Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

(Luận văn) đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường quốc lộ 32 đi bệnh viện đa khoa huyện tân uyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 72 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM

a
lu

NGUYỄN THỊ HỒI PHƢƠNG

n
va
n

Tên đề tài:

p
ie
gh

tn
to

ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC BỒI THƢỜNG, GIẢI PHĨNG MẶT BẰNG
DỰ ÁN XÂY DỰNG TUYẾN ĐƢỜNG QUỐC LỘ 32 ĐI BỆNH VIỆN
ĐA KHOA HUYỆN TÂN UYÊN VÀ ĐƢỜNG NHÁNH NỐI ĐƢỜNG
BỆNH VIỆN ĐI KHU VĂN HÓA THỂ THAO HUYỆN TÂN UYÊN TỈNH LAI CHÂU

d

oa
nl
w



do

a
nv

a
lu

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi

: Chính quy
: Quản lý đất đai
: Quản lý tài nguyên
: 2013 – 2015

z

m


co

l.
ai

gm

@

Hệ đào tạo
Chuyên ngành
Khoa
Khóa học

an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac

th
si


ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM


a
lu

NGUYỄN THỊ HỒI PHƢƠNG

n

Tên đề tài:

n

va

p
ie
gh

tn
to

ĐÁNH GIÁ CƠNG TÁC BỒI THƢỜNG, GIẢI PHĨNG MẶT BẰNG
DỰ ÁN XÂY DỰNG TUYẾN ĐƢỜNG QUỐC LỘ 32 ĐI BỆNH VIỆN
ĐA KHOA HUYỆN TÂN UYÊN VÀ ĐƢỜNG NHÁNH NỐI ĐƢỜNG
BỆNH VIỆN ĐI KHU VĂN HÓA THỂ THAO HUYỆN TÂN UYÊN TỈNH LAI CHÂU

oa
nl
w


do

d

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
a
nv

a
lu
u
nf

ll

m

tz
ha

n
oi

z

: Chính quy
: Quản lý đất đai
: Quản lý tài nguyên
: 2013 – 2015
: TS. Vũ Thị Thanh Thủy


an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

m

co

l.
ai

gm

@

Hệ đào tạo
Chuyên ngành
Khoa
Khóa học
Giảng viên hƣớng dẫn

n
va
ac

th
si



LỜI CẢM ƠN
Thực tập tốt nghiệp là giai đoạn cuối cùng của quá trình đào tạo tại các
trƣờng Đại học. Đây là thời gian giúp cho mỗi sinh viên làm quen với công tác
nghiên cứu khoa học, củng cố những kiến thức lý thuyết và vận dụng những kiến
thức đó vào thực tế. Thực tập tốt nghiệp là kết quả của q trình tiếp thu kiến thức
thực tế, qua đó giúp cho sinh viên tích lũy kinh nghiệm để phục vụ cho q trình
cơng tác sau này.
Để đạt mục tiêu trên, đƣợc sự nhất trí của khoa Quản lý tài nguyên, trƣờng

a
lu

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, em đã tiến hành nghiên cứu chuyên đề: “Đánh

n
n

va

giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng tuyến đường quốc lộ

tn
to

32 đi bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên và đường nhánh nối đường bệnh viện đi khu Văn
hóa thể thao huyện Tân Uyên - tỉnh Lai Châu”.

p

ie
gh

Em xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô .trong khoa Tài Ngun Mơi Trƣờng, phịng

do

Tài Ngun Mơi Trƣờng huyện Tân Uyên, đặc biệt là cô giáo hƣớng dẫn TS. Vũ Thị

oa
nl
w

Thanh Thủy đã tận tình giúp đỡ em trong quá trình thực hiện đề tài.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhƣng do kiến thức bản thân còn hạn chế. Vì

d

a
lu

vậy khơng tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận đƣợc sự chỉ bảo của các thầy,

a
nv

cô và ý kiến đóng góp của các bạn đồng nghiệp để đề tài của em đƣợc hoàn thiện hơn.

ll


u
nf

Em xin chân thành cảm ơn!

m

Thái Nguyên, ngày.....tháng.....năm 2015

tz
ha

n
oi

Sinh viên

z
gm

@
NGUYỄN THỊ HOÀI PHƢƠNG

m

co

l.
ai
an


Lu
n
va
ac

th
si


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 4.1: Hiện trạng sử dụng đất năm 2014 huyện Tân Uyên ................................. 38
Bảng 4.2: Diê ̣n tích tự nhiên phân theo đơn vị hành chính năm 2014...................... 39
Bảng 4.3: Kết quả xét đối tƣợng và điều kiện bồi thƣờng ........................................ 42
Bảng 4.4: Tổng hợp diện tích đất bị thu hồi tại dự án .............................................. 43
Bảng 4.5: Kết quả bồi thƣờng về đất ở ..................................................................... 44
Bảng 4.6 : Kết quả bồi thƣờng hỗ trợ cây cối, hoa màu ........................................... 46
Bảng 4.7: Kết quả bồi thƣờng về tài sản, cơng trình, vật kiến trúc .......................... 47

a
lu

Bảng 4.8: Kết quả hỗ trợ các dự án .......................................................................... 50

n
n

va
p

ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m


co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 4.1. Biểu đồ thể hiện ý kiến của ngƣời dân về các hoạt động GPMB .............51
Hình 4.2. Biểu đồ thể hiện ý kiến của ngƣời dân sau GPMB ...................................52

a
lu
n
n

va

p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m


co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

1. Bồi thƣờng và giải phóng mặt bằng ( BT&GPMB)
2. Nghị định – Chính phủ ( NĐ – CP)
3. Tái định cƣ ( TĐC)
4. Ủy ban nhân dân ( UBND)

a

lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha


n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


MỤC LỤC
Phần 1. MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ......................................................................................................1
1.2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI ...................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................2
1.3. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI......................................................................................3
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...........................................................................4
2.1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC BỒI THƢỜNG VÀ GIẢI PHÓNG

a
lu

MẶT BẰNG................................................................................................................4

n
n

va

2.1.1. Các khái niệm liên quan đến cơng tác bồi thƣờng và giải phóng mặt bằng ............4

tn
to

2.1.3. Những yếu tố tác động đến công tác bồi thƣờng và giải phóng mặt bằng...............7
2.2. Cơ sở khoa học của cơng tác bồi thƣờng và giải phóng mặt bằng ......................7

p
ie

gh

2.2.1. Cơ sở pháp lý của đề tài ....................................................................................7

do

2.2.2. Cơ sở lý luận của đề tài .....................................................................................9

oa
nl
w

2.2.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài ................................................................................12
2.3. Công tác giải phóng mặt bằng trên thế giới và một số tỉnh ở Việt Nam ...........13

d

a
lu

2.3.1. Chính sách BT&GPMB của các tổ chức tài trợ, một số nƣớc trên thế giới và

a
nv

kinh nghiệm cho Việt Nam .......................................................................................13

u
nf


2.3.2. Cơng tác giải phóng mặt bằng ở một số tỉnh trong nƣớc ................................16

ll

2.3.3. Công tác BT&GPMB trên địa bàn huyện Tân Uyên. .....................................18

m

n
oi

Phần 3. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG ..........................................................................23

tz
ha

VÀ PHƢƠNG PHÁPNGHIÊN CỨU .......................................................................23

z

3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................23

gm

@

3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành .........................................................................23

l.
ai


3.3. Nội dung nghiên cứu ..........................................................................................23

m

co

3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................................23
3.4.1. Thu thập số liệu thứ cấp. .................................................................................23

