Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

(Luận văn) vai trò của phụ nữ nông thôn trong phát triển kinh tế hộ trên địa bàn xã văn yên huyện đại từ tỉnh thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (670.46 KB, 80 trang )

pĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

VŨ THỊ HIẾU

lu

Tên đề tài:

an
n

va

p
ie
gh
tn
to

“VAI TRỊ CỦA PHỤ NỮ NƠNG THƠN TRONG PHÁT TRIỂN
KINH TẾ HỘ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VĂN YÊN - HUYỆN ĐẠI TỪ TỈNH THÁI NGUYÊN”

w
do

d
oa
nl

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


nv

a
lu
an
oi

m

: Kinh tế & PTNT

nh

: 2010 – 2014

at

Khóa học

: Phát triển nơng thơn

ll

Chun nghành
Khoa

: Chính quy

fu


Hệ đào tạo

z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu

Thái Ngun, 2014

n

va
ac

th
si


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

VŨ THỊ HIẾU


lu

Tên đề tài:

an
n

va

p
ie
gh
tn
to

“VAI TRỊ CỦA PHỤ NỮ NƠNG THƠN TRONG PHÁT TRIỂN
KINH TẾ HỘ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VĂN YÊN - HUYỆN ĐẠI TỪ TỈNH THÁI NGUYÊN”

w
do

d
oa
nl

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
nv

a

lu
an

ll

fu

Hệ đào tạo
: Chính quy
Chun nghành
: Phát triển nơng thơn
Khoa
: Kinh tế & PTNT
Khóa học
: 2010 – 2014
Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS. Đinh Ngọc Lan
Khoa Kinh tế & PTNT – Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

oi

m

at

nh

z

z


ai

gm

@

l.c
om
an

Lu

Thái Nguyên, 2014

n

va
ac

th
si


LỜI CẢM ƠN

lu
an
n

va


p
ie
gh
tn
to

Với phương châm "Học đi đôi với hành", "Lý thuyết gắn liền với
thực tiễn", quá trình thực tập tốt nghiệp là thời gian để sinh viên trải
nghiệm thực tiễn, từ đó củng cố và hệ thống lại những kiến thức đã được
học trong nhà trường, nâng cao trình độ chuyên môn.
Trong khoảng thời gian từ ngày 15/1/2014 - 30/5/2014 được sự cho
phép của Ban giám hiệu nhà trường, Ban chủ nhiệm khoa Kinh Tế & Phát
Triển Nông Thôn - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên tôi đã tiến
hành nghiên cứu đề tài: “Vai trò của phụ nữ nông thôn trong phát triển
kinh tế hộ trên địa bàn xã Văn Yên- huyện Đại Từ- tỉnh Thái Nguyên.”
và đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của các cá nhân, tổ chức trong và
ngồi trường.
Trước hết tơi xin bày tỏ lòng biết ơn tới Ban giám hiệu nhà trường,
Ban chủ nhiệm khoa và các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế & PTNT Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên đã tạo điều kiện cho tôi học tập
và rèn luyện trong suốt những năm học tại trường.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới cô giáo PGS.TS Đinh
Ngọc Lan đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình giúp đỡ tơi trong q trình
thực hiện đề tài.
Tơi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm dậy bảo của các thầy cô giáo
trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, Ủy ban nhân dân xã Văn Yên, các
phòng ban trong xã đã giúp tơi hồn thành khóa luận một cách tốt nhất.
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè đã động
viên, khích lệ, giúp đỡ tơi trong suốt q trình học tập và hồn thành khóa
luận này.

Tơi xin chân thành cảm ơn !
Thái Ngun, ngày 5 tháng 6 năm 2014
Sinh viên

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m

at

nh


z

z

ai

gm

@

l.c
om
an

Lu

Vũ Thị Hiếu

n

va
ac

th
si


MỤC LỤC

lu


PHẦN I. MỞ ĐẦU ......................................................................................1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài .........................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ..............................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung ....................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ....................................................................................3
1.3. Ý nghĩa của đề tài ...................................................................................3
1.3.1. Ý nghĩa về mặt học tập........................................................................3
1.3.2. Ý nghĩa về mặt thực tiễn .....................................................................3
1.4. Yêu cầu của đề tài ..................................................................................4

an
n

va

p
ie
gh
tn
to

PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ...........................................................5
2.1. Cơ sở lý luận của đề tài ..........................................................................5
2.1.1. Một số khái niệm .................................................................................5
2.1.2. Khái niệm về hộ gia đình và kinh tế hộ gia đình ................................8
2.1.3. Quan điểm về tăng trưởng và phát triển kinh tế .................................9
2.1.4. Vai trò của phụ nữ trong gia đình và xã hội......................................10
2.1.4.1. Vai trò của người phụ nữ trong hoạt động sản xuất phát triển
kinh tế gia đình ............................................................................................10

2.1.4.2. Vai trị của phụ nữ trong cơng việc gia đình ..................................11
2.1.5. Những yếu tố ảnh hưởng đến vai trò của người phụ nữ trong
phát triển kinh tế gia đình............................................................................12
2.1.5.1. Quan niệm về giới, những phong tục tập qn ở nơng thơn ..........12
2.1.5.2. Trình độ học vấn, chuyên môn, khoa học kỹ thuật của người
phụ nữ ..........................................................................................................13
2.1.5.3. Yếu tố vốn đầu tư ...........................................................................13
2.1.5.4. Khả năng tiếp cận thông tin của phụ nữ.........................................13
2.1.5.5. Yếu tố chủ quan .............................................................................14
2.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài .....................................................................14
2.2.1. Thực trạng vai trò của phụ nữ trên thế giới và ở Việt Nam ..............14
2.2.1.1. Khái quát về vai trò của phụ nữ ở một số nước trên thế giới ........14

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an

ll

fu


oi

m

at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c

om

an

Lu

n

va

ac

th
si


2.2.1.2. Phụ nữ nơng thơn Việt Nam và vai trị của phụ nữ trong phát
triển kinh tế- xã hội nông hộ .......................................................................15
2.2.2. Một số vấn đề đặt ra với phụ nữ nông thôn ......................................18
2.2.2.1. Về vấn đề sức khoẻ ........................................................................18
2.2.2.2. Về chuyên môn kỹ thuật ................................................................21

