Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

trac nghiem sinh 10 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.79 KB, 23 trang )

VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
Sở GD – ĐT Gia Lai
Trường THPT Lương Thế Vinh
HỆ THỐNG 311 CÂUTRẮC NGHIỆM SINH 10
Câu1: Thế giới sống được tổ chức theo các cấp như thế nào?
A. Phân tử - bào quan - tế bào – mô - hệ cơ quan – cơ thể - quần thể - quần xã - hệ sinh thái
B. Tế bào – phân tử – bào quan – mô - hệ cơ quan – cơ thể - quần thể -quần xã - hệ sinh thái
C. Phân tử - bào quan - tế bào – mô - hệ cơ quan – cơ thể - quần thể - quần xã - hệ sinh thái
D. Bào quan – phân tử - tế bào – mô – cơ thể - hệ cơ quan - quần thể - hệ sinh thái - quần xã
Câu2: Sinh vật bao gồm những giới nào?
A. Giới Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật & Động vật
B. Giới Vi khuẩn, Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật & Động vật
C. Giới khởi sinh, Nguyên sinh, Tảo, Thực vật & Động vật
D. Giới Vi khuẩn, Đơn bào, Đa bào, Thực vật & Động vật
Câu3: Sinh vật nhân thực gồm những giới nào?
A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật & giới động vật
B. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật & giới động vật
C. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật & giới động vật
D. Giới nguyên sinh, giới tảo, giới thực vật & giới động vật
Câu4: Các cấp phân loại được sắp xếp từ thấp đến cao là:
A. Chi – loài - họ - bộ - lớp – ngành - giới B. Loài – chi - họ - bộ - lớp- ngành - giới
C. Loài – chi - bộ - họ - lớp – ngành - giới D. Loài –chi – họ -bộ - ngành - lớp -giới
Câu5: Tập hợp sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật?
A. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, vi tảo, nấm men
B. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh, nấm rơm
C. Vi sinh vật cổ, vi tảo, nấm mũ, nấm mốc
D. Vi sinh vật cổ, vi tảo, động vật nguyên sinh, địa y
Câu6: Tập hợp sinh vật nào sau đây thuộc giới nguyên sinh?
A. Trùng amip, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy B. Trùng bào tử, thuỷ tức, tảo nâu, nấm nhầy
C. Trùng lông, thuỷ tức, tảo nâu, tảo đỏ D. Thuỷ tức, tảo nâu, tảo đỏ, nấm nhầy
Câu7: Tập hợp sinh vật nào sau đây thuộc giới nấm?


A. Nấm nhầy, nấm sợi, nấm mũ B. Nấm men, nấm sợi, địa y
C. Nấm men, nấm sợi, nấm nhầy D. Nấm men, nấm nhầy, địa y
Câu8: Các nguyên tố chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào là:
A. Cacbon, hiđro, oxi, nitơ B. Cacbon, hiđro, oxi, phospho
C. Cacbon, hiđro, oxi, canxi D. Cacbon, oxi, phospho, canxi
Câu9: Hợp chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?
A. Lipit B. Muối cacbonat
C. Đường glucozơ D. Axit amin
Câu10: Những chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là:
A. Cacbonhiđrat, lipit, protein & xellulozơ B. Cacbongđrat,lipit,axitnucleic,glicogen
C. Cacbonhđrat, lipit, protein & axit nucleic D. Cacbonhiđrat, lipit, protein, axit amin
Câu11: Cacbonhiđrat gồm những loại hợp chất nào?
A. Đường đơn, đường đôi, đường đa B. Đường đơn, đường đôi, axit béo
C. Đường đơn, đường đa, axit béo D. Đường đa, đường đôi, axit béo
Câu12: Hợp chất nào sau đây không có đơn vị cấu trúc là glucozơ?
A. Tinh bột B. Glicogen
C. Saccarozo D. Phospholipit
Câu13: Đường fructozơ là đường gì?
A. Một loại axiy béo B. Một loại đường đôi
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
C. Một loại đường đa D. Một loại đường đơn
Câu14: Thuật ngữ nào sau đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại?
A. Tinh bột B. Đường đôi
C. Đường đa D. Cacbonhiđrat
Câu15: Khi 10 phân tử glucozơ kết hợp với nhau sẽ cho ra chất nào dưới đây?
A. C
60
H
100

O
50
B. C
60
H
120
O
60
C. C
60
H
102
O
51
D. C
60
H
111
O
51
Câu16: Nhóm chất nào gồm toàn protein?
A. Albumin, globulin, colagen B. Albumin, globulin, phospholipit
C. Albumin, globulin, colesteron D. Globulin, colagen, phospholipit
Câu17: Chất nào sau đây là đơn phân của protein?
A. Nucleotit B. Axit amin
C. Glucozơ D. Hemoglobin
Câu18: Đại phân tử AND được cấu tạo từ các đơn phân nào?
A. Axit amin B. Nucleotit
C. Glucozơ D. Axit béo & glixerol
Câu19: Trong phân tử AND các nucleotit trong một mạch liên kết với nhau bằng:

A. Liên kết cộng hoá trị B. Liên kết hiđro
C. Liên kết peptit D. Liên kết glicozit
Câu20: Chuỗi nào tạo nên mạch đơn của AND?
A. Chuỗi polipeptit B. Chuỗi polinucleotit
C. Chuỗi axit amin D. Chuỗi glucozơ
Câu21: Liên kết giữa hai mạch của phân tử AND là:
A. Liên kết hiđro B. Liên kết cộng hoá trị
C. Liên kết glicozit D. Liên kết peptit
Câu22: Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có những bào quan nào?
A. Thể Golgi B. Mạng lưới nội chất
C. Riboxom D. Ti thể
Câu23: Loại tế bào nào trong cơ thể có lưới nội chất phát triển nhất?
A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì D. tế bào cơ
Câu24: Chọn câu sai:
A. Khuếch tán là hiện tượng các chất ra vào tế bào chất cùng chiều građien nồng độ
B. Sự khuếch tán có thể xảy ra trực tiếp qua lớp kép phospholipit
C. Tốc độ khuếch tán tỉ lệ nghịch với diện tích khuếch tán & luôn là quá trình thụ động
D. Sự khuếch tán các phân tử nước qua màng gọi là sự thẩm thấu
Câu25: Chọn câu sai:
A. Các chất hoà tan trong nước sẽ được vận chuyển qua màng theo građien nồng độ
B. Nước thấm qua màng theo građien áp suất thẩm thấu gọi là hiện tượng thẩm thấu
C. Dựa vào tốc độ khuếch tán, chia dung dịch thành ba loại khác nhau: ưu, nhược, đẳng trương
D. Những chất trao đổi giữa tế bào & môi trường thường hoà tan trong dung môi
Câu26: Chọn câu đúng (Đ) và câu sai (S) trong các câu sau:
A. Sự chuyển hoá vật chất trong tế bào gồm tất cả các phản ứng sinh hoá diễn ra trong tế bào sống
B. Các phản ứng sinh hoá xảy ra trong tế bào gồm 2 quá trình: đồng hoá & dị hoá
C. Đồng hoá là quá trình xảy ra trong cơ thể sinh vật nhân thực
D. Dị hoá là quá trình phân giải các chất phức tạp thành chất đơn giản
Câu27: Enzim có bản chất gì?

A. Cacbonhiđrat B. Protein
C. Lipit D. Phospholipit
Câu28: Liên kết trong phân tử protein là:
A. Liên kết peptit B. Liên kết hiđro
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
C. Liên kết glicozit D. Liên kết phosphodieste
Câu29: Liên kết giữa các phân tử glucozơ tạo nên xellulozơ là:
A. Liên kết peptit B. Liên kết hiđro
C. Liên kết glicozit D. Liên kết phosphodieste
Câu30: Protein có mấy bậc cấu trúc?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu31: Trong quang hợp O
2
được sinh ra từ đâu?
A. H
2
O B. CO
2
C. Ánh sáng D. Diệp lục
Câu32: Các cơ thể quang hợp sử dụng sản phẩm nào của pha sáng để tổng hợp cacbonhiđrat từ CO
2
?
A. ATP B.NADPH
C. ATP & NADPH D. O
2
Câu33: Pha sáng quang hợp diễn ra tại đâu?
A. Màng tilacoit B. Chất nền lục lạp
C. Ti thể D. Riboxom

