Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

(Luận văn) đánh giá thực hiện phương án quy hoạch nông thôn mới ở xã phú đô huyện phú lương tỉnh thái nguyên giai đoạn 2011 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.83 KB, 69 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

a
lu

LÂM VĂN QUÂN

n
va
n

Tên đề tài:

p
ie
gh

tn
to

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH NÔNG THÔN MỚI
Ở XÃ PHÚ ĐÔ - HUYỆN PHÚ LƢƠNG - TỈNH THÁI NGUYÊN

oa
nl
w

do

GIAI ĐOẠN 2011-2015



d

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
a
nv

a
lu
Hệ đào tạo

u
nf

: Chính quy

ll

Chuyên ngành : Quản lý Đất đai

m

n
oi

: Quản lý Tài nguyên

Khoa

tz

ha

Khóa học

: 2012 – 2016

z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu

Thái Nguyên, năm 2016

n
va
ac

th
si



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

a
lu

LÂM VĂN QUÂN

n
n

va

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH NÔNG THÔN MỚI

p
ie
gh

tn
to

Tên đề tài:
Ở XÃ PHÚ ĐÔ - HUYỆN PHÚ LƢƠNG - TỈNH THÁI NGUYÊN

oa
nl
w


do

GIAI ĐOẠN 2011-2015

d

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
a
nv

a
lu
u
nf

Hệ đào tạo

: Chính quy

ll

m

Chuyên ngành : Quản lý Đất đai

n
oi

: Quản lý Tài nguyên


Khoa

tz
ha

Khóa học

: 2012 – 2016

z

m

co

l.
ai

gm

@

Giảng viên hƣớng dẫn: Th.S Nguyễn Đình Thi
Khoa Quản lý Tài nguyên - Trƣờng Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

an

Lu

Thái Nguyên, năm 2016


n
va
ac

th
si


i

LỜI CẢM ƠN
Được sự giới thiệu của Ban giám hiệu nhà trường, Ban chủ nhiệm khoa
Quản lý Tài Nguyên, em đã về thực tập tại UBND xã Phú Đô, huyện Phú
Lương, tỉnh Thái Nguyên. Đến nay đã hoàn thành quá trình thực tập tốt
nghiệp và khóa luận tốt nghiệp của mình.
Lời đầu tiên em xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới:
Ban giám hiệu trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
Các thầy, cô giáo khoa Quản lý tài nguyên, trường Đại học Nông Lâm

a
lu

đã dạt dỗ và truyền đạt kiến thức cho em trong những năm học qua. Em xin

n
n

va


đặc biệt gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến thầy giáo Th.S Nguyễn

tn
to

Đình Thi đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn cho em trong quá trình thực hiện

p
ie
gh

đề tài và hồn thành khóa luận tốt nghiệp.
Các cô, chú, anh, chị trong UBND xã Phú Đô đã chỉ bảo tận tình và

oa
nl
w

do

giúp đỡ em trong quá trình thực tập tại cơ quan cũng như quá trình điều tra,
thu thập số liệu cho đề tài.

d

Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình và bạn bè đã

a
lu


động viên em trong suốt quá trình học tập và hồn thành khóa luận tốt nghiệp.

a
nv

u
nf

Mặc dù em đã cố gắng và nỗ lực nhưng vẫn còn nhiều hạn chế về kiến

ll

thức và kinh nghiệm do vây đề tài khó tránh được những thiếu sót. Em rất

m

n
oi

mong nhận được sự giúp đỡ, góp ý kiến và thơng cảm của q thầy cơ.

tz
ha

Em xin kính chúc q thầy cơ, các cô, chú, anh, chị luôn dồi dào sức
khỏe và đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp.

z

gm


@

Thái Nguyên, ngày……tháng…..năm 2016

m

co

l.
ai

Sinh viên

an

Lu

Lâm Văn Quân

n
va
ac

th
si


ii


DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Nguyên nghĩa

a
lu
n
n

va

Ngân hàng chính sách xã hội

ZT

Ngày quốc phịng tồn dân

MTTQ

Mặt trận tổ quốc

UBND

Ủy ban nhân dân

BCĐ

Ban chỉ đạo


GTVT

Giao thông vận tải

MTQG

Mục tiêu quốc gia

p
ie
gh

tn
to

NHCSXH

d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu

ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

iii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 4.1 Hiện trạng sử dụng đất tại địa phương ..............................................................19
Bảng 4.2 Hiện trạng dân số và số hộ theo thơn, xóm năm 2015 .....................................21
Bảng 4.3 Cơ cấu lao động năm 2015 ...............................................................................47
Bảng 4.4. Đánh giá thực trạng nông thôn mới của xã Phú Đô huyện Phú Lương
.........................................................................Error! Bookmark not defined.

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl

w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an


Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

iv

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 4.1. Sơ đồ vị trí và liên hệ vùng .......................................................................17
Hình 4.2. Đường liên xóm .......................................................................................38
Hình 4.3. Đường nội xóm .........................................................................................38
Hình 4.4. Kênh mương nội đồng...............................................................................40
Hình 4.5. Trường Mầm non ......................................................................................41
Hình 4.6. Trường Tiểu học Phú Đơ I ........................................................................42
Hình 4.7. Trường Tiểu học Phú Đơ II .......................................................................42

a
lu

Hình 4.8. Trường THCS ...........................................................................................42


n
n

va

Hình 4.9. Chợ Xã ......................................................................................................43

tn
to

Hình 4.10. Bưu Điện xã ............................................................................................44
Hình 4.11. Điểm thu gom rác ....................................................................................50

p
ie
gh
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll


u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

v

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i
DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT .......................................................... ii
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC HÌNH ......................................................................................... iv
MỤC LỤC ...................................................................................................................v
PHẦN 1. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................1