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

PHẦN 3. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU ...............................................................................22
3.1. Đối tượng nghiên cứu...........................................................................22
3.2. Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................22
3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................22
3.4. Phương pháp nghiên cứu......................................................................22

3.4.1. Phương pháp chọn mẫu nghiên cứu ..................................................22
3.4.2. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................24
3.4.2.1. Số liệu thứ cấp ................................................................................24
3.4.2.2. Số liệu sơ cấp .................................................................................24
3.4.3. Phương pháp tổng hợp và phân tích số liệu ......................................25
3.4.3.1. Phương pháp xử lý số liệu..............................................................25
3.4.3.2. Phương pháp thống kê so sánh.......................................................25

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................................26
4.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ...............................................................26
4.1.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................26
4.1.1.1.Vị trí địa lý: .....................................................................................26
4.1.1.2. Địa hình, địa mạo ...........................................................................26
4.1.1.3. Khí hậu ...........................................................................................26
4.1.1.4. Thủy văn.........................................................................................27
4.1.1.5. Các nguồn Tài nguyên ...................................................................27
4.1.1.6. Thực trạng môi trường ...................................................................30
4.1.1.7. Tài nguyên du lịch ..........................................................................31

4.1.1.8. Nhận xét chung: .............................................................................31
4.1.2. Tình hình kinh tế xã hội ....................................................................31
4.1.2.1. Tình hình phát triển kinh tế ............................................................31
4.1.2.2. Tình hình phát triển xã hội .............................................................34

an

ll

fu

oi

m

at

nh

z

z

ai

gm

@

l.c


om

an

Lu

n

va
ac

th
si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to


4.2. Thực trạng chung của các hộ điều tra trên địa bàn xã Văn YênĐại Từ- Thái Nguyên ..................................................................................38
4.3. Thực trạng hoạt động và vai trò của phụ nữ trong phát triển kinh
tế trên địa bàn xã Văn Yên ..........................................................................39
4.3.1. Hoạt động và vai trò của phụ nữ trong phát triển kinh tế xã hội
tại địa bàn xã ...............................................................................................39
4.3.1.1. Phụ nữ tham gia sinh hoạt đoàn thể năm 2013 ..............................39
4.3.1.2. Trình độ của cán bộ các hội, đồn thể là nữ trên địa bàn nghiên
cứu ...............................................................................................................41
4.3.1.3. Phụ nữ tham gia các cơng tác xây dựng Đảng và chính quyền .....42
4.3.2. Thực trạng vai trò phụ nữ trong phát triển kinh tế hộ gia đình.........43
4.3.2.1. Vai trị của phụ nữ trong quản lý và điều hành sản xuất ..............43
4.3.2.2. Vai trò của phụ nữ trong hoạt động sản xuất tạo thu nhập ............44
4.3.2.3. Phân công lao động trong hoạt động nội trợ và chăm sóc
con cái .........................................................................................................47
4.3.2.4. Vai trị của phụ nữ trong việc kiểm soát nguồn lực của hộ ...........48
4.3.2.5. Phân công lao động trong các hoạt động khác...............................51
4.3.2.6. Vai trị của phụ nữ trong tham gia cơng tác xã hội ........................53
4.3.2.7. Phụ nữ trong tiếp cận thông tin ......................................................55
4.3.2.8. Đánh giá của hai giới về các công việc và vai trị của phụ nữ
trong gia đình ..............................................................................................57
4.3.2.9. Nhận thức của các hộ điều tra về việc học của con gái .................58
4.4. Những thuận lợi và khó khăn trong việc phát huy vai trò của phụ
nữ trên địa bàn xã Văn Yên- Đại Từ- Thái Nguyên ...................................60
4.4.1. Thuận lợi ...........................................................................................60
4.4.2. Khó khăn ...........................................................................................60
4.5. Đề xuất các giải pháp chủ yếu nhằm phát huy vai trò của phụ nữ xã
Văn Yên- huyện Đại Từ- tỉnh Thái Nguyên trong phát triển kinh tế hộ ........62
4.5.1. Nâng cao nhận thức của xã hội về vai trị của phụ nữ ......................62
4.5.2. Nâng cao trình độ cho người phụ nữ.................................................63
4.5.3. Tăng cường khả năng tiếp cận và kiểm soát các nguồn lực của

phụ nữ trong phát triển kinh tế hộ gia đình .................................................64

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu

an

ll

fu

oi

m

at

nh

z


z

ai

gm

@

l.c

om

an

Lu

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


4.5.4. Tăng cường sự tham gia của phụ nữ vào hoạt động cộng đồng .......65
4.5.5. Trong việc thực hiện các chính sách, kế hoạch, chương trình dự án
phát triển của địa phương cần đặc biệt quan tâm đến vai trò, sự tham gia
của phụ nữ ....................................................................................................65
Phần 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................67
5.1. Kết luận ................................................................................................67
5.2. Kiến nghị ..............................................................................................68
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................70

lu
an
n

va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an

ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

d
oa
nl

w
do

nv

a
lu


an

Nghĩa
Chỉ số về khối lượng cơ thể
Bình qn
Cán bộ- cơng nhân viên chức
Cao đẳng
Cơng nghiệp hóa- hiện đại hóa
Chỉ thị
Diện tích
Đơn vị tính
Hộ đông nhân dân
Kế hoạch
Mặt trận tổ quốc
Nghị quyết
Năng suất
Quyết định
Sản lượng
Trung cấp
Trung học cơ sở
Trung học phổ thông
Thủ tướng
Trung ương
Ủy ban nhân dân

ll

fu


oi

m

Chữ viết tắt
BMI
BQ
CB-CNVC

CNH-HĐH
CT
DT
ĐVT
HĐND
KH
MTTQ
NQ
NS

SL
TC
THCS
THPT
TTg
TW
UBND

at

nh

z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 4.1: Hiện trạng sử dụng đất năm 2013...............................................28
Bảng 4.2: Diện tích, năng xuất, sản lượng 1 số cây trồng chính của
xã năm 2013 .................................................................................32

