Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

(Luận văn) thực trạng và một số giải pháp nhằm phát triển sản xuất nông nghiệp xã hữu vĩnh huyện bắc sơn tỉnh lạng sơn giai đoạn 2012 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 92 trang )

I

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

a
lu
n
n

va

LƢƠNG ĐỨC MẠNH

tn
to

Tên đề tài:
THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT

p
ie
gh

NÔNG NGHIỆP XÃ HỮU VĨNH, HUYỆN BẮC SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

oa
nl
w

do



GIAI ĐOẠN 2012 - 2014
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

d
a
lu

: Chính quy

Chun ngành

: Kinh tế nơng nghiệp

a
nv

Hệ đào tạo

ll

u
nf

m

Khoa

n
oi


Lớp

: KT&PTNT
: K43 - KTNN
: 2011 – 2015

tz
ha

Khóa học

z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n

va
ac

th
si


a
lu

n

n
va

p
ie
gh
tn
to

d
oa
nl
w
do

a
nv
a

lu

ll
u
nf

m

tz
ha

n
oi

z

m

co

l.
ai

gm

@

an

Lu


n
va

ac

th

si


i

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

a
lu
n
n

va

LƢƠNG ĐỨC MẠNH

tn
to

Tên đề tài:
THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT


p
ie
gh

NÔNG NGHIỆP XÃ HỮU VĨNH, HUYỆN BẮC SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

oa
nl
w

do

GIAI ĐOẠN 2012 - 2014
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

d
a
lu

: Chính quy

Chun ngành

: Kinh tế nơng nghiệp

a
nv

Hệ đào tạo


ll

u
nf

m

Khoa

n
oi

Lớp

: KT&PTNT
: K43 - KTNN
: 2011 – 2015

tz
ha

Khóa học

z

Giảng viên hƣớng dẫn :ThS. Nguyễn Thị Châu

m


co

l.
ai

gm

@
an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac

th
si


ii

LỜI CẢM ƠN
Đƣợc sự nhất trí của Ban giám hiệu nhà trƣờng, Ban chủ nhiệm khoa Kinh tế
và Phát triển nông thôn trƣờng Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, sau khi hồn thành
khóa học ở trƣờng tơi đã tiến hành thực tập tốt nghiệp tại xã Hữu Vĩnh, huyện Bắc
Sơn, tỉnh Lạng Sơn với đề tài: “Thực trạng và một số giải pháp nhằm phát triển
sản xuất nông nghiệp xã Hữu Vĩnh, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn

2012 - 2014”
Trong thời gian nghiên cứu và thực hiện luận văn này. Tôi xin chân thành bày tỏ
lời cảm ơn sâu sắc nhất đến các tập thể, các cơ quan, tổ chức đã tạo điều kiện giúp đỡ

a
lu

tôi trong suốt q trình thực hiện đề tài tốt nghiệp này.

n
va

Tơi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trƣờng Đại Học Nơng Lâm Thái

n

Ngun, phịng Đào tạo và khoa KT&PTNT cùng các thầy cô giáo những ngƣời đã

tn
to

cung cấp trang thiết bị kiến thức cho tơi trong suốt q trình thực tập.

p
ie
gh

Cảm ơn UBND xã Bản Qua các ban ngành và nhân dân trong xã đã tạo điều

do


kiện giúp đỡ tôi trong qua trình thực tập.

oa
nl
w

Với lịng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất, tôi xin trân trọng cảm ơn Th.s
Nguyễn Thị Châu - ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn tơi trong suốt q trình nghiên

d

a
lu

cứu, góp nhiều ý kiến q báu giúp tơi hồn thành đề tài này.

a
nv

Trong q trình thực tập mặc dù bản thân đã hết sức cố gắng nhƣng do thời gian

u
nf

có hạn, trình độ bản thân còn hạn chế và bƣớc đầu làm quen với cơng tác nghiên

ll

cứu nên bản khóa luận này khơng tránh khỏi những thiếu sót. Tơi rất mong nhận


m

tz
ha

của tơi đƣợc hồn thiện hơn.

n
oi

đƣợc sự quan tâm đóng góp ý kiến của các thầy cô giáo và bạn bè để bản khóa luận
Xin chân thành cảm ơn!

z
m

co

l.
ai

gm

@
LƢƠNG ĐỨC MẠNH

an

Lu

n
va
ac

th
si


1

Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1 . Tính cấp thiết của đề tài
Đất nƣớc ta đang trong thời kì đẩy mạnh cơng nghiệp hóa hiện đại hóa và hội
nhập quốc tế. Điều đó đã tạo ra nhiều cơ hội thuận lợi thúc đẩy tăng trƣởng và
chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế nói chung và ngành cơng nghiệp nói riêng theo
hƣớng hiện đại.
Nơng nghiệp là một trong những ngành quan trọng của nền kinh tế. Sự phát triển
của sản xuất nông nghiệp không chỉ góp phần vào tăng trƣởng kinh tế mà cịn giải

a
lu

quyết các vấn đề an sinh xã hội. Tuy nhiên sản xuất nơng nghiệp cịn gặp khơng ít

n
n

va


khó khăn. Các nguồn lực ngồi ngân sách cho sự phát triển nơng nghiệp cịn thấp,

tn
to

đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngồi ngày càng giản sút trong khi nguồn ngân sách mới chỉ
đáp ứng đƣợc 40% nhu cầu mà hiệu quả sử dụng lại chƣa cao. Cơ sở hạ tầng chƣa

p
ie
gh

đồng bộ, các công trình thủy lợi vận hành cịn nhiều bất cập chƣa phát huy đƣợc

do

hiệu quả. “Xây dựng nông thôn mới” là chƣơng trình lớn nhất từ trƣớc đến nay

oa
nl
w

trong ngành nơng nghiệp, nhiều kế hoạch, cơ chế chính sách đã đƣợc ban hành
nhƣng mới dừng lại ở quy hoạch đề án.

d

a
lu


Xã Hữu Vĩnh là một xã thuộc huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn, với 8 thôn trong

a
nv

xã. Ngành nông nghiệp chiếm phần lớn giá trị sản xuất của toàn xã. Trong những

u
nf

năm qua , đƣợc sự quan tâm của các ngành, các cấp, xã đã cố gắng khai thác có hiệu

ll

quả những tiềm năng hiện có để phục vụ cho sản xuất nơng nghiệp góp phần thúc đẩy

m

n
oi

tăng trƣởng kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân.

tz
ha

Tuy sản xuất nông nghiệp của xã còn nhiều hạn chế nhƣ: chuyển dịch cơ cấu sản
xuất tiến triển cịn chậm, quy mơ nhỏ. Chất lƣợng nơng sản chƣa cao, mức độ cơ

z


gm

@

giới hóa sản xuất, thu hoạch, chế biến cịn hạn chế. Cơng nghiệp chế biến chƣa phát
triển đủ để trở thành động lực thúc đẩy nông nghiệp phát triển nhanh và bền vững.