a
lu

1.1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................1

n

1.2. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................2

va
n

1.2.1. Mục tiêu tổng quát ......................................................................................2


p
ie
gh

tn
to

1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...........................................................................................2
1.3. Yêu cầu của đề tài .............................................................................................3
1.4. Ý nghĩa nghiên cứu ...........................................................................................3

do

oa
nl
w

PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .........................................................................4
2.1. Cơ sở lý luận của đề tài.....................................................................................4

d

2.1.1. Các khái niệm .............................................................................................4

a
lu

a
nv


2.1.2. Mục tiêu xây dựng nông thôn mới .............................................................5

u
nf

2.1.3. Đặc trưng của nơng thơn mới trong thời kì cơng nghiệp hóa hiện đại hóa .......5

ll

2.1.4. Ngun tắc xây dựng nơng thơn mới .........................................................6

m

n
oi

2.1.5. Bộ tiêu chí quốc gia về nơng thôn mới ......................................................7

tz
ha

2.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài ...............................................................................10
2.2.1. Xây dựng nông thôn mới ở một số nước trên thế giới .............................10

z

gm

@


2.2.2. Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam.....12
2.2.3. Quá trình thực hiện chương trình xây dựng nơng thơn mới trên địa bàn

l.
ai

tỉnh Thái Nguyên ................................................................................................13

co

m

PHẦN 3. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...15

an

Lu

3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................15

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

vi

3.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ...................................................................15
3.3. Nội dung nghiên cứu.......................................................................................15
3.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................15
3.4.1. Phương pháp thu thập thơng tin ...............................................................15
3.4.2. Phương pháp phân tích số liệu .................................................................16
3.4.3. Phương pháp xử lý số liệu ........................................................................16
PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .....................................................................17
4.1. Điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội ...............................................................17
4.1.1. Điều kiện tự nhiên ....................................................................................17

a
lu

4.1.2 Điều kiện kinh tế - xã hội ..........................................................................20

n
n

va

4.2. Tóm tắt nội dung phương án Quy hoạch nông thôn mới của xã giai đoạn 2011
4.2.1. Hoàn chỉnh quy hoạch xây dựng nông thôn mới .....................................24

p
ie

gh

tn
to

- 2020 .....................................................................................................................24
4.2.2. Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn ...........................................24

do

4.2.3. Chuyển dịch cơ cấu phát triển kinh tế nâng cao thu nhập ........................26

oa
nl
w

4.2.4. Giảm nghèo và an sinh xã hội ..................................................................28
4.2.5. Đổi mới phát triển các hình thức tổ chức sản xuất có hiệu quả ở nơng

d

a
lu

thơn .....................................................................................................................29

a
nv

4.2.6. Phát triển giáo dục và đào tạo ở nông thôn. ............................................30


u
nf

4.2.7. Phát triển y tế chăm sóc sức khỏe của nhân dân ......................................31

ll

4.2.8. Xây dựng đời sống văn hóa thơng tin và truyền thông nông thôn ...........32

m

n
oi

4.2.9. Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường ......................................................32

tz
ha

4.2.10. Nâng cao chất lượng tổ chức Đảng chính quyền đồn thể chính trị xã hội
trên địa bàn .........................................................................................................34

z

gm

@

4.2.11. Giữ vững an ninh trật tự xã hội nông thôn .............................................34

4.3. Kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã ...........................35

l.
ai

co

4.3.1. Tiến độ thực hiện các tiêu chí xây dựng nơng thơn mới ..........................35

m

4.3.2. Kết quả thực hiện các nhóm tiêu chí xây dựng nơng thôn mới ...............35

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

vii


4.4. Nhận xét về tác động của quá trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã
Phú Đô ...................................................................................................................55
4.4.1. Tác động đến kinh tế ................................................................................55
4.4.2. Tác động đến văn hóa - xã hội .................................................................55
4.4.3. Tác động đến mơi trường. ........................................................................55
4.4.4. Những hạn chế, tồn tại chủ yếu và nguyên nhân .....................................56
4.5. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện phương án Quy hoạch nông
thôn mới .................................................................................................................56
4.5.1. Công tác tập huấn, tuyên truyền ...............................................................56

a
lu

4.5.2. Phát triển sản xuất, xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu ..............................57

n
n

va

4.5.3. Văn hóa, xã hội, mơi trường .....................................................................57
4.5.5. Giữ vững an ninh trật tự an toàn xã hội....................................................58

p
ie
gh

tn
to


4.5.4. Huy động nguồn lực chung tay xây dựng nông thôn mới ........................57
4.5.6. Thực hiện tốt công tác thi đua khen thưởng và kiểm tra, giám sát ..........58

do

Phần 5. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ...........................................................59

oa
nl
w

5.1. Kết luận ...........................................................................................................59
5.2. Đề nghị ............................................................................................................60

d

a
nv

a
lu

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................61

ll

u
nf
m

tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1

PHẦN 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Sau hơn 20 năm thực hiện đường lối đổi mới, dưới sự lãnh đạo của
Đảng, nông nghiệp, nông dân, nông thôn nước ta đã đạt nhiều thành tựu to
lớn. Nông nghiệp phát triển ổn định và có xu hướng tái sản xuất theo chiều
sâu, đời sống vật chất, tinh thần của người nông dân được cải thiện, bộ mặt
nông thôn thay đổi theo chiều hướng lành mạnh hoá các quan hệ kinh tế - xã

a
lu
n

hội, góp phần quan trọng vào sự ổn định của đất nước, tạo cơ sở cho sự phát

n

va

triển bền vững. Tuy nhiên nhiều thành tựu đạt được chưa tương xứng với tiềm

tn
to

năng và lợi thế của xã. Nơng nghiệp phát triển cịn kém bền vững, sức cạnh


p
ie
gh

tranh thấp, chuyển giao khoa học - công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực cịn
hạn chế.Mặt khác, nơng nghiệp, nơng thôn phát triển thiếu quy hoạch, kết cấu

