Tải bản đầy đủ (.docx) (413 trang)

Test tổng hợp sinh dục sinh sản có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.88 KB, 413 trang )

TEST GIẢI PHẪU SINH DỤC NỮ
Câu 1: Chọn câu sai
A. Mơi bé nằm ngồi mơi lớn
B. Âm vật là thể cương của nữ
C. Môi bé bao trùm âm vật
D. Lỗ niệu đạo nằm trước lỗ âm đạo
Câu 2: Dạ dày có liên quan với tử cung
A. Đ
B. S
Câu 3: Tuỵ không liên quan với tử cung
A. Đ
B. S
Câu 4: Cơ quan không liên quan tử cung
A. Âm đạo
B. Buồng trứng
C. Trực tràng
D. Tỳ
Câu 5: Cơ quan không liên quan tử cung
A. Âm đạo
B. Dây chằng tròn
C. Trực tràng
D. Gan
Câu 6: Cao tử cung là 28 cm thì thai tháng
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 7: Dây chằng liên quan đến sừng tử cung


A. DC riêng buồng trứng


B. DC tử cung-buồng trứng
C. DC tử cung cùng
D. DC vòi buồng trứng
Câu 8: Dây chằng tử cung-buồng trứng nối với đoạn nào
A. Eo
B. Bóng
C. Loa
D. Thành
Câu 9: Liên quan với âm đạo
A. Lách
B. Thân tử cung
C. Cổ tử cung
D…………
Câu 10: Đường kính lưỡng ụ ngồi bao nhiêu cm
A. 9,5
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 11: Tử cung co lại sau bao nhiêu ngày
A. 5-7 ngày
B. 7-9 ngày
C. 10-13 ngày
D. 13-15 ngày
Câu 12: Dung tích tử cung
A. 2-3ml
B. 3-5 ml
C. 5-7 ml


D. 7-10ml

Câu 13: Âm hộ phụ nữ thời kỳ bào thai
A. Mỏng, mềm
B. Mỏng, cứng
C. Dày, mềm
D. Dày, cứng
Câu 14: Kích thước eo vịi trứng
A. 0,5 cm
B. 1,5 cm
C. 1 cm
D. 2 cm
Câu 15: Kích thước đường chéo eo trên
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 16: Sinh đẻ nhiều lần thì
A. Sa thành âm đạo
B. Đứt nút thớ trung tâm
C………..
D………..
Câu 17: Mỗi tháng mang thai, chiều cao tử cung tăng thêm
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
Câu 18: Tiếp nối với tử cung
A. Tử cung ra sau tiếp nối với bàng quang


B. Tử cung ra trước tiếp nối với trực tràng

C. Thân quay ra trước
D………….
Câu 19: Chiều cao mẹ là bao nhiêu thì con có nguy cơ xương chậu hẹp gây ngơi bất thường
hoặc đẻ khó
A. 140 cm
B. 145 cm
C. 150 cm
D. 155 cm
Câu 20: Sừng tử cung không liên quan
A. Dây chằng tròn
B. Vòi trứng
C. Dây chằng tử cung-buồng trứng
D. Dây chằng tử cung cùng
Câu 21: Buồng trứng không liên quan với
A. Tim
B. Ruột non
C……………
D……………
Câu 22: Dây chằng định hướng khi rụng trứng
A. Dây chằng tử cung-buồng trứng
B. Dây chằng vịi buồng trứng
C…………..
D…………..
Câu 23: Buồng trứng khơng liên quan với
A. Trực tràng
B. Bàng quang
C. Tử cung
D. Ruột non



Câu 24 : Bộ phận sinh dục nữ gồm (Đ/S)
A. Tuyến tiền liệt
B. Buồng trứng
C. Tử cung
D. Tinh hoàn
E. Âm đạo
Câu 25 : Mõm cá mè thuộc
A. Thân tử cung
B. Cổ tử cung
C. Eo tử cung
D. Âm đạo
Câu 26: Chọn ý sai
A. Tử cung nối với âm đạo
B. Tử cung ngả sau
C. Màng trinh đậy nắp âm đạo
D. Âm đạo nằm trước niệu đạo
Câu 27: Thai 24 tuần thì chiều cao tử cung
A. 16 cm
B. 18 cm
C. 20 cm
D. 22 cm
Câu 28: Tử cung gần như hình cầu vào tuần thứ
A. 12
B. 22
C. 32
D. 40
Câu 29: Thai đủ tháng thì chiều cao tử cung
A. 26-28