Bảng 4.3: Số lượng gia súc, gia cầm của xã Văn Yên giai đoạn
2011- 2013 ..............................................................................................33
Bảng 4.4: Lao động xã Văn Yên chia theo giới tính giai đoạn
2011 – 2013 ...........................................................................................36

lu
an

Bảng 4.5: Tình hình chung của các hộ điều tra...........................................38

n

va

Bảng 4.6: Trình độ của cán bộ hội đoàn thể nhiệm kỳ 2008 – 2013 ..........41

p
ie
gh
tn
to

Bảng 4.7: Cơ cấu phụ nữ tham gia lãnh đạo cấp ủy Đảng, chính
quyền và đồn thể năm 2013 .......................................................42

Bảng 4.8: Tỷ lệ nữ làm chủ hộ và tham gia quản lý điều hành sản

w
do


xuất...............................................................................................43

d
oa
nl

Bảng 4.9: Phân công lao động trong hoạt động sản xuất nông nghiệp

a
lu

năm 2013......................................................................................46

nv

Bảng 4.10: Phân công lao động trong hoạt động nội trợ và chăm sóc con cái

an

ll

fu

2013....................................................................................................................... 47

oi

m

Bảng 4.11: Tình hình quản lý vốn vay của hộ ............................................49


nh

Bảng 4.12: Phân công lao động trong Hoạt động kinh doanh hàng

at

hóa và dịch vụ 2013 .....................................................................51

z

z

Bảng 4.13: Phân công lao động trong hoạt động sản xuất lâm nghiệp

@

gm

năm 2013 ................................................................................................................. 53

ai

Bảng 4.14: Tỷ lệ nữ tham gia hoạt động cộng đồng năm 2013 ..................53

l.c

om

Bảng 4.15: Quan điểm của các hộ nông dân về các cơng việc và


an

Lu

vai trị phụ nữ trong gia đình .......................................................57
Bảng 4.16: Nhận thức của các hộ nông dân về việc học của con gái .........58

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 4.1: Biểu đồ cơ cấu lao động của xã Văn Yên năm 2013 .................. 35
Hình 4.2: Biểu đồ cơ cấu phụ nữ tham gia sinh hoạt đồn thể của xã 2013 ..... 40
Hình 4.3: Biểu đồ tỷ lệ phụ nữ đứng tên trong giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất ................................................................................ 48
Hình 4.4: Biểu đồ nguồn tiếp cận thông tin của phụ nữ ............................. 55

lu

an
n

va
p
ie
gh
tn
to
d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z

z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1
PHẦN I
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Phụ nữ có vai trị quan trọng trong đội ngũ đơng đảo những người

lao động trong xã hội. Bằng lao động sáng tạo của mình, họ đã và đang góp
phần làm giàu cho xã hội, làm phong phú cuộc sống con người. Phụ nữ
ln thể hiện vai trị của mình trên các lĩnh vực đời sống xã hội, cụ thể về
lĩnh vực hoạt động vật chất, phụ nữ là lực lượng trực tiếp sản xuất ra của

lu
an

cải để nuôi sống con người. Không chỉ sản xuất ra của cải vật chất, phụ nữ

n

va

cịn tái sản xuất ra con người để duy trì và phát triển xã hội. Phụ nữ cũng

p
ie
gh
tn
to

không ngừng làm phong phú nền văn hoá nhân loại. Nền văn hoá dân gian
của bất cứ nơi nào, dân tộc nào cũng có sự tham gia bằng nhiều hình thức

của đơng đảo phụ nữ.

w
do


Ở Việt Nam, phụ nữ chiếm trên 50% dân số cả nước, họ tham gia

d
oa
nl

vào tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hố, xã hội, an ninh quốc

a
lu

phịng và càng ngày càng thể hiện vị trí và vai trị của mình trong xã hội.

nv

Suốt chặng đường đấu tranh dựng nước, giữ nước và xây dựng đất nước,

an

fu

lịch sử Việt Nam đã ghi nhận những cống hiến to lớn của phụ nữ. Công

ll

cuộc đổi mới đất nước của Đảng và nhà nước, họ ln giữ gìn, phát huy và

oi

m


nh

nêu cao tinh thần đoàn kết, trách nhiệm, năng động, sáng tạo, khắc phục

at

mọi khó khăn để vươn lên cuộc sống và hoàn thành xuất sắc trên mọi lĩnh

z

z

vực. Trong gia đình, mỗi phụ nữ vừa là người con dâu, người vợ, người

@

gm

mẹ, người thầy của các con, người thầy thuốc của gia đình.

ai

Đảng và Nhà nước ta ngày càng quan tâm phát huy vai trò của phụ

l.c

om

nữ trong xã hội, tạo điều kiện thuận lợi cho phụ nữ tham gia vào tất cả các


an

Lu

lĩnh vực kinh tế, văn hố, xã hội, an ninh, quốc phịng… Ở khu vực nơng
thơn, cùng với việc tích cực tham gia vào q trình phát triển kinh tế gia

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2
đình mỗi phụ nữ cịn tham gia nhiều hoạt động xã hội, đóng góp tích cực
vào sự phát triển kinh tế xã hội, ổn định an ninh quốc phòng địa phương
làm thay đổi diện mạo khu vực nông thôn Việt Nam.
Văn Yên là một xã miền núi, vùng sâu vùng xa của huyện Đại Từ
dân số khá đông đúc. Trong đó thì phụ nữ chiếm trên 50% tổng số dân và
lao động nữ chiếm số đông, chủ yếu là lao động sản xuất trực tiếp trong
lĩnh vực nông nghiệp. Ngày ngày họ làm việc tần tảo sớm hơm chăm sóc

cho gia đình chăm lo cho con cái, thế nhưng vai trò của người phụ nữ đến
nay chưa được khẳng định rõ rệt những quan niệm xưa cũ về họ vẫn được

lu
an

duy trì, người phụ nữ chỉ cần chăm lo tốt cho chồng con, làm việc gia đình,

n

va

đồng áng, trên lĩnh vực kinh tế chính trị tiếng nói của họ vẫn chưa được

p
ie
gh
tn
to

chấp nhận.
Q trình phát triển kinh tế nơng thơn nói riêng và nền kinh tế đất

nước nói chung nhiều câu hỏi được đặt ra rằng: Vai trò của phụ nữ trong

w
do

phát triển kinh tế nông thôn hiện nay như thế nào? Thực trạng vai trò của


d
oa
nl

phụ nữ trong phát triển kinh tế nông thôn hiện nay ra sao? Giải pháp nhằm

a
lu

tháo gỡ những khó khăn trong q trình nâng cao năng lực cho phụ nữ? Vì

nv

vậy, nghiên cứu về vai trị của phụ nữ nơng thơn xã Văn n trong việc

an

ll

fu

phát triển kinh tế được đặt ra như một yêu cầu cấp bách, từ đó đề xuất một

oi

m

số giải pháp có tính khả thi nhằm phát huy hơn nữa vai trị của lực lượng

nh


này, qua đó thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế địa phương.