do

oa
nl
w

hạ tầng như giao thông, thủy lợi, trường học, trạm y tế, cấp nước…cịn yếu
kém, mơi trường ngày càng ơ nhiễm. Đời sống vật chất, tinh thần của người

d

nơng dân cịn thấp, tỷ lệ hộ nghèo cao, chênh lệch giàu nghèo giữa nông thơn

a
lu

a
nv

và thành thị cịn lớn đã phát sinh nhiều vấn đề xã hội bức xúc. Do vậy xây

u
nf


dựng xã nông thôn mới là một vấn đề cần thiết. Mục tiêu nông thôn mới

ll

hướng đến là không ngừng nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của dân cư

m

n
oi

nông thôn, nâng cao dân trí, đào tạo nơng dân có trình độ sản xuất cao, có

tz
ha

nhận thức chính trị đúng đắn, đóng vai trị làm chủ nơng thơn mới. Xây dựng

z

một nền nông nghiệp phát triển bền vững theo hướng hiện đại với sản phẩm

@

gm

nông nghiệp đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả cao. Bên cạnh đó, xã nơng

l.

ai

thơn mới hướng đến kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội đồng bộ và hiện đại, hệ

m

co

thống chính trị bền vững, phát triển tồn diện mọi mặt của nơng thơn đồng

an

Lu

thời giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc và bảo vệ mơi trường.Q trình xây dựng

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2


nông thôn mới bước đầu đã làm thay đổi bộ mặt nông thôn, thu hẹp dần
khoảng cách giữa nông thôn và thành thị, ổn định và nâng cao cuộc sống cho
người dân. Xã Phú Đô, huyện Phú Lương là một trong nhiều địa phương của
tỉnhThái Nguyên đã và đang triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới vào năm 2011. Để thực hiện mục tiêu này xã Phú
Đô đã tiến hành xây dựng cơ sở hạ tầng nơng thơn, có cơ cấu kinh tế hợp lý,
từng bước mở rộng ngành nghề kinh doanh, hỗ trợ đắc lực cho việc phát triển
kinh tế hộ gia đình. Nhờ vậy sau gần 5 năm thực hiện, nền kinh tế - xã hội của

a
lu

xã Phú Đô ngày càng phát triển, đời sống người dân ngày càng được nâng

n

cao. Tuy nhiên để tiếp tục tạo ra các tiền đề mới cho xã Phú Đô trở thành một

n

va

xã nông thôn mới vào năm 2019, cần thiết phải có những đánh giá xác thực về

tn
to

các kết quả đã đạt được và những vấn đề đang còn hạn chế trong việc thực


p
ie
gh

hiện phương án Quy hoạch nông thôn mới của xã.

do

Xuất phát từ vấn đề đó, được sự đồng ý của ban giám hiệu nhà trường,

oa
nl
w

ban chủ nhiệm khoa Quản Lý Tài Nguyên trường Đại học Nông Lâm Thái
Nguyên, dưới sự giúp đỡ và hướng dẫn của thầy giáo Ths. Nguyễn Đình Thi,

d

a
nv

a
lu

em đã tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá thực hiện phương án quy
hoạch nông thôn mới ở xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

ll


u
nf

giai đoạn 2011-2015”.

tz
ha

n
oi

1.2.1. Mục tiêu tổng quát

m

1.2. Mục tiêu nghiên cứu

- Đánh giá được kết quả của quá trình thực hiện phương án Quy hoạch

z

nông thôn mới của xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên trong giai

co

l.
ai

gm


1.2.2. Mục tiêu cụ thể

@

đoạn 2011-2015.

m

- Nghiên cứu về điều kiện tự nhiên – kinh tế xã hội của vùng, từ đó chỉ

an

Lu

ra những mặt thuận lợi và khó khăn.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3


- So sánh 19 tiêu chí trong xây dựng nơng thơn của bộ tiêu chí quốc gia với
các tiêu chí đang thực hiện trên địa bàn xã, từ đó nhận xét làm rõ những thuận lợi
và khó khăn trong việc hồn thành các tiêu chí đó.
- Nghiên cứu những tác động tích cực và tiêu cực của việc thực hiện
phương án xây dựng nông thôn mới đến kinh tế - văn hóa - xã hội- mơi
trường của địa phương.
- Đề xuất những giải pháp nhằm góp phần đẩy nhanh quá trình hồn thiện
xây dựng nơng thơn mới trên địa bàn xã.
1.3. Yêu cầu của đề tài

a
lu

- Đề tài nghiên cứu trên cơ sở các thông tin, số liệu, tài liệu điều tra

n
n

va

phải trung thực, chính xác, đảm bảo độ tin cậy và phản ánh đúng thực trạng
- Đánh giá đúng thực trạng và đề xuất giải pháp xây dựng nông thôn

p
ie
gh

tn
to


xây dựng nông thôn mới trên địa bàn nghiên cứu.
mới phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương, định hướng phát triển kinh

do

tế - xã hội và chính sách của nhà nước.

oa
nl
w

- Các đề nghị, kiến nghị phải có tính khả thi.