l.
ai

co

Các dịch vụ về sản xuất và tiêu thụ nông sản cịn chƣa kịp thời. Vì vậy, cần có các

m

giải pháp tích cực hơn nhằm phát triển bền vững ngành nơng nghiệp góp phần thúc đẩy

an

Lu

tăng trƣởng kinh tế - xã hội của Xã.

n
va
ac

th

si


2

Với lý do đó, tơi quyết định chọn đề tài “Thực trạng và một số giải pháp nhằm
phát triển sản xuất nông nghiệp xã Hữu Vĩnh, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
giai đoạn 2012 - 2014”
1.2 Mục đích nghiên cứu đề tài
1.2.1. Mục đích chung
Trên cơ sở nghiên cứu và đánh giá thực trạng sản xuât nông nghiệp của xã
hữu vĩnh, luận văn sẽ đề ra những giải pháp nhằm phát triển nơng nghiệp ở địa
phƣơng, góp phần đẩy mạnh kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống ngƣời dân
1.2.2 Mục tiêu cụ thể

a
lu

- Hệ thống hóa một số vấn đề lý luận va thực tiễn cơ bản về phát triển nơng

n

n

va

nghiệp

tn
to


- Phân tích và đánh giá thực trạng phát triển và đóng góp của nơng nghiệp và

phát triển kinh tế - xã hội ở xã Hữu Vĩnh, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

p
ie
gh

- Đánh giá đề ra một số giải pháp để phát triển sản xuất nông nghiệp của xã Hữu

do

Vĩnh

oa
nl
w

- Quan điểm, định hƣớng nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp của xã Hữu
Vĩnh đến năm 2020

d
a
lu

1.3. Bố cục của đề tài

a
nv


Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn gồm 5 Phần:

u
nf

Phần 1: Một số vấn đề lý luận thực tiễn về sản xuất nông nghiệp;

ll

Phần 2: Tổng quan tài liệu nghiên cứu

m

Phần 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận

tz
ha

n
oi

Phần 3: Đối tƣợng, nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu
Phần 5: Quan điểm, mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của xã Hữu Vĩnh

z
m

co


l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3

Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
2.1. Lý luận phát triển chung
2.1.1. Quan niệm về phát triển kinh tế
Phát triển kinh tế đƣợc hiểu là quá trình tăng tiến mọi mặt của nền kinh tế.
Nội dung của phát triển kinh tế đƣợc khái quát theo 3 tiêu thức: Một là, sự gia tăng
tổng mức thu nhập nền kinh tế và mức gia tăng thu nhập bình quân trên đầu ngƣời;
Hai là, sự biến đổi theo đúng cơ cấu kinh tế; Ba là, sự biến đổi ngày càng tốt hơn
trong các vấn đề xã hội.


a
lu

Phát triển kinh tế bền vững là q trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp

n
n

va

lý, hài hòa giữ ba mặt của sự phát triển, gồm: tăng trƣởng kinh tế, cải thiện các vẫn
Qua khái niệm trên, ta có thể rút ra khái niệm phát triển sản xuất nông

p
ie
gh

tn
to

đề xã hội và bảo vệ môi trƣờng.
nghiệp: phát triển sản xuất nơng nghiệp là q trình tăng tiến mọi mặt của sản xuất

do

nông nghiệp. Bao gồm: tăng trƣởng ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu ngành

oa
nl

w

theo đúng xu thế và tăng thu nhập bình quân lao động nông nghiệp.
2.1.2. Các thước đo đánh giá phát triển kinh tế

d

a
lu

2.1.2.1. Tăng trưởng kinh tế

a
nv

Tăng trƣởng kinh tế là sự tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng

u
nf

thời gian nhất định (thƣờng là 1 năm). Sự gia tăng thể hiện ở quy mô và tốc độ.

ll

Các chỉ tiêu đánh giá tăng trƣởng kinh tế bao gồm: Tổng giá trị sản xuất

m

n
oi


(GO); Tổng sản phẩm quốc nội (GDP); Tổng thu nhập quốc dân (GNI); Thu nhập

tz
ha

quốc dân (NI); Thu nhập bình quân trên đầu ngƣời (GDP/ngƣời, GNI/ngƣời).

z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4

2.1.2.2. Cơ cấu kinh tế
Cơ cấu kinh tế đƣợc hiểu là tƣởng quan giữa các bộ phận trong tổng thể nền
kinh tế, thể hiện mối quan hệ hữu cơ và có sự tác động qua lại cả về số lƣợng và
chất lƣợng giữa các bộ phận. các quan hệ này đƣợc hình thành trong điều kiện kinh
tế - xã hội nhất định, luôn luôn vận động và hƣớng vào những mục tiêu cụ thể.
Cơ cấu ngành nông nghiệp là quy mô và tỷ trọng chiếm về GDP, lao động,
vốn của mỗi ngành (nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản) trong tổng thể ngành nơng
nghiệp. Qua đó, xác định vị trí và tầm quan trọng của mỗi ngành.
2.1.2.3. Tiến bộ xã hội

a
lu

Tiến bộ mà trung tâm là vấn đề trung tâm phát triển con ngƣời đƣợc xem là

n

va

tiêu thức đánh giá mục tiêu cuối cùng của sự phát triển. Nó đƣợc xem xét trên một

n


số khía cạnh chính: Việc đáp ứng nhu cầu cơ bản của con ngƣời, vấn đề nghèo đói

tn
to

và bất bình đẳng.

p
ie
gh

2.2. Lý luận về phát triển nơng nghiệp và vai trị của nơng nghiệp đối với phát

do

triển kinh tế xã hội

oa
nl
w

2.2.1. Quan niệm về ngành nông nghiệp
Nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, sử dụng đất đai để

d

a
lu

trồng trọt và chăn nuôi, khai thác cây trồng và vật nuôi làm tƣ liệu và nguyên liệu


a
nv

chủ yếu để tạo ra lƣơng thực thực phẩm cà một số nguyên liệu cho công nghiệp

u
nf

Theo chủ nghĩa rộng nông nghiệp là một ngành sản xuất lớn, bao gồm các

ll

ngành nhỏ: nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

m

tz
ha

dịch vụ nông nghiệp.

n
oi

Theo nghĩa hẹp nông nghiệp bao gồm chuyên ngành: trồng trọt, chăn nuôi và
Nông nghiệp là một ngành kinh tế quan trọng trong nền kinh tế của nhiều nƣớc,

z


2.2.2. Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp

l.
ai

gm

@

đặc biệt là các thế kỷ trƣớc đây khi cơng nghiệp cịn chƣa phát triển.

co

Thứ nhất, nông nghiệp là ngành sản xuất truyền thống, có lịch sử phát triển

m

lâu đời. do đó có nhiều đặc điểm trì trệ lạc hậu vẫn cịn tồn tại trong sản xuất. Mặc