Lu

an

3.4.3. Phƣơng pháp xử lý số liệu ...............................................................................24

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Phần 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .....................................................................25

4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của huyện Tân Uyên. ...................................25
4.1.1. Điều kiện tự nhiên ...........................................................................................25
4.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội của huyện Tân Uyên. ...............................................30
4.1.3 Thuận lợi, khó khăn. ........................................................................................36
4.1.4. Phân tích hiện trạng sử dụng các loại đất.......................................................37
4.2. Đánh giá cơng tác bồi thƣờng giải phóng mặt bằng ..........................................40
4.2.1. Giới thiệu chung về dự án ...............................................................................40
4.2.2. Kết quả thống kê về đất, tài sản cây cối, hoa màu đã đƣợc bồi thƣờng trong dự

a
lu

án tuyến đƣờng quốc lộ 32 đi bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên. .........................41

n
n

va

4.2.3. Kết quả bồi thƣờng về cây cối hoa màu. .........................................................45

tn
to

4.2.4. Kết quả bồi thƣờng tài sản, vật liệu kiến trúc .................................................47
4.2.6. Đánh giá các chính sách hỗ trợ .......................................................................49

p
ie
gh


4.3. Đánh giá quá trình thực hiện GPMB của dự án qua ý kiến của ngƣời dân .51

do

4.4. Những thuận lợi, khó khăn và đề xuất giải pháp của cơng tác bồi thƣờng giải

oa
nl
w

phóng mặt bằng của dự án.........................................................................................53
4.4.1. Thuận lợi ......................................................................................................... 53

d

a
lu

4.4.2. Khó khăn ......................................................................................................... 54

a
nv

4.4.3. Nguyên nhân chủ quản, khách quan ............................................................... 54

u
nf

4.4.4. Một số kinh nghiệm chỉ đạo ............................................................................55


ll

4.4.5. Ảnh hƣởng của công tác bồi thƣờng GPMB đến kinh tế,

m

n
oi

xã hội và môi trƣờng .................................................................................................55

tz
ha

4.4.6. Đề xuất một số giải pháp của công tác bồi thƣờng GPMB dự án. ..................56

z

PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾNGHỊ .......................................................................58

@

5.1. Kết luận ..............................................................................................................58

gm

l.
ai


5.2. Kiến nghị ............................................................................................................59

m

co

TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................60

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1

Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Tài nguyên đất vô cùng quý giá. Bất kỳ nƣớc nào, đất đều là tƣ liệu sản xuất

nông – lâm – ngƣ nghiệp chủ yếu, cơ sở lãnh thổ để phân bố các ngành kinh tế quốc
dân. Có thể nói đất đai có giá trị trên tất cả các lĩnh vực của đời sống. Vì vậy sử
dụng tài nguyên đất có hiệu quả là một xu thế tất yếu đối với tất cả nƣớc trên thế
giới hiện nay.
Nhà nƣớc thực hiện giao quyền sử dụng đất cho các tổ chức, các đơn vị và

a
lu

hộ gia đình, cá nhân sử dụng để sản xuất kinh doanh dịch vụ, sử dụng để ở, sinh

n
n

va

hoạt và giao đất cho các cơ quan, tổ chức để sử dụng vào mục đích quốc phịng, an

tn
to

ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế theo chiến lƣợc, kế hoạch
và mục tiêu quản lý phát triển đất nƣớc; nên hầu hết diện tích đất của quốc gia đã

p
ie
gh

đƣợc đƣa vào sử dụng để phục vụ cho sự nghiệp sự phát triển kinh tế - xã hội và bảo


do

vệ quốc phịng an ninh tổ quốc. Trong q trình xây dựng quốc phòng, an ninh bảo

oa
nl
w

vệ tổ quốc, củng cố phát triển nền kinh tế - xã hội của đất nƣớc và thực hiện chức
năng quản lý đất đai, Nhà nƣớc thực hiện điều chỉnh lại việc sử dụng đất của các tổ

d

a
lu

chức, hộ gia đình, cá nhân theo quy hoạch sử dụng đất, theo nhu cầu sử dụng đất để

a
nv

phục vụ cho mục đích quốc phịng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và

u
nf

phát triển kinh tế - xã hội của đất nƣớc thông qua phƣơng thức thu hồi đất và đƣợc

ll


thể chế vào Luật Đất đai và các văn bản hƣớng dẫn dƣới luật. Trong những năm

m

n
oi

qua, công tác bồi thƣờng GPMB, hỗ trợ và tái định cƣ trên cả nƣớc đã đạt những

tz
ha

hiệu quả nhất định, góp phần vào việc phát triển kinh tế - xã hội của các vùng, miền,
khu vực. Tuy nhiên, do công tác bồi thƣờng GPMB, hỗ trợ và tái định cƣ là vấn đề

z

gm

@

hết sức nhạy cảm và phức tạp tác động tới mọi mặt đời sống kinh tế, xã hội tới mỗi
ngƣời dân và cộng đồng dân cƣ,. Giải quyết không tốt, không thỏa đáng quyền của

l.
ai

co

ngƣời bị thu hồi đất sẽ gây ra những mâu thuẫn, khiếu kiện, biểu tình tập thể làm


m

mất ổn định xã hội. Đặc biệt là tình trạng khiếu kiện đối với lĩnh vực đất đai đang

Lu

an

có chiều hƣớng gia tăng, trong đó nội dung khiếu nại chủ yếu là chính sách thu hồi

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2

đất, giá bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ. Điều đó đã ảnh hƣởng đến tiến độ thi cơng
các cơng trình xây dựng và các dự án phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng.
Nhiều dự án phải “ treo “ nhiều năm thậm chí hàng chục năm vì khơng giải phóng
đƣợc măt bằng. Cũng từ các tiêu cực xã hội nảy sinh, chất lƣợng cơng trình giảm

sút, giá đất tăng cao, các khoản tiền bồi thƣờng của ngƣời dân khơng cịn ngun vẹn.
Huyện Tân Un - Tỉnh Lai Châu đƣợc thành lập với nghị định số 4/NĐ-CP của
Chính Phủ ngày 30/10/2008 trên cơ sở điều chỉnh 90.326.75 ha diện tích tự nhiên,
sau khi tách huyện, nhờ sự quan tâm, đầu tƣ của đảng và nhà nƣớc bộ mặt của huyện đã có
nhiều thay đổi nhiều dự án đầu tƣ phát triển kết cấu hạ tầng, đã và đang đƣợc triển khai thực

a
lu

hiện trong đó có dự án xây dựng tuyến đƣờng quốc lộ 32 đi bệnh viện đa khoa huyện

n
n

va

Tân Uyên tỉnh Lai Châu để sự đi lại của ngƣời dân cho dễ dàng.