1.4. Ý nghĩa nghiên cứu

d

a
lu

- Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học : Giúp sinh viên vận

a
nv

dụng được những kiến thức đã học vào thực tế. Củng cố lý thuyết giúp sinh

u
nf


viên làm quen vơi thực tiễn.

ll

- Ý nghĩa trong thực tiễn:

m

xây dựng nông thơn mới nói riêng.

tz
ha

n
oi

+ Nâng cao hiểu biết về lĩnh vực quản lý đất đai nói chung và cơng tác

z

+ Tích lũy kinh nghiệm cho cơng việc sau khi ra trường.

gm

@

+ Bổ sung tư liệu cho học tập.

m


co

tác xây dựng nông thôn mới.

l.
ai

+ Làm cơ sở tham khảo đưa ra các giải pháp nâng cao hiệu quả công

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4

PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU

2.1. Cơ sở lý luận của đề tài
2.1.1. Các khái niệm
 Khái niệm nông thôn:
Đến nay, khái niêm nông thôn được thống nhất với quy định tại Theo
Thông tư số 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21-8-2009 của Bộ Nông nghiệp và

a
lu

Phát triển nông thôn, cụ thể [7]: "Nông thôn là phần lãnh thổ không thuộc nội

n

thành, nội thị các thành phố, thị xã, thị trấn được quản lý bởi cấp hành chính

n

va

cơ sở là ủy ban nhân dân xã".

p
ie
gh

tn
to

 Khái niệm nông thôn mới:
- Là nông thôn mà trong đời sống vật chất, văn hoá, tinh thần của người


do

dân không ngừng được nâng cao, giảm dần sự cách biệt giữa nông thôn và

oa
nl
w

thành thị. Nông dân được đào tạo, tiếp thu các tiến bộ kỹ thuật tiên tiến, có bản
lĩnh chính trị vững vàng, đóng vai trị làm chủ nơng thơn mới.

d

a
nv

a
lu

- Nơng thơn mới có kinh tế phát triển toàn diện, bền vững, cơ sở hạ tầng
được xây dựng đồng bộ, hiện đại, phát triển theo quy hoạch, gắn kết hợp lý giữa

u
nf

nông nghiệp với công nghiệp, dịch vụ và đô thị. Nông thôn ổn định, giàu bản sắc

ll
m


văn hố dân tộc, mơi trường sinh thái được bảo vệ. Sức mạnh của hệ thống chính

n
oi

 Xây dựng nơng thôn mới:

tz
ha

trị được nâng cao, đảm bảo giữ vững an ninh chính trị và trật tự xã hội [2].

z

Xây dựng nông thôn mới là cuộc cách mạng và cuộc vận động lớn để

@

l.
ai

gm

cộng đồng dân cư ở nông thôn đồng lịng xây dựng thơn, xã, gia đình của

co

mình khang trang, sạch đẹp; phát triển sản xuất tồn diện (nơng nghiệp, cơng


m

nghiệp, dịch vụ); có nếp sống văn hố, mơi trường và an ninh nông thôn được

Lu

an

đảm bảo; thu nhập, đời sống vật chất, tinh thần của người dân được nâng cao.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5

Xây dựng nông thôn mới là sự nghiệp cách mạng của tồn Đảng, tồn
dân, của cả hệ thống chính trị. Nông thôn mới không chỉ là vấn đề kinh tế - xã
hội, mà là vấn đề kinh tế - chính trị tổng hợp.
Xây dựng nông thôn mới giúp cho nông dân có niềm tin, trở nên tích
cực, chăm chỉ, đồn kết giúp đỡ nhau xây dựng nông thôn phát triển giàu đẹp,

dân chủ, văn minh.
2.1.2. Mục tiêu xây dựng nông thôn mới
Xây dựng xã nông thôn mới nhằm đạt được được những mục tiêu cơ

a
lu

bản như sau:

n

- Không ngừng nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của dân cư nơng

n

va

thơn; Nâng cao dân trí, đào tạo nơng dân có trình độ sản xuất cao, có nhận

tn
to

thức chính trị đúng đắn, đóng vai trị làm chủ nơng thơn mới.

p
ie
gh

- Xây dựng nền nông nghiệp phát triển bền vững theo hướng hiện đại.


do

Nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất. Sản phẩm nơng

oa
nl
w

nghiệp có sức cạnh tranh cao.
- Xây dựng nơng thơn mới có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội đồng bộ

d

a
nv

a
lu

và hiện đại, nhất là đường giao thông, thủy lợi, trường học, trạm y tế, khu dân
cư,…; xây dựng xã hội nông thôn dân chủ, ổn định, văn minh, giàu đẹp, bảo

u
nf

vệ môi trường sinh thái, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc; an ninh trật tự được

ll
m


giữ vững theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

n
oi

tz
ha

- Hệ thống chính trị ở nơng thôn dưới sự lãnh đạo của Đảng được tăng
cường, xây dựng giai cấp nông dân, củng cố liên minh công nhân - nơng dân -

z

trí thức [2].

@

l.
ai

gm

2.1.3. Đặc trưng của nơng thơn mới trong thời kì cơng nghiệp hóa hiện đại hóa

co

Theo cuốn “Sổ tay hướng dẫn xây dựng nơng thôn mới” (Nhà xuất bản

m


Lao động 2010), đặc trưng của Nông thôn mới thời kỳ CNH –HĐH, giai đoạn

an

Lu

2010-2020, bao gổm:

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6

- Kinh tế phát triển, đời sống vật chất và tinh thần của cư dân nông thôn
được nâng cao;
- Nông thơn phát triển theo quy hoạch, có kết cấu hạ tầng kinh tế, xã
hội hiện đại, môi trường sinh thái được bảo vệ;
- Dân trí được nâng cao, bản sắc văn hóa dân tộc được giữ gìn và phát huy;
- An ninh tốt, quản lý dân chủ.
- Chất lương hệ thống chính trị được nâng cao...