at

Xuất phát từ tính cấp thiết trên tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Vai

z

z

trị của phụ nữ nơng thơn trong phát triển kinh tế hộ trên địa bàn xã Văn

ai
l.c
om

1.2.1. Mục tiêu chung

gm

1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

@

Yên - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên”.

an

Lu


Đánh giá vai trò của phụ nữ trên địa bàn xã Văn Yên, huyện Đại Từ,
tỉnh Thái Nguyên trong phát triển kinh tế hộ. Từ đó đưa ra các giải pháp,

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3
kiến nghị nhằm tạo cơ hội cho phụ nữ phát huy tiềm năng về mọi mặt để
phát triển kinh tế, tăng thu nhập, cải thiện đời sống gia đình, góp phần vào
sự phát triển kinh tế - xã hội của xã Văn Yên.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hoá cơ sở lý luận và thực tiễn về vai trò của phụ nữ trong
phát triển kinh tế hộ nông thôn.
- Phân tích và đánh giá thực trạng vai trị của phụ nữ trong phát triển
kinh tế hộ nông thôn tại xã Văn Yên.
- Tìm hiểu mặt được và mặt hạn chế cũng như khả năng đóng góp

lu

an

của phụ nữ trong phát triển kinh tế hộ.

n

va

- Đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao vai trò của phụ

p
ie
gh
tn
to

nữ trong phát triển kinh tế hộ gia đình trong thời gian tới.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa về mặt học tập

w
do

- Rèn luyện các kỹ năng thu thập, xử lý số liệu, viết báo cáo.

d
oa
nl

- Đề tài là cơ hội cho tôi được học tập, đi sâu vào thực tế, được áp


a
lu

dụng kiến thức đã học vào thực tế. Tích lũy thêm những kiến thức mới cho

nv

bản thân nhằm phục vụ cho cơng tác sau này. Ngồi ra, đề tài cịn là cơ hội

an

oi

m

xã nơi mình đang sinh sống.

ll

fu

cho tơi được nghiên cứu, tìm hiểu về đời sống của người dân trên địa bàn

nh

- Bổ sung thêm tài liệu cho các ban ngành liên quan ở địa phương,

at


khoa Kinh tế & PTNT, cho nhà trường.

z
z

1.3.2. Ý nghĩa về mặt thực tiễn

@

gm

Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ giúp nhìn nhận đúng hơn về vai trị

ai

của người phụ nữ trong phát triển kinh tế hộ. Kết quả nghiên cứu là cơ sở

l.c

om

cho các cán bộ, ban ngành liên quan có thêm những căn cứ để xây dựng các

an

Lu

chương trình dự án nhằm thúc đẩy vai trị phụ nữ trong sản xuất phát triển

n


va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4
nông nghiệp, nông thôn. Đồng thời đề tài được sử dụng làm tài liệu tham
khảo cho địa phương.
1.4. Yêu cầu của đề tài
- Đề tài phải có số liệu chính xác, khách quan.
- Đề tài phải đánh giá đúng được vai trò của phụ nữ trong phát triển
kinh tế hộ tại địa phương.
- Đề tài phải đưa ra giải pháp phù hợp, khả thi.

lu
an
n

va
p
ie
gh

tn
to
d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c

om
an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5

PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sở lý luận của đề tài
2.1.1. Một số khái niệm
a) Giới và giới tính
Khái niệm
* Giới tính: là một thuật ngữ được các ngành khoa học xã hội và các
nhà sinh học dùng để chỉ một phạm trù sinh học, trong ý nghĩa đó nam và

lu

an

nữ khác nhau về mặt sinh học, tạo nên hai giới tính: nam giới và nữ giới.

n

va

* Giới: Giới trước hết không phải là phụ nữ. Giới liên hệ đến vai trò

p
ie
gh
tn
to

của nam và nữ do xã hội hoặc do một nền văn hóa xác lập nên. Giới có thể

khác nhau giữa nơi này và nơi khác, giữa nền văn hóa này so với nền văn
hóa khác và có thể thay đổi theo thời gian.[2]

w
do

Giới là một thuật ngữ xã hội học bắt nguồn từ nhân học, nói đến vai

d
oa
nl


trò, trách nhiệm và quyền lợi mà xã hội quy định cho nam và nữ. Giới đề
cập đến vấn đề phân công lao động, các kiểu phân chia nguồn lực và lợi ích

a
lu

nv

giữa nam và nữ trong một bối cảnh cụ thể.[2]

an

Giới là yếu tố luôn biến đổi cũng như tương quan về địa vị trong xã

fu

ll

hội của nữ giới và nam giới, không phải là hiện tượng bất biến mà liên tục

m

oi

thay đổi. Nó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế, chính trị, xã hội cụ thể “giới

nh

at


là sản phẩm của xã hội, có tính xã hội, dùng để phân biệt sự khác nhau

z

trong quan hệ nam và nữ”. Đây là cơ sở để nghiên cứu sự cân bằng về giới

z

gm

@

và đảm bảo công bằng trong xã hội.

ai

b, Đặc trưng, nguồn gốc, sự khác biệt về giới

an

Lu

- Đa dạng

om

- Do dạy và học mà có

l.c


Đặc trưng cơ bản về giới

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6
- Ln biến đổi
- Có thể thay đổi được
Nguồn gốc giới
Trong gia đình, từ khi sinh ra đứa trẻ đã được đối xử và dạy dỗ khác
nhau tùy theo nó là trai hay gái. Đó là sự khác biệt về trang phục, hành vi,
cách ứng xử mà cha mẹ, gia đình, nhà trường và xã hội trơng chờ ở con trai
và con gái. Đồng thời họ cũng hướng dẫn, dạy dỗ trẻ em trai và gái theo
những quan điểm riêng và cụ thể. Đứa trẻ phải học để trở thành con trai hay
con gái và phải luôn điều chỉnh hành vi sao cho phù hợp với khuôn mẫu cụ

lu
an


thể của mỗi giới đã được quy định.