Lu

an

dù tiến bộ khoa học kĩ thuật, đã áp dụng máy móc thiết bị hiện đại vào sản xuất

n
va
ac

th


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5

nhƣng nhiều vùng ngƣời dân vẫn áp dụng kĩ thuật cũ để sản xuất, không muốn thay
đổi. cần phải cải tạo những đặc điểm khơng phù hợp, bảo thử, trì trệ này để phát
triển nông nghiệp.
Thứ hai, nông nghiệp là ngành tạo ra những sản phẩm thiết yếu cho con
ngƣời. lƣơng thực là sản phẩm chỉ có ngành nơng nghiệp mới sản xuất ra đƣợc. theo
thuyết nhu cầu cua Maslow thì nhu cầu sinh tồn là nhu cầu quan trọng nhất. chính vì vậy,
nƣớc nào cũng phải sản xuất hoặc nhập khẩu lƣơng thực.
Thứ ba, phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên và đất đai:
Mỗi cùng có những đặc trƣng riêng về đất, khí hậu, địa hình… phù hợp với

a
lu

phát triển sản xuất một số loại nông sản nhất định, tạo nên đặc sản của từng vùng.

n
n

va


Mỗi vùng tìm cho mình những sản phẩm thích hợp để phát triển, khai thác lợi thế.

tn
to

Sản xuất nông nghiệp là ngành phụ thuộc lớn vào điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh
khác quan khơng can thiệp đƣợc, do đó mang tính rủi ro cao. Khả năng thật thu do

p
ie
gh

mất mùa có thể do các nguyên nhân nhƣ lũ lụt, mƣa bão, hỏa hoạn, bệnh dịch…Do

do

đó cần những chính sách bảo hiểm để giảm những rủi ro đó.
động.

d

oa
nl
w

Đất đai là tự liệu sản xuất chủ yếu. cừa là đối tƣợng la động vừa là tƣ liệu lao

a
lu


Sản xuất nơng nghiệp có tính thời vụ, một lực lƣợng lớn lao động trong

a
nv

ngành nông nghiệp thiếu việc làm theo mùa vụ.

u
nf

Thứ tư, nông nghiệp là ngành sản xuất địi hỏi nhiều lao động.

ll

Cơng việc trong ngành này khơng địi hỏi trình độ cao, việc dễ làm nhƣng

m

n
oi

đòi hỏi nhiều về lao động. Đây cũng là một thuận lợi để giải quyết vấn đề việc làm

tz
ha

cho ngƣời lao động. Tuy nhiên, thu nhập trong ngành còn thấp nên hiện tƣợng thiếu
việc làm còn nhiều. Hiện nhiều lao động ngành nơng nghiệp cịn chiếm một tỉ trọng

z


gm

@

lớn, cần chuyển sang các ngành công nghiệp và dịch vụ nhiều hơn nữa. trong nông
nghiệp cần nâng cấp sang ngành sử dụng nhiều vốn, nâng cao năng suất.

l.
ai

co

Thứ năm, đây là ngành kinh tế có quy mơ lớn, chiếm tỉ trọng về giá trị sản

m

xuất trong tổng nền kinh tế cao tuy nhiên tỷ trọng trong lao động và sản phẩm có xu

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6

hƣớng giảm trong quá trình phát triển. Sự biến động này chịu sự tác động của quy
luật tiêu dung sản phẩm và quy luật năng suất lao động.
2.2.3. Các yếu tố tác động đến sản xuất nông nghiệp
2.2.3.1. Lao động
Lao động có vai trị là động lực quan trọng trong tăng trƣởng và phá triển
kinh tế đất nƣớc nói chung, đặc biệt đối với ngành Nông nghiệp khi mà kỹ thuật sản
xuất chƣa đạt trình độ cao.
Lao động là một bộ phận của hệ thống các yếu tố đầu vào trong quá trình sản
xuất và đƣợc coi là yếu tố quan trọng nhất của quá trình vì các yếu tố đầu vào khác

a
lu

có thể thay đổi, nhƣng nguồn lực con ngƣời thì khơng thê thay thế đƣợc, nhờ có con

n

va

ngƣời mới có thể sử dung đƣợc các cơng nghệ máy móc thiết bị, nhừ đó tạo ra sản

n


phẩm phục vụ nhu cầu xã hội.

tn
to

Lao động là yếu tố cấu thành tổ chức, vận hành dây chuyền sản xuất. vì vậy,

p
ie
gh

nếu biết sử dụng lao động theo đúng trình độ, khả năng của họ thì sẽ mang lại hiệu

do

quả kinh tế cao, tiết kiệm đƣợc chi phí, đồng thời phát huy năng lực, tinh thần sang

oa
nl
w

tạo trong quá trình sản xuất.
Việc đầu tƣ vào lao động đƣợc coi là yếu tố đầu tƣ có hiệu quả, nghĩa là lao

d

a
lu

động đó càng có trình độ chun mơn lành nghề cao thì khả năng họ tạo ra sản


a
nv

phẩm càng nhiều và chất lƣợng càng cao, qua đó thu nhập của những ngƣời lao

u
nf

động cũng đƣợc nâng cao. Khi thu nhập từ việc làm tăng họ sẽ có điều kiện cải

ll

thiện nâng cao đời sống. Kết quả là tăng nhu cầu xã hội đồng thời tác động đến hiệu

m

tz
ha

2.2.3.2. Tài nguyên thiên nhiên

n
oi

quả sản xuất trong điều kiện năng suất lao động tăng.
Tài nguyên thiên nhiên là tất cả các nguồn lực của tự nhiên, bao gồm đất đai,

z


gm

@

khơng khí, nƣớc, các loại năng lƣợng và những khống sản trong lịng đất…
Tài ngun thiên nhiên là một trong những yếu tố nguồn lực đầu vào quan

l.
ai

co

trọng của q trình sản xuất. Nó là yếu tố thúc đẩy sản xuất phát triển, góp phần vào

m

chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Nguồn tài nguyên rừng vừa có giá trị kinh tế cao, vừa có giá

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7

trị bảo vệ môi trƣờng. Nguồn đất đai, nguồn nƣớc, khí hậu là những nguồn tài ngun
khơng thể thiếu trong phát triển nơng nghiệp.
Tài ngun thiên nhiên cịn là cơ sở tích lũy vốn và phát triển ổn định nâng
cao chất lƣợng tăng trƣởng ngành. Điều kiện khí hậu kết hớp với nguồn nƣớc và đất
đai đã cung cấp các loại nơng sản có năng suất cao, có giá trị xuất khẩu nhƣ: lúa
gạo, cà phê, cao su… Nhờ đó thu về nguồn ngoại tệ cho đất nƣớc, góp phần thúc
đẩy tăng trƣởng kinh tế của quốc gia
Tuy nhiên tài nguyên khan hiếm tƣơng đối so với nhu cầu. các tài nguyên
cần thiết cho sản xuất va đời sống đều có hạn khơng tái tạo hoặc nếu có thì cần thời

a
lu

gian dài và chi phí lớn. Vì vậy cần phải sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả các tài

n
n

va

nguyên.