tn
to

Xuất phát từ vấn đề đó, đƣợc sự nhất trí của Trƣờng Đại học Nông Lâm Thái

Nguyên, Ban chủ nhiệm Khoa Tài Nguyên Môi Trƣờng, em tiến hành nghiên cứu

p
ie
gh

đề tài: “Đánh giá cơng tác bồi thường, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng


do

tuyến đường quốc lộ 32 đi bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên và đường nhánh nối

oa
nl
w

đường bệnh viện đi khu Văn hóa thể thao huyện Tân Uyên- tỉnh Lai Châu”.
1.2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI

d

a
lu

1.2.1. Mục tiêu tổng qt

a
nv

Đánh giá cơng tác bồi thƣờng, giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng tuyến

u
nf

đƣờng quốc lộ 32 đi bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên và đƣờng nhánh nối đƣờng

ll


bệnh viện đi khu Văn hóa thể thao huyện Tân Un- tỉnh Lai Châu , từ đó tìm ra

m

n
oi

những thuận lợi, khó khăn của cơng tác BT&GPMB của dự án và đề xuất các giải

z

1.2.2. Mục tiêu cụ thể

tz
ha

pháp có tính khả thi cho cơng tác BT&GPMB của địa phƣơng trong thời gian tới.

gm

@

- Tìm ra những thuận lợi, khó khăn của công tác BT&GPMB của dự án.

m

co

l.

ai

- Đề xuất các giải pháp có tính khả thi cho cơng tác BT&GPMB của địa
phƣơng trong thời gian tới.

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3

1.3. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI
- Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu: Bổ sung những kiến thức đã học trên
lớp, học hỏi, tiếp nhận những kiến thức, kinh nghiệm thực tế và hiểu rõ hơn về công
tác quản lý Nhà nƣớc về đất đai, cụ thể là công tác BT&GPMB, hỗ trợ tái định cƣ.
- Ý nghĩa trong thực tiễn: Từ quá trình nghiên cứu đề tài giúp tìm ra đƣợc
những thuận lợi, khó khăn của cơng tác BT&GPMB để từ đó rút ra những giải pháp
khắc phục, góp phần đẩy nhanh tiến độ BT&GPMB.


a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m

tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4

PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG VÀ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
2.1.1. Các khái niệm liên quan đến cơng tác bồi thường và giải phóng mặt bằng
- Công tác BT&GPMB là việc bồi thƣờng, hỗ trợ, tái định cƣ khi Nhà nƣớc
thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phịng, an ninh, lợi ích công cộng, mục
đích phát triển kinh tế;
- Thu hồi đất là việc Nhà nƣớc ra quyết định hành chính để thu lại quyền sử
dụng đất đã đƣợc giao cho tổ chức, UBND xã, phƣờng, thị trấn quản lý theo quy

a
lu

định của Luật Đất đai 2003 (Quy định tại Khoản 5 Điều 4 Luật Đất đai 2003 [8] ) ;

n
n

va

- Bồi thƣờng khi Nhà nƣớc thu hồi đất là việc Nhà nƣớc trả lại giá trị quyền

tn
to

sử dụng đất đối với diện tích đất bị thu hồi cho ngƣời bị thu hồi đất (Quy định tại

Khoản 6 Điều 4 Luật Đất đai 2003 [8] );

p
ie
gh

- Hỗ trợ khi Nhà nƣớc thu hồi đất là việc Nhà nƣớc giúp đỡ ngƣời bị thu hồi

do

đất thông qua đào tạo nghề mới, bố trí việc làm mới, cấp kinh phí di dời đến địa điểm

oa
nl
w

mới (Quy định tại Khoản 7 Điều 4 Luật Đất đai 2003 [8] );
* Bồi thường

d

a
lu

Bồi thƣờng là đền bù những tổn hại đã gây ra. Đền bù là trả lại tƣơng xứng với

a
nv

giá trị hoặc công lao [5].


u
nf

Nhƣ vậy, bồi thƣờng là trả lại tƣơng xứng với giá trị hoặc cơng lao cho một chủ

ll

thể nào đó bị thiệt hại vì hành vi của chủ thể khác mang lại.

m

n
oi

Bồi thƣờng khi Nhà nƣớc thu hồi đất là việc Nhà nƣớc trả lại giá trị quyền sử

tz
ha

dụng đất đối với diện tích đất bị thu hồi cho ngƣời bị thu hồi đất. Trong đó, giá trị quyền
sử dụng đất là giá trị bằng tiền của quyền sử dụng đất đối với một diện tích đất xác định

l.
ai

gm

@


* Giải phóng mặt bằng

z

trong thời hạn sử dụng đất xác định.

co

Giải phóng mặt bằng là quá trình tổ chức thực hiện các công việc liên quan

m

đến di dời nhà cửa, cây cối và các cơng trình xây dựng trên phần đất nhất định đƣợc

Lu

an

quy định cho việc cải tạo, mở rộng hoặc xây dựng một cơng trình mới trên đó.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5

Cơng tác bồi thƣờng giải phóng mặt bằng từ khi thành lập Hội đồng giải
phóng mặt bằng cho tới khi bàn giao mặt bằng cho chủ đầu tƣ.
* Hỗ trợ
Hỗ trợ là giúp đỡ nhau, giúp thêm vào.
Hỗ trợ khi Nhà nƣớc thu hồi đất là việc Nhà nƣớc giúp đỡ ngƣời bị thu hồi
đất thông qua đào tạo nghề mới, bố trí việc làm mới, cấp kinh phí để di dời đến địa
điểm mới [5].
* Tái định cư
Tái định cƣ là việc di chuyển đến một nơi khác với nơi ở trƣớc đây để sinh

a
lu

sống và làm ăn.

n
n

va

Tái định cƣ bắt buộc đó là sự di chuyển khơng thể tránh khỏi khi Nhà nƣớc
Tái định cƣ (TĐC) đƣợc hiểu là một quá trình từ bồi thƣờng thiệt hại về đất,

p
ie

gh

tn
to

thu hồi hoặc trƣng thu đất đai để thực hiện các dự án phát triển.
tài sản; di chuyển đến nơi ở mới và các hoạt động hỗ trợ để xây dựng lại cuộc sống,

do

thu nhập, cơ sở vật chất tinh thần tại đó.

oa
nl
w

Nhƣ vậy, TĐC là hoạt động nhằm giảm nhẹ các tác động xấu về kinh tế- xã

hội đối với một bộ phận dân cƣ đã gánh chịu vì sự phát triển chung. Tái định cƣ là

d

a
lu

một bộ phận khơng thể tách rời và giữ vị trí rất quan trọng trong chính sách bồi

a
nv


thƣờng giải phóng mặt bằng.

u
nf

Hiện nay ở nƣớc ta, khi Nhà nƣớc thu hồi đất mà phải di chuyển chỗ ở thì

ll

ngƣời sử dụng dấtđƣợc bố trí TĐC bằng một trong các hình thức sau: Bồi thƣờng

m

n
oi

nhà ở; Bồi thƣờng bằng giao đất ở mới; Bồi thƣờng bằng tiền để ngƣời dân tự lo

tz
ha

chỗ ở.