n

va

Sau khi đã hình thành các đặc điểm như vậy, nhà trường và các tập quán

p
ie
gh
tn
to

xã hội lại tiếp tục củng cố các khuôn mẫu cụ thể của mỗi giới (ví dụ: Nam thì

học thêm các mơn kỹ thuật, xây dựng, nữ thì học thêm các môn nữ công, may
thêu...).

w
do

Các thể chế xã hội như: chính sách, pháp luật...cũng có ý nghĩa làm

d
oa
nl

tăng hoặc giảm sự khác biệt giữa hai giới (ví dụ: ưu tiên nữ trong các nghề


a
lu

y tá, thư ký...Nam trong nghề lái xe, cảnh sát...).

nv

Sự khác biệt về giới

an

fu

Phụ nữ được xem là phái yếu vì một mặt thể lực họ yếu hơn nam

ll

giới, họ sống thiên về tình cảm. Vì vậy phân cơng lao động giữa hai giới

oi

m

nh

cũng có sự khác biệt. Người phụ nữ có thiên chức là làm vợ, làm mẹ, chăm

at

sóc con cái và gia đình. Cịn nam giới được coi là phái mạnh, là trụ cột gia


z

z

đình. Họ có thể lực tốt hơn phụ nữ, cứng rắn, nhanh nhẹn hơn trong công việc.

@

gm

Đặc trưng này khiến nam giới ít bị ràng buộc bởi con cái và gia đình, họ tập

ai

trung hơn vào cơng việc tạo ra của cải vật chất và các cơng việc xã hội. Chính

l.c

om

điều này đã làm tăng thêm khoảng cách khác biệt giữa phụ nữ và nam giới

an

Lu

trong xã hội.

n


va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7
Hơn nữa do các tác động của định kiến xã hội, hệ tư tưởng, phong
tục tập quán đối với mỗi giới khác nhau nên phụ nữ thường ít có cơ hội tiếp
cận cái mới, trong học tập và tìm kiếm việc làm. Mặt khác, phụ nữ thường
bị ràng buộc bởi gia đình và con cái do đó họ ít có cơ hội tham gia các công
việc xã hội và cơ hội thăng tiến trong công việc. Sự khác biệt về giới tạo
nên khoảng cách giữa hai giới trong xã hội.
c, Nhu cầu, lợi ích giới và bình đẳng giới
Nhu cầu giới thực tế
Là những nhu cầu của phụ nữ và nam giới cần được đáp ứng để thực

lu
an

hiện tốt các vai trị được xã hội cơng nhận.

n


va

Nhu cầu này nảy sinh trong đời sống hằng ngày, là những thứ nhìn

p
ie
gh
tn
to

thấy được, thiết thực, cụ thể. Có liên quan đến trách nhiệm và nhiệm vụ
gắn với các vai trò truyền thống. Khác với nhu cầu giới chiến lược, nhu cầu
giới thực tế được chính người phụ nữ đưa ra từ vị trí của họ chứ khơng phải

w
do

qua can thiệp từ bên ngồi. Ví dụ: phụ nữ có nhiều nhu cầu giới gắn với vai

d
oa
nl

trị ni dưỡng của mình như củi, nước, thực phẩm, thuốc men...nếu những

a
lu

nhu cầu này được đáp ứng thì họ sẽ làm tốt hơn vai trị của mình.


nv

Lợi ích giới (nhu cầu giới chiến lược)

an

fu

Là những nhu cầu của phụ nữ và nam giới xuất phát từ sự chênh lệch

ll

về địa vị xã hội của họ. Những lợi ích này khi được đáp ứng sẽ thay đổi vị

oi

m

nh

thế của phụ nữ và nam giới theo hướng bình đẳng.

at

Nhu cầu giới chiến lược được xác định để khắc phục tình trạng thấp

z

z


kém hơn của mỗi giới, chúng có thể thay đổi theo hồn cảnh xã hội, chính

ai

gm

Bình đẳng giới

@

trị và văn hóa cụ thể.

l.c

om

Bình đẳng giới có nghĩa là phụ nữ và nam giới có được địa vị như
đẳng và cơng bằng những lợi ích của sự phát triển.

an

Lu

nhau, có cơ hội như nhau để phát triển tiềm năng và được hưởng thụ bình

n

va
ac


th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8
Bình đẳng giới khơng có nghĩa là nam giới và phụ nữ phải như nhau,
mà là sự giống và khác nhau giữa nam giới và phụ nữ phải được công nhận
và đánh giá một cách bình đẳng.
d, Vai trị giới
Dù ở các loại hộ gia đình khác nhau, phụ nữ và nam giới đều thực
hiện 3 vai trò:
- Vai trò sản xuất: Là những hoạt động làm ra của cải vật chất hoặc
tinh thần đem lại thu nhập hoặc để tự tiêu dùng.
- Vai trò tái sản xuất: Bao gồm các hoạt động nhằm duy trì nịi

lu
an

giống, tái tạo sức lao động như: Sinh con, ni dạy, chăm sóc con cái và

n

va


các thành viên trong gia đình...

p
ie
gh
tn
to

- Vai trị cộng đồng: Bao gồm những hoạt động tự nguyện mang

lại phúc lợi cho cộng đồng và tham gia lãnh đạo trong các tổ chức, hội,

đoàn thể.