Câu34: Sản phẩm của pha tối trong quang hợp là:
A. ATP B. Cacbonhiđrat
C. O
2
D. NADPH
Câu35: Phần lớn thời gian chu kì tế bào thuộc về:
A. Kì trung gian B. Các kì nguyên phân
C. Pha G
1
D. Pha S
Câu36: Kì trung gian gồm mấy pha?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu37: Trong kì trung gian, pha nào tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng?
A. Pha G
1
B. Pha S
C. Pha G
2
D. Pha G
1 &
G
2
Câu38: Chọn câu đúng:
A. Thời gian của một chu kì tế bào ở tất cả các sinh vật là giống nhau
B. Thời gian của kì trung gian và các kì của ngyên phân là như nhau ở tất cả mọi loại tế bào
C. Thời gian và tốc độ phân chia tế bào ở các bộ phận khác nhau là như nhau
D. Thời gian của chu kì tế bào tuỳ thuộc vào từng loại tế bào và tuỳ thuộc vào từng loài
Câu39: Trong nguyên phân, phân chia tế bào chất diễn ra ở:
A. Kì đầu B. Kì giữa

C. Kì sau D. Kì cuối
Câu40: Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, từ 1 tế bào mẹ tạo nên 2 tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể là:
A. 1n B. 2n
C. 3n D. 4n
Câu41: Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp và xảy ra ở cơ quan sinh dục chín. Trong quá trình
giảm phân, AND được nhân đôi mấy lần?
A. 1 lần B. 2 lần
C. 3 lần D. 4 lần
Câu42: Trong quá trình giảm phân, AND được nhân đôi ở kì nào?
A. Kì trung gian của giảm phân I B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì trung gian của giảm phân II D. Kì đầu của giảm phân II
Câu43: Trong quá trình giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo xảy ra ở kì nào sau đây?
A. Kì đầu I B. Kì giữa I
C. Kì giữa II D. Kì đầu II
Câu44: Sau lần giảm phân I, hai tế bào con được tạo thành có số lượng nhiễm sắc thể kép là:
A. n nhiễm sắc thể kép B. 2n nhiễm sắc thể kép
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
C. 3n nhiễm sắc thể kép D. 4n nhiễm sắc thể kép
Câu45: Sau lần giảm phân II, các tế bào con được tạo thành với số lượng nhiễm sắc thể là:
A. n nhiễm sắc thể B. 2n nhiễm sắc thể
C. 3n nhiễm sắc thể D. 4n nhiễm sắc thể
Câu46: Sau khi hoàn thành giảm phân II, từ một tế bào mẹ tạo thành bao nhiêu tế bào con có số lượn nhiễm sắc thể
giảm đi một nửa so với tế bào mẹ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu47: Chọn câu sai:
A. Qua quá trình giảm phân, 4 giao tử được hình thành có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
B. Qua thụ tinh, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài được phục hồi
C. Trong kì đầu giảm phân II, các nhiễm sắc thể kép tương đồng bắt cặp với nhau & giữa chúng có thể xảy ra

sự trao đổi chéo
D. Sự phân li độc lập & tổ hợp tự do của các cặp nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân, kết hợp với quá
trình thụ tinh đã tạo ra vô số các biến dị tổ hợp
Câu48: Nếu một tế bào của một sinh vật chứa 24 nhiếm sắc thể thì tinh trùng loài sinh vật này có số
lượng nhiễm sắc thể là:
A. 6 B. 12
C. 24 D. 48
Câu49: Nếu ở tinh trùng của một loài sinh vật có số lượng nhiễm sắc thể là 14 thì tế bào của cơ thể
thuộc loài đó có:
A. 14 nhiễm sắc thể B. 28 nhiễm sắc thể
C. 42 nhiễm sắc thể D. 56 nhiễm sắc thể
Câu50: Vi khuẩn thuộc giới nào sau đây?
A. Giới động vật B. Giới thực vật
C. Giới khởi sinh D. Giới nguyên sinh
Câu51: Virut thuộc về:
A. Sinh vật có cấu trúc tế bào B. Sinh vật nhân thực
C. Sinh vật nhân sơ D. Nhóm không có cấu trúc tế bào
Câu52: Chức năng quang hợp thuộc về bào quan nào sau đây?
A.Ti thể B. Bộ máy Golgi
C. Lục lạp D. Riboxom
Câu53: Chức năng hô hấp thuộc về bào quan nào sau đây?
A. Ti thể B. Lưới nội chất hạt
C. Lưới nội chất trơn D. Lục lạp
Câu54: Tham gia vào quá trình tổng hợp protein ở tế bào là chức năng của:
A. Lục lạp B. Trung thể
C. Ti thể D. Riboxom
Câu55: Chức năng thu gom, đóng gói & phân phối các sản phẩm là chức năng của:
A. Bộ máy Golgi B. Không bào
C. Lục lạp D. Nhân
Câu56: Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?

A. Ti thể B. Lizoxom
C. Riboxom D. Bộ máy Golgi
Câu57: Câu nào sau đây là sai khi nói về vi sinh vật?
A. Vi sinh vật là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không nhìn thấy được
B. Tuy rất đa dạng nhưng vi sinh vật có những đặc điểm chung nhất định
C. Vi sinh vật rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại hẹp
D. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực
Câu58: Để nuôi cây vi sinh vật trên môi trường đặc, người ta cho thêm vào mô trường lỏng chất nào sau đây?
A. Thạch (agar) B. Muối
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
C. Tinh bột D. Nước cơm
Câu59: Nguồn năng lượng(1) & nguồn cacbon(2) của vi sinh vật quang tự dưỡng là:
A. Ánh sáng(1) và chất hữu cơ(2)
B. Chất hữu cơ(1) và CO
2
(2)
C. Chất vô cơ(1) và CO
2
(2)
D. Ánh sáng(1) và CO
2
(2)
Câu60: Vi khuân nitrat hoá, vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh, vi khuẩn hiđro có kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng
C. Hoá dị dưỡng D. Hoá tự dưỡng
Câu61: Chất nào sau đây là một trong những sản phẩm của quá trình lên men lactic?
A. Glucozơ B. C
2
H

5
OH
C. Axit lactic D. Protein
Câu62: Xác định hợp chất tại vị trí có dấu “?” trong phản ứng sinh hoá sau đây:
(Glucozơ)
n
+ ADP – glucozơ = (Glucozơ)
n + 1
+ ?
A. Protein B. Lipit
C. Kitin D. ADP
Câu63: Chọn đáp án đúng cho sơ đồ sau:
(1) (2)
AND - rARN - Protein
A. (1): phiên mã; (2): dịch mã B. (1): dịch mã, (2): phiên mã
C. (1): tự sao; (2): quy định D. (1): nhân đôi; (2): dịch mã
Câu64: Ở vi sinh vật, lipit được hình thành từ đâu?
A. Axit béo & protein B. Axit béo & polisaccarit
C. Axit béo & glixerol D. Protein & glixerol
Câu65: Ta có thể làm được sữa chua, làm dưa chua được là nhờ sinh vật nào sau đây?
A. Động vật nguyên sinh B. Sinh vật nhân sơ
C. Virut D. Vi khuẩn lactic
Câu66: Để phân giải protein, vi sinh vật cần tiết ra loại enzim nào sau đây?
A Nucleaza B. Xellulaza
C. Proteaza D. Lipaza
Câu67: Để phân giải lipit, vi sinh vật cần loại enzim nào sau đây?
A. Nucleaza B. Xellulaza
C.Proteaza D. Lipaza
Câu68: Để phân giải tinh bột, vi sinh vật cần loại enzim nào sau đây?
A. Amilaza B. Xellulaza