Bồi thƣờng giải phóng mặt bằng là giải pháp quan trọng mang tính đột phá

z

gm

@


nhằm chủ động quỹ đất, tạo điều kiện thuận lợi để thu hút các nguồn lực cho đầu tƣ
phát triển và triển khai thực hiện các dự án đầu tƣ xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế -

l.
ai

co

xã hội. Quá trình thực hiện bồi thƣờng GPMB phải đảm bảo hài hịa giữa các lợi

m

ích: lợi ích của Nhà nƣớc, lợi ích của doanh nghiệp, của cộng đồng dân cƣ và đặc

an

Lu

biệt là lợi ích của ngƣời dân.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6

2.1.2. Đặc điểm của quá trình BT&GPMB
Nhƣ chúng ta đã biết, để thực hiện đƣợc dự án theo đúng tiến độ thì trƣớc hết
các chủ đầu tƣ cần phải giải phóng đƣợc mặt bằng. Cơng việc này mang tính chất
phức tạp, tốn kém nhiều thời gian, công sức và tiền của. Ngày nay, cơng việc này
ngày càng trở nên khó khăn hơn do đất đai ngày càng có giá trị và khan hiếm. Bên
cạnh đó cơng tác BT&GPMB liên quan đến lợi ích của nhiều cá nhân, tập thể và của
tồn xã hội. Ở các địa phƣơng khác nhau thì cơng tác BT&GPMB cũng có nhiều
đặc điểm khác nhau. Chính vì vậy, cơng tác BT&GPMB mang tính đa dạng và phức tạp:
- Tính đa dạng: Mỗi dự án đƣợc tiến hành trên một vùng đất khác nhau với

a
lu

điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và trình độ dân trí nhất định. Đối với khu vực nội

n
n

va

thành, khu vực ven đô, khu vực ngoại thành,mật độ dân cƣ khác nhau, ngành nghề

tn
to


đa dạng và đều hoạt động sản xuất theo một đặc trƣng riêng của vùng đó. Do đó,
GPMB cũng đƣợc tiến hành với những đặc điểm riêng biệt.

p
ie
gh

- Tính phức tạp: Đất đai là tài sản có giá trị cao, có vai trị quan trọng trong

do

đời sống kinh tế - xã hội đối với mọi ngƣời dân. Ở khu vực nông thôn, dân cƣ chủ

oa
nl
w

yếu sống nhờ vào hoạt động sản xuất nông nghiệp mà đất đai lại là tƣ liệu sản xuất
quan trọng trong khi trình độ sản xuất của nông dân thấp, khả năng chuyển đổi nghề

d

a
lu

nghiệp khó khăn do đó tâm lý dân cƣ là giữ đƣợc đất để sản xuất, thậm chí họ cho

a
nv


thuê đất cũng đƣợc lợi nhuận cao hơn là sản xuất nhƣng họ vẫn không cho thuê.

u
nf

Mặt khác do tập quán canh tác và sinh hoạt nên đa phần ngƣời dân đều khơng muốn

ll

mất đi mảnh đất của mình. Tình hình đó dẫn đến cơng tác tun truyền, vận động

m

n
oi

dân cƣ tham gia di chuyển là rất khó khăn. Bên cạnh đó cơng tác kiểm kê, định giá

tz
ha

để bồi thƣờng, hỗ trợ gặp nhiều khó khăn do các tài sản nhƣ cơng trình, vật kiến
trúc gắn liền với đất rất đa dạng. Chính vì vậy khi thực hiện cơng tác BT & GPMB

z

gm

@


cần có sự phối hợp hài hịa giữa các cấp chính quyền, các ban ngành, đồn thể có
liên quan và ngƣời dân. Cần áp dụng kịp thời những chính sách của Nhà nƣớc để

l.
ai

m

co

đảm bảo quyền và lợi ích của các bên tham gia theo đúng quy định của pháp luật.

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7


2.1.3. Những yếu tố tác động đến công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng
Q trình BT & GPMB nhanh hay chậm phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, tuy
nhiên một số yếu tố chính mà chúng ta cần quan tâm trong khâu tổ chức thực hiện
công tác BT & GPMB là:
- Công tác quản lý Nhà nƣớc về đất đai
- Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Việc ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật về quản lý và sử
dụng đất tác động đến công tác BT & GPMB
- Công tác giao đất, cho thuê đất

a
lu

- Đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính, quản lý hợp đồng sử dụng

n
n

va

đất, thống kê, kiểm kê, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo các vi phạm trong quản lý

p
ie
gh

tn
to


- Thanh tra chấp hành các chế độ, thể lệ quản lý và sử dụng đất

và sử dụng đất đai

do

- Nhận thức và thái độ của ngƣời dân bị thu hồi đất, công tác tuyên truyền,

oa
nl
w

vận động ngƣời dân thực hiện theo chính sách pháp luật Nhà nƣớc
2.2. Cơ sở khoa học của cơng tác bồi thƣờng và giải phóng mặt bằng

d

a
lu

2.2.1. Cơ sở pháp lý của đề tài

a
nv

2.2.1.1. Những văn bản của Chính phủ và cơ quan Trung Ương

ll
m


- Luật đất đai 1993

u
nf

- Hiến pháp năm 1992

- Bộ Luật Dân sự 2005

tz
ha

- Luật Đất đai 2003

n
oi

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Đất đai 2001

z

gm

@

- Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/08/1998 của Chính phủ về việc đền
bù thiệt hại khi Nhà nƣớc thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phịng, an ninh,

co


l.
ai

lợi ích quốc gia, lợi ích cơng cộng.

m

- Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành

an

Lu

Luật đất đai 2003.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8


- Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về giá đất.
- Nghị định 197/2004/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03/12/2004 về bồi thƣờng,
hỗ trợ và tái định cƣ khi Nhà nƣớc thu hồi đất.
- Thông tƣ 116/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hƣớng dẫn thực hiện
Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thƣờng, hỗ
trợ và tái định cƣ khi Nhà nƣớc thu hồi đất.
- Nghị định 17/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/01/2006 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 197/2004/NĐ-CP
2.2.1.2. Những văn bản của địa phương

a
lu

- Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010 về việc quy định cụ

n
n

va

thể một số chính sách về bồi thƣờng, hỗ trợ, tái định cƣ khi nhà nƣớc thu hồi đất

tn
to

theo nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 và Nghị định số 69/2009/NĐCP ngày 13/8/2009 của chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

p
ie

gh

- Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010 về việc ban hành đơn

do

giá bồi thƣờng về nhà, cơng trình xây dựng trên đất, một số cây trồng và các tài sản

oa
nl
w

khác gắn liền với đất khi Nhà nƣớc thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
- Quyết định 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2013 về phê duyệt báo

d

a
lu

cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình đƣờng đi vào đƣờng bệnh viện và sân vận

a
nv

động huyện Tân Uyên.