tn
to


2.2.4. Các giai đoạn phát triển của nông nghiệp
2.2.4.1. Giai đoạn kinh tế nông nghiệp truyền thống

p
ie
gh

Trong giai đoạn này ngƣời nông dân sản xuất với phƣơng pháp cũ với những

do

phong tục tập qn lạc hậu. Mục đích tối đa hóa sự tồn tại, họ không muốn thay đổi

oa
nl
w

phƣơng pháp sản xuất. Đặc điểm cơ bản của nông nghiệp truyền thống là sản xuất
mang tính tự cung tự cấp với một hoặc vài loại cây nông nghiệp lạc hậu. Việc tăng

d

a
lu

sản lƣợng có thể thực hiện bằng việc tăng diện tích canh tác, hoặc sử dụng phân hữu

a
nv


cơ sinh học. Do đó đời sống ngƣời dân thấp, rủi ro cao.

u
nf

Tuy vậy, nơng nghiệp truyền thống hồn tồn khơng có tiến triển. sự tiến

ll

triển diễn ra chậm chạp, từ du canh du cƣ đến định canh ổn định đất trồng trọt và ổn

m

n
oi

định công nghệ sản xuất thủ công. Việc tăng sản lƣợng cũng có thể đƣợc thực hiện
hữu cơ cho cây trồng.

tz
ha

bằng việc tăng diện tích đất canh tác nhờ các dự án thủy nông hoặc sử dụng phân

z

gm

@


2.2.4.2. Giai đoạn kinh tế nơng nghiệp đa dạng hóa
Đa dạng hóa nơng nghiệp là bƣớc đầu tiên trong quá độ từ sản xuất tự cung

l.
ai

co

tự cấp sang chun mơn hóa. Trong giai đoạn này, nông nghiệp đã chuyển sang sản

m

xuất với mục đích tối đa hóa thị trƣờng, sản xuất để bán. Cây trồng, vật ni đƣợc

Lu

an

đa dạng hóa, tăng tỉ lệ sử dụng thời gian lao động, giảm thời gian nhàn dỗi. Tăng

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8

cƣờng cơng tác thủy lợi, phân bón, sử dụng giống cây trồng mới làm cho năng suất
và sản lƣợng lƣơng thực gia tăng.
2.2.4.3. Giai đoạn cơng nghiệp hóa, thương mại hóa, hiện đại hóa
Đây là giai đoạn mà sản xuất nơng nghiệp hƣớng tới mục đích tối đa hóa lợi
nhuận. Công nghệ hiện đại đƣợc áp dụng vào sản xuất, trở thành yếu tố quyết định
đối với tăng sản lƣợng nơng nghiệp. Trang trại đƣợc chun mơn hóa, sản xuất
đƣợc cung ứng hoàn toàn cho thị trƣờng thƣơng mại. Dựa vào lợi thế quy mô, áp
dụng tối đa công nghệ mới hƣớng vào sản xuất chun mơn hóa một vài loại sản
phẩm riêng biệt. Đời sống của ngƣời dân đƣợc nâng cao hƣớng tới sự giàu có nhờ

a
lu

sản xuất nơng nghiệp.

n
va

Do thời kì này, ở khu vực thành thị có sự phát triển của các ngành công

n

nghiệp và dịch vụ cần nhiều lao động cho nên ở nông thôn cần tiến hành cơ giới


tn
to

hóa, sử dụng máy móc thay thế lao động. Tuy nhiên, mọi kĩ thuật công nghệ áp

p
ie
gh

dụng trong nông nghiệp phải đƣợc điều chỉnh phù hợp với điều kiện khí hậu, đất đai

do

cũng nhƣ điều kiện dân số từng vùng.

oa
nl
w

2.2.5. Vai trị của nơng nghiệp đối với sự phát triển của kinh tế
2.2.5.1. Cung cấp và đảm bảo an ninh lương thực thực phẩm

d

a
lu

Hầu hết các nƣớc đang phát triển đều dựa vào nông nghiệp trong nƣớc để

a

nv

cung cấp lƣơng thực thực phẩm cho tiêu dung, tạo nên sự ổn định, đảm bảo an toàn

u
nf

cho phát triển. Nếu các nƣớc đang phát triển phải nhập khẩu lƣơng thực thực phẩm

ll

thì gặp trở ngại lớn do khan hiếm ngoại tệ và chi phí cao, và việc nhập khẩu cho

m

n
oi

tiêu dùng này không làm tăng vốn sản xuất trong nƣớc. Đảm bảo an ninh lƣơng
thế giới.

tz
ha

thực là sứ mệnh của ngành nông nghiệp, tiến tới dự trữ và xuất khẩu ra thị trƣờng

z

gm


@

2.2.5.2. Cung cấp các yếu tố nguồn lực cho phát triển kinh tế.
Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. Sản phẩm của ngành nông nghiệp

l.
ai

m

phẩm, nƣớc giải khát…

co

là đầu vào quan trọng cho sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến nhƣ: thực

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9

Giải quyết việc làm cho lao động. Nông nghiệp là ngành có quy mơ lớn, chiếm tỉ
trọng lớn trong ngành kinh tế, đây cũng là ngành sử dụng nhiều lao động nên là một
ngành tạo nhiều việc làm cho lao động. Tuy nhiên lao động trong ngành này rất lớn,
cần chuyển sang các ngành công nghiệp là dịch vụ. Nông nghiệp là ngành cung vấp
lao động cho các ngành khác.
Tích lũy vốn cho nền kinh tế.
Nông sản mang lại một nguồn thu ngoại tệ cho nền kinh tế đáp ứng nhu cầu
ngoại tệ để nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tƣ, thiết bị mà trong nƣớc chƣa sản
xuất ra đƣợc. Trong lịch sử, quá trình phát triển cho thấy nguồn vốn đƣợc tích lũy

a
lu

trong giai đoạn đầu là từ phát triển nông nghiệp.

n
n

va

2.2.5.3. Thị trường tiêu thụ sản phẩm hang hóa lớn cho các ngành khác.

tn
to

Mặc dù ở các nƣớc đang phát triển thu nhập đầu ngƣời của các ngành kinh tế


khác cao hơn ngành nông nghiệp nhƣng quy mô dân số nông nghiệp rất lớn nên

p
ie
gh

nông nghiệp nông thôn là thị trƣờng rộng lớn cho sản phẩm hang tiêu dùng của

do

ngành công nghiệp. Công nghiệp cung cấp tƣ liệu sản xuất nhƣ máy móc, thiết bị,

oa
nl
w

phân bón, thuốc trừ sâu… cho ngành nông nghiệp
2.3. Sự cần thiết phải phát triển nông nghiệp ở xã Hữu Vĩnh huyện Bắc Sơn

d

a
lu

2.3.1. Tiềm năng lợi thế nông nghiệp của xã

a
nv


Hữu vĩnh là xã vùng một nằm ngay Trung tâm huyện, đây là điều kiện thuận

u
nf

lợi nhất để phát triển kinh tế vùng. Có hệ thống giao thơng thuận lợi cho việc sản

ll

xuất, giao lƣu, trao đổi hàng hóa với các xã lân cận và địa bàn huyện.

m

n
oi

Địa hình đất bằng của xã nằm dọc theo các lân, thung lũng diện tích đất này

tz
ha

đƣợc khai thác sử dụng để phát triển nông nghiệp trồng các loại cây lƣơng thực và
cây công nghiệp ngắn ngày chiếm 20,54%, phần còn lại là các loại đất phi nơng

z
gm

@

nghiệp.