C. Proteaza D. Lipaza
Câu69: Vi khẩn nào sau đây thực hiện quá trình lên men lactic?
A. Vi khuẩn lam B. Vi khuẩn tía
C. Vi khuẩn nitrat hoá D. Vi khuẩn lactic
Câu70: Vi khuẩn lam thuộc nhóm sinh vật nào sau đây?
A. Vi sinh vật B. Thực vật
C. Động vật D. Động vật nguyên sinh
Câu71: Đặc điểm nào sau đây là đúng với vi sinh vật hiếu khí?
A. Là vi sinh vật cần O
2
để sinh trưởng và phát triển
B. Là vi sinh vật không thể sinh trưởng trong khí quyển
C. Khí O
2
thậm chí là độc tố đối với chúng
D. Sẽ chết trong điều kiện hiếu khí
Câu72: Trong thí nghiệm về lên men etylic, ta thấy có hiện tượng bọt khí sủi lên trong ống nghiệm. Đó là khí nào
sau đây?
A. Oxi B. Nitơ
C. Hiđro D. Cacbon
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
Câu73: Muối rau, quả chua là hình thức:
A. Lên men etylic B. Lên men lactic
C. Tổng hợp protein D. Phân giải protein
Câu74: Giả sử trong điều kiện nuôi cấy lí tưởng, một vi sinh vật cứ 20p lại phân chia một lần, thì sau 120p, số tế
bào của quần thể vi sinh vật đó là bao nhiêu?
A. 8 B. 16
C. 32 D. 64
Câu75: Giả sử trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, một vi sinh vật cứ 20p lại phân chia một lần. Khi số lượng tế

bào được tạo thành từ vi sinh vật này là 64 thì số lần phân chia là bao nhiêu?
A. 2 B. 6
C. 4 D. 8
Câu76: Giả sử, một quần thể vi sinh vật có số lượng tế bào ban đầu là 20. Sau 15p, trong điều kiện nuôicấy thích
hợp, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật này là 40. Vậy thời gian thế hệ là bao
nhiêu?
A. 5p B. 10p
C. 15p D. 20p
Câu77: Sau thời gian một thế hệ, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật trong điều kiện nuôi cấy thíc hợp thay
đổi như thế nào?
A. Không tăng B. Tăng gấp 2
C. Tăng gấp 3 D. Giảm một nửa
Câu78: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật tăng lên với tốc độ lớn
nhất ở pha nào?
A. Pha tiềm phát B. Pha luỹ thừa
C. Pha cân bằng D. Pha suy vong
Câu79: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật đạt tới giá trị cực đại và
không đổi theo thời gian là ở pha nao?
A. Pha tiềm phát B. Pha luỹ thừa
C. Pha cân bằng D. Pha suy vong
Câu80: Trong nuôi cấy không liên tục, để thu hồi sinh khối vi sinh vật tối đa thì nên dừng ở thời điểm nào là tốt
nhất?
A. Cuối pha tiềm phát, đầu pha luỹ thừa
B. Đầu pha luỹ thừa
C. Cuối pha luỹ thừa, đầu pha cân bằng
D. Pha suy vong
Câu81: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi khuẩn chết vượt quá số lượng tế bào mới
được tạo thành là ở pha nào?
A. Pha tiềm phát B. Pha luỹ thừa
C. Pha cân bằng D. Pha suy vong

Câu82: Sinh sản bằn cách nảy chồi là hình thức sinh sản chủ yếu của sinh vật nào?
A. Trùng giày B. Nấm men
C. Trùng amip D. Trùng roi xanh
Câu83: Sinh sản hữu tính không là hình thức sinh sản của sinh vật nào sau đây?
A. Động vật có vú B. Chim
C. Lưỡng cư D. Vi khuẩn
Câu84: Phân đôi là hình thức sinh sản có ở sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn B. Thực vật
C. Thuỷ tức D. Lưỡng cư
Câu85: Sinh sản bằng bào tử vô tính và hữu tính chỉ có ở sinh vật nào sau đây?
A, Trùng giày B. Trùng roi xanh
C. Nấm mốc D. Vi khuẩn
Câu86: Những vi sinh vật chỉ có thể sinh trưởng khi có mặt của oxi được gọi là:
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
A. Vi sinh vật hiếu khí bắt buộc
B. Vi sinh vật kị khí bắt buộc
C. Vi sinh vật ki khí không bắt buộc
D. Vi sinh vật vi hiếu khí
Câu87:Câu nào sau đây có nội dung không thuộc về “yếu tố sinh trưởng” đối với vi sinh vật
A. Là những chất hữu cơ quan trọng mà vi sinh vật không tự tổng hợp được và phải thu nhận trực tiếp từ môi
trường ngoài
B. Một số chất như vitamin, axit amin… vi sinh vật không tự tổng hợp được mà phải tiếp nhận từ bên ngoài thì
mới sinh trưởng bình thường được
C. Một số chất hữu cơ như vitamin, axit amin… với hàm lượng rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh
vật mà chúng không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ
D. Nhiều chất hữu cơ mà vi sinh vật tự tổng hợp được từ các chất vô cơ
Câu88: Vi khuẩn giang mai cần nồng độ oxi thấp hơn 2 – 10% và bị chết ở nồng độ oxi khí quyển thấp hơn 20%.
Vi khuẩn giang mai thuộc loại vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi sinh vật hiếu khí B. Vi sinh vật kị khí bắt buộc

C. Vi sinh vật kị khí không bắt buộc D. Vi sinh vật vi hiếu khí
Câu89: Dựa vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia vi sinh vật thành bao nhiêu nhóm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu90: Nhiệt độ mà ở đó vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất được gọi là:
A. Nhiệt độ tôí thiểu B. Nhiệt độ tối đa
C. Nhiệt độ tối ưu D. Nhiệt độ trung bình
Câu91: Những vi sinh vật sống ở vùng Nam cực và Bắc cực thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi sinh vật ưa lạnh B. Vi sinh vật ưa ấm
C. Vi sinh vật ưa nhiệt D. Vi sinh vật ưa siêu nhiệt
Câu92: Dựa vào sự thích nghi với độ pH của môi trường, người ta chia vi sinh vật thành mấy nhóm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu93: Hiện tượng co nguyên sinh sẽ xảy ra khi cho tế bào vào môi trường nào sau đây?
A. Môi trường ưu trương B. Môi trường nhược trương
C. Môi trường đẳng trương D. Môi trường nước tinh khiết
Câu94: Cấu tạo của virut gồm:
A. AND & vỏ protein B. ARN & vỏ protein
C. Nhiễm sắc thể & vỏ protein D. Chỉ gồm một loại axit nu & protein
Câu95: Vì sao virut được coi là sinh vật kí sinh nội bào bắt buộc?
A. Có kích thước siêu nhỏ
B. Chưa có cấu tạo tế bào
C. Không có riboxom
D. Muốn nhân lên, virut phải nhờ vào bộ máy tổng hợp của tế bào vật chủ
Câu96: Câu nào sau đây là không đúng khi nói về virut?
A.Virut là thực thể không có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi
B. Cấu tạo của virut đơn giản: lõi axit nucleic gồm cả AND hoặc ARN, vỏ protein bọc ngoài lõi
C.Virut không thể tự nhân lên bên ngoài tế bào chủ
D. Virut là kí sinh nội bào bắt buộc
Câu97: Vỏ capsit của virut được cấu tạo từ thành phần nào sau đây?

A. AND B. ARN
C. Capsome D. ARN & protein
Câu98: Virut khảm thuốc lá có dạng cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc xoắn B. Cấu trúc khối
C. Cấu trúc hình trụ D. Cấu trúc hỗn hợp
Câu99: Bộ gen của virut là:
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
A. AND B. ARN
C. Cả AND & ARN D. AND hoặc ARN
Câu100: Chu trình nhân lên của phagơ gồm mấy giai đoạn?
A. 2 B. 4
C. 5 D. 6
Câu101: Hiện tượng phagơ bám vào thụ thể bề mặt tế bào một cách đặc hiệu thuộc giai đoạn nào trong chu trình
nhân lên của nó?
A. Hấp phụ B. Xâm nhập
C. Sinh tổng hợp D. Lắp ráp
Câu102: HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở người. Virut HIV có thể lan truyền bằng con đường nào sau đây?
A. Qua đường máu B. Qua đường hô hấp
C. Qua đường ăn uống D. Tiếp xúc qua da
Câu103: Bệnh do virut HIV gây ra có thể chia thành bao nhiêu giai đoạn?
A. 2 B. 4
C. 5 D. 6
Câu104: Chọn phương án trả lời đúng: Giai đoạn kéo dài từ 1 – 10 năm, số lượng tế bào Limpho T
giảm dần thuộc giai đoạn phát triển nào sau đây?
A. Giai đoạn sơ nhiễm B. Giai đoạn không triệu chứng
C. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng D. Giai đoạn cửa sổ
Câu105: Đối tượng nào sau đây là vật chủ trung gian truyền bệnh chủ yếu do virut?
A. Thực vật B. Động vật có vú
C. Người D. Côn trùng