ll
m


thông báo thu hồi đất.

u
nf

- Quyết định số 384/UBND-VX ngày 18 tháng 4 năm 2011 về việc ủy quyền

việc ủy quyền thông báo thu hồi đất

tz
ha

n
oi

- Công văn số 384/UBND-VX ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Lai Châu về
- Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày tháng 6 năm 2013 về việc thành lập tổ

z

gm

@

công tác bồi thƣờng, hỗ trợ và TĐC xây dựng tuyến đƣờng chính Quốc lộ 32 đi
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên và sắp xếp lại dân cƣ, tuyến đƣờng nhánh nối

co

l.

ai

đƣờng vào bệnh viện đi khu văn hóa thể dục, thể thao.

m

- Tờ trình số 27/TTr-HĐGPMB ngày 9/11/2013 về việc đề nghị phê duyệt

Lu

an

phƣơng án bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ xây dựng tuyến đƣờng chính Quốc lộ

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9

32 đi bệnh viện đa khoa huyện Tân Uyên và sắp xếp lại dân cƣ, tuyến đƣờng nhánh

nối đƣờng vào bệnh viện đi khu văn hóa thể dục, thể thao.
- Quyết định 2158/QĐ-UBND ngày 09/11/2013 về phê duyệt phƣơng án bồi
thƣờng, hỗ trợ tái định cƣ xây dựng tuyến đƣờng chính Quốc lộ 32 đi bệnh viên Đa
khoa huyện Tân Uyên và sắp xếp lại dân cƣ, tuyến đƣờng nhánh nối đƣờng vào
bệnh viện đi khu văn hóa thể dục, thể thao.
2.2.2. Cơ sở lý luận của đề tài
Thực chất của việc GPMB là chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất, chuyển mục
đích sử dụng đất dƣới sự điều tiết của Nhà nƣớc để phục vụ vào mục đích an ninh,

a
lu

quốc phịng, lợi ích quốc gia, lợi ích cơng cộng.

n
n

va

Luật Đất đai 1993 quy định nhƣ sau:

tn
to

Điều 26: Nhà nƣớc thu hồi toàn bộ hoặc một phần đất đã giao sử dụng trong

những trƣờng hợp sau đây:

p
ie

gh

1. Tổ chức sử dụng đất bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm nhu cầu sử

do

dụng đất mà không thuộc các trƣờng hợp quy định tại Điều 30 của Luật này; cá nhân

oa
nl
w

sử dụng đất đã chết mà khơng có ngƣời đƣợc quyền tiếp tục sử dụng đất đó.
2. Ngƣời sử dụng đất tự nguyện trả lại đất đƣợc giao.

d

a
lu

3. Đất không đƣợc sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền mà khơng đƣợc cơ quan

a
nv

Nhà nƣớc có thẩm quyền quyết định giao đất đó cho phép.

u
nf


4. Ngƣời sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc.

ll

5. Đất sử dụng khơng đúng mục đích đƣợc giao.

m

của Luật này (Luật Đất đai 1993) [8].

tz
ha

n
oi

6. Đất đƣợc giao không theo đúng thẩm quyền quy định tại Điều 23 và Điều 24
Điều 28: Cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền quyết định giao đất nào thì có

m

Nhà nƣớc thu hồi đất trong các trƣờng hợp sau đây:

co

l.
ai

gm


Điều 38. Các trƣờng hợp thu hồi đất

@

Luật Đất đai 2003 quy định nhƣ sau:

z

quyền thu hồi đất đó (Luật Đất đai 1993) [8].

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10

1. Nhà nƣớc sử dụng đất vào mục đích quốc phịng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi
ích cơng cộng, phát triển kinh tế.

2. Tổ chức đƣợc Nhà nƣớc giao đất không thu tiền sử dụng đất, đƣợc Nhà nƣớc
giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nƣớc hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi
khác, giảm hoặc không cịn nhu cầu sử dụng đất.
3. Sử dụng đất khơng đúng mục đích, sử dụng đất khơng có hiệu quả.
4. Ngƣời sử dụng đất cố ý hủy hoại đất.
5. Đất đƣợc giao không đúng đối tƣợng hoặc không đúng thẩm quyền.

a
lu

6. Đất bị lấn, chiếm trong các trƣờng hợp sau đây:

n
n

va

a) Đất chƣa sử dụng bị lấn, chiếm.

tn
to

b) Đất không đƣợc chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật này mà

ngƣời sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn, chiếm.

p
ie
gh


7. Cá nhân sử dụng đất chết mà khơng có ngƣời thừa kế.

do

8. Ngƣời sử dụng đất tự nguyện trả lại đất.

oa
nl
w

9. Ngƣời sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc.
10. Đất đƣợc Nhà nƣớc giao, cho thuê có thời hạn mà không đƣợc gia hạn khi

d
a
lu

hết thời hạn.

a
nv

11. Đất trồng cây hàng năm không đƣợc sử dụng trong thời hạn mƣời hai tháng

u
nf

liền; đất trồng cây lâu năm không đƣợc sử dụng trong thời hạn mƣời tám tháng liền;


ll

đất trồng rừng không đƣợc sử dụng trong thời hạn hai mƣơi bốn tháng liền.

m

n
oi

12. Đất đƣợc Nhà nƣớc giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tƣ mà không đƣợc

tz
ha

sử dụng trong thời hạn mƣời hai tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn hai
mƣơi bốn tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tƣ, kể từ khi nhận bàn giao đất trên

z

thuê đất đó cho phép (Luật Đất đai 2003) [8].

l.
ai

gm

@

thực địa mà không đƣợc cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền quyết định giao đất, cho


co

Điều 42. Bồi thƣờng, tái định cƣ cho ngƣời có đất bị thu hồi

m

1. Nhà nƣớc thu hồi đất của ngƣời sử dụng đất mà ngƣời bị thu hồi đất có giấy

Lu

an

chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đủ điều kiện để đƣợc cấp giấy chứng nhận

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11

quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 50 của Luật này thì ngƣời bị thu hồi đất

đƣợc bồi thƣờng, trừ các trƣờng hợp quy định tại các khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11 và 12 Điều 38 và các điểm b, c, d, đ và g khoản 1 Điều 43 của Luật này.
2. Ngƣời bị thu hồi loại đất nào thì đƣợc bồi thƣờng bằng việc giao đất mới có
cùng mục đích sử dụng, nếu khơng có đất để bồi thƣờng thì đƣợc bồi thƣờng bằng giá
trị quyền sử dụng đất tại thời điểm có quyết định thu hồi.
3. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ƣơng lập và thực hiện các
dự án tái định cƣ trƣớc khi thu hồi đất để bồi thƣờng bằng nhà ở, đất ở cho ngƣời bị
thu hồi đất ở mà phải di chuyển chỗ ở. Khu tái định cƣ đƣợc quy hoạch chung cho

a
lu

nhiều dự án trên cùng một địa bàn và phải có điều kiện phát triển bằng hoặc tốt hơn

n
n

va

nơi ở cũ.