Khí hậu là khí hậu gió mùa, chịu ảnh hƣởng nhiều của gió mùa Đơng bắc.

l.
ai

co

Khí hậu phân mùa rõ rệt, ở các mùa khác nhau về nhiệt độ đặc trƣng của khí hậu

m

Việt Nam. Đây là điều kiện thuận lợi cho phát triển đa dạng các loại cây trồng, vật

an

Lu

nuôi.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10

Nguồn nhân lực trong độ tuổi ở địa phƣơng tƣơng đối dồi dào chủ yếu ở độ
tuổi thanh niên, chủ yếu xuất phát từ nghề nơng nên có kinh nghiệm trong sản xuất
nông nghiệp.
2.3.2. Sự cần thiết phải phát triển nông nghiệp ở xã
2.3.2.1. Phát triển sản xuất nông nghiệp nhằm phát huy tiềm năng lợi thế của xã.
Các điều kiện thuận lợi về giao thông, tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao
động phù hợp cho phát triển một ngành nơng nghiệp theo hƣớng sản xuất hàng hóa,
đa dạng hóa các loại cây trồng vật ni. Chính vì vậy, để khai thác triệt để có hiệu
quả các tiềm năng, lợi thế so sánh của xã thì cần có các phƣơng án, kế hoạch phát

a
lu

triển ngành nông nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn. Điều này sẽ góp phần thúc đẩy

n

va

tăng trƣởng kinh tế, giải quyết các vấn đề xã hội nhƣ: việc làm, nghèo đói, an sinh

n

xã hội…


tn
to

Hiện nay UBND xã đã phối hợp với các ngành, các cấp ban ngành nhiều

p
ie
gh

chính sách nhằm phát huy lợi thế nơng nghiệp của xã nhƣ: đa dạng hóa cây trồng

do

vật ni; hỗ trợ cây giống, con giống, phân bón, thuốc trừ sâu… cho ngƣời dân; mở

oa
nl
w

các lớp tập huấn về kĩ thuật trồng trọt, chăn nuôi cho ngƣời nông dân, đầu tƣ xây
dựng hệ thống kênh mƣơng, tƣới tiêu nội đồng; xây dựng hệ thống đƣờng giao

d

a
lu

thơng theo chƣơng trình xây dựng nơng thơn mới… Tuy nhiên để các chính sách

a

nv

này tiếp tục phát huy hiệu quả và áp dụng rộng khắp trong tồn xã thì cần có sự

u
nf

tham gia của các ngành, các cấp và sự ủng hộ của địa phƣơng.

ll

2.3.2.2. Phát triển sản xuất nơng nghiệp góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Xã

m

n
oi

Ngành nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. Sản phẩm
nghiệp chế biến nhƣ chế biến thực phẩm…

tz
ha

của ngành nông nghiệp là đầu vào quan trọng cho sự phát triển của ngành cơng

z

gm


@

Tích lũy vốn cho nền kinh tế: Sản xuất nông sản đáp ứng nhu cầu của địa
phƣơng và các xã lân cận. Nguồn lợi tài chính thu về đƣợc sử dụng đầu tƣ máy móc,

l.
ai

co

thiết bị, cải tiến cơng nghệ sản xuất. Từ đó sẽ tác động trở lại, thúc đẩy ngành nơng

m

nghiệp phát triển hơn nữa. Trong lịch sử, q trình phát triển cho thấy nguồn vốn đƣợc

an

Lu

tích lũy trong giai đoạn đầu là từ phát triển nông nghiệp.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11

Quy mô dân số nông nghiệp tại địa phƣơng rất lớn nên nông nghiệp nông
thôn là thị trƣờng rộng lớn cho sản phẩm hàng tiêu dùng của ngành nông nghiệp.
Công nghiệp cung cấp tƣ liệu sản xuất nhƣ máy móc, thiết bị, phân bón, thuốc trừ
sâu… cho ngành nơng nghiệp. Do đó, góp phần thúc đẩy tăng trƣởng ngành cơng
nghiệp.

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w


do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an


Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12

Phần 3
ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu
Sự phát triển sản xuất ngành nông nghiệp xã Hữu Vĩnh, huyện Bắc Sơn, tỉnh
Lạng Sơn
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài tập chung nghiên cứu phân tích thực trạng phát triển nông nghiệp xã
Hữu Vĩnh, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn trong giai đoạn 2012-1014 và định hƣớng

a
lu

dến năm 2020


n

n

va

3.2. Nội dung nghiên cứu

tn
to

Hệ thống hóa lại một số khía cạnh lý luận và thực tiễn thiết thực về phát triển

sản xuất nơng nghiệp

p
ie
gh

Trình bày và phân tích một cách khách quan thực trạng phát triển nông nghiệp

do

xã Hữu Vĩnh, huyện Bắc Sơn giai đoạn 2012-2014 chỉ ra những thành công và

oa
nl
w


những tồn tại cùng các nguyên nhân chủ yếu của chúng;
Đề xuất đƣợc một số giải pháp nhằm giúp xã Hữu Vĩnh, huyện Bắc Sơn đẩy

d

a
lu

mạnh phát triển đƣợc nền sản xuất nông nghiệp bền vững trong tƣơng lai.

a
nv

3.3. Phƣơng pháp thu thập số liệu

u
nf

Dựa trên những số liệu có sẵn để có thể phục vụ nghiên cứu đề tài. Nguồn số

ll

liệu này có thể thu thập từ các nguồn sau:

m
n
oi

+ Thu thập thông tin thứ cấp


tz
ha

Đây là các số liệu từ cơng trình nghiên cứ trƣớc đƣợc lựa chọn việc sử dụng
vào mục đích phân tích, minh họa rõ nét về nội dung nghiên cứu. Nguồn gốc của tài

z

bao gồm

l.
ai

gm

@

liệu này đã đƣợc chú thích rõ ràng trong phần “ Tài liệu tham khảo”. Nguồn tài liệu

co

- Các sách báo, tạp chí, các văn kiện Nghị quyết, các trƣơng trình nghiên

m

cứu đã đƣợc xuất bản, các két quả nghiên cứu đã công bố của các cơ quan nghiên

Lu
an


cứu, các nhà khoa học trong nƣớc và nƣớc ngoài, các tài liệu trên internet…

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13

- Tài liệu, số liệu đã đƣợc công bố về tình hình kinh tế, xã hội nơng thơn,
kinh tế của các ngành sản xuất, đời sống của các nông hộ nông nghiệp nằm trong
huyện… các số liệu này thu thập từ các ban ngành có liên quan. Trên cơ sở đó tiến
hành tổng hợp các thong tin cần thiết phục vụ cho việc nghiên cứu.
Thu thập và tính tốn từ những số liệu của các phòng, ban, ngành của xã Hữu
Vĩnh, các báo cáo chuyên ngành và những báo cáo khoa học đã đƣợc công bố, các
tài liệu do các cơ quan huyện Bắc Sơn cung cấp
+ Thu thập thông tin sơ cấp
-Phƣơng pháp quan sát: là phƣơng pháp qua quan sát trực tiếp bằng các dụng cụ

a
lu


để nắm đƣợc tổng quan về địa hình, địa vật trên địa bàn nghiên cứu.

