BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
NGUYỄN NGỌC HUỆ
TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA LIỀU LƯỢNG
VÀ THỜI ĐIỂM BÓN PHÂN KALI ĐẾN KHẢ NĂNG
CHỊU HẠN CHO GIỐNG NGÔ CP - 888 TẠI XÃ
EA PHÊ -HUYỆN KRÔNG PẮC - ĐĂK LĂK
LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
BUÔN MA THUỘT, 2010
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
NGUYỄN NGỌC HUỆ
TÌM HIỂU ẢNH HƯỞNG CỦA LIỀU LƯỢNG
VÀ THỜI ĐIỂM BÓN PHÂN KALI ĐẾN KHẢ NĂNG
CHỊU HẠN CHO GIỐNG NGÔ CP - 888 TẠI XÃ
EA PHÊ -HUYỆN KRÔNG PẮC - ĐĂK LĂK
Chuyên ngành: SINH HỌC THỰC NGHIỆM
Mã số: 60.42.30
LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
Người hướng dẫn khoa học: TS. PHAN VĂN TÂN
BUÔN MA THUỘT, 2010
I
PHỤ LỤC 1:
MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA
Hình 1: Hình ảnh ruộng ngô 15 ngày sau gieo
Hình 2: Hình ảnh ruộng ngô 30 ngày sau gieo
II
Hình 3: Hình ảnh ruộng ngô 45 ngày sau gieo
Hình 4: Hình ảnh ruộng ngô tăng 40% kali ở giai ñoạn trỗ cờ
III
Hình 5: Hình ảnh ruộng ngô tăng 40% kali ở giai ñoạn chín sữa
Hình 6: Hình ảnh ruộng ngô ñối chứng, không tăng kali ở giai ñoạn
chín sữa
IV
PHỤ LỤC 2:
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU KHI LÀM THÍ NGHIỆM
TT
Ký hiệu
pH
KCl
Tổng số (%) Dễ tiêu (mg/100g) Cation (1ñl/100g)
m
ẫu
HC
N
P
2
O
5
K
2
O
P
2
O
5
K
2
O
Ca
2+
Mg
2+
1
CT1
-
1
5,14
3,45
0,230
0,16
0,38
7,5
12,5
2,9
2,7
2
CT2
-
1
4,61
3,59
0,235
0,13
0,37
8,0
12,6
2,0
1,5
3
CT3
-
1
4,54
3,86
0,223
0,11
0,35
8,1
14,0
2,5
1,5
4
CT4
-
1
4,61
3,52
0,214
0,13
0,36
6,5
14,5
2,3
1,2
5 CT5-1 4,33 3,38 0,213 0,11 0,35 4,5 14,4 1,9 1,6
6 CT2-2 4,60 3,25 0,241 0,13 0,40 8,5 14,5 2,8 2,3
7 CT3-2 4,52 3,61 0,228 0,12 0,36 8,4 13,1 2,5 1,6
8 CT4-2 4,56 3,77 0,222 0,13 0,35 8,2 13,8 2,7 1,5
9
CT5
-
2
4,57
3,65
0,213
0,13
0,36
7,5
14,0
2,5
1,4
10
CT1
-
2
4,45
3,42
0,220
0,12
0,35
5,7
14,8
2,0
1,7
11
CT3
-
3
5,10
3,44
0,232
0,13
0,36
8,3
11,5
2,8
1,9
12
CT4
-
3
4,56
3,77
0,224
0,12
0,35
8,2
11,5
2,6
1,5
13 CT5-3 4,63 3,56 0,215 0,12 0,35 7,3 12,2 2,3 1,4
14 CT1-3 4,43 3,45 0,216 0,11 0,34 5,6 13,8 2,1 1,5
15 CT2-3 5,12 3,51 0,239 0,13 0,36 8,1 11,5 3,4 2,1
16 CT0 4,53 3,60 0,237 0,13 0,35 8,3 11,7 2,3 1,6
17
CT1.1
-
1
5,10
3,52
0,238
0,15
0,37
8,0
12,5
3,8
2,7
18
CT2.1
-
1
4,71
3,17
0,236
0,14
0,38
7,9
11,2
1,9
2,3
19
CT3.1
-
1
5,1
3
3,52
0,218
0,13
0,36
5,3
13,1
3,5
2,5
20 CT4.1-1 5,51 3,31 0,202 0,15 0,37 7,1 11,0 2,6 2,7
21 CT5.1-1 4,97 3,10 0,179 0,13 0,34 6,1 12,0 3,8 2,7
22 CT2.1-2 4,65 3,07 0,228 0,13 0,35 8,0 11,8 1,7 2,4
23 CT3.1-2 5,14 3,53 0,216 0,14 0,36 7,4 13,3 3,7 2,6
24 CT4.1-2 5,52 3,34 0,212 0,15 0,34 5,2 13,1 2,7 2,7
25
CT5.1
-
2
4,89
3,12
0,176
0,13
0,38
6,2
12,5
3,2
2,7
26
CT1.1
-
2
5,12
3,49
0,225
0,15
0,34
8,3
11,8
3,5
2,5
27
CT3.1
-
3
5,12
3,50
0,225
0,14
0,36
6,5
12,3
3,4
2,6
28
CT4.1
-
3
5,52
3,28
0,222
0,15
0,36
6,5
14,0
2,9
2,7
29 CT5.1-3 4,86 3,15 0,171 0,14 0,35 6,0 11,8 3,1 2,7
30 CT1.1-3 5,08 3,51 0,236 0,15 0,37 8,1 11,6 3,3 2,5
31 CT2.1-3 4,67 3,17 0,237 0,15 0,35 7,8 13,6 2,0 2,5
V
PHỤ LỤC 3:
1. Chiều cao cây
1.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau ñến chiều cao
cây
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CC FILE CC1 21/ 8/10 15: 3
:PAGE 1
VARIATE V003 CC
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 634.460 158.615 0.68 0.626 2
* RESIDUAL 10 2348.75 234.875
* TOTAL (CORRECTED) 14 2983.21 213.087
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CC1 21/ 8/10 15: 3
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS CC
1 3 176.800
2 3 178.633
3 3 184.733
4 3 175.800
5 3 164.700
SE(N= 3) 8.84826
5%LSD 10DF 27.8812
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CC1 21/ 8/10 15: 3
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CC 15 176.13 14.597 15.326 8.7 0.6260
1.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời ñiểm bón phân kali khác nhau ñến