2.1.4. Nguyên tắc xây dựng nông thôn mới

a
lu

- Nội dung xây dựng nông thôn mới hướng tới thực hiện Bộ tiêu chí Quốc gia

n

được qui định tại Quyết định 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ.

va
n

- Xây dựng nơng thơn mới theo phương châm phát huy vai trò chủ thể

tn
to

của cộng đồng dân cư địa phương là chính, Nhà nước đóng vai trị định

p
ie
gh

hướng, ban hành các tiêu chí, quy chuẩn, xã đặt ra các chính sách, cơ chế hỗ

do

trợ và hướng dẫn. Các hoạt động cụ thể do chính cộng đồng người dân ở thôn,


oa
nl
w

xã bàn bạc dân chủ để quyết định và tổ chức thực hiện.
- Được thực hiện trên cơ sở kế thừa và lồng ghép các chương trình mục

d

a
nv

a
lu

tiêu quốc gia, chương trình hỗ trợ có mục tiêu, các chương trình, dự án khác
đang triển khai ở nơng thơn, có bổ sung dự án hỗ trợ đối với các lĩnh vực cần

u
nf

thiết; có cơ chế, chính sách khuyến khích mạnh mẽ đầu tư của các thành phần

ll
m

kinh tế; huy động đóng góp của các tầng lớp dân cư.

n

oi

tz
ha

- Được thực hiện gắn với các quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng của mỗi địa phương (xã, huyện, tỉnh); có

z

quy hoạch và cơ chế đảm bảo cho phát triển theo quy hoạch (trên cơ sở các

@

l.
ai

gm

tiêu chuẩn kinh tế, kỹ thuật do các Bộ chuyên ngành ban hành).

co

- Là nhiệm vụ của cả hệ thống chính trị và tồn xã hội; cấp uỷ Đảng, chính

m

quyền đóng vai trị chỉ đạo, điều hành quá trình xây dựng quy hoạch, kế hoạch, tổ

Lu


an

chức thực hiện; Hình thành cuộc vận động “tồn dân xây dựng nông thôn mới"

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7

do Mặt trận Tổ quốc chủ trì cùng các tổ chức chính trị - xã hội vận động mọi tầng
lớp nhân dân phát huy vai trò chủ thể trong việc xây dựng nơng thơn mới [2].
2.1.5. Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
Căn cứ quyết định số: 491/QĐ-TT ngày 16/04/2009 của thủ tướng
chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nơng thơn mới.
Căn cứ thông tư số: 54/2009/TT- BNNPTNT ngày 21/08/2009 của bộ
nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện bộ tiêu chí
quốc gia về nơng thơn mới.

a
lu


Các nhóm tiêu chí: Gồm 5 nhóm [6].

n

Nhóm I: Quy hoạch

va
n

1. Tiêu chí Quy hoạch và thực hiện quy hoạch

p
ie
gh

tn
to

- Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất

nơng nghiệp hàng hố, cơng nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ.

do

- Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn

oa
nl
w


mới. Chỉ tiêu: Đạt.
- Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân

d

a
nv

a
lu

cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp.
Nhóm 2: Hạ tầng kinh tế - xã hội

u
nf

2. Tiêu chí giao thơng

ll
m

- Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hố hoặc bê tơng hố đạt

n
oi

tz
ha


chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT. Chỉ tiêu: 100%.
- Tỷ lệ km đường trục thơn, xóm được cứng hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ

z
@

thuật của Bộ GTVT. Chỉ tiêu: 75%.

co

tiêu 100% (70% cứng hoá)

l.
ai

gm

- Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và khơng lầy lội vào mùa mưa. Chỉ

m

- Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hoá, xe cơ giới đi lại

an

Lu

phải thuận tiện. Chỉ tiêu: 70%.


n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8

3. Tiêu chí Thủy lợi
- Hệ thống thuỷ lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. Chỉ
tiêu: Đạt.
- Tỷ lệ km đường mương do xã quản lý được kiên cố hố. Chỉ tiêu 85%.
4. Tiêu chí Điện
- Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. Chỉ tiêu: Đạt.
- Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. Chỉ tiêu: 98%.
5. Tiêu chí Trường học

a
lu

- Tỷ lệ trường học các cấp: mần non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ

n


sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. Chỉ tiêu 80%.

va
n

6. Tiêu chí cơ sở vật chất văn hố

p
ie
gh

tn
to

- Nhà văn hoá và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT và Du lịch.

Chỉ tiêu: Đạt.

do

- Tỷ lệ thơn có nhà văn hố và khu thể thao thơn đạt quy định của Bộ

oa
nl
w

VH-TT và Du lịch. Chỉ tiêu: 100%.
7. Tiêu chí Chợ nơng thơn


d

a
nv

a
lu

- Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng. Chỉ tiêu: Đạt.
8. Tiêu chí Bưu điện

u
nf

- Có điểm phục vụ bưu chính viễn thơng. Chi tiêu: Đạt

ll
m

- Có internet đến nơng thơn. Chỉ tiêu: Đạt.

tz
ha

n
oi

9. Tiêu chí nhà ở dân cư

- Nhà tạm dột nát. Chỉ tiêu: Không


z

- Tỷ lệ nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng. Chỉ tiêu: 80%.

@

co

10. Tiêu chí thu nhập

l.
ai

gm

Nhóm III: Nhóm kinh tế và tổ chức sản xuất

m

Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của

an

Lu

tỉnh. Chỉ tiêu: 1,4 lần.

n
va

ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9

11. Tiêu chí tỷ lệ hộ nghèo
- Tỷ lệ hộ nghèo dưới mức 10%. Chỉ tiêu: 10%.
12. Tiêu chí cơ cấu lao động
- Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực, nông thôn, nghề
nghiệp. Chỉ tiêu: 35%
13. Tiêu chí hình thức tổ chức sản xuất
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã sinh hoạt có hiệu quả. Chỉ tiêu: Có
Nhóm IV: Tiêu chí về Văn hóa - Xã hội - Mơi trường

a
lu

14. Tiêu chí giáo dục

n

- Phổ cập giáo dục trung học. Chỉ tiêu: Đạt


va
n

- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục họcTHPT. Chỉ tiêu: 85%

p
ie
gh

tn
to

15. Tiêu chí Y tế
- Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế. Chỉ tiêu: Đạt

do

- Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. Chỉ tiêu: Đạt

oa
nl
w

16. Tiêu chí Văn hố
- Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hoá theo

d

a

nv

a
lu

quy định của Bộ VH-TT&DL. Chỉ tiêu: Đạt
- Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh theo quy chuẩn quốc