n
n

va

- Điều tra bằng bảng hỏi: là hƣơng pháp tin tìm hiểu quy mơ, xác định

tn
to

tiềm năng cơ hội, những thuật lợi và khó khăn, lợi nhuận từ sản xuất nông
nghiệp.

p
ie
gh

- Phỏng vấn bán cấu trúc: là phƣơng pháp thu phỏng vấn dựa trên bảng câu

do

hỏi đã đƣợc xây dựng sẵn, nhằm tìm hiểu từ thu nhập từ nơng nghiệp và mức sống

oa
nl
w

của ngƣời dân tại địa bàn. Những chính sách của nhà nƣớc đã và đang thực hiện tác

động đến sản xuất nông nghiệp đời sống, những thuận lợi khó khăn khi thực hiện

d
a
lu

các chính sách đó.

a
nv

3.3.1. Phương pháp tổng hợp số liệu

u
nf

Sử dụng phƣơng pháp phân tổ để có cái nhìn tổng qt nhất về những chỉ

ll

tiêu đã xác định từ trƣớc cho các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của xã

m

tz
ha

3.3.2. Phương pháp phân tích

n

oi

Hữu Vĩnh.

Trong đề tài có sử dụng hệ thống các phƣơng pháp phân tích số liệu sau:

z

gm

@

- Phƣơng pháp so sánh: So sánh sự phát triển của ngành nông nghiệp trong
tổng thể nền kinh tết và trong nội ngành, so sánh lợi thế, tiềm năng cũng nhƣ khó

l.
ai

an

Lu

- Phƣơng pháp thống kê.

m

sản xuất nông nghiệp của xã.

co


khăn của xã với các xã khác, từ đó phát huy điểm mạnh và khác phục hạn chế trong

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14

+ Phƣơng pháp thống kê kinh tế: Đây là phƣơng pháp rất quan trọng đối với
các nhà kinh tế trong nghiên cứu. Dựa vào phƣơng pháp này cũng ta có đƣợc những
thơng tin cần thiết phục vụ cho q trình nghiên cứu một đề tài nào đó nhƣ: tài liệu,
số liệu có độ tin cậy cao.
Muốn đánh giá một vấn đề nào đó cần phải so sánh giữa các giai đoạn lịch
sử, so sánh giữa các đơn vị sản xuất với nhau. Có nhƣ vậy mới thấy hoạt động sản
xuất kinh doanh của mình có tốt hay khơng, có hiệu quả hay khơng. Dựa vào
phƣơng pháp này chúng ta có thể biết đƣợc tốc độ tăng trƣởng là bao nhiêu. Trên cơ
sở đó đề ra những giải pháp hƣớng thích hợp nhằm thúc đẩy sự phát triển sản xuất.

a
lu


+ Phƣơng pháp phân tích kinh tế: là phƣơng pháp sử dụng các chỉ tiêu kinh

n

va

tế để đánh giá nhằm tìm ra đƣợc các nguyên nhân ảnh hƣởng đến kết quả, hiệu quả

n

kinh tế trong q trình sản xuất kinh doanh.

tn
to

3.3.3. Mơ hình SWOT

p
ie
gh

SWOT là tập hợp viết tắt những chữ cái đầu tiên của các từ tiếng Anh:

do

Strengths (điểm mạnh), Weaknesses (điểm yếu), Opportunities (cơ hội ) và Threats

oa
nl
w


(thách thức). Qua mơ hình, ta tìm ra các giải phải để phát huy những điểm mạnh,
tranh thủ các cơ hội đồng thời khắc phục điểm yếu, những thách thức từ điều kiện

d
a
lu

bên ngoài.

a
nv

3.3.4. Phương pháp xây dựng cây vấn đề và cây mục tiêu

u
nf

- Xây dựng cây vấn đề: là công cụ phân tích (dƣới dạng sơ đồ hình cây) cho

ll

phép ngƣời tham gia phát hiện vấn đề cốt lõi, nổi trội trong phát triển kinh té xã hội

m

tz
ha

nguyên) của vấn đề đã đƣợc phát hiện.


n
oi

địa phƣơng, từ đó tìm ra những nguyên nhân trung gian và nguyên nhân sâu xa (căn
- Xây dựng cây mục tiêu: là cơng cụ phân tích ( dƣới dạng sơ đồ hình cây )

z

gm

@

cho phép ngƣời tham gia xá định và sắp xếp những mục tiêu cần đạt đến trong phát
triển kinh tế xã hội địa phƣơng theo các cấp, bắt đầu từ cấp đƣa ra đƣợc những kết

l.
ai

m

co

quả trực tiếp nhất và là điều kiện cần thiết để đạt đƣợc những cấp mục tiêu cao hơn

an

Lu
n
va

ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15

3.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu
3.3.1. Sự tăng trưởng của ngành nông nghiệp
* Tổng giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp GO
Tổng giá trị sản xuất là tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ đƣợc tạo
nên từ phạm vi lãnh thổ của một quốc gia trong một thời kì nhất định (thƣờng là 1
năm)
Chỉ tiêu này đƣợc tính theo 2 cách:
Thứ nhất, là tổng doanh thu bán hang thu đƣợc từ các đơn vị, các ngành nhỏ
trong ngành

a
lu

GO = ∑PiQi

n


Qi là khối lƣợng sản phẩm thứ i

n

va

Trong đó: Pi là đơn giá sản phẩm thứ i

p
ie
gh

tn
to

Thứ hai, tính trực tiếp từ sản xuất và dịch vụ gồm chi phí trung gian (IC) và

giá trị gia tăng của sản phẩm vật chất và dịch vụ (VA).

do

GO = IC + VA

oa
nl
w

* GDP của ngành nông nghiệp
GDP là tổng giá trị sản phẩm vật chất cà dịch vụ cuối cùng do kết quả hoạt


d

a
lu

động kinh tế trên phạm vi lãnh thổ của một quốc gia tạo nên trong một thời kì nhất

a
nv

định.

ll
m

tất cả các đơn vị sản xuất.