chiều cao cây
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CC FILE CC2 21/ 8/10 15: 5
:PAGE 1
VARIATE V003 CC
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
VI
=========================================================================
1 CT$ 4 272.853 68.2134 0.88 0.509 2
* RESIDUAL 10 771.400 77.1400
* TOTAL (CORRECTED) 14 1044.25 74.5895
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CC2 21/ 8/10 15: 5
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS CC
1 3 190.000
2 3 180.000
3 3 189.733
4 3 188.133
5 3 192.467
SE(N= 3) 5.07083
5%LSD 10DF 15.9784
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CC2 21/ 8/10 15: 5
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CC 15 188.07 8.6365 8.7829 4.7 0.5086
2. Chiều cao cây
2.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau ñến ñường
kính thân cây
BALANCED ANOVA FOR VARIATE ÐK-1 FILE DK-1 21/ 8/10 15: 9
:PAGE 1
VARIATE V003 ÐK-1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 .229733E-01 .574332E-02 1.49 0.276 2
* RESIDUAL 10 .384666E-01 .384666E-02
* TOTAL (CORRECTED) 14 .614399E-01 .438856E-02
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DK-1 21/ 8/10 15: 9
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS ÐK-1
VII
1 3 2.46333
2 3 2.49000
3 3 2.51333
4 3 2.55667
5 3 2.56667
SE(N= 3) 0.358081E-01
5%LSD 10DF 0.112833
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DK-1 21/ 8/10 15: 9
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
ÐK-1 15 2.5180 0.66246E-010.62021E-01 2.5 0.2759
2.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời ñiểm bón phân kali khác nhau ñến
ñường kính thân cây
BALANCED ANOVA FOR VARIATE ÐK -2 FILE DK2 21/ 8/10 15:12
:PAGE 1
VARIATE V003 ÐK -2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 .246667E-02 .616668E-03 0.09 0.982 2
* RESIDUAL 10 .722667E-01 .722667E-02
* TOTAL (CORRECTED) 14 .747334E-01 .533810E-02
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DK2 21/ 8/10 15:12
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS ÐK -2
1 3 2.56333
2 3 2.54000
3 3 2.57333
4 3 2.56333
5 3 2.57667
SE(N= 3) 0.490804E-01
5%LSD 10DF 0.154654
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DK2 21/ 8/10 15:12
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VIII
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
ÐK -2 15 2.5633 0.73062E-010.85010E-01 3.3 0.9822
3. Hàm lượng kali dễ tiêu
3.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau ñến hàm
lượng kali dễ tiêu trong ñất
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KALI-1 FILE KALI1 21/ 8/10 14:54
:PAGE 1
VARIATE V003 KALI-1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 11.2093 2.80233 3.13 0.065 2
* RESIDUAL 10 8.96667 .896667
* TOTAL (CORRECTED) 14 20.1760 1.44114
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KALI1 21/ 8/10 14:54
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS KALI-1
1 3 11.8333
2 3 12.4667
3 3 13.1000
4 3 13.5667
5 3 14.3333
SE(N= 3) 0.546707
5%LSD 10DF 2.72269
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KALI1 21/ 8/10 14:54
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
KALI-1 15 13.060 1.2005 0.94692 7.3 0.0654
3.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời ñiểm bón phân kali khác nhau ñến
hàm lượng kali ở trong ñất
BALANCED ANOVA FOR VARIATE KALI-2 FILE KALI2 21/ 8/10 14:59
:PAGE 1
VARIATE V003 KALI-2
IX
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 1.96267 .490667 0.54 0.713 2
* RESIDUAL 10 9.12667 .912667
* TOTAL (CORRECTED) 14 11.0893 .792095
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KALI2 21/ 8/10 14:59
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS KALI-2
1 3 11.9667
2 3 12.2000
3 3 12.9000
4 3 12.7000
5 3 12.1000
SE(N= 3) 0.551564
5%LSD 10DF 1.73800