B. 28-30
C. 30-32
D. 32-34
Câu 30: Độ pH âm đạo
A. <3,8
B. 3,5-4,6
C. 4,5-5,2
D. >5,2
Câu 31: Tử cung (Đ/S)
A. Cổ tử cung lồi trong âm đạo
B. Sừng tử cung thơng với vịi tử cung
C. Sau trực tràng
D. Trước bàng quang
E. Ngả trước
Câu 32: . Dây chằng riêng buồng trứng nối buồng trứng với
A. Bóng vịi
B. Eo vịi
C. Loa vịi
D…………
Câu 33: Dây chằng đi qua ống bẹn
A. Dây chằng tròn
B. Vòi trứng
C. Dây chằng tử cung-buồng trứng
D. Dây chằng tử cung cùng
Câu 34: Cơ giữa của tầng sinh môn (Đ/S)
A. Cơ nâng hậu môn
B. Cơ ngồi cụt
C. Cơ ngang sâu



D. Cơ thắt niệu đạo
E. Cơ thắt hậu môn
Câu 35: Vị trí tử cung (Đ/S)
A. Giữa chậu hơng lớn
B. Trước bàng quang
C. Sau trực tràng
D. Trên âm đạo
E. Dưới các quai ruột non
Câu 36 : Tử cung ngả ra trước tức là trục thân tử cung hợp với trục âm đạo (trục chậu
hơng) một góc
A. 90 độ hướng ra sau
B. 90 độ hướng ra trước
C. 120 độ hướng ra sau
D. 120 độ hướng ra trước
Câu 37 : Thành trước âm đạo dài
A. 7,5 cm
B. 8 cm
C. 9 cm
D. 9,5 cm
Câu 38 : Trọng lượng tử cung chưa mang thai
A. 30-40g
B. 40-50g
C. 50-60g
D. 1000g
Câu 39: Thể tích tử cung khi chưa có thai
A. 4-5ml
B. 40-50ml
C. 400-500ml
D. 4000-5000ml



Câu 40: Thể tích tử cung khi có thai
A. 4-5ml
B. 40-50ml
C. 400-500ml
D. 4000-5000ml
Câu 41: . Cơ sâu nhất của tầng sinh môn (Đ/S)
A. Cơ nâng hậu môn
B. Cơ ngồi cụt
C. Cơ ngang sâu
D. Cơ thắt niệu đạo
E. Cơ thắt hậu mơn
Câu 42: Đường kính eo tử cung
A. 0,5-1 cm
B. 1-1,5 cm
C. 1,5-2 cm
D. 2-2,5 cm
Câu 43: Tử cung gập ra trước tức là trục thân tử cung hợp với trục cổ tử cung một góc
A. 90 độ hướng ra sau
B. 90 độ hướng ra trước
C. 120 độ hướng ra sau
D. 120 độ hướng ra trước
Câu 44: Thành sau âm đạo dài
A. 7,5 cm
B. 8 cm
C. 9 cm
D. 9,5 cm
Câu 45: Bề dày thành tử cung trong giai đoạn rụng trứng (N14)
A. <4 mm



B. 4-8 mm
C. 6-10 mm
D. 7-14 mm
Câu 46: Bề dày thành tử cung trong giai đoạn hành kinh (N1-N5)
A. <4 mm
B. 4-8 mm
C. 6-10 mm
D. 7-14 mm
Câu 47: Bề dày thành tử cung trong giai đoạn tăng sinh (N6-N13)
A. <4 mm
B. 4-8 mm
C. 6-10 mm
D. 7-14 mm
Câu 48: Bề dày thành tử cung trong giai đoạn sau rụng trứng (N15-N28)
A. <4 mm
B. 4-8 mm
C. 6-10 mm
D. 7-14 mm
Câu 49: Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung tiền mãn kinh là
A. 3/1
B. ½
C. 2/1
D. 1/3
Câu 50: Mõm cá mè được ví như
A. Sừng tử cung
B. Thân tử cung
C. Eo tử cung
D. Cổ tử cung