u
nf

Theo cách tiếp cận từ sản xuất GDP đƣợc đo bằng tổng giá trị gia tăng của

n
oi

VA = ∑(VAi )

tz
ha


Trong đó: VA là GTGT của toàn ngành

VAi là GTGT của từng ngành nhỏ

z

gm

@

 Mức gia tăng tuyệt đối của GDP ngành nông nghiệp là chỉ tiêu phản ánh sự
thay đổi của giá trị sản phẩm ngành nông nghiệp qua từng năm. Qua đó đánh giá quy mơ

co

l.
ai

gia tăng sản xuất nơng nghiệp hàng năm va theo giai đoạn

m

Chỉ tiêu này để so sánh thực trạng của ngành nông nghiệp giữa các năm hoặc

an

Lu

giữa các thời kì


n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

16

3.3.2. Cơ cấu ngành nơng nghiệp
* Đóng góp của ngành nơng nghiệp vào GDP
Chỉ tiêu này phản ánh vị trí, vai trị của ngành nơng nghiệp đối với sự tăng
trƣởng của một quốc gia, một đia phƣơng. Qua đó, đánh giá đƣợc sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế trong nền kinh tế. Với q trình cơng nghiệp hóa hiện đại hóa hiện nay,
tỷ trọng ngành nơng nghiệp trong nền kinh tế đang có xu hƣớng giảm dần.
Dnn = GDPnn / GDPcả nƣớc/ địa phƣơng
* Giá trị đóng góp và tỉ trọng của từng ngành nhỏ vào GDP ngành nông nghiệp

a
lu

Chỉ tiêu này phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ ngành nông

n


va

nghiệp. Xu hƣớng hiện nay là giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành

n

chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

tn
to

* Số lao động trong ngành nông nghiệp và tủ kệ lao động trong ngành nông

p
ie
gh

nghiệp trong tổng lao động cả nƣớc

do

Chỉ tiêu này phản ánh cơ cấu về lao động trong nền kinh tế. Số lao động và tỉ

oa
nl
w

lệ lao động trong ngành nông nghiệp ngày càng giảm. Tuy nhiên, chất lƣợng lao
động phải đƣợc nâng cao.


d

a
lu

* Số lao động từng ngành nông nghiệp, lân nghiệp, thủy sản và tỉ trọng lao

a
nv

động của từng ngành đó trong ngành nơng nghiệp

u
nf

Số lƣợng lao động trong từng ngành nhỏ phản ánh nhu cầu cơ cấu lao động

ll

của từng ngành trong nội bộ ngành nơng nghiệp. Từ đó, có cơ sở điều chỉnh lƣợng

m

n
oi

lao động cho phù hợp với xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu hiện nay.

tz

ha

* Chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp

Chuyển dịch cơ cấu phản ánh sự thay đổi tỉ trọng các bô phận hợp thành

z

gm

@

ngành nơng nghiệp, các bộ phân này có những mối liên hệ hữu cơ, những tác động
qua lại cả về số lƣợng và chất lƣợng, chúng luôn vận động và hƣớng vào những

co

l.
ai

mục tiêu cụ thể.

m

Cơ cấu kinh tế nông nghiệp chuyển dịch theo hƣớng giảm dần tỉ trọng nông

Lu

an


nghiệp, tăng dần tỉ trọng lâm nghiệp và ngƣ nghiệp nhằm khai thác tốt hơn tiềm

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

17

năng đất đai trung du, miền núi, diện tích mặt nƣớc, ao, hồ, sông, suối. Đồng thời,
kết hợp chặt chẽ với nông – lâm – thủy sản để hỗ trợ lẫn nhau cùng phát triển và
bảo vệ môi trƣờng sinh thái.
3.3.3. Đóng góp của ngành nơng nghiệp trong giải quyết các vấn đề của xã hội
- Chỉ tiêu phản ánh giải quyết việc làm cho ngƣời lao động, giảm thời gian
nơng nhàn ở khu vực nơng thơn qua đó cải thiện căn bản đời sống của ngƣời dân.
Các thƣớc đo bao gồm: tỷ lệ thời gian lao động không đƣợc sử dụng ở nông thôn, số
việc làm tạo ra mới trong 1 năm…
- Chỉ tiêu xóa đói giảm nghèo: chất lƣợng tăng trƣởng kinh tế phải đƣợc thể

a
lu


hiện thông qua việc các thành viên trong xã hội đƣợc thụ hƣởng từ kết quả tăng

n
n

va

trƣởng kinh tế, nhất là ngƣời nghèo. Các chỉ tiêu nhƣ: tỷ lệ ngèo đói, tốc độ giảm tỷ

p
ie
gh

tn
to

lệ hộ nghèo….

d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu

ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

18

PHẦN 4
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. Đặc điểm chung của xã Hữu Vĩnh huyện Bắc Sơn
4.1.1. Đặc điểm tự nhiên
* Vị trí địa lý: Xã Hữu Vĩnh nằm về phía đơng huyện Bắc Sơn, ngay sát cạnh
trung tâm huyện. Có địa giới hành chính đƣợc xác định:
- Phía Bắc giáp thị trấn Bắc Sơn;
- Phía Nam giáp xã Chiêu Vũ;
- Phía Đơng giáp xã Bắc Sơn và xã Quỳnh Sơn;

a
lu

- Phía Tây giáp xã Tân Lập và xã Đồng ý;

n
va

Với vị trí địa lý nhƣ trên, Hữu Vĩnh có nhiều thuận lợi về giao thơng, thuận

n


lợi trong việc giao lƣu với trung tâm kinh tế, chính trị văn hóa của huyện Bắc Sơn.

tn
to

* Diện tích tự nhiên: Xã Hữu Vĩnh bao gồm 8 thôn: Hữu Vĩnh I, Hữu Vĩnh

p
ie
gh

II, Hợp Thành, Tá Liếng, Pá Nim, Bắc Mỏ, Nà Hó, Pắc Lũng. Với tổng diện tích đất

do

tự nhiên là: 1.172,57 ha; trong đó:

oa
nl
w

- Đất nơng nghiệp là: 246,24 ha
- Đất lâm nghiệp là: 650,97 ha;

d

a
lu


- Đất phi nông nghiệp là: 71,26 ha;

a
nv

- Đất chƣa sử dụng là: 200,35ha

ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an


Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

19

Bảng 4.1 : Tình hình sử dụng đất của xã Hữu Vĩnh giai đoạn 2012 - 2014
Loại đất

ĐVT

I.Đất nông nghiệp

2012

2013

2014

So sánh (%)

13/12

14/13

BQ

a
lu
n

237,66

239,81

246,24

100,9

102,68

101,79

1.Đất trồng Lúa

ha

96,02

96,14


98,52

100,17

102,48

101,33

2.Đất trồng ngô

ha

58,39

60,11

62,67

102,95

104,26

103,6

3.Đất trồng màu

ha

15,07


15,22

15,57

100,99

102,29

101,64

4.Đất trồng cây lâu năm

ha

68,18

68,34

69,48

100,23

101,66

100,95

II.Đất phi nơng nghiệp

ha


64,99

68,31

71,26

105,11

104,32

104,72

1.Đất ở

ha

13,72

15,47

16,32

112,75

105,49

109,12

2.Đất sử dụng mục đích


ha

51,27

52,84

54,96

103,06

104,01

103,53

ha

649,58

651,03

650,97

100,22

99,99

100,11

ha


26,14

26,14

26,32

100

100.68

100,34

ha

555,38

556,78

555,93

100,25

99,85

100,05

3.Đất rừng sản xuất

ha


68,06

68,11

68,72

100,07

100,89

100,48

IV.Đất chƣa sử dụng

ha

212,57

207,65

200,35

97,68

96,48

97,08

1.164,8


1.166,8

1.172,57

100,17

100,49

100,33

n

va

ha

tn
to

khác

p
ie
gh

III.Đất Lâm nghiệp
1.Đất rừng phòng hộ

d


oa
nl
w

do

2.Đất rừng đặc dụng

a
lu

Tổng

ha

a
nv

(Nguồn : UBND xã Hữu Vĩnh năm 2014)

u
nf

Diện tích đất nơng nghiệp năm 2012 là 237,66 ha tăng lên 246,24 năm 2014

ll

m

do ngƣời dân đã mở rộng sản xuất trong những năm qua. Đất phi nông nghiệp cũng


n
oi

tăng từ 64,99 ha lên 71,26 ha năm 2014 do đất đã đƣợc sử dụng sang mục đích khác

tz
ha

nhƣ đất ở cho ngƣời dân. Đất lâm nghiệp của xã biến động theo từng năm nhƣng ít

z

khơng đáng kể cịn ít do xã không phát triển về ngành lâm nghiệp. Diện tích đất

@

gm

chƣa sử dụng của xã giảm dần theo các năm từ năm 2012 là 212,57 ha giảm xuống

m
an

a) Đất đai: Xã có tổng diện tích tự nhiên là 1.172,57 ha

Lu

* Tài nguyên:


co

xuất và đời sống.