w
do

2.1.2. Khái niệm về hộ gia đình và kinh tế hộ gia đình

d
oa
nl

Có rất nhiều quan điểm khác nhau định nghĩa thế nào là hộ:

a
lu

- "Hộ là tất cả những người cùng sống trong một mái nhà, gồm


nv

những người cùng chung huyết tộc và những người làm công” [3]

an

ll

fu

- "Hộ là những người cùng sống chung dưới một mái nhà, cùng ăn

oi

m

chung và có chung một ngân quỹ". [3]

nh

- "Hộ là đơn vị cơ bản của xã hội, có liên quan tới sản xuất, tái sản

at

xuất, đến tiêu dùng và các hoạt động khác". [3]

z

z


- "Hộ là một nhóm người chung một huyết tộc, hay khơng cùng

@

ai

chung một ngân quỹ". [3]

gm

chung huyết tộc, ở chung một mái nhà, ăn chung một mâm cơm và có

l.c

om

- "Hộ là một đơn vị tự nhiên tạo nguồn lao động".[3]

thông qua việc tổ chức nguồn thu nhập chung".[3]

an

Lu

- "Hộ là một đơn vị đảm bảo quá trình tái sản xuất nguồn lao động

n

va
ac


th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9
- “Hộ là những người cùng chung huyết tộc, có quan hệ mật thiết với
nhau trong quá trình sáng tạo ra vật phẩm để bảo tồn chính bản thân họ và
cộng đồng". [3]
Như vậy có thể nêu một số điểm cần quan tâm khi nhận định hộ
- Một nhón người cùng huyết tộc hay không cùng huyết tộc.
- Họ cùng sống chung hay không cùng sống chung dưới một mái nhà.
- Có chung một nguồn thu nhập và ăn chung.
- Cùng tiến hành sản xuất chung.

lu

2.1.3. Quan điểm về tăng trưởng và phát triển kinh tế

an
n

va

Tăng trưởng và phát triển kinh tế đôi khi được coi như nhau nhưng


p
ie
gh
tn
to

thực chất chúng có những nét khác nhau và có liên quan chặt chẽ với nhau.
Muốn phát triển kinh tế phải có sự tăng trưởng kinh tế, nhưng không phải

sự tăng trưởng kinh tế nào cũng dẫn tới sự phát triển kinh tế.

w
do

Tăng trưởng kinh tế là một trong những vấn đề cốt lõi nhất của vấn

d
oa
nl

đề lí luận kinh tế. Các nhà khoa học đều thống nhất cho rằng: “Tăng trưởng
kinh tế là sự tăng thêm hay gia tăng về quy mơ, sản lượng của nền kinh tế

a
lu

trong một thời kì nhất định” .[1]

nv


an

Trong khi đó phát triển kinh tế được hiểu là “Một quá trình lớn lên

fu

ll

hay tăng tiến về mọi mặt của nền kinh tế trong một thời kì nhất định trong đó

m

oi

bao gồm cả tăng thêm về quy mô sản lượng và sự tiến bộ về cơ cấu kinh tế”.

nh

at

Phát triển kinh tế xã hội là nhằm nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của

z

người dân bằng việc phát triển lực lượng sản xuất, thay đổi quan hệ sản xuất,

z

gm


@

quan hệ xã hội, nâng cao chất lượng lao động văn hoá.[1]

ai

Các nước trên thế giới trong q trình phát triển kinh tế nói chung,

l.c

an

Lu

đó là:

om

phát triển nơng nghiệp nói riêng đều phải quan tâm đến mục tiêu phát triển

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10
+ Tăng khả năng sẵn có và mở rộng việc phân phối các loại hàng hóa
thiết yếu cho cuộc sống như phương tiện, nhà ở, y tế và bảo vệ cho tất cả
các thành viên trong xã hội.
+ Tăng mức sống tức là ngoài mục tiêu tăng thu nhập ra cịn phải tạo
thêm việc làm, cải thiện cơng tác giáo dục và chú trọng hơn đến giá trị văn
hoá, nhân văn.
+ Mở rộng sự lựa chọn về y tế - xã hội cho các thành viên và các
quốc gia bằng cách giúp họ thoát khỏi sự ràng buộc và lệ thuộc không chỉ
đối với những người và những quốc gia khác nhau mà còn đối với những

lu
an

áp lực của sự nghèo đói [5].

n

va

2.1.4. Vai trị của phụ nữ trong gia đình và xã hội

p
ie
gh

tn
to

2.1.4.1. Vai trị của người phụ nữ trong hoạt động sản xuất phát triển kinh
tế gia đình
Có thể nói người phụ nữ trong giai đoạn hiện nay trở thành một chủ

w
do

thể quan trọng trong đời sống các gia đình. Theo số liệu thống kê của Bộ

d
oa
nl

lao động, Thương binh và Xã hội thì hiện nay phụ nữ chiếm khoảng 50%

a
lu

dân số cả nước và hơn 49% lực lượng lao động. So với thế giới, Việt Nam

nv

có tỷ lệ nữ tham gia hoạt động kinh tế cao 83% trên tổng số nữ trong độ

an
fu


tuổi lao.[9]

ll

Họ cũng là người lao động trong lĩnh vực bn bán dịch vụ góp phần

oi

m

nh

tạo nên nguồn thu tiền mặt cho gia đình. Cùng với chồng, người vợ cũng

at

trở thành người tạo ra nguồn thu nhập chính. ở nơng thơn khi mà người

z

z

chồng đi làm thuê xa kiếm tiền cho gia đình thì người vợ trở thành người

@

gm

lao động chính, họ là chủ thể chính phát triển kinh tế hộ nơng dân ở nơng


ai

thơn. ở thành phố, phụ nữ là lực lượng chính phát triển buôn bán - dịch vụ.

l.c

om

Và khi là người làm trong các cơng sở thì lương tháng của họ cũng như

an

Lu

lương của đồng nghiệp nam. Hiện nay thật khó khẳng định một cách chung

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


11
chung rằng người đóng vai trị quan trọng nhất trong gia đình là người
chồng hay người vợ.
2.1.4.2. Vai trị của phụ nữ trong cơng việc gia đình
Cơng việc ở đây là cơng việc nội trợ ni dưỡng và chăm sóc các
thành viên trong gia đình. Nhiều quan niệm cho rằng đây là những việc vặt
và không quan trọng. Đây cũng chính là lí do mà vai trị và địa vị của người
phụ nữ bị hạ thấp, là cơ sở căn bản tạo nên sự bất bình đẳng nam nữ. Trong
nền văn minh nông nghiệp, với sự phát triển của đại gia đình, tính gia
trưởng của đàn ơng được đề cao. Người phụ nữ trong các đại gia đình chỉ là

lu
an

những nhân vật phụ thuộc và vai trò của họ hết sức mờ nhạt. Gánh nặng

n

va

công việc nội trợ vẫn đè lên vai người phụ nữ và hầu như chưa có sự chia

p
ie
gh
tn
to

sẻ của người chồng, người nam giới.