tn
to

Trƣờng hợp khơng có khu tái định cƣ thì ngƣời bị thu hồi đất đƣợc bồi thƣờng

bằng tiền và đƣợc ƣu tiên mua hoặc thuê nhà ở thuộc sở hữu của Nhà nƣớc đối với

p
ie

gh

khu vực đô thị; bồi thƣờng bằng đất ở đối với khu vực nông thôn, trƣờng hợp giá trị

do

quyền sử dụng đất ở bị thu hồi lớn hơn đất ở đƣợc bồi thƣờng thì ngƣời bị thu hồi đất

oa
nl
w

đƣợc bồi thƣờng bằng tiền đối với phần chênh lệch đó.
4. Trƣờng hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất mà khơng

d

a
lu

có đất để bồi thƣờng cho việc tiếp tục sản xuất thì ngồi việc đƣợc bồi thƣờng bằng

a
nv

tiền, ngƣời bị thu hồi đất còn đƣợc Nhà nƣớc hỗ trợ để ổn định đời sống, đào tạo

u
nf


chuyển đổi ngành nghề, bố trí việc làm mới.

ll

5. Trƣờng hợp ngƣời sử dụng đất đƣợc Nhà nƣớc bồi thƣờng khi thu hồi đất mà

m

n
oi

chƣa thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật thì phải trừ

tz
ha

đi giá trị nghĩa vụ tài chính chƣa thực hiện trong giá trị đƣợc bồi thƣờng, hỗ trợ.
6. Chính phủ quy định việc bồi thƣờng, tái định cƣ cho ngƣời có đất bị thu hồi

z

Điều 44. Thẩm quyền thu hồi đất

l.
ai

gm

@


và việc hỗ trợ để thực hiện thu hồi đất (Luật Đất đai 2003) [8].

co

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ƣơng quyết định thu hồi đất

m

đối với tổ chức, cơ sở tơn giáo, ngƣời Việt Nam định cƣ ở nƣớc ngồi, tổ chức, cá

an

Lu

nhân nƣớc ngoài, trừ trƣờng hợp quy định tại khoản 2 Điều này.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12


2. Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quyết định thu hồi
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cƣ, ngƣời Việt Nam định cƣ ở nƣớc
ngoài thuộc đối tƣợng đƣợc mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
3. Cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền thu hồi đất quy định tại khoản 1 và khoản 2
Điều này không đƣợc uỷ quyền (Luật Đất đai 2003) [8].
2.2.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài
- Trong điều kiện hiện nay ở các địa phƣơng nói chung và huyện Tân Un
nói riêng, cơng tác BT&GPMB đƣợc xác định là một trong những nhiệm vụ quan
trọng để góp phần đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nƣớc; góp phần

a
lu

quan trọng trong chuyển dịch cơ cấu và phát triển kinh tế, xã hội cũng nhƣ sự tăng

n
n

va

trƣởng GDP của địa phƣơng. Tuy nhiên, đây là vấn đề lớn, phức tạp, liên quan trực
- Cơng tác BT&GPMB mang tính quyết định vì tiến độ của các dự án, là

p
ie
gh

tn
to


tiếp đến đại bộ phận nhân dân, dễ gây mất ổn định trật tự xã hội.
khâu đầu tiên trong thực hiện dự án. Có thể nói: “Giải phóng mặt bằng nhanh là một

do

nửa dự án”. Việc làm này không chỉ ảnh hƣởng trực tiếp đến lợi ích của Nhà nƣớc,

oa
nl
w

của chủ đầu tƣ, mà còn ảnh hƣởng đến đời sống vật chất cũng nhƣ tinh thần của
những ngƣời bị thu hồi đất.

d

a
lu

- Công tác BT&GPMB đƣợc triển khai thực hiện đúng tiến độ, đúng kế

a
nv

hoạch đề ra sẽ tiết kiệm đƣợc thời gian và việc thực hiện dự án có hiệu quả. Ngƣợc

u
nf


lại công tác BT&GPMB chậm, kéo dài gây ảnh hƣởng đến tiến độ thi cơng các cơng

ll

trình cũng nhƣ chi phí cho dự án, có khi gây ra thiệt hại không nhỏ trong đầu tƣ xây dựng.

m

n
oi

- Mặt khác, nếu công tác BT&GPMB ở các địa phƣơng không đƣợc thực

tz
ha

hiện tốt sẽ xảy ra hiện tƣợng “Dự án treo” làm cho chất lƣợng cơng trình bị giảm,
các mục tiêu ban đầu khơng thực hiện đƣợc, từ đó gây lãng phí rất lớn cho ngân

z

gm

@

sách Nhà nƣớc. Ngồi ra, khi Hội đồng đền bù giải quyết không thoả đáng quyền,
lợi ích hợp pháp của ngƣời có đất bị thu hồi sẽ dễ dàng nổ ra những vụ khiếu kiện,

l.
ai


m

phƣơng mất ổn định.

co

đặc biệt là những khiếu kiện tập thể, làm cho tình hình chính trị - xã hội ở địa

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13

2.3. Cơng tác giải phóng mặt bằng trên thế giới và một số tỉnh ở Việt Nam
2.3.1. Chính sách BT&GPMB của các tổ chức tài trợ, một số nước trên thế giới
và kinh nghiệm cho Việt Nam

2.3.1.1. Chính sách BT&GPMB của các tổ chức tài trợ (WB và ADB)
* Theo ngân hàng Thế giới (WB), ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) và các
tổ chức phi Chính phủ thì bản chất của việc bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ khi Nhà
nƣớc thu hồi đất phục vụ mục đích an ninh, quốc phịng, lợi ích quốc gia, lợi ích cơng
cộng phải đồng thời đảm bảo lợi ích của những ngƣời bị ảnh hƣởng để họ có một
cuộc sống tốt hơn trƣớc về mọi mặt. Trên tinh thần giảm thiểu đến mức thấp nhất các

a
lu

tác động xấu của việc thu hồi đất, có chính sách thoả đáng, phù hợp đảm bảo ngƣời bị

n
n

va

thu hồi đất không gặp bất lợi hay khó khăn trong cuộc sống. Khắc phục, cải thiện chất

tn
to

lƣợng cuộc sống, nguồn sống đối với ngƣời bị ảnh hƣởng. Để thực hiện đƣợc phƣơng
châm đó thì trong cơng tác bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ phải thực hiện chính sách

p
ie
gh

phát triển con ngƣời là trung tâm chứ khơng phải chính sách bồi thƣờng vật chất.


do

* Theo chính sách của ADB thì việc bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ bao giờ

oa
nl
w

cũng phải hoàn thành xong trƣớc khi tiến hành thi cơng cơng trình xây dựng, trong
khi ở Việt Nam chƣa có quy định rõ ràng về thời hạn này (rất nhiều dự án vừa giải

d

a
lu

toả mặt bằng vừa triển khai thi cơng, chỗ nào giải phóng mặt bằng xong thì thi cơng

a
nv

trƣớc tránh lấn chiếm đất đai). Do vậy, nhiều gia đình cịn chƣa kịp thời sửa chữa,

u
nf

xây dựng lại hoặc xây dựng nhà ở mới ổn định trƣớc khi giải toả.