ll

u
nf

gia. Chỉ tiêu: 85%

m

Nhóm V: Hệ thống chính trị

tz
ha

n
oi

17. Tiêu chí Mơi trường

- Các cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn về môi trường. Chỉ tiêu: Đạt

z


- Khơng có hoạt động suy giảm mơi trường và có các hoạt động phát

@

l.
ai

gm

triển mơi trường xanh - sạch - đẹp. Chỉ tiêu: Đạt

co

- Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch. Chỉ tiêu: Đạt

m

- Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. Chỉ tiêu: Đạt

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10

18. Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
- Cán bộ xã đạt chuẩn. Chỉ tiêu: Đạt
- Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. Chỉ
tiêu: Đạt
- Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “Trong sạch, vững mạnh”.
Chỉ tiêu: Đạt
- Các tổ chức đồn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở
lên. Chỉ tiêu: Đạt

a
lu

19. Tiêu chí An ninh - Trật tự xã hội

n

An ninh xã hội được giữ vững. Chỉ tiêu: Đạt.

n

va


2.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài

tn
to

2.2.1. Xây dựng nông thôn mới ở một số nước trên thế giới

p
ie
gh

- Phong trào làng mới (SU) của Hàn Quốc Nhằm giảm thiểu tác động

do

tiêu cực đến khu vực kinh tế nông thôn khi thực hiện Kế hoạch 5 năm lần thứ

oa
nl
w

I (1962-1966) và thứ II (1966-1971) với chủ trương cơng nghiệp hóa hướng
đến xuất khẩu, tháng 4 năm 1970, Chính phủ Hàn Quốc phát động phong trào

d

a
nv

a

lu

làng mới. Mục tiêu của phong trào này là "nhằm biến đổi cộng đồng nông
thôn cũ thành cộng đồng nông thôn mới: mọi người làm việc và hợp tác với

u
nf

nhau xây dựng cộng đồng mình ngày một đẹp hơn và giàu hơn. Cuối cùng là

ll
m

để xây dựng một quốc gia ngày một giàu mạnh hơn". Theo đó, Chính phủ vừa

n
oi

tz
ha

tăng đầu tư vào nông thôn vừa đặt mục tiêu thay đổi suy nghĩ ỷ lại, thụ động
vốn tồn tại trong đại bộ phận dân cư nông thôn. Điểm đặc biệt của phong trào

z

NTM của Hàn Quốc là Nhà nước chỉ hỗ trợ một phần ngun, vật liệu cịn

@


l.
ai

gm

nơng dân mới chính là đối tượng ra quyết định và thực thi mọi việc. Saemaul

co

Undong cũng rất chú trọng đến phát huy dân chủ trong xây dựng NTM với

m

việc dân bầu ra một nam và một nữ lãnh đạo phong trào. Ngồi ra, Tổng

Lu

an

thống cịn định kỳ mời 2 lãnh đạo phong trào ở cấp làng xã tham dự cuộc họp

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11

của Hội đồng Chính phủ để trực tiếp lắng nghe ý kiến từ các đại diện này.
Nhằm tăng thu nhập cho nơng dân, Chính phủ Hàn Quốc áp dụng chính sách
miễn thuế xăng dầu, máy móc nơng nghiệp, giá điện rẻ cho chế biến nông sản.
Ngân hàng Nông nghiệp cho doanh nghiệp vay vốn đầu tư về nông thôn với
lãi suất giảm 2% so với đầu tư vào ngành nghề khác... Năm 2005, Nhà nước
ban hành đạo luật quy định mọi hoạt động của các bộ, ngành, chính quyền
phải hướng về nông dân. Nhờ hiệu quả của phong trào Saemaul Undong mà
Hàn Quốc từ một nước nông nghiệp nghèo nàn, lạc hậu trở thành một quốc

a
lu

gia giàu có, hiện đại bậc nhất châu Á.

n

- Nhật Bản và phong trào "Mỗi làng, một sản phẩm" Từ năm 1979,

n

va

Tỉnh trưởng Oita-Tiến sĩ Morihiko Hiramatsu đã khởi xướng và phát triển


tn
to

phong trào "Mỗi làng, một sản phẩm" (One Village, one Product-OVOP) với

p
ie
gh

mục tiêu phát triển vùng nông thôn của khu vực này một cách tương xứng với

do

sự phát triển chung của cả Nhật Bản. Phong trào "mỗi làng một sản phẩm"

oa
nl
w

dựa trên 3 ngun tắc chính là: địa phương hóa rồi hướng tới toàn cầu; tự chủ,
tự lập, nỗ lực sáng tạo; phát triển nguồn nhân lực. Trong đó, nhấn mạnh đến

d

a
nv

a
lu


vai trị của chính quyền địa phương trong việc hỗ trợ kỹ thuật, quảng bá, hỗ
trợ tiêu thụ sản phẩm được xác định là thế mạnh. Sau 20 năm áp dụng OVOP,

u
nf

Nhật Bản đã có 329 sản phẩm đặc sản địa phương có giá trị thương mại cao

ll
m

như như nấm hương Shitake, rượu Shochu lúa mạch, cam Kabosu,... giúp

n
oi

tz
ha

nâng cao thu nhập của nông dân địa phương. Tại Thái Lan, thông qua mơ
hình OVOP, Chính phủ đã xây dựng dự án cấp quốc gia "mỗi xã, một sản