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KALI2 21/ 8/10 14:59
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
KALI-2 15 12.373 0.89000 0.95534 7.7 0.7135
4. Diệp lục
4.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau ñến hàm
lượng diệp lục
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DL-1 FILE DIEPLUC1 21/ 8/10 15:19
:PAGE 1
VARIATE V003 DL-1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 .784307 .196077 10.13 0.002 2
* RESIDUAL 10 .193467 .193467E-01
* TOTAL (CORRECTED) 14 .977773 .698410E-01
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DIEPLUC1 21/ 8/10 15:19
:PAGE 2
X
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS DL-1
1 3 1.72667
2 3 1.97667
3 3 2.09667
4 3 2.29000
5 3 2.36667
SE(N= 3) 0.803050E-01
5%LSD 10DF 0.253044
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DIEPLUC1 21/ 8/10 15:19
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DL-1 15 2.0913 0.26427 0.13909 6.7 0.0017
4.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời ñiểm bón phân kali khác nhau ñến
hàm lượng diệp lục
BALANCED ANOVA FOR VARIATE DL-2 FILE DIEPLUC2 21/ 8/10 15:21
:PAGE 1
VARIATE V003 DL-2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 1.14956 .287390 6.91 0.006 2
* RESIDUAL 10 .415933 .415933E-01
* TOTAL (CORRECTED) 14 1.56549 .111821
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DIEPLUC2 21/ 8/10 15:21
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS DL-2
1 3 1.78667
2 3 1.86333
3 3 1.99333
4 3 2.21667
5 3 2.55333
SE(N= 3) 0.117747
5%LSD 10DF 0.371026
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DIEPLUC2 21/ 8/10 15:21
XI
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
DL-2 15 2.0827 0.33440 0.20394 9.8 0.0064
5. Chỉ số diện tích lá
5.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau ñến chỉ số
diện tích lá
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LAI-1 FILE LAI1 21/ 8/10 15:38
:PAGE 1
VARIATE V003 LAI-1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 4.21837 1.05459 25.15 0.000 2
* RESIDUAL 10 .419400 .419400E-01
* TOTAL (CORRECTED) 14 4.63777 .331269
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LAI1 21/ 8/10 15:38
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS LAI-1
1 3 4.99667
2 3 5.10000
3 3 5.53333
4 3 6.30000
5 3 6.14667
SE(N= 3) 0.118237
5%LSD 10DF 0.372569
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LAI1 21/ 8/10 15:38
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
LAI-1 15 5.6153 0.57556 0.20479 3.6 0.0001
5.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời ñiểm bón phân kali khác nhau ñến
chỉ số diện tích lá
BALANCED ANOVA FOR VARIATE LAI-2 FILE LAI2 21/ 8/10 15:41
XII
:PAGE 1
VARIATE V003 LAI-2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 5.39463 1.34866 40.47 0.000 2
* RESIDUAL 10 .333266 .333266E-01
* TOTAL (CORRECTED) 14 5.72789 .409135
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LAI2 21/ 8/10 15:41
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS LAI-2
1 3 4.95667
2 3 5.16000
3 3 5.65667
4 3 6.37333
5 3 6.40667
SE(N= 3) 0.105399
5%LSD 10DF 0.332115
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LAI2 21/ 8/10 15:41
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
LAI-2 15 5.7107 0.63964 0.18256 3.2 0.0000
6. Sức hút nước của lá
6.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau ñến sức hút
nước của lá
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SHN1 FILE SHN1 21/ 8/10 15:25
:PAGE 1
VARIATE V003 SHN1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 104.971 26.2427 11.69 0.001 2
* RESIDUAL 10 22.4577 2.24577
* TOTAL (CORRECTED) 14 127.428 9.10203
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SHN1 21/ 8/10 15:25
XIII
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS SHN1
1 3 18.5800
2 3 20.8200
3 3 22.6600