ll


* Quy định của ngân hàng ADB là không những phải thông báo đầy đủ các

m

n
oi

thơng tin về dự án cũng nhƣ chính sách bồi thƣờng, tái định cƣ của dự án cho các hộ

tz
ha

nông dân mà cịn tham khảo ý kiến và tìm mọi cách thoả mãn các yêu cầu chính
đáng của họ trong suốt q trình kế hoạch hố cũng nhƣ thực hiện công tác tái định

z

gm

@

cƣ. Ở Việt Nam, thực tế cho thấy việc thực hiện đầy đủ nội dung này là khó khăn vì
việc thu hồi đất là quyền của Nhà nƣớc nhƣng việc di chuyển theo kế hoạch thế nào,

m

co

l.

ai

tái định cƣ ra sao hầu nhƣ không trả lời ngay đƣợc.

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14

2.3.1.2. Chính sách BT&GPMB ở Australia
Luật Đất đai Australia quy định đất đai của quốc gia thuộc sở hữu của Nhà
nƣớc và sở hữu tƣ nhân. Chủ sở hữu có quyền cho thuê, chuyển nhƣợng, thế chấp,
thừa kế theo di chúc mà khơng có bất cứ sự cản trở nào, kể cả việc tích lũy đất đai.
Theo luật Đất đai Australia có hai loại thu hồi đất đó là thu hồi đất tự nguyện và thu
hồi đất bắt buộc. Chủ có đất cần thu hồi và ngƣời thu hồi đất sẽ thỏa thuận giá bồi
thƣờng đất trên tinh thần đồng thuận của hai bên và căn cứ vào giá cả thị trƣờng.
Thực chất việc giải phóng mặt bằng ở đây chỉ là việc mua bán đất đai theo giá thỏa

thuận giữa ngƣời mua và ngƣời bán, cho nên giải phóng mặt bằng chỉ mang tính thủ

a
lu

tục vì đất đai thuộc sở hữu của tƣ nhân. Qua đây ta thấy với Australia nói riêng và

n
n

va

các quốc gia tƣ bản chủ nghĩa khác nói chung, thị trƣờng đất đai phát triển theo quy

tn
to

luật hàng hóa thị trƣờng và hàng hóa đƣợc mua bán tự do, chế độ sở hữu tƣ nhân về
đất đai đƣợc xác lập ổn định, q trình tích lũy đất đai có thể lên đến đỉnh cao, thị

p
ie
gh

trƣờng mang tính chất độc quyền và các nƣớc này thƣờng áp dụng luật thuế đối với

do

việc mua bán đất đai không áp đặt giới hạn hành chính với thị trƣờng đất đai (Viện


oa
nl
w

nghiên cứu địa chính, 2002 [2] )
2.3.1.3. Cơng tác bồi thường và giải phóng mặt bằng ở Trung Quốc

d

a
lu

Ở Trung Quốc, có thể nói, mục tiêu bao trùm lên chính sách bồi thƣờng, hỗ

a
nv

trợ, tái định cƣ là hạn chế đến mức tối đa việc thu hồi đất, giải tỏa mặt bằng, cũng

u
nf

nhƣ số lƣợng ngƣời bị ảnh hƣởng bởi việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tƣ.

ll

Nếu nhƣ việc thu hồi đất là không thể tránh khỏi thì có sự chuẩn bị cẩn thận phƣơng

m


n
oi

án đền bù, trên cơ sở tính tốn đầy đủ lợi ích của nhà nƣớc, tập thể và cá nhân, đảm
với trƣớc khi bị thu hồi đất.

tz
ha

bảo cho những ngƣời bị thu hồi đất có thể khơi phục lại hoặc cải thiện mức sống so

z

gm

@

Theo quy định của pháp luật Trung Quốc, khi Nhà nƣớc thu hồi đất thì ngƣời
nào sử dụng đất sau đó sẽ có trách nhiệm bồi thƣờng. Ngƣời bị thu hồi đất đƣợc

l.
ai

co

thanh toán ba loại tiền: tiền bồi thƣờng đất đai, tiền trợ cấp về tái định cƣ, tiền trợ

m

cấp bồi thƣờng hoa màu trên đất. Cách tính tiền bồi thƣờng đất đai và tiền trợ cấp


Lu

an

tái định cƣ căn cứ theo tổng giá trị tổng sản lƣợng của đất đai những năm trƣớc đây

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15

rồi nhân với hệ số. Tiền bồi thƣờng cho hoa màu, cho các loại tài sản trên đất đƣợc
tính theo giá cả hiện tại.
Mức bồi thƣờng cho giải tỏa mặt bằng đƣợc thực hiện theo nguyên tắc đảm
bảo cho ngƣời dân có cuộc sống bằng hoặc cao hơn nơi ở cũ. Việc quản lý giải
phóng mặt bằng đƣợc giao cho các cục quản lý tài nguyên đất đai ở địa phƣơng đảm
nhiệm. Tổ chức, cá nhân đƣợc quyền sử dụng thửa đất nào sẽ trả tiền thuê một đơn
vị xây dựng giải tỏa mặt bằng.
Để giải quyết nhà ở cho ngƣời dân khi giải phóng mặt bằng, phƣơng thức

chủ yếu của Trung Quốc là trả tiền và hỗ trợ bằng cách tính ba khoản sau: Một là,

a
lu

giá cả xây dựng lại, chênh lệch giữa giá xây dựng lại nhà mới và nhà cũ; Hai là, giá

n
n

va

đất tiêu chuẩn; Ba là, trợ cấp về giá cả. Ba khoản này cộng lại là tiền bồi thƣờng về
Việc bồi thƣờng nhà ở cho dân ở thành phố khác với việc bồi thƣờng cho dân

p
ie
gh

tn
to

nhà ở.
ở nơng thơn, bởi có sự khác nhau về hình thức sở hữu đất đai ở thành thị và nông

do

thôn. Đối với nhà ở của ngƣời dân thành phố, nhà nƣớc bồi thƣờng bằng tiền là

oa

nl
w

chính, với mức giá do thị trƣờng bất động sản quyết định qua các tổ chức trung gian
để đánh giá, xác định giá. Với ngƣời dân nông thôn, nhà nƣớc thực hiện theo những

d

a
lu

cách thức rất linh hoạt, theo đó, mỗi đối tƣợng khác nhau sẽ có cách bồi thƣờng

u
nf

thƣờng tài sản tập thể.

a
nv

khác nhau: tiền bồi thƣờng về sử dụng đất đai; tiền bồi thƣờng về hoa màu; bồi

ll

Bên cạnh những thành công nhƣ vậy, chính sách bồi thƣờng, hỗ trợ, tái định

m

n

oi

cƣ của Trung Quốc cũng bộc lộ những tồn tại nhất định mà chủ yếu là vấn đề việc
khi xây xong nhà tái định cƣ...

