sum 1.204 1.296 1.567 1.507 1.654 1.52 8.748
Average 0.401333 0.432 0.522333 0.502333 0.551333 0.506667 0.486
Variance 0.00453 0.000388 0.00053 0.00563 0.0019 0.00435 0.004927
C7
Count 3 3 3 3 3 3 18
Sum 0.843 1.12 1.305 1.346 1.246 1.322 7.182
Average 0.281 0.373333 0.435 0.448667 0.415333 0.440667 0.399
Variance 0.000763 0.001797 3.7E-05 0.000246 0.005406 0.003752 0.005003
Ctm
Count 3 3 3 3 3 3 18
Sum 0.663 0.909 0.858 1.023 0.926 0.832 5.211
Average 0.221 0.303 0.286 0.341 0.308667 0.277333 0.2895
Variance 0.001129 0.001281 0.000927 0.000496 0.000272 0.0016 0.002093
Total
Count 21 21 21 21 21 21
Sum 7.286 7.819 7.612 7.31 7.98 6.112
Average 0.346952 0.372333 0.362476 0.348095 0.38 0.291048
Variance 0.007256 0.002956 0.009796 0.01033 0.007905 0.018148
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Sample 0.553245 6 0.092207 43.67214 8.27E-24 2.208554
Columns 0.105895 5 0.021179 10.03094 1.5E-07 2.323126
Interaction 0.397221 30 0.013241 6.271176 1.4E-11 1.594962
Within 0.177354 84 0.002111
Total 1.233714 125
Phụ lục 9. Phân tích ảnh hưởng của nguồn cacbon
Anova: Two-Factor With Replication
SUMMARY 1%CMC 0.05%G:1%CMC 0.1%G:1%CMC 0.15%G:1%CMC 0.05%S:1%CMC 0.1%S:1%CMC 0.15%S:1%CMC Total
A2
Count 3 3 3 3 3 3 3 21
Sum 0.265 0.374 0.742 1.277 0.149 0.327 0.397 3.5
Average 0.088 0.124666667 0.24733333 0.425666667 0.049666667 0.109 0.132333333 0.2
Variance 0.004 7.23333E-05 0.00332033 0.001449333 0.001352333 0.001767 0.003282333 0
C2
Count 3 3 3 3 3 3 3 21
Sum 0.503 0.469 0.984 0.328 0.337 0.993 1.345 5
Average 0.168 0.156333333 0.328 0.109333333 0.112333333 0.331 0.448333333 0.2
Variance 0.007 0.000325333 0.019029 0.001336333 0.007765333 0.005059 0.002242333 0
C3
Count 3 3 3 3 3 3 3 21
Sum 0.676 0.712 1.021 1.368 0.384 1.017 0.832 6
Average 0.225 0.237333333 0.34033333 0.456 0.128 0.339 0.277333333 0.3
Variance 0.005 0.001170333 0.00484233 0.010612 0.001516 0.000189 0.000754333 0
C4
Count 3 3 3 3 3 3 3 21
Sum 0.293 0.475 0.557 0.608 0.457 0.433 0.332 3.2
Average 0.098 0.158333333 0.18566667 0.202666667 0.152333333 0.1443333 0.110666667 0.2
Variance 4E-04 0.001210333 0.00059633 4.93333E-05 3.23333E-05 0.0002003 0.000677333 0
C6
Count 3 3 3 3 3 3 3 21
Sum 0.689 0.647 0.789 0.708 1.23 1.422 1.364 6.8
Average 0.23 0.215666667 0.263 0.236 0.41 0.474 0.454666667 0.3
Variance 0.008 0.007570333 0.015739 0.007141 0.080101 0.004548 0.041281333 0
C7
Count 3 3 3 3 3 3 3 21
Sum 0.721 0.406 0.412 0.518 0.439 0.412 0.26 3.2
Average 0.24 0.135333333 0.13733333 0.172666667 0.146333333 0.1373333 0.086666667 0.2
Variance 0.002 0.002725333 0.00047633 8.63333E-05 0.003644333 2.233E-05 8.13333E-05 0
Ctm
Count 3 3 3 3 3 3 3 21
Sum 1.058 0.787 1.35 0.274 2.216 1.462 0.829 8
Average 0.353 0.262333333 0.45 0.091333333 0.738666667 0.4873333 0.276333333 0.4
Variance 2E-04 0.011797333 0.001612 0.001256333 0.005841333 0.0128363 0.006946333 0
Total
Count 21 21 21 21 21 21 21
Sum 4.205 3.87 5.855 5.081 5.212 6.066 5.359
Average 0.2 0.184285714 0.27880952 0.241952381 0.248190476 0.2888571 0.255190476
Variance 0.01 0.005081514 0.01437796 0.021126148 0.063819362 0.0255856 0.026888562
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Sample 1.055 6 0.17583636 28.78098693 1.27118E-19 2.1925178
Columns 0.186 6 0.03092624 5.062022297 0.000146009 2.1925178
Interaction 1.689 36 0.0469105 7.678334131 4.90832E-16 1.5375303
Within 0.599 98 0.00610946
Total 3.528 146
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Đậu Thị Dung, học viên lớp cao học Sinh Học thực nghiệm
khóa II (2007-2010) trường ñại học Tây Nguyên. Tôi xin cam ñoan ñây là
luận văn tốt nghiệp do chính bản thân tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của
TS. Võ Thị Phương Khanh.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam ñoan trên.
Người thực hiên:
Đậu Thị Dung