4 3 25.1500
5 3 25.6267
SE(N= 3) 0.865210
5%LSD 10DF 2.72631
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SHN1 21/ 8/10 15:25
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
SHN1 15 22.567 3.0170 1.4986 6.6 0.0010
6.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời ñiểm bón phân kali khác nhau ñến
sức hút nước của lá
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SHN2 FILE SHN2 21/ 8/10 15:27
:PAGE 1
VARIATE V003 SHN2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 138.225 34.5562 22.65 0.000 2
* RESIDUAL 10 15.2577 1.52577
* TOTAL (CORRECTED) 14 153.482 10.9630
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SHN2 21/ 8/10 15:27
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS SHN2
1 3 18.9000
2 3 22.8200
3 3 25.0633
4 3 25.7900
5 3 27.7900
SE(N= 3) 0.713154
5%LSD 10DF 2.24717
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SHN2 21/ 8/10 15:27
XIV
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
SHN2 15 24.073 3.3110 1.2352 5.1 0.0001
7. Sức hút nước của rễ
7.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau ñến sức hút
nước của rễ
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SHNR1 FILE SHN RE1 21/ 8/10 15:29
:PAGE 1
VARIATE V003 SHNR1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 34.3777 8.59443 7.92 0.004 2
* RESIDUAL 10 10.8515 1.08515
* TOTAL (CORRECTED) 14 45.2292 3.23066
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SHN RE1 21/ 8/10 15:29
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS SHNR1
1 3 15.9400
2 3 16.9800
3 3 18.5800
4 3 19.3867
5 3 20.0200
SE(N= 3) 0.601428
5%LSD 10DF 1.89512
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SHN RE1 21/ 8/10 15:29
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
SHNR1 15 18.181 1.7974 1.0417 5.7 0.0040
7.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời ñiểm bón phân kali khác nhau ñến
sức hút nước của rễ
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SHNR2 FILE SHNR2 21/ 8/10 15:31
XV
:PAGE 1
VARIATE V003 SHNR2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 37.0160 9.25401 6.54 0.008 2
* RESIDUAL 10 14.1537 1.41537
* TOTAL (CORRECTED) 14 51.1697 3.65498
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SHNR2 21/ 8/10 15:31
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS SHNR2
1 3 16.7400
2 3 17.7800
3 3 18.9800
4 3 19.9167
5 3 21.2200
SE(N= 3) 0.686869
5%LSD 10DF 2.16435
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SHNR2 21/ 8/10 15:31
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
SHNR2 15 18.927 1.9118 1.1897 6.3 0.0077
8. Năng suất
8.1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau ñến năng
suất thực thu của giống ngô CP 888
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS-1 FILE NS-1 21/ 8/10 15:33
:PAGE 1
VARIATE V003 NS-1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 .298389E+08 .745973E+07 74.68 0.000 2
* RESIDUAL 10 998921. 99892.1
* TOTAL (CORRECTED) 14 .308378E+08 .220270E+07
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NS-1 21/ 8/10 15:33
:PAGE 2
XVI
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS NS-1
1 3 4814.45
2 3 4758.86
3 3 5761.91
4 3 7379.76
5 3 8289.48
SE(N= 3) 182.476
5%LSD 10DF 574.987
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NS-1 21/ 8/10 15:33
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
NS-1 15 6200.9 1484.2 316.06 5.1 0.0000
8.2. Ảnh hưởng của liều lượng và thời ñiểm bón phân kali khác nhau ñến
năng suất thực thu của giống ngô CP 888
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS-2 FILE NS-2 21/ 8/10 15:35
:PAGE 1
VARIATE V003 NS-2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=========================================================================
1 CT$ 4 .231660E+08 .579150E+07 19.57 0.000 2
* RESIDUAL 10 .295934E+07 295934.