l.
ai

còn 200,35ha năm 2014 do ngƣời dân đã chuyển đổi tận dụng đất để phục vụ sản

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

20

Trong đó :
- Đất sản xuất nơng nghiệp: 246,54 ha
- Đất lâm nghiệp là: 650,97 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 71,26 ha.
- Đất chƣa sử dụng: 200,35ha
b) Rừng: Diện tích rừng của xã chủ yếu là khoanh nuôi phục hồi rừng núi đá

với diện tích 555,93 ha; đất có rừng trồng sản xuất 68,72 ha; khoanh ni rừng
phịng hộ 26,32 ha.
c) Mặt nƣớc: Xã có diện tích mặt nƣớc là 10,64 ha, diện tích ni trồng thuỷ

a
lu

sản là: 3, 45ha nằm rải rác tại các thơn.

n
va

d) Khống sản: Địa bàn xã có 02 cơ sở khai thác đá trên địa bàn với qui mô

n

hoạt động nhỏ lẻ tạo việc làm cho các lao động địa phƣơng tạo thu nhập cho lao

tn
to

động nơng nghiệp nơng nhàn.

p
ie
gh

* Đặc điểm địa hình, khí hậu

do


+ Địa hình: Xã nằm trong vùng núi đá vơi hình cánh cung của huyện Bắc

oa
nl
w

Sơn địa hình núi đá vôi bao bọc xung quanh, bị chia cắt với những vách núi đá.
Dạng địa hình này chiếm 71,74% diện tích tự nhiên tồn xã, khơng có khả năng

d

a
lu

trồng rừng. Địa hình đất bằng của xã nằm dọc theo các lân, thung lũng diện tích đất

a
nv

này đƣợc khai thác sử dụng để phát triển nông nghiệp trồng các loại cây lƣơng thực

ll
m

nghiệp.

u
nf


và cây cơng nghiệp ngắn ngày chiếm 20,54%, phần cịn lại là các loại đất phi nơng

n
oi

+ Khí hậu: Là khí hậu gió mùa, chịu ảnh hƣởng nhiều của gió mùa Đơng bắc.

tz
ha

Khí hậu phân mùa rõ rệt, ở các mùa khác nhau về nhiệt độ. Nhiệt độ trung bình năm
20,80C, nhiệt độ cao nhất có thể lên đến 37,30C, mùa đơng có hiện tƣợng thời tiết

z

gm

@

mƣa phùn, sƣơng muối, nhiệt độ có thể xuống dƣới - 10C. Chế độ mƣa thuộc khu
vực có lƣợng mƣa khá của tỉnh Lạng Sơn, lƣợng mƣa trung bình 1.503 mm/năm,

l.
ai

m

mƣa chiếm 80% - 85%.

co


chế độ mƣa phân hoá thành 2 mùa rõ rệt mùa mƣa và mùa khô. Mùa mƣa lƣợng

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

21

4.1.2. Đặc điểm kinh tế xã hội
* Dân số và lao động.
Lao động là một trong những nguồn lực quan trọng nhất trong quá trình phát
triển kinh tế - xã hội, nó phụ thuộc lớn vào dân số nền kinh tế
- Tồn xã có 401 hộ với 1.721 nhân khẩu (năm 2012).
- Lao động trong độ tuổi: 1.105 ngƣời;
- Số nhân lực đang trong độ tuổi lao động đi làm việc ngoài địa phƣơng: 24
ngƣời (đăng ký tạm trú tạm vắng).
Nguồn nhân lực trong độ tuổi ở địa phƣơng tƣơng đối dồi dào chủ yếu ở độ


a
lu

tuổi thanh niên sau khi học xong trung học phổ thông một số em tiếp tục thi vào các

n
n

va

trƣờng đại học, cao đẳng, số còn lại là đi học nghề và xin vào làm việc tại các cơng

tn
to

ty, xí nghiệp và ở nhà sản xuất, lúc dƣ nhàn công việc nông thôn lại tham gia làm
thêm tại các cơ sở khai thác vật liệu xây dựng tại địa phƣơng, các đại lý và cơ sở

p
ie
gh

khai thác khác ở những địa phƣơng xung quanh.

do

Bảng 4.2. Dân số và lao động xã Hữu Vĩnh giai đoạn 2012 - 2014
DVT


2012

2013

2014

1. Tổng số nhân khẩu
Nhân khẩu NN
Nhân khẩu phi NN
3. Tổng số hộ
Hộ NN
Hộ phi NN
4. Tổng số lao động
Lao động NN
Lao động phi NN
5. LĐ NN BQ/hộ
6. BQ nhân khẩu
NN/hộ

Ngƣời
Ngƣời
Ngƣời
Hộ
Hộ
Hộ
Ngƣời
Ngƣời
Ngƣời
Ngƣời/hộ
Ngƣời/hộ


1.635
1.518
117
397
342
55
1.003
891
112
2,6
4,11

1.721
1.600
121
401
356
45
1.105
952
153
2,67
4,29

1.856
1.720
136
412
369

43
1.224
926
198
2,50
4,50

d

oa
nl
w

Chỉ tiêu

a
nv

a
lu

ll

u
nf

m

tz
ha


n
oi

z

gm

@

So sánh (%)
13/12 14/13
BQ
105,26 107,84 106,55
105,40 107,5
106,45
103,42 112,39 107,9
101,01 102,74 101,87
104,09 103,65 103,87
81,81
95,55
88,68
110,17 110,76 110,46
106,85 97,26
102,05
136,61 129,41 133,01
102,69 93,63
98,16
104,38 104,89 104,63


(Nguồn: UBND xã Hữu Vĩnh năm 2014)

l.
ai

co

Về cơ cấu dân số theo độ tuổi của xã Hữu Vĩnh, dân số trong độ tuổi từ 6 đến

m

14 tuổi chiếm tỉ lệ khá lớn là 17,9% tƣơng đƣơng với 306 ngƣời. Dân số trong độ

Lu

an

tuổi lao động chiếm tỷ lệ lớn nhất 65,94% tƣơng đƣơng với 1.224 ngƣời. Dân số

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



×