Theo kết quả nghiên cứu của Lê Thị Nhâm Tuyết (năm 2008), phụ nữ nông
thôn phải làm việc 8-16 h/ngày gồm cả công việc nội trợ gia đình và chăm

w
do

sóc con cái, họ khơng có thời gian đọc báo, nghe đài, xem văn nghệ trong

d
oa
nl

khi nam giới chỉ làm 7 h/ngày. Phụ nữ thành thị có điều kiện hơn do có

a
lu

những dịch vụ và trang thiết bị gia đình tốt hơn nhưng thời gian dành cho

nv

cơng việc gia đình vẫn gấp 1,5 lần so với nam giới.[8]

an

fu

Trong việc nuôi dạy con cái, phụ nữ có ảnh hưởng rất lớn. Phần lớn

ll


các cơng việc cho ăn, chăm sóc, dạy học thường do người mẹ đảm nhận,

oi

m

nh

nhất là thời kỳ em bé còn nhỏ. Sức khoẻ và trình độ cũng như kiến thức của

at

người mẹ giúp cho việc nuôi dạy con cái tốt hơn. Phụ nữ cũng được giao

z

z

trách nhiệm chăm sóc người già, người bệnh, người tàn tật. Họ phải làm

@

gm

việc vất vả, thời gian dài nhưng lại không tạo thu nhập ở hoạt động này so

ai

với chồng, họ phải chịu thiệt thòi nhiều hơn, thậm chí cịn bị hiểu lầm bởi


l.c
om

sự khó tính của người già, người bệnh.

an

Lu

Rõ ràng vai trò của phụ nữ trở nên hết sức quan trọng trong việc thực
hiện những công việc nhằm nuôi dưỡng và tái sản xuất lao động của các

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12
thành viên trong gia đình. Nhưng việc đồng thời phải thực hiện hai vai trò
quan trọng là làm kinh tế và nội trợ gia đình đã làm cho họ tốn rất nhiều thời

gian và trí lực. Hiện nay dù các quan hệ kinh tế - xã hội đã có nhiều thay đổi
nhưng quan hệ giới hầu như chưa có những chuyển biến kịp thời. Do vậy
phụ nữ thay vì được giải phóng, được chia sẻ trong xã hội hiện đại thì vơ
hình chung họ trở thành người gánh chịu nhiều trách nhiệm và chịu nhiều
thiệt thòi.[8]
2.1.5. Những yếu tố ảnh hưởng đến vai trò của người phụ nữ trong phát
triển kinh tế gia đình

lu
an

2.1.5.1. Quan niệm về giới, những phong tục tập quán ở nông thôn

n

va

Việt Nam là một nước thuộc khu vực Đơng Nam á nên cịn lưu giữ

p
ie
gh
tn
to

rất nhiều những phong tục tập quán kể cả những phong tục cổ hủ lạc hậu.

ở nông thôn, nơi mà sự tiếp cận của cơ chế thị trường rất chậm, văn minh
thường đến sau cùng, nên những tư tưởng “trọng nam khinh nữ” có cơ hội


w
do

cản trở phụ nữ nơng thơn tham gia vào các hoạt động xã hội, người dân

d
oa
nl

không dám mạnh bạo làm ăn, hạn chế tính năng động sáng tạo và đương

a
lu

nhiên cản trở vai trò của người phụ nữ. Đặc biệt đối với các dân tộc thiểu

nv

số, nơi mà quan niệm về giới và vai trò của giới vẫn có xu hướng đề cao

an

fu

vai trị của nam giới hơn. Họ cho rằng chỉ nam giới mới có khả năng đảm

ll

đương được các công việc được xem là quan trọng của gia đình, cộng


oi

m

nh

đồng và xã hội.[4]

at

Ngồi gánh nặng cơng việc gia đình người phụ nữ cịn bị cộng đồng

z

z

đối xử bất bình đẳng, họ rất ít có cơ hội tham gia các hoạt động, hưởng

@

gm

thụ văn hoá tinh thần và tiếp cận với các dịch vụ thông tin. Cơng việc

ai

chính của người phụ nữ được thừa nhận là chăm sóc con cái, nội trợ, ln

l.c


an

Lu

lí đất nước là do nam giới chi phối.

om

lệ thuộc vào chồng và con trai. Còn các hoạt động học tập, thi cử và quản

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13
2.1.5.2. Trình độ học vấn, chun mơn, khoa học kỹ thuật của người phụ nữ
Ở nông thôn đặc biệt là miền núi phương tiện thơng tin nghe nhìn
cũng như báo chí đến với người nơng dân rất hạn chế, do vậy việc phụ nữ
tiếp cận và nắm bắt các thông tin khoa học liên quan đến kiến thức phát
triển sản xuất và chăn ni gặp nhiều khó khăn.

Tuy phụ nữ đã được bình đẳng với nam giới về tất cả các quyền và
được quy định rõ trong hiến pháp, bộ luật dân sự và luật hơn nhân gia đình
nhưng hầu hết phụ nữ nông thôn không hiểu biết về những văn bản trên và
phải tuân theo các tập quán truyền thống. Phụ nữ bị hạn chế về trình độ

lu
an

chun mơn kỹ thuật, sự hiểu biết nên gặp nhiều khó khăn trong việc nắm

va

bắt thơng tin về chính trị, pháp luật và gặp nhiều khó khăn trong áp dụng

n
p
ie
gh
tn
to

các tiến bộ KHKT mới hay các phương tiện hiện đại vào sản xuất, vào đời

sống do vậy hiệu quả công việc và năng suất lao động thấp.[4]
2.1.5.3. Yếu tố vốn đầu tư

w
do

Trong phát triển kinh tế, yếu tố vốn là rất quan trọng nhưng trong


d
oa
nl

phát triển kinh tế hộ gia đình thì hầu hết là gặp khó khăn về vốn. Phụ nữ ít

a
lu

có cơ hội tiếp cận với các dịch vụ tài chính chính thống do trình độ học vấn

nv

thấp, các hàng rào về xã hội và văn hố, bản chất cơng việc kinh doanh và

an

fu

những yêu cầu thế chấp ví dụ như việc ghi tên trên giấy chứng nhận sở hữu

ll

đất mà người phụ nữ khơng thể ghi tên mình vào. Hơn nữa thị trường ở

oi

m


nh

nước ta nhất là thị trường vốn ở các vùng xa xôi hẻo lánh hoạt động rất

at

kém, cơ chế vay vốn gặp nhiều khó khăn. Một điều là vay nợ ở khu vực

z

z

nông thôn chủ yếu được thực hiện thơng qua khu vực phi chính thống với

@

gm

lãi suất rất cao. Do đó mà phụ nữ nơng thơn đặc biệt là phụ nữ nghèo

ai

khơng có điều kiện mở rộng sản xuất phát triển kinh tế.[4]

l.c
om

2.1.5.4. Khả năng tiếp cận thông tin của phụ nữ

an


Lu

Phụ nữ phải đối mặt với nhiều ràng buộc về thời gian lớn hơn nam
giới. Họ có thể dành ít thời gian hơn cho công việc đồng ruộng nhưng lại