* TOTAL (CORRECTED) 14 .261254E+08 .186610E+07
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NS-2 21/ 8/10 15:35
:PAGE 2
MEANS FOR EFFECT CT$
CT$ NOS NS-2
1 3 4529.91
2 3 4811.48
3 3 5548.24
4 3 6402.12
5 3 7972.49
SE(N= 3) 314.078
5%LSD 10DF 989.670
XVII
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NS-2 21/ 8/10 15:35
:PAGE 3
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
NS-2 15 5852.8 1366.1 544.00 9.3 0.0001
XVIII
PHỤ LỤC 4:
BẢNG TÍNH CHI TIẾT HIỆU QUẢ KINH TẾ
1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân kali khác nhau ñến hiệu quả kinh tế của giống ngô CP 888
Tính cho 1 ha
1) Chi phí máy: CT1 CT2 CT3 CT4 CT5
-Phay ñất: 500,000ñ 500.000
500.000
500.000
500.000
500.000
-Sạc hạt + thu hoạch: 100,000ñ/tấn ngô khô 481.428
475.886
576.191
737.976
828.948
-Vận chuyển: 30000 ñ/tấn 144.420
142.770
172.860
221.400
248.700
2)Chi phí công lao ñộng.
-Gieo tỉa: 10 công X 70,000ñ = 700,000ñồng 700.000
700.000
700.000
700.000
700.000
-Làm cỏ, vun gốc:60 công X 70,000 ñồng = 4,200,000 ñồng. 4.200.000
4.200.000
4.200.000
4.200.000
4.200.000
-Bón phân: 03 ñợt : 30 công X 70,000ñ = 2,100,000 ñồng 2.100.000
2.100.000
2.100.000
2.100.000
2.100.000
3) Giá các loại vật tư và phân bón:
-Phân chuồng:10tấn X 400,000 ñ = 4,000,000ñ 4.000.000
4.000.000
4.000.000
4.000.000
4.000.000
-Urê ; 300 kg X 6,500ñ = 1,950,000ñ 1.950.000
1.950.000
1.950.000
1.950.000
1.950.000
-KCl: 150 kg X 10,000ñ = 1,500,000ñ 1.500.000
1.650.000
1.800.000
1.945.000
2.100.000
-Lân: 350 kgX 2500ñ/kg = 850,000ñ 850.000
850.000
850.000
850.000
850.000
4)Hạt giống: 14 kg X 32,000ñ = 448,000 ñ 448.000
448.000
448.000
448.000
448.000
5)Tưới nước phát sinh:400m3 nước/ 1ha: 1,200,000ñ 1.200.000
1.200.000
1.200.000
1.200.000
1.200.000
TỔNG CHI (A) 18.073.848
18.216.656
18.497.051
18.852.376
19.125.648
TỔNG THU (B) 24.071.400
23.794.300
28.809.550
36.898.800
41.447.400
LÃI(C) 5.997.552
5.577.644
10.312.499
18.046.424
22.321.752
TỶ SỐ LỢI NHUẬN (C/A) 0,331835921
0,306183747
0,55752125
0,957249314
1,167110887
XIX
2.Ảnh hưởng của liều lượng và thời ñiểm bón phân kali khác nhau ñến hiệu quả kinh tế của giống ngô CP 888
Tính cho 1 ha.