Câu 51: Tử cung gập sau 90-120 độ
A. Đ
B. S
Câu 52: Cách đo tuổi thai sau 3 tháng
A. I=Chiều cao tử cung/4
B. I=(Chiều cao tử cung/4) + 1
C. I=(Chiều cao tử cung/4) + 2
D. I=(Chiều cao tử cung/4) + 3
Câu 53: Dấu hiệu Noble
A. Thân tử cung lớn và tròn
B. Thân tử cung nhỏ
C. Có thể chạm đến thân tử cung khi ngón tay ở túi cùng âm đạo
D. A và C đúng
Câu 54: . Sự mềm hoá thân tử cung và cổ tử cung, nhất là eo tử cung, khám thấy cổ tử cung
với thân tử cung khơng dính nhau nữa mà là 2 khối riêng biệt
A. Dấu hiệu Noble
B. Dấu hiệu Hegar
C………
D………
Câu 55: Chiều cao tử cung tháng thứ 9
A. 32 cm
B. 35 cm
C. 38 cm
D. 41 cm
Câu 56: Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung thời kỳ dậy thì là
A. 3/1
B. ½
C. 2/1
D. 1/3



Câu 57: Góc trung gian của tử cung được tạo bởi trục thân và cổ tử cung
A. 90 độ
B. 120 độ
C. 150 độ
D. 180 độ
Câu 58: Tử cung 28 cm thì thai bao nhiêu tháng
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 59: Tỷ lệ của cổ tử cung và thân tử cung trước thời kỳ dậy thì là
A. 1/1
B. ½
C. 2/1
D. 1/3
Câu 60: Kích thước buồng trứng
A. 2,5x2x1, nặng 4-8 g
B. 3x2x1, nặng 8-10 g
C. 3x2,5x2, nặng 4-8 g
D. 4x3x3, nặng 8-10 g
Câu 61: Vịi tử cung có mấy đoạn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 62: Hạt Montgomery có ở quầng vú của
A. Nữ tiền mãn kinh
B. Phụ nữ chưa có thai



C. Phụ nữ có thai
D. Nữ mãn kinh
Câu 63: Hệ thống lưới TM Haller có ở dưới da vú của
A. Nữ tiền mãn kinh
B. Phụ nữ chưa có thai
C. Phụ nữ có thai
D. Nữ mãn kinh
Câu 64: Dây chằng cố định tử cung (Đ/S)
A. Dây chằng rộng
B. Dây chằng rốn giữa
C. Dây chằng tròn
D. Dây chằng tử cung cùng
E. Dây chằng chéo
F. Dây chằng ngang cổ tử cung
Câu 65: Thứ tự giải phẫu vịi tử cung từ ngồi vào
A. Phúc mạc (Thanh mạc, tấm dưới thanh mạc), lớp cơ trơn, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc
B. Phúc mạc (Thanh mạc, tấm dưới thanh mạc), lớp cơ trơn, lớp niêm mạc
C. Phúc mạc (Thanh mạc, tấm dưới thanh mạc), lớp niêm mạc
D. Chỉ có 1 lớp niêm mạc
Câu 66: Sừng tử cung thơng với vịi trứng
A. Đ
B. S
Câu 67: Độ ngả của tử cung phụ thuộc
A. Trục của thân tử cung và trục âm đạo
B. Trục của cổ tử cung và trục âm đạo
C. Trục của thân tử cung và cổ tư cung
D. Cả 3 đúng
Câu 68: Dấu hiệu…..giúp xác định tình trạng thân tử cung to lên và trịn ra, nhận biết qua

thăm khám âm đạo bằng tay


A. Hegar
B. Noble
C. Chevasu
D. Ba động (sóng vỗ)
Câu 69 : Tuyến Skene có tác dụng tiết dịch bơi trơn âm đạo
A. Đ
B. S
Câu 70 : Sau sinh bao lâu thì hoàn âm đạo
A. 3-7 ngày
B.10-15 ngày
C. 3 tháng
D. 4 tháng
Câu 71: Buồng trứng nặng
A. <4g
B. 4-8g
C. 8-12g
D. >12g
Câu 72: Kích thước buồng trứng
A. 3x2x1
B. 3x2,5x1,5
C. 2,5x2x1
D, 2,5x2x1,5
Câu 73: Kích thước tử cung ở phụ nữ chưa sinh đẻ
A. 6x4 cm
B. 6x5 cm
C. 7-8x4 cm
D. 7-8x5 cm