z

phẩm" (One Tambon one Product-OTOP) nhằm tạo ra sản phẩm mang tính

@

l.
ai


gm

đặc thù của địa phương có chất lượng, độc đáo, bán được trên tồn cầu. Sản

co

phẩm của OTOP được phân loại theo 4 tiêu chí: có thể xuất khẩu với giá trị

m

thương hiệu; sản xuất liên tục và nhất quán; tiêu chuẩn hóa; đặc biệt, mỗi sản

Lu

an

phẩm đều có một câu chuyện riêng. Các tiêu chí trên đã tạo thêm lợi thế cho

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12

du lịch Thái Lan vì du khách ln muốn được tận mắt chứng kiến quá trình
sản xuất sản phẩm, từ đó có thể hiểu biết thêm về tập quán, lối sống của người
dân địa phương. Tại Hà Nội, nhiều làng nghề truyền thống như gốm Bát
Tràng, lụa Vạn Phúc, đậu bạc Định Cơng,... hồn tồn có thể áp dụng mơ hình
OVOP. Hiện, làng gốm Bát Tràng và làng lụa Vạn Phúc đã xuất hiện mơ hình
du lịch làng nghề giống như phong trào OVOP của Nhật nhưng vẫn còn manh
mún, chưa phong phú và sinh động.
2.2.2. Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới ở Việt Nam

a
lu

Qua 4 năm (2011-2014) thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây

n

dựng Nông thôn mới (NTM), với sự vào cuộc quyết liệt của các cấp, các

n

va

ngành, Trung ương và địa phương, sự hưởng ứng và tham gia tích cực của

tn
to


người dân, chương trình đã đạt đựợc nhiều kết quả khả quan trên các lĩnh vực.

p
ie
gh

Cụ thể, sau 4 năm thực hiện chương trình, bộ mặt nơng thơn nhiều nơi

do

được đổi mới, cơ sở hạ tầng thiết yếu được nâng cấp. Hệ thống chính trị cơ sở

oa
nl
w

tiếp tục được củng cố; thu nhập và điều kiện sống của nhân dân được cải
thiện, nâng cao.

d

a
nv

a
lu

Về lập và phê duyệt quy hoạch NTM, đã có 97,4% số xã hồn thành
phê duyệt quy hoạch, dự kiến hoàn thành 100% số xã vào năm 2015. Về phát


u
nf

triển giao thơng nơng thơn, chương trình đã xây dựng được trên 5 nghìn cơng

ll
m

trình với khoảng 700.000 km đường giao thơng nơng thơn. Trong đó 23,3%

n
oi

tz
ha

số xã đạt tiêu chí giao thơng, dự kiến đến hết năm 2015 đạt 35,3%. Trên lĩnh
vực thủy lợi, hiện có 44,5% số xã đã đạt tiêu chí, dự kiến đến hết năm 2015

z

đạt 52,7%; 75,6% xã đạt tiêu chí về điện, dự kiến hết năm 2015 đạt 80,9%.

@

l.
ai

gm


Bên cạnh đó, cơng tác phát triển sản xuất, tăng thu nhập, xóa đói giảm

co

nghèo được triển khai mạnh mẽ tại nhiều địa phương. Trong đó, nhiều địa

m

phương thực hiện dồn điền, đổi thửa, thiết kế lại cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện

Lu

an

đưa cơ giới hóa vào sản xuất. Đồng thời đổi mới tổ chức sản xuất thông qua

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


13

tăng cường họat động của các Hợp tác xã nông nghiệp, tổ chức liên kết sản
xuất với mơ hình “cánh đồng lớn”, sản xuất tập trung, ứng dụng công nghệ cao.
Nhiều địa phương đã chủ động ban hành chính sách hỗ trợ người dân mua máy
cày, gặt, sấy, đưa tỷ lệ cơ giới hóa của các khâu này tăng từ 40-50% lên 8090% như các tỉnh: Thái Bình, Hà Tĩnh, An Giang, Hậu Giang, Đồng Tháp.
Các hoạt động này đã góp phần tăng thu nhập của người dân nơng thơn
đạt bình quân 22,1 triệu đồng/người/năm, tăng 1,98 lần so với năm 2010. Tỷ
lệ hộ nghèo nơng thơn 10,1%, giảm bình qn 2%/năm (2008-2014).

a
lu

Thêm vào đó, cuộc vận động tồn dân đồn kết xây dựng đời sống văn

n

hóa ở khu dân cư đã động viên, khơi dậy tinh thần đoàn kết giúp đỡ trong

n

va

cộng đồng dân cư. Đến hết năm 2014 đã có 56,5% số xã đạt tiêu chí về văn

tn
to

hóa, dự kiến đến hết năm 2015 đạt 66,5%.


p
ie
gh

Về hệ thống chính trị, tổ chức cơ sở đảng ở nơng thơn được đổi mới nội

do

dung, phương thức họat động, nâng cao vai trò hạt nhân lãnh đạo. Đội ngũ cán

oa
nl
w

bộ xã đã có bước trưởng thành nhanh; cơng tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán
bộ cơ sở đạt chuẩn được quan tâm. Đến hết năm 2014 có 68,2% số xã đạt tiêu

d

a
nv

a
lu

chí về hệ thống tổ chức chính trị xã hội, dự kiến đến hết năm 2015 đạt 79,5%.
Nhìn chung, đến hết năm 2014, có 785 xã đạt chuẩn (8,8%) và bình

u
nf


qn mỗi xã cịn lại đạt 10 tiêu chí, tăng 5,38 tiêu chí so với năm 2010. Dự

ll
m

kiến đến hết năm 2015 cả nước sẽ có 1.800 xã đạt chuẩn (đạt 20%), 1.527 xã

n
oi

tz
ha

đạt từ 15-18 tiêu chí và chỉ cịn 600 xã đạt dưới 5 tiêu chí.
2.2.3. Q trình thực hiện chương trình xây dựng nơng thơn mới trên địa

z
@

bàn tỉnh Thái Ngun

l.
ai

gm

Chương trình MTQG xây dựng nơng thôn mới là nội dung quan trọng

co


trong phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Thái Nguyên, bám sát sự chỉ đạo của

m

Trung ương, với quyết tâm cao của cả hệ thống chính trị, chỉ đạo quyết liệt

Lu

an

của lãnh đạo tỉnh, cấp huyện, xã trong tỉnh đã nỗ lực, cố gắng, có cách làm

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14

sáng tạo, huy động, phát huy tối đa nguồn lực cho chương trình, người dân tự
giác, nhiệt tình hưởng ứng.