Câu106: Bệnh nào ở người sau đây không phải do virut gây ra?
A. HIV B. Viêm não Nhật Bản
C. Sốt rét D. Sốt xuất huyết
Câu107: Kháng nguyên là gì?
A. Là protein lạ có khả năng kích thích cơ thể tạo đáp ứng miễn dịch
B. Là protein được tế bào sản xuât ra để chống lại sự xâm nhập của kháng nguyên lạ
C. Là vacxin
D. Là huyết thanh
Câu108: Trong môi trường như thế nào thì tế bào bị co nguyên sinh?
A. Nhược trương B. Ưu trươn
C. Đẳng trương D. Dung môi
Câu109: Glicogen, tinh bột, xellulozơ đều thuộc loại chất nào sau đây?
A. Đường đơn B. Đường đôi
C. Đường đa D. Monosaccarit
Câu110: Nhóm nguyên tố nào sau đây chiếm khối lượng lớn trong cơ thể sống?
A. C, H, O, N B. K, S, Mg, C
C. C, Fe, Mo, S D. Cu, Fe, O, N
Câu111: Giới nào có toàn bộ các sinh vật là dị dưỡng?
A. Thạc vật B. Nấm & thực vật
C. Nấm & động vật D. Khởi sinh & nguyên sinh
Câu112: Quần xã là tập hợp nhiều quần thể:
A. Cùng loài B. Khác loài
C. Sinh sản vô tính D. Sinh sản hữu tính
Câu113: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống sắp xếp như thế nào?
A. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
B. Tế bào, quần xã, quần thể, hệ sinh thái
C. Tế bào, hệ sinh thái, quần thể, quần xã
D. Tế bào, hệ sinh thái, quần xã, quần thể
Câu114: Sinh vật nào sau đây không thuộc giới nguyên sinh?
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011

VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
A. Vi khuẩn B. Tảo
C. Nấm nhầy D. Động vật nguyên sinh
Câu115: Nhóm sinh vật nào sau đây không thuộc giới thực vật?
A. Rêu B. Quyết
C. Hạt trần D. Tảo
Câu116: Mỡ động vật thường chứa các axit béo có tính chất gì?
A. Chưa no B. No
C. Kị nước D. Ưa nước
Câu117: Chuỗi polipeptit co xoắn hoặc gấp nếp là cấu trúc bậc mấy của phân tử protein?
A. Bậc 1 B. Bậc 2
C. Bậc 3 D. Bậc 4
Câu118: Chu trình tan của virut không có đặc điểm?
A. Sinh tổng hợp các axit nu và protein cho riêng mình từ các enzim và nguyên liệu của tế bào chủ
B. Lắp ráp các axit nu vào protein vỏ để tạo thành virut hoàn chỉnh
C. Phá vỡ tế bào và phóng thích các virut ra ngoài
D. Có thể trở về dạng ban đầu với hệ gen virut không gắn với hệ gen của tế bào chủ
Câu119: Kích thước của tê bào vi sinh vật điển hình
A. nhỏ hơn 1um B. khoảng 1um – 10um
C. khoảng 10um – 100um D. lớn hơn 100um
Câu120: Có kích tthước vô cùng nhỏ bé và cấu tạo đơn giản là:
A. đặc điểm riêng của virut
B. đặc điểm chung của virut và vi khuẩn
C. đặc điểm riêng của vi sinh vật nhân sơ
D. đặc điểm chung của các vi sinh vật
Câu121: Dễ phát sinh biến dị và có khả năng thích ứng với nhiều loại môi trường:
A. không phải là đặc điểm riêng của các vi sinh vật
B. là đặc điểm chung của các vi sinh vật
C. không phải là đặc điểm riêng của virut
D. là đặc điểm riêng của các vi sinh vật nhân chuẩn

Câu122: Cơ thể người gồm những cấp độ tổ chức nào dưới đây?
A. Tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan B. Quần thể
C. Cơ quan D. Quần xã
Câu123: Rêu là thực vật:
A. Chưa có hệ mạch B. Thụ tinh nhờ gió
C. Thụ tinh nhờ tinh trùng D. Tinh trùng không roi
Câu124: Quyết là thực vật:
A. Chưa có hệ mạch B. Tinh trùng không roi
C. Thụ tinh nhờ tinh trùng D. Thụ tinh nhờ gió
Câu125: Hạt kín là thực vật:
A. Chưa có hệ mạch B. Tinh trùng có roi
C. Thụ phấn nhờ gió D. Hạt không được bảo vệ trong quả
Câu126: Những hợp chất nào sau đây có đơn phân là glucozơ?
A. Tinh bột & saccarozo B. Glicogen & saccarozo
C. Saccarozo & xellulozo D. Tinh bột & glicogen
Câu127: Tính đa dạng của protein được quy định bởi:
A. Nhóm amin của các axit amin
B. Nhóm R của các axit amin
C. Liên kết peptit
D. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein
Câu128: Phân tử protein bị biến tính bởi:
A.
Liên kết phân cực của các phân tử nước
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
B.
Nhiệt đọ cao
C.
Sự có mặt của khí O
2

D.
Sự có mặt của khí CO
2
Câu129: Đơn phân của phân tử AND khác nhau ở:
A. Số nhóm (-OH) trơng phân tử đường ribozo
B. Bazo nito
C. Nhóm phosphat
D. Đường ribozo
Câu130: Những nhận định nào dưới đây là đúng với tế bào vi khuẩn?
A. Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân
B. Vật chất di truyền là AND và protein histon
C. Không có màng nhân
D. Vật chất di truyền là AND không kết hợp với protein histon
Câu131: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:
A. Tham gia vào quá trình phân bào
B. Thực hiện quá trình hô hấp
C. Giữ hình dạng tế bào ổn định
D. Tham gia vào duy trì áp suất thẩm thấu
Câu132: Số lượng lớn các riboxom được quan sát thấy trong các tế bào chuyên hoá trong việc sản xuất:
A. Lipit B. Protein
C. Polisaccarit D. Glucozo
Câu133: Bào quan có khả năng hấp thu CO
2
và giải phóng O
2
. Bào quan này có thể là:
A. Lục lạp B. Riboxom
C. Nhân D. Ti thể
Câu134: Điều nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy Golgi?
A. Gắn thêm đường vào protein

B. Tổng hợp lipit
C. Tổng hợp polisaccatir từ các đường đơn
D. Bao gói các sản phẩm tiết
Câu135: Màng sinh chất có cấu tạo:
A. Gồm hai lớp, phía trên có các lỗ nhỏ
B. Gồm ba lớp: hai lớp protein và lớp lipit ở giữa
C. Cấu tạo chính là lớp kép phospholipit được xen kẽ bởi những phân tử protein, ngoài ra còn một lượng nhỏ
polisaccarit
D. Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn các phân tử protein
Câu 136: ATP là một phân tử quan trọng trong quá trình trao đổi chất vì:
A. Nó có các liên kết phospho cao năng
B. Các liên kết phospho cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ
C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài của cơ thể
D. Nó vô cùng bền vững
Câu137: Trong quá trình phân giải glucozo, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP?
A. Chu trình Krep B. Đường phân
C. Chuỗi truyền electron hô hấp D. Đường phân và krep
Câu138: Bao đuôi của phagơ co lại đẩy bộ gen vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn hấp phụ
B. Giai đoạn xâm nhập
C. Giai đoạn phóng thích
D. Giai đoạn lắp ráp
Câu139: AND được protein bao lại thành phagơ hoàn chỉnh diễn ra ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn xâm nhập
B. Giai đoạn phóng thích
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
C. Giai đoạn sinh tổng hợp
D. Giai đoạn lắp ráp
Câu140: Trong nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng ở pha nào?

A. Pha tiềm phát
B. Pha luỹ thừa
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
Câu141: Sự hình thành AND và protein của phagơ diễn ra ở giai đoạn nào?
A. Giai đoạn sinh tổng hợp
B. Giai đoạn lắp ráp
C. Giai đoạn phóng thích
D. Giai đoạn hấp phụ
Câu142: Virut thường không thể xâm nhập tế bào thực vật, chọn đáp án đúng nhất?
A. Thành tế bào thực vật rất bền vững, không có thụ thể thích hợp
B. Không có thụ thể thích hợp
C. Kích thước virut thường lớn
D. Thành tế bào vững chắc
Câu143: Chọn đáp án đúng:
A. Người ta tìm thấy HIV trong máu, tinh dịch hoặc dịch nhầy âm đạo của người nhiễm loại virut này
B. HIV dễ lan truyền qua đường hô hấp và khi dùng chung bát đĩa với người bệnh
C. Khi xâm nhập vào cơ thể, HIV tấn công vào các tế bào hồng cầu
D. HIV có thể lây lan do các vật trung gian như muỗi, bọ chét…
Câu144: Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá học trong tế bào xảy ra nhanh hơn là chức năng:
A. Hormon B. Enzim
C. Hemoglobin D. Ơstrogen
Câu145: Oxi trao đổi qua màng tế bào được thực hiên theo:
A. Sự vận chuyển của màng
B. Cơ chế thẩm thấu
C. Cơ chế ẩm bào
D. Cơ chế thực bào
Câu146: Các chất có kích thước lớn đi vào tế bào nhờ:
A. Chúng có khả năng khuếch tán
B. Khả năng biến dạng của màng