1)Chi phí máy: CT1 CT2.1 CT3.1 CT4.1 CT5.1
-Phay ñất: 500,000ñ 500.000
500.000
500.000
500.000
500.000
-Sạc hạt + thu hoạch: 100,000ñ/tấn ngô khô 452.991
481.148
554.824
640.212
797.249
-Vận chuyển: 30000 ñ/tấn 135.900
144.330
166.440
192.060
239.160
2)Chi phí công lao ñộng.
-Gieo tỉa: 10 công X 70,000ñ = 700,000ñồng 700.000
700.000
700.000
700.000
700.000
-Làm cỏ, vun gốc:60 công X 70,000 ñồng = 4,200,000 ñồng. 4.200.000
4.200.000
4.200.000
4.200.000
4.200.000
-Bón phân: 03 ñợt : 30 công X 70,000ñ = 2,100,000 ñồng 2.100.000
2.100.000
2.100.000
2.100.000
2.100.000
3) Giá các loại vật tư và phân bón:
-Phân chuồng:10tấn X 400,000 ñ = 4,000,000ñ 4.000.000
4.000.000
4.000.000
4.000.000
4.000.000
-Urê ; 300 kg X 6,500ñ = 1,950,000ñ 1.950.000
1.950.000
1.950.000
1.950.000
1.950.000
-KCl: 150 kg X 10,000ñ = 1,500,000ñ 1.500.000
1.650.000
1.800.000
1.945.000
2.100.000
-Lân: 350 kgX2500ñ/kg = 875,000ñ 875.000
875.000
875.000
875.000
875.000
4)Hạt giống: 14 kg X 32,000ñ = 448,000 ñ 448.000
448.000
448.000
448.000
448.000
5)Tưới nước phát sinh:400m3 nước/ 1ha: 1,200,000ñ 1.200.000
1.200.000
1.200.000
1.200.000
1.200.000
TỔNG CHI (A) 18.061.891
18.248.478
18.494.264
18.750.272
19.109.409
TỔNG THU (B) 22.649.550
24.057.400
27.741.200
32.010.600
39.862.450
LÃI(C) 4.587.659
5.808.922
9.246.936
13.260.328
20.753.041
TỶ SỐ LỢI NHUẬN (C/A) 0,253996605
0,318323643
0,499989402
0,707207234
1,086011661
XX
Buôn Ma Thuột, ngày 15 tháng 11 năm 2010
Học viên
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. PHAN VĂN TÂN Nguyễn Ngọc Huệ
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa ñược ai công bố trong bất kỳ
một công trình nào khác.
Người cam ñoan
Nguyễn Ngọc Huệ
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn, học viên xin
bày tỏ lòng biết ơn chân thành và kính trọng ñến:
Quý thầy cô tham gia giảng dạy lớp Cao học Sinh học thực nghiệm khóa 2
Niên khóa 2007 – 2010 trường Đại học Tây nguyên, ñã tận tình hướng dẫn và
giúp ñỡ học viên trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn.
Học viên xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng ñến thầy giáo TS.
Phan Văn Tân, người thầy ñã tận tình hướng dẫn và tạo nhiều ñiều kiện thuận lợi
cho học viên trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành bản luận văn này.
Quý thầy cô Phòng Sau Đại học trường Đại học Tây nguyên ñã giúp ñỡ và
tạo ñiều kiện thuận lợi cho học viên trong quá trình học tập và hoàn thành luận
văn.
Quý thầy cô giáo và cán bộ tại Phòng thí nghiệm Sinh học thực vật ñã
nhiệt tình giúp ñỡ học viên trong quá trình thực hiện luận văn.
Học viên xin chân thành cảm ơn ñến Ban Giám ñốc, cán bộ của Trung
tâm Nghiên cứu ñất- Phân bón và môi trường Tây nguyên, ñã tạo ñiều kiện cho
học viên phân tích các chỉ tiêu về diệp lục, một số chỉ tiêu về nông hóa ñất.
Cuối cùng là lòng biết ơn của học viên dành cho những người thân trong
gia ñình, các anh, chị học viên lớp Cao học Sinh học thực nghiệm khóa 2, niên
khóa 2007 – 2010 trường Đại học Tây nguyên ñã có nhiều ý kiến ñóng góp,
ñộng viên và tạo ñiều kiện ñể học viên hoàn thành chương trình học tập và
nghiên cứu của mình.
Học viên
Nguyễn Ngọc Huệ