tz
ha

làm; tốc độ tái định cƣ chậm, thiếu đồng bộ, thực hiện giải phóng mặt bằng trƣớc

z
gm

@

2.3.1.5. Kinh nghiệm cho Việt Nam

Qua nghiên cứu chính sách BT&GPMB của một số nƣớc, Việt Nam chúng ta

l.
ai

m

điểm sau:

co

cần học hỏi các kinh nghiệm để tiếp tục hồn thiện chính sách BT&GPMB ở một số


an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

16

- Hồn thiện các quy định về cơng tác định giá đất nói chung và định giá đất
để thực hiện cơng tác BT&GPMB nói riêng bằng cách thành lập các đơn vị tƣ vấn
trong việc điều tra, nghiên cứu và xây dựng giá đất ở các tỉnh, thành phố cả nƣớc để
giúp nhà nƣớc xây dựng đƣợc một khung giá phù hợp sao cho hài hồ giữa lợi ích
của ngƣời dân và lợi ích quốc gia.
- Cơng khai hố đầy đủ các thông tin liên quan về dự án cũng nhƣ chính sách
bồi thƣờng, hỗ trợ và tái định cƣ cho các hộ dân bị thu hồi đƣợc biết, đƣợc bàn và
kiểm tra.
- Quan tâm hơn nữa đối với việc lập quy hoạch và xây dựng các khu tái định

a
lu


cƣ, các chế độ chính sách của những nguời bị thu hồi đất, giá cả đền bù phải sát với

n
n

va

giá thị trƣờng, xử lý hài hồ lợi ích và quyền lợi của ngƣời bị thu hồi đất, của chủ
- Ngoài khoản tiền bồi thƣờng, hỗ trợ theo quy định thì cần nghiên cứu chính

p
ie
gh

tn
to

đầu tƣ với Nhà nƣớc.
sách hỗ trợ trong việc chuyển đổi nghề và tạo ra công ăn việc làm sau khi bị thu hồi đất.

do

2.3.2. Công tác giải phóng mặt bằng ở một số tỉnh trong nước

oa
nl
w

2.3.2.1. Cơng tác giải phóng trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên

Trong những năm qua, công tác BT&GPMB trên địa bàn đƣợc tỉnh Thái

d

a
lu

Nguyên tập trung thực hiện rất tích cực, tạo điều kiện cho các nhà đầu tƣ sớm có

a
nv

mặt bằng triển khai dự án đi vào sản xuất kinh doanh.

u
nf

Công tác GPMB đạt đƣợc nhiều kết quả tích cực, số cơng trình thực hiện

ll

GPMB: 162 cơng trình, dự án; diện tích đất thu hồi: 385 ha; số hộ bị ảnh hƣởng:

m

n
oi

3.731 hộ; số tiền đã chi trả bồi thƣờng, hỗ trợ: 696,6 tỷ đồng. Công tác bồi thƣờng,


tz
ha

hỗ trợ, tái định cƣ, GPMB đã đạt đƣợc kết quả nhất định, đáp ứng yêu cầu đầu tƣ
của tỉnh đồng thời đã làm thay đổi diện mạo, phát triển cơ sở hạ tầng của đơ thị, góp

z

gm

@

phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng. Tiêu biểu là Dự án Khu
cơng nghiệp n Bình ở huyện Phổ n. Tại đây, công tác GPMB đạt kỷ lục về

l.
ai

co

tiến độ: giải phóng trên 120 ha trong 57 ngày đêm để bàn giao cho chủ đầu tƣ.

m

Nhìn chung, các dự án thực hiện công tác GPMB đã tuân thủ theo đúng các

Lu

an


quy định của Nhà nƣớc và giao đất cho chủ đầu tƣ đúng quy hoạch, đối tƣợng, diện

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

17

tích đƣợc phê duyệt và phù hợp với nhu cầu sử dụng đất theo định hƣớng phát triển
kinh tế, xã hội của tỉnh và thành phố.
2.3.2.2. Công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng ở Phú Thọ
“Nhận thức rõ tầm quan trọng của việc BTGPMB đối với phát triển đô thị,
công tác BTGPMB luôn luôn đƣợc các cấp Uỷ Đảng, chính quyền quan tâm, tập
trung cơng sức chỉ đạo giải quyết.Thành phố đã thành lập đƣợc ban chuyên trách
công tác BTGPMB.Năm 2009 thành phố Việt Trì triển khai BTGPMB cho 81 dự án
(trong đó có 47 dự án chuyển tiếp). Đến nay đã có 25 dự án cơ bản hoàn thành và
bàn giao mặt bằng cho chủ đầu tƣ. Một số dự án trọng điểm đang đƣợc tập trung

a
lu


tiến hành kiểm kê, bồi thƣờng, giải phóng mặt bằng nhƣ: Dự án đƣờng Nguyễn Tất

n
n

va

Thành giai đoạn II. đƣờng cao tốc Nội Bài - Lào Cai; đƣờng 32C, Quảng trƣờng

tn
to

Hùng Vƣơng. Với sự nỗ lực của các cơ quan chức năng của thành phố, đến nay đã
kiểm kê đƣợc 199 ha của trên 6.300 hộ; trình thẩm định đƣợc 178 ha, đã phê duyệt

p
ie
gh

phƣơng án bồi thƣờng gần 102 ha của 3.434 hộ với số tiền trên 108 tỷ đồng.

do

Trong năm, một số chế độ bồi thƣờng đƣợc điều chỉnh, bổ xung, thay đổi

oa
nl
w

theo Nghị định 69/2009/NĐ-CP của Chính phủ có hiệu lực từ 01/10/2009. UBND

tỉnh vừa có Quyết định số 3995/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 Ban hành Quy

d

a
lu

định về bồi thƣờng, hỗ trợ, tái định cƣ và trình tự thủ tục thực hiện khi Nhà nƣớc

a
nv

thu hồi đất trên địa bàn tỉnh, có hiệu lực từ ngày 30/11/2009.Vì vậy, các hộ có đất bị

u
nf

thu hồi chƣa chấp nhận bồi thƣờng theo đơn giá cũ, không hợp tác, không cho kiểm

ll

kê, một số bộ phận nhân dân nhận thức về chính sách BTGPMB cịn hạn

m

n
oi

chế…Những điều này đã gây ảnh hƣởng, khó khăn trong q trình thực hiện cơng


tz
ha

tác đền bù GPMB, chậm tiến độ triển khai các dự án .
Để giải quyết tình trạng này, hiện nay, bên cạnh đẩy mạnh công tác tuyên

z

gm

@

truyền, vận động, nâng cao phát triển đô thị….Thành phố đang tích cực triển khai
nhiều biện pháp thiết thực, thực hiện đúng chế độ chính xác theo quy định, phấn đấu

l.
ai

co

đẩy mạnh tiến độ, sớm bàn giao mặt bằng cho chủ dự án đầu tƣ phát triển hạ tầng,

m

góp phần để thành phố đạt mục tiêu trở thành đô thị loại I vào năm 2015.

an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


×