C. Khả năng chọn lọc của màng
D. Chúng có khả năng thẩm thấu
Câu147: Sự biến dạng của màng tế bào (trừ tế bào thực vật) có ý nghĩa gì?
A. Thay đổi hình dạng của tế bào
B. Giúp tế bào lấy một số chất có kích thước lớn
C. Làm cho tế bào có khả năng đàn hồi
D. Thay đổi thể tích của tế bào
Câu148: Các trạng thái của năng lượng:
A. Hoá năng và nhiệt năng
B. Động năng và cơ năng
C. Thế năng và động năng
D. Thế năng và nhiệt năng
Câu149: Màng sinh chất được cấu tạo bởi:
A. Các phân tử protein
B. Các phân tử lipit
C. Các phân tử protein và lipit
D. Các phân tử protein, gluxit và lipit
Câu150: Tên bào quan chỉ có ở tế bào động vật:
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
A. Ti thể B. Không bào
C. Riboxom D. Khung xương tế bào
Câu152: Thành phần chỉ có ở tế bào thực vật:
A. Màng sinh chất B. Thành xellulozo
C. Không bào D. Trung thể
Câu153: Chuỗi truyền electron hô hấp diễn ra tại:
A. Tilacoit B. Lục lạp
C. Chất nền ti thể D. Tế bào chất
Câu154: Thành phần cơ bản của màng sinh chất là:
A. Phospholipit và protein

B. Axit nucleic và protein
C. Protein và cacbonhiđrat
D. Cacbonhiđrat và lipit
Câu155: Các axit amin khác nhau ở:
A. Nhóm amin (-NH
2
)
B. Nhóm cacboxyl (-COOH)
C. Gốc R
D. Nhóm amin và cacboxyl
Câu156: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật quang tự dưỡng:
A.
Ánh sáng và CO
2
B.
Ánh sáng và chất hữu cơ
C.
Chất vô cơ và CO
2
D.
Chất hữu cơ
Câu157: Nguồn năng lượng và cacbon chủ yếu của vi sinh vật quang dị dưỡng:
A.
Ánh sáng và CO
2
B.
Ánh sáng và chất hữu cơ
C.
Chất vô cơ và CO
2

D.
Chất hữu cơ
Câu158: Nguồn năng lượng và cacbon chủ yếu của vi sinh vật hoá tự dưỡng:
A.
Ánh sáng và CO
2
B.
Ánh sáng và chất hữu cơ
C.
Chất vô cơ và CO
2
D.
Chất hữu cơ
Câu159: Nguồn năng lượng và cacbon chue yếu của vi sinh vật hoá dị dưỡng:
A.
Ánh sáng và CO
2
B.
Ánh sáng và chất hữu cơ
C.
Chất vô cơ và CO
2
D.
Chất hữu cơ
Câu160: Chọn câu đúng:
A. Virut không có vỏ ngoài gọi là virut trần
B. Những virut không hoàn chỉnh còn được gọi là virion
C. Vỏ capsit được cấu tạo từ các đơn vị protein là capsome
D. Một số virut có thêm vỏ bao bên ngoài vỏ capsit gọi là vỏ ngoài
Câu161: Gọi là lưới nội chất hạt vì:

A. Do có các ti thể gắn vào
B. Do có các luc lạp gắn vào
C. Do có đính nhiều riboxom
D. Do có nhiều bào quan lizoxom
Cau162: Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của tế bào Limpho T độc?
A. Miễn dịch tế bào
B. Miễn dịch thể dịch
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
C. Miễn dịch tự nhiên
D. Miễn dịch bẩm sinh
Câu163: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với các thụ thể của tế bào
chủ?
A. Xâm nhập B. Hấp phụ
C. Lắp ráp D. Phóng thích
Câu164: Virut sử dụng nguyên liệu và enzim của tế bào chủ để tổng hợp axit nu và protein. Hoạt động
này xảy ra giai đoạn nào sau đây?
A. Xâm nhập B. Hấp phụ
C. Sinh tổng hợp D. Phóng thích
Câu165: Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn chọn lọc?
A. Cồn B. Phenol
C. Anđehit D. Chất kháng sinh
Câu166: Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là:
A. Độc tố B. Chất cảm ứng
C. Hormon D. Kháng thể
Câu167: Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là:
A. Kháng thể B. Kháng nguyên
C. Miễn dịch D. Đề kháng
Câu168: Sinh tan là hiện tượng:
A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ

B. Virut sinh sản trong tế bào chủ
C. Virut nhân lên và phá vỡ tế bào chủ
D. Virut gắn lên bề mặt tế bào chủ
Câu169: Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử được gọi là:
A. Hô hấp hiếu khí
B. Hô hấp kị khí không bắt buộc
C. Hô hấp kị khí bắt buộc
D. Lên men
Câu170: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức:
A. Trực phân B. Nảy chồi
C. Bằng bào tử D. Tiếp hợp
Câu171: Hình thức sinh sản nào sau đây là hình thức đơn giản nhất?
A. Nguyên phân B. Phân đôi
C. Giảm phân D. Nảy chồi
Câu172: Sau 5 đợt nguyên phân của 3 tế bào sinh dục mầm ở lợn, tất cả các tế bào con tạo ra đều trở
thành noãn bào bậc 1 và đều giảm phân bình thường. Tổng số trứng được tạo ra từ quá trình
giảm phân nói trên bằng:
A. 96 B. 40
C. 64 D. 32
Câu173: Theo dữ kiện câu trên, kết quả nào sau đây?
A. Có 96 tinh trùng được tạo ra
B. Có 96 thể cực được tạo ra
C. Có 288 trứng được tạo ra
D. Có 288 thể cực được tạo ra
Câu174: Có 10 noãn bào bậc 1 và 10 tinh bào bậc 1 của ruồi giấm (2n = 8) đều giảm phân bình thường.
Tổng số trứng và tinh trùng được tạo ra là:
A. 20 B. 40
C. 50 D. 60
Câu175: Theo dữ kiện câu trên, tổng số nhiễm sắc thể trong toàn bộ trứng và tinh trùng tạo ra là:
A. 200 nhiễm sắc thể đơn

Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
B. 400 nhiễm sắc thể đơn
C. 200 nhiễm sắc thể kép
D. 400 nhiễm sắc thể kép
Câu176: Có 5 tế bào sinh dưỡng của một loài nguyên phân liên tiếp 6 lần. Tổng số tế bào con tạo ra sau
nguyên phân là:
A. 64 B. 128
C. 256 D. 320
Câu177: Có 5 tế bào sinh tinh, qua 5 lần giảm phân liên tiếp. Số tinh trùng tạo ra là:
A. 540 B. 640
C. 460 D. 450
Câu178: Có một hợp tử của gà (2n = 78) nguyên phân một số lần liên tiếp, các tế bào con của hợp tử
trên đã chứa tất cả 624 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số lần nguyên phân mà hợp tử trên đã
tiến hành là:
A. 2 lần B. 3 lần
C. 4 lần D. 5 lần
Câu179: Ở cá thể cái, giảm phân tạo ra:
A. Chỉ có trứng B. Chỉ có thể cực
C. Tế bào sinh dưỡng D. Trứng và thể cực
Câu180: Điều nào sau đây sai khi noia về giảm phân:
A. Có 2 lần NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
B. Xảy ra hiện tượng tiếp hợp nhiễm sắc thể
C. Có 2 lần nhân đôi nhiễm sắc thể
D. Có 2 lần phân li nhiễm sắc thể về 2 cực của tế bào
Câu181: Vào kì đầu, nhiễm sắc thể có hiện tượng:
A. Dãn xoắn B. Co xoắn tối đa
C. Bắt đầu dãn xoắn D. Bắt đầu co xoắn
Câu182: Quá trình nguyên phân không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây của động vật đa bào?
A. Hợp tử B. Tế bào sinh dưỡng

C. Tế bào sinh dục mầm D. Tế bào sinh dục chín
Câu183: Ở cá thể đực, quá trình giảm phân dẫn đến tạo ra:
A. Tinh trùng B.Hợp tử
C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào mầm
Câu184: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây?
A. Hoà tan trong dung môi
B. Dạng tinh thể rắn
C. Dạng khí
D. Dạng tinh thể rắn và dạng khí
Câu185: Cấu trúc của tế bào nhân thực không chứa AND là:
A. Ti thể B. Nhân tế bào
C. Lục lạp D. Không bào
Câu186: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục chín
B. Tế bào sinh dục mầm
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Tế bào sinh dục mầm và tế bào sinh dục chín
Câu187: Sau khi nhân đôi, mỗi nhiễm sắc thể đơn trở thành một nhiễm sắc thể kép bao gồm:
A. 2 tâm động B. 2 nhiễm sắc thể
C. 2 cromatit D. 1 tâm động và 1 cromatit
Câu188: Trong chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của:
A. Kì trung gian B. Kì đầu
C. Kì giữa D. Kì cuối
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
Câu189: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng theo cơ chế khuếch tán là:
A. Xảy ra đối với những phân tử có kích thước lớn hơn lỗ màng
B. Chất luôn được vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ của chất ở trong và ngoài màng