Kết quả tính đến tháng 5/2015, tồn tỉnh đã có 21 xã đạt 19 tiêu chí; 31
xã đạt từ 1518 tiêu chí; 50 xã đạt 10-14 tiêu chí; 41 xã đạt 7-10 tiêu chí. Kết
cấu hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất và đời sống người dân tiếp tục được
quan tâm đầu tư. Tuy nhiên, công tác chỉ đạo, điều hành của một số ngành,
địa phương chưa đồng bộ, chưa có giải pháp cụ thể để khắc phục những mặt
hạn chế; phong trào XDNTM ở các địa phương chưa đều; ứng dụng khoa học

a
lu

công nghệ vào sản xuất công nghiệp còn ở mức thấp. Mục tiêu phấn đấu của

n

tỉnh năm 2015, có trên 25 xã đạt chuẩn NTM, số tiêu chí đạt bình qn năm

n

va

2015 là 14,2 tiêu chí/xã, tỉnh tiếp tục tập trung nguồn lực, chỉ dạo sâu sát, phát

tn
to

huy tính chủ động sáng tạo của các địa phương, kết hợp giữa sự hỗ trợ của

p
ie
gh


Nhà nước với đóng góp của nhân dân; thực hiện có hiệu quả lồng ghép các

d

oa
nl
w

do

chương trình, dự án trên cùng địa bàn để phát huy hiệu quả

a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m


co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15

PHẦN 3
ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu: q trình thực hiện xây dựng nơng thơn mới
trên địa bàn xã trong giai đoan 2011-2015.
- Phạm vi nghiên cứu: Trên địa bàn xã Phú Đô - huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên.

a
lu

3.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu

n

- Địa điểm: Xã Phú Đô - huyện Phú Lương - tỉnh Thái Nguyên

va
n

- Thời gian nghiên cứu: 07/09/2015 đến 27/11/2015

tn
to

3.3. Nội dung nghiên cứu

p
ie
gh

- Đánh giá điều kiện tự nhiên kinh tế- xã hội của xã Phú Đô.

do


- Đánh giá kết quả xây dựng nông thôn mới theo 19 tiêu chí tại xã Phú Đơ.

oa
nl
w

- Đánh giá được những thuận lợi và khó khăn trong cơng tác xây dựng

nơng thôn mới tại xã Phú Đô.

d

a
nv

a
lu

- Đưa ra được một số giải pháp nhằm góp phần xây dựng nơng thơn
mới tốt hơn ở địa phương.

u
nf

3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu

ll
m


3.4.1. Phương pháp thu thập thông tin

tz
ha

n
oi

3.4.1.1. Thông tin thứ cấp

- Thu thập thơng tin từ các cơng trình khoa học, các báo cáo tổng kết,

z

các bài viết có liên quan đến q trình xây dựng nơng thơn mới.

@

l.
ai

gm

- Thu thập số liệu tại chính quyền địa phương, thống kê của UBND xã,

m

cáo, tạp chí, tổng hợp từ internet…

co


huyện, phịng tài ngun mơi trường, phịng nơng nghiệp, thu thập từ các báo

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

16

3.4.1.2. Thông tin sơ cấp
- Phương pháp quan sát: Là phương pháp qua quan sát trực tiếp hay
gián tiếp bằng các dụng cụ để nắm được tổng quan về địa hình, địa vật trên
địa bàn nghiên cứu.
- Phương pháp chuyên gia: Đề tài tham khảo ý kiến của các chuyên gia
về lĩnh vực nghiên cứu, đồng thời sử dụng một số kết quả nghiên cứu có liên
quanđến phạm trù này một cách linh hoạt, hợp lý và cần thiết.
3.4.2. Phương pháp phân tích số liệu


a
lu

- Từ các nguồn số liệu điều tra thu thập được thông tin về địa bàn

n

nghiên cứu em tiến hành tổng hợp và phân tích số liệu. Biểu diễn số liệu trên

n

va

các bảng biểu.

p
ie
gh

tn
to

- Phương pháp đối chiếu so sánh: Phương pháp này để xác định su

hướng, mức độ biến động của các tiêu chí phân tích, phản ánh chân thực hiện

do

tượng nghiên cứu, giúp cho việc tổng hợp tài liệu, tính tốn các chỉ tiêu được


oa
nl
w

đúng đắn, cũng như giúp cho việc phân tích tài liệu được khoa học, khách
quan, phản ánh đúng những nội dung cần nghiên cứu.

d

a
nv

a
lu

- So sánh những tiêu chí về quy hoạch, về hạ tầng kinh tế - xã hội, về
kinh tế và tổ chức sản xuất, về văn hóa – xã hội – mơi trường và hệ thống

u
nf

chính trị trước và sau khi có đề án xây dựng nơng thơn mới và chỉ ra những

ll
m

tiêu chí mà xã đã đạt được và chưa đạt được.

n
oi


tz
ha

- Phương pháp tổng hợp và phân tích tài liệu: Sử dụng phương pháp
này để tổng hợp các số liệu thu thập được sau đó xử lý trên bảng tính excel,

l.
ai

gm

@

3.4.3. Phương pháp xử lý số liệu

z

phân tích và đánh giá tình hình thực hiện.

an

Lu

- Số liệu sơ cấp: Được xử lý trên bảng tính Excel.

m

với mục tiêu của đề tài.


co

- Số liệu thông tin thư cấp: Được phân tích tổng hợp sao cho phù hợp

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


×