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14
phải làm việc nhà nhiều hơn do sự phân công lao động mang tính chất giới
về việc chăm sóc con cái và trách nhiệm chăm lo việc nhà. Do vậy mà phụ
nữ ít có điều kiện tiếp xúc với các nguồn sách báo, thông tin. Điều này đã
ảnh hưởng rất lớn đến khả năng nhận thức và hiểu biết xã hội. ở nhiều vùng
xa xơi hẻo lánh, người dân ít có cơ hội tiếp xúc với báo chí và các hình
thức truyền tải thơng tin khác. Do vậy mà cơ hội để phụ nữ giao tiếp rộng,
tham gia hội họp để nắm bắt thông tin cũng rất hiếm.[4]
2.1.5.5. Yếu tố chủ quan
Một yếu tố không thể không nhắc đến ảnh hưởng đến vai trị của phụ


lu
an

nữ đó là ngun nhân chủ quan do chính họ gây ra. Chính họ cũng cho rằng

n

va

những cơng việc nội trợ, chăm sóc gia đình, con cái… là công việc của

p
ie
gh
tn
to

người phụ nữ, như vậy vơ hình chung họ cơng nhận cái định kiến của xã
hội, tự trói buộc mình để rồi cơng việc gia đình đè lên đơi vai của họ, họ
khơng cịn thời gian cho việc tham gia các hoạt động xã hội. Họ tự đánh

w
do

mất vai trị và vị trí của mình trong gia đình và xã hội.[4]

d
oa
nl


2.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài

a
lu

2.2.1. Thực trạng vai trò của phụ nữ trên thế giới và ở Việt Nam

nv

2.2.1.1. Khái quát về vai trò của phụ nữ ở một số nước trên thế giới

an

fu

- Bangladesh: có 67,3% phụ nữ nơng thơn tham gia lực lượng lao

ll

động so với 82,5% nam giới. Tỷ lệ này của phụ nữ nông thôn cao gấp 2 lần

oi

m

nh

phụ nữ thành thị (28,9%). Theo nhóm tuổi, tỷ lệ tham gia lực lượng lao


at

động nhiều nhất ở độ tuổi 30-49, tiếp đó là các nhóm tuổi 25-29, 50-54.

z

z

Đáng chú ý rằng, gần 61% phụ nữ nông thôn ở độ tuổi 60-64 vẫn tham gia

@

gm

lực lượng lao động, cao gần gấp 2 lần phụ nữ thành thị cùng nhóm tuổi.

ai

Đặc biệt phụ nữ nơng thơn trên 65 tuổi vẫn có 36% tham gia lực lượng lao

l.c
om

động.[6]

an

Lu

- Trung Quốc: nhóm phụ nữ nông thôn tham gia lực lượng lao động

cao nhất từ 20-29 tuổi, tiếp đó là nhóm 30-39 tuổi và giảm dần theo các

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15
nhóm tuổi cao hơn. Giống như ở Bangladesh, ở nơng thơn Trung Quốc phụ
nữ ở độ tuổi 60-64 vẫn cịn 32,53% tham gia lực lượng lao động, con số
này cao gấp 2 lần phụ nữ thành thị cùng nhóm tuổi.[6]
2.2.1.2. Phụ nữ nơng thơn Việt Nam và vai trị của phụ nữ trong phát triển
kinh tế- xã hội nông hộ
* Thực trạng phụ nữ Việt Nam
Là một nước có nền cơng nghiệp chưa phát triển, Việt Nam hiện có
khoảng gần 80% số người trong độ tuổi lao động sống ở nơng thơn, trong
đó phụ nữ chiếm trên 50%, nhưng họ là nhóm người yếu thế và thiệt thịi

lu
an


nhất trong xã hội, khơng được như đội ngũ cơng nhân, trí thức, phụ nữ

n

va

nơng thơn bị hạn chế bởi trình độ nhận thức. Nhưng họ lại là lực lượng

p
ie
gh
tn
to

chính tham gia vào hầu hết các khâu trong sản xuất nông nghiệp như: cấy

lúa, nhổ mạ, chăm sóc cây lúa, sát gạo. Hiện tượng tăng tương đối của lực

lượng lao động nữ nông thôn những năm gần đây là do một số nguyên nhân

w
do

chính sau:

d
oa
nl

- Do sự gia tăng tự nhiên số người trong độ tuổi lao động, hiện nay


a
lu

hàng năm nước ta có khoảng 80 - 90 vạn người bước vào tuổi lao động,

nv

trong đó: lao động nữ chiếm 55%.

an

fu

- Do quá trình chuyển đổi cơ chế quản lý kinh tế, sắp xếp lại cơ cấu tổ

ll

chức của các ngành doanh nghiệp, đa số lao động nữ ở các cơ quan, xí nghiệp

oi

m

nh

bị giảm biên chế, khơng có việc làm phải quay về nông thôn làm việc.

at


- Do sự tan rã của thị trường Đông Âu, Nga vào đầu những năm 90,

z

z

khiến cho các nghề tiểu thủ công nghiệp ở nông thôn Việt Nam mất nguồn tiêu

@

gm

thụ hàng hoá, đa số phụ nữ làm nghề này lại chuyển về làm nghề nông nghiệp.

ai

- Ngoài ra, trong cơ chế thị trường, do sức cạnh tranh yếu nên nhiều

l.c

om

hợp tác xã thủ công nghiệp trên địa bàn nơng thơn cũng lâm vào tình trạng

xã thủ công này phải trở về nghề nông. [6]

an

Lu


phá sản. Kết quả là công nhân chủ yếu là nữ công nhân thuộc các hợp tác

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


×