Câu190: Vận chuyển chất từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế:
A. Thẩm thấu B. Khuếch tán
C. Thụ động D. Chủ động
Câu191: Chọn câu đúng:
A. Vật chất luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
B. Khuếch tán là một hình thức vận chuyển chất chủ động
C. Vận chuyển chất chủ động là sự thẩm thấu
D. Vận chuyển chất chủ động cần phải được cung cấp năng lượng
Câu192: Sự thẩm thấu là:
A. Sự vận chuyển các phân tử chất tan qua màng
B. Sự khuếch tán các phân tử đường qua màng
C. Sự di chuyển cac ion qua màng
D. Sự khuếch tán các phân tử nước qua màng
Câu193: Hình thức vận chuyển chất sau đây là sự biến dạng của màng sinh chất:
A. Khuếch tán B. Thực bào
C. Thụ động D. Tích cực
Câu194: Những phân tử chất nào sau đây không có trên màng sinh chất của tế bào thựcvật?
A. Phospholipit B. Protein
C. Colesteron D. Cacbonhiđrat
Câu195: Bào quan không có màng bao bọc:
A. Riboxom và lưới nội chất hạt
B. Trung thể và lưới nội chất trơn
C. Riboxom và trung thể
D. Lưới nội chất và bộ máy Golgi
Câu196: Bộ phận nào sau đây tham gia vào chức năng vận chuyển ở vi khuẩn?
A. Vỏ nhầy B. Màng sinh chất
C. Roi (tiên mao) D. Thành tế bào
Câu197: Vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm thuộc nhóm:
A. Ưa lạnh B. Ưa ấm
C. Ưa nhiệt D. Ưa siêu nhiệt

Câu198: Một tế bào nguyên phân liên tiếp tạo ra 32 tế bào con, tế bào đã trải qua mấy lần nguyên phân?
A. 3 B. 5
C. 7 D. 9
Câu199: Chọn câu sai:
A. Tế bào con tạo ra sau giảm phân mang bộ NST với số lượng giảm đi một nửa
B. Nguyên phân là hình thức phân bào nguyên nhiễm
C. Giảm phân là hình thức phân bào giảm nhiễm
D. Nguyên phân là hình thức phân bào không có tơ
Câu200: Vi sinh vật thực hiện quá trình lên men rượu etylic:
A. Vi khuẩn nitrat hoá B. Nấm mốc
C. Vi khuẩn lam D. Nấm men
Câu201: Cấu trúc nào sau đay giúp tế bào hình thành thoi phân bào?
A. Trung thể B. Nhân tế bào
C. Thành tế bào D. Nhân con
Câu202: Các tế bào cùng cơ thể nhận ra nhau nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Protein B. Phospholipit
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
C. Colesteron D. Glicoprotein
Câu203: Liên kết đặc trưng trong các phân tử polisaccarit:
A. Liên kết peptit B. Liên kết glicozit
C. Liên kết hiđro D. Liên kết cộng hoá trị
Câu204: Saccarozo được hình thành tử hai phân tử đường nào sau đây?
A. glucozo B. fructozo
C. glucozo + fructozo D. glucozo + galactozo
Câu205: Một gen có khối lượng phân tử là 9. 10
5
đvC, biết nu loại A ít hơn một nu khác là 200. Số nu
các loại là:
A. A = T = 560, G = X = 960

B. A = T = 650, G = X = 850
C. A = T = 700, G = X = 500
D. A = T = 560, G = X = 850
Câu206: Chọn câu sai:
A. Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và động vật đơn bào
B. Nguyên phân tạo ra vô số biến dị tổ hợp
C. Tạo nên sự sinh trưởng và phát triển của tế bào và cơ thể
D. Nguyên phân là phương thức truyền đạt và ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài qua các thế hệ
Câu207: Các bào quan có cấu trúc màng kép:
A. Nhân, lizoxom và ti thể
B. Ti thể,bộ máy Golgi và lưới nội chất
C. Lục lạp, không bào và lưới nội chất
D. Lục lạp, ti thể và nhân
Câu208: Sản phẩm của đường phân:
A.
2 axit piruvic + 2ATP + 2NADP
B.
2 axit piruvic + 2 CO
2
+ 2ATP
C.
2 CO
2
+ 2ATP + 2NADP
D.
2 axetyl – CoA + 2CO
2
+ 2FADH
2
Câu209: Nói màng sinh chất có cấu trúc khảm động, ý nào sau đây không đúng?

A. Có các protein xuyên màng và bám màng
B. Trong lớp kép cứ 15 phân tử phospholipit xen kẽ 1 phân tử protein
C. Các phân tử cấu trúc nên màng có thể chuyển động trong phạm vi lớp kép phospholipit
D. Các phân tử phospholipit liên kết với cacbonhiđrat để tạo dấu chuẩn
Câu210: Đặc điểm NST ở kì sau của quá trình nguyên phân:
A. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào
C. Dãn xoắndài ra ở dạng sợi mảnh
D. Xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo
Câu211: Hãy xác định: số lần phân bào, số tâm động, số cromatit tại kì trung gian trong quá trình
nguyên phân của một hợp tử ruồi giấm(2n = 8) để tạo ra 8 tế bào mới?
A. 3, 32, 64 B. 3, 64, 64
C. 3, 64, 32 D. 3, 32, 32
Câu212: Phân tử nào có vai trò là nguồn dự trữ năng lượng?
A. AND B. Protein
C. Cacbonhđrat D. Lipit
Câu213: Glixerol và axit béo là thành phần cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. Nhân B. Protein
C. Cacbonhiđrat D. Lipit
Câu214: Các bào quan có chứa AND:
A. Ti thể và lục lạp B. Ti thể và lizoxom
C. Bộ máy Golgi và lục lạp D. Bộ máy Golgi và lizoxom
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
Câu215: Glucozo là đơn phân cấu tạo nên phân tử chất nào dưới đây?
A. AND B. Protein
C. Mỡ D. Xellulozo
Câu216: Quần xã là:
A. Đơn vị tiến hoá cơ sở của sinh giới
B. Đơn vị sinh sản của sinh giới

C. Đơn vị phân loại cơ bản của sinh giới
D. Đơn vị dinh dưỡng của sinh giới
Câu217: Các phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân:
A. AND, protein và lipit
B. AND, cacbonhiđrat và lipit
C. Protein, cacbonhiđrat và lipit
D. AND, protein và cacbonhiđrat
Câu218: Liên kết glicozit nằm trong cấu trúc nào dưới đây?
A. AND B. Protein
C. Cacbonhiđrat D. Lipit
Câu219: Thành tê bào của vi khuẩn gram dương:
A. được cấu tạo từ một lớp peptidoglican
B. được cấu tạo từ nhiều lớp peptidoglican
C. không có peptidoglican
D. là xellulozo
Câu220: Riboxom là trung tâm tổng hợp:
A. Enzim B. Hormon
C. Protein D.Lipit
Câu221: Liên kết đặc trưng trong phân tử polisâccrit là:
A. Liên kết peptit B. Liên kết glicozit
C. Liên kết hiđro D. Liên kết cộng hoá trị
Câu222: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp:
A.
CO
2
+ H
2
O + NLAS = (CH
2
O)n + O

2

B.
(CH
2
O) + O
2
+ NLAS = CO
2
+ H
2
O
C.
O
2
+ H
2
O + NLAS = (CH
2
O)n + CO
2
D.
(CH
2
O)n + H
2
O + NLAS = CO
2
+ H
2

O
Câu223: Một tế bào sinh dục ở người nam qua quá trình phát sinh giap tử tạo ra mấy tinh trùng?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu224: Nguyên tố vi lượng chiếm tỉ lệ nhỏ hơn bao nhiêu % so với tổng khối lượng khô của cơ thể
sống?
A. 0,0001% B. 0,001%
C. 0,01% D. 0,1%
Câu225: Ti thể có chức năng:
A. chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học
B. cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu cho tế bào
C. phân huỷ các tế bào già, tế bào bị tổn thương
D. tổng hợp protein cho tế bào
Câu226: Peptidoglican là thành phần cấu tạo nên thành tế bào nhân sơ được cấu tạo từ:
A. Cacbonhiđrat và polipeptit B. Cacbonhiđrat và lipit
C. Lipit và polipeptit D. Glicoprotein
Câu227: Tế bào nào trong các tế bào sau đây trong cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào cơ tim
C. Tế bào gan D. Tế bào hồng cầu
Câu228: Chức năng của mARN là:
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
A. Truyền thông tin di truyền từ AND đến riboxom
B. Vận chuyển axit amin tới riboxom
C. Cùng với riboxom cấu tạo nên protein
D. Lưu trữ thông tin di truyền
Câu229: Các nguyên tố tham gia cấu tạo nên những hợp chất đầu tiên là:
A. C, H, Ca B. C, O, H ,N
C. P, H, O, N D. P, N, K ,O
Câu230: Cấu trúc nào sau đây của ARN thể hiện liên kết theo nguyên tắc bổ sung?

A. mARN và rARN B. tARN và rARN
C. mARN và tARN D. mARN, tARN và rARN
Câu231: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị biến đổi nhất khi có sự tác động của các yếu tố môi trường
bất lợi?
A. Bậc 4 B. Bậc 3
C. Bậc 2 D. Bậc 1
Câu232: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về giới động vật?
A. Là sinh vật đa bào, nhân thực
B. Là sinh vật sống dị dưỡng
C. Có khả năng phản ứng chậm đối với kích thích từ môi trường
D. Có vai trò góp phần làm cân bằng sinh thái
Câu233: Protein tham gia cấu tạo nên Hormon có chức năng :
A. Xúc tác các phản ứng hoá sinh
B. Điều hoà trao đổi chất
C. Cấu tạo nên tế bào
D. Bảo vệ cơ thể
Câu234: Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 2 phân tử glucozo?
A. Mantozo B. Lactozo
C. Fructozo D. Saccarozo
Câu235: Cấu trúc nào sau đây có cả ở tế bào động vật và thực vật?
A. Lục lạp B. Chất nền ngoại bào
C. Ti thể D. Lưới nội chất
Câu236: Thành phần nào sau đây của màng sinh chất có chức năng vận chuyển các phân tử có kích thước lớn,
phân tử phân cực hay tích điện?
A. Phosphplipit B. Protein bám màng
C. Protein xuyên màng D. Glicoprotein
Câu237: Tế bào nào sau đây có nhiều lizoxom nhất?
A. Tế bào cơ B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào gan
Câu238: Virut nào sau đây có cấu trúc dạng khối?

A. Virut gây bệnh khảm thuốc lá B. Virut gây bệnh dại
C. Virut gây bệnh bại liệt D. Virut cúm
Câu239: Trong quá trình nguyên phân, NST tồn tại ở trạng thái đơn ở kì nào?
A. Kì đầu B. Kì giữa
C. Kì sau D. Kì sau và kì cuối
Câu240: Trong quang hợp, quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng được thực hiện là nhờ:
A. sắc tố quang hợp B. enzim hô hấp
C. chuỗi truyền electron quang hợp D. chuỗi truyền electron hô hấp
Câu241: SARS là bệnh do virut gây ra, bệnh được truyền chủ yếu qua đường:
A. máu B. hô hấp
C. tiêu hoá D. sinh dục
Câu242: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình phân giải các chất ở vi sinh vật?
A. là quá trình biến đổi những chất phức tạp thành những chất đơn giản
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
B. sinh khối của tế bào giảm
C. sử dụng sản phẩm của tổng hợp làm nguyên liệu
D. là quá trình tích luỹ năng lượng
Câu243: Có 100 tế bào sinh tinh giảm phân tạo tinh trùng. Số tinh trùng tạo ra là:
A. 100 B. 200
C. 300 D. 400
Câu244: Có 100 tế bào sinh trứng giảm phân tạo trứng. Số trứng và thể định hướng được tạo ra là:
A. 100, 300 B. 100, 200
C. 300, 100 D. 300, 300
Câu 245: Với dự liệu câu trên tính: Tổng số NST bị tiêu biến trong các thể định hướng(2n = 16)?
A. 500 B. 2400
C. 1200 D. 1500
Câu246: Gai glicoprotein có chức năng:
A. Chứa thông tin di truyền B. Bảo vệ lõi
C. Bám lên bề mặt tế bào chủ D. Bảo vệ virut

Câu247: Có 10 tế bào nguyên phân liên tiếp 5 lần. Số tế bào con sinh ra là:
A. 230 B. 120
C. 240 D. 320
Câu248: Một loài có bộ NST 2n = 8, giao tử loài đó chiếm bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 8 B. 4
C. 2 D. 16
Câu249: Có 20 tế bào sinh trứng thực hiện giảm phân, có bao nhiêu thể cực bị tiêu biến trong quá trình
này?
A. 60 B. 20
C. 30 D. 40
Câu250: Có 15 tế bào sinh tinh giảm phân tạo tinh trùng, tổng số nhiễm sắc thể tạo ra là bao nhiêu(với
2n = 46)?
A. 435 B. 345
C. 135 D. 600
Câu251: Hình thức phân bào nào sau đây có hình thành mezoxom?
A. Gián phân B. Nguyên phân
C. Giảm phân D. Phân đôi ở vi khuẩn
Câu252: Bào tử nào sau đây không làm nhiệm vụ sinh sản?
A. Bào tử đốt B. Ngoại bào tử
C. Nội bào tử D. Bào tử trần
Câu253: Các sinh vật lên men lactic, etylic trong muối dưa, làm rượu thuộc kiểu dinh dưỡng nào?
A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng
C. Hoá tự dưỡng D. Hoá dị dưỡng
Câu254: Quá trình chuyển hoá trong tế bào chất, không có oxi sinh ra các sản phẩm như etanol, axit
lactic gọi là:
A. Lên men B. Hô hấp vi hiếu khí
C. Hô hấp hiếu khí D. Hô hấp kị khí
Câu255: Một loài 2n = 18, số NST kép ở kì giữa quá trình nguyên phân là:
A. 18 B. 36
C. 9 D. 64

Câu256: Số NST kép ở kì cuối của nguyên phân (2n =8) là bao nhiêu?
A. 8 B. 0
C. 4 D. 16
Câu257: Một tế bào nguyên phân một số lần tạo ra 128 tế bào con. Hỏi số lần nguyên phân của tế bào?
A. 5 B. 9
C. 7 D. 12
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
Câu258: Trong một chu kì tế bào, kì trung gian chiếm 3p, các kì còn lại bằng nhau và mỗi kì chiếm 2p.
Tính thời gian chu kì tế bào?
A. 10 B. 11
C. 12 D. 13
Câu259: Sơ đồ nào sau đây là đúng khi nói về quá trình nhân đôi, phiên mã, dịch mã?
A. AND – AND – Protein – mARN
B. AND – mARN – AND – Protein
C. AND – AND – mARN – Protein
D. mARN – AND – AND – Protein
Câu260: Cho tế bào hồng cầu cào môi trường nước, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Thể tích tế bào tăng B. Thể tích tế bào giảm
C. Không tăng không giảm D. Tế bào co nguyên sinh
Câu261: Một phân tử AND có trình tự nu của một mạch như sau: ATTAGXXATTA, hãy xác định trình
tự nu của mạch còn lại:
A. AAATTXGAGA B. TAATXGGTAAT
C. GXATTATATGX D. TAATGXGATTA
Câu262: Có 10 trứng và 20 tinh trùng tham gia cùng thụ tinh, số hợp tử tạo ra là bao nhiêu (biết hiệu
suất thụ tinh là 100%)?
A. 10 B. 20
C. 30 D. 40
Câu263: Có 2 tế bào ruồi giấm(2n = 8) nguyên phân một số lần tạo ra số tế bào mới với tổng số là 160
NST đơn, số tế bào mới được tạo ra :

A. 5 B. 10
C. 15 D. 20
Câu264: Có 20 tế bào sinh dưỡng cùng nguyên phân X lần tạo ra 320 tế bào con. Số lần phân bào sẽ là:
A. 6 B. 8
C. 4 D. 10
Câu265: Loại bức xạ không thuộc bức xạ ion hoá?
A. Tia tử ngoại B. Tia X
C. Tía gama D. Chùm tia nơron
Câu266: Nhóm các yếu tố sinh trưởng gồm:
A. Protein, gluxit, lipit B. Phenol, andehit,cacbon
C. Vitamin, halogen, chất kháng sinh D. Vitamin, axit amin, bazo
Câu267: Có 20 tế bào sinh tinh và 20 tế bào sinh trứng giảm phân tạo ra tổng cộng số tinh trùng và thể
định hướng là:
A. 150 B. 180
C. 140 D. 170
Câu268: Ở nhiệt độ 40
o
C, cứ 20 p vi khuẩn E. Coli lại nhân đôi, sau thời gian là 120p số tế bào của
quần thể là bao nhiêu?(Với N
o
= 10
5
)?
A. 64. 10
5
B. 32. 10
5
C. 16 . 10
5
D. 8 . 10

5
Câu269: Nguyên tố dinh dưỡng quan trọng nhất đối với sinh trưởng của vi sinh vật là:
A. Cacbon B. Các yếu tố sinh trưởng
C. Nitơ D. Phospho
Câu270: Vi sinh vật lên men và cac vi sin vật hoại sinh thuộc nhóm:
A. Quang dị dưỡng B. Hoá dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng D. Hoá tự dưỡng
Câu271: Điều nào sau đây không đúng với quá trình phân đôi của vi khuẩn?
A. AND nhân đôi B. Thoi phân bào xuất hiện
C. Tăng kích thước tế bào D. Phân chia tế bào chất
Câu272: Vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm, gây bệnh ở người sinh trưởng tối ưu ở nhiệt độ:
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
A. 55 – 65
o
C B. 85 – 110
o
C
C. < 15
o
C D. 20 – 40
o
C
Câu273: Vi sinh vật ưa lạnh có cấu tạo màng sinh chất chứa nhiều:
A. axit béo no B. axit béo không no
C. phosphplipit D. lipit
Câu274: Các vi sinh vật hoá tự dưỡng và quang tự dưỡng nhận nguồn cacbon từ chất nào?
A. CO
2
B. Chất hữu cơ

C. Chất vô cơ D. Cacbonhiđrat
Câu275: Quá trình nào đúng với sự phiên mã ngược?
A. AND – ARN B. ARN – AND
C. AND – protein D. Protein – tính trạng
Câu276: Tế bào nhân sơ có kích thước dao động từ:
A. 1- 6um B. 1- 3um
C. 1- 4um D. 1- 5um
Câu277: Bào quan nào không có ở tế bào động vật?
A. Ti thể B. Lục lạp
C. Riboxom D. Lưới nội chất
Câu278: Bào quan không màng bao bọc:
A. Ti thể B. Lục lạp
C. Riboxom D. Lưới nội chất
Câu279: Loại năng lượng vô ích đó là:
A. Quang năng B. Nhiệt năng
C. Hoá năng D. Cơ năng
Câu280: Các loại nu nào sau đây có kích thươc lớn hơn các nu khác?
A. A, T B. G, X
C. A, G D. T,X
Câu281: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về protein?
A. Không có phần kị nước
B. Đa dạng nhất trong các hợp chất hữu cơ
C. Cấu trúc đa phân
D. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống
Câu282: Đường nào sau đây là đường đisaccarit?
A. Hexozo B. Pentozo
C. Saccarozo D. Glicogen
Câu283: Từ 4 loại nu A, T, G, X có thể tạo được nhiều nhất bao nhiêu bộ ba có 3 nu hoàn toàn khác
nhau với tình tự sắp xếp khác nhau?
A. 12 B. 16

C. 18 D. 24
Câu284: Cấu trúc ào giúp tế bào hình thành thoi phân bào?
A. Nhân B. Tế bào chất
C. Nhân con D. Trung thể
Câu285: Oxi được tạo ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. Từ H
2
O B. Từ CO
2
C. Từ ATP D. Từ ánh sáng mặt trời
Câu286: Một AND có 2400 nu, vậy ARN do nó điều kjiển tổng hợp có bao nhiêu nu?
A. 2400 B. 1200
C. 600 D. 3000
Câu287: Giai đoạn đường phân trong hô hấp tế bào tạo ra bao nhiêu ATP?
A. 3 B. 6
C. 8 D. 4
Câu288: Tế bào bạch cầu bao lấy và nuốt các vi khuẩn xâm nhập cơ thể, hiện tượng này gọi là:
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
A. Thực bào B. Ẩmbào
C. Thẩm thấu D. Thẩm tách
Câu289: Trong hô hấp tế bào, oxi không khí tham gia vào quá trình nào?
A. Đường phân B. Chu trình krep
C. Chuỗi truyền e D. Tất cả các giai đoạn
Câu290: Bào quan được ví như nhà máy điện của tế bào?
A. Ti thể B. Lục lạp
C. Golgi D. Màng sinh chất
Câu291: Bản chất của enzim:
A. Lipit B. Protein
C. Cacbonhiđrat D. Axitnucleic

Câu292: Các phân tử AND , ARN, protein đều được cấu tạo theo nguyên tắc gì?
A. Đơn phân B. Đa phân
C. Một mạch D. Nhiều mạch
Câu293: Hô hấp tế bào gồm mấy giai đoạn?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu294: Sinh vật nào sau đây không thuộc giới nguyên sinh?
A. Động vật nguyên sinh B. Tảo
C. Nấm nhầy D. Vi khuẩn
Câu295: Hiện tượng protein bị biến đổi cấu trúc không gian gọi là:
A. Biến tính B. Hồi tính
C. Gấp nếp D. Cuộn xoắn
Câu296: Hoạt động nào sau đây thuộc miễn dịch thể dịch?
A. thực bào B. sản xuất kháng thể
C. sản xuất bạch cầu D. có sự tham gia tế bào limpho T
Câu297: Vi khuẩn E. Coli cứ 20p lại phân đôi, sau thời gian nuôi cấy người ta ước tính có khoảng
64.10
6
tế bào. Hỏi thời gian nuôi cấy (biết số lượng tế bào ban đầu là 10
6
)
A. 6 giờ B. 4 giờ
C. 2 giờ D. 1 giờ
Câu298: Giai đoạn cửa sổ kéo dài trong thời gian:
A. 3 tuần – 2 tháng B . 2 tuần - 3 tháng
C. 2 tháng – 5 tháng D. 3 tuần – 3 tháng
Câu299: Phagơ là virut kí sinh:
A. Vi khuẩn B. Virut
C. Thực vật D. Động vật
Câu300: Virut Đengi (DHF) gây bệnh:

A. Sốt xuất huyết B. Sốt rét
C. Sốt siêu vi D. Viêm não Nhật Bản
Câu301: Virut HIV xâm nhập và phá huỷ tế bào nào sau đây?
A. Gan B. Hồng cầu
C. Bạch cầu D. Limpho T – CD
4
Câu302: Có 50 tế bào sinh trứng giảm phân tạo trứng. Tổng số NST tiêu biến trong các thể cực (biết 2n
= 16)
A. 1000 B. 1200
C. 1400 D. 1600
Câu303: Vỏ protein kết hợp lõi axit nucleic có tên:
A. Nucleotit B. Mezoxom
C. Glicoprotein D. Nucleocapsit
Câu304: Sản phẩm tạo thành từ việc ứng dụng phân giải protein:
A. Rượu B. Nước mắm
Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011
VTP. Trường THPT Lương Thế Vinh
C. Axit lactic D. Xiro
Câu305: Vào kì sau của nguyên phân, người ta đếm được trong tế bào một loài sinh vật có chứa 16 NST
đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài:
A. 4 B. 8
C. 16 D. 32
Câu306: Cho dữ kiện như sau: N
o
= 5, t = 20p, tính N
t
? Biết rằng tế bào trải qua 120p phân chia. Chọn
đáp án:
A. 320 B. 160
C. 230 D. 220

Câu307:Bệnh không phải do virut gây ra:
A. Sốt xuất huyết B. Viêm não Nhật Bản
C. Sốt rét D. Bệnh dại
Câu308: NST di chuyển về 2 cực của tế bào nhờ:
A. Riboxom B. Thoi phân bào
C. Khung xương tế bào D. Mezoxom
Câu309: Có 10 tế bào ban đầu, tế bào đó phải trải qua mấy lần nguyên phân để tạo ra 1280 tế bào con:
A. 9 B. 10
C. 8 D . 7
Câu310: Mezoxom được tạo thành từ:
A. Nhân B. Thành tế bào
C. Màng sinh chất D. Lưới nội chất
Câu311: Các vi khuẩn ưa kiềm có khả năng duy trì pH nội bào nhờ tích lũy ion nào sau đây?
A. OH
-
B. H
+
C. Cả H
+
và OH
-
D. OH
-
nhiều hơn H
+

Hệ thống 311 câu trắc nghiệm sinh 10. Năm học 2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×