Câu 74: Kích thước tử cung ở phụ nữ sinh đẻ nhiều lần


A. 6x4 cm
B. 6x5 cm
C. 7-8x4 cm
D. 7-8x5 cm
Câu 75: Về hình thái học, niêm mạc thân tử cung gồm 2 lớp là lớp biểu mô và lớp đệm
A. Đ
B. S
Câu 76: Sự thay đổi ở vú khi mang thai (Đ/S)
A. Vú căng, lưới tĩnh mạch Haller nổi rõ
B. Núm vú to, hồng
C. Núm vú to, sẫm
D. Quầng vú sẫm màu và rộng ra, có các hạt Montgomery nổi rõ do phì đại tuyến bã
E. Những tháng đầu có thể nặn ra sữa vàng đặc
Câu 77: Tầng sinh môn của phụ nữ mang thai mềm ra khi
A. Đầu thai kỳ
B. Giữa thai kỳ
C. Cuối thai kỳ
D. Ngay sau khi mang thai
Câu 78: Môi lớn, môi nhỏ của phụ nữ mang thai mềm và sẫm màu do tăng sinh mạch máu
A. Đ
B. S
Câu 79: Thay đổi ở âm đạo của phụ nữ mang thai (Đ/S)
A. Niêm mạc âm đạo màu tím
B. Thành âm đạo mỏng hơn
C. Âm đạo ngắn lại, dễ giãn rộng
D. TB bề mặt giảm đi, các TB tụ thành mảng, nhiều TB hình thoi
E. Chỉ số nhân đơng, TB ái toan giảm dần

Câu 80: Thay đổi ở cổ tử cung của phụ nữ mang thai (Đ/S)


A. Hơi to, mềm, màu tím
B. Khi đoạn dưới thành lập, cổ tử cung vẫn khơng đổi vị trí
C. Tiết ra chất nhầy lỗng, bịt kín cổ tử cung
D. Tiết ra chất nhầy đặc quánh, bịt kín cổ tử cung
E. Khi đoạn dưới thành lập, cổ tử cung quay về phía xương cùng
Câu 81: Triệu chứng ra nhầy hồng (nhựa chuối) là do khi bắt đầu chuyển dạ, cổ tử cung có
sự xố và mở, tống nút nhầy ra ngồi
A. Đ
B. S
Câu 82: Nơi thay đổi nhiều nhất về giải phẫu và sinh lý khi mang thai
A. Âm đạo
B. Cổ tử cung
C. Thân tử cung
D. Tuyến vú
Câu 83: Khi chưa có thai, tử cung nằm trong đại khung
A. Đ
B. S
Câu 84: Trong 3 tháng đầu, tử cung có hình
A. Thang
B. Tròn
C. Trứng
D. Bề ngang
Câu 85: Từ tháng thứ 4 trở đi, nếu thai nhi nằm dọc thì tử cung có hình
A. Thang
B. Trịn
C. Trứng
D. Bề ngang

Câu 86: Từ tháng thứ 4 trở đi, nếu thai nhi nằm ngang thì tử cung có hình
A. Thang


B. Tròn
C. Trứng
D. Bề ngang
Câu 87: Tử cung khi chưa có thai nặng
A. 30-40g
B. 50-60g
C. 1000g
D. 1500g
Câu 88: Sau khi thai và rau sổ ra ngồi thì tử cung nặng
A. 30-40g
B. 50-60g
C. 1000g
D. 1500g
Câu 89: Trọng lượng tử cung tăng chủ yếu trong giai đoạn nào của thai kỳ
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng cuối
C. Nửa đầu thai kỳ
D. Nửa sau thai kỳ
Câu 90: Chưa có thai thì cơ tử cung dày
A. 1 cm
B. 2,5 cm
C. 3-5 cm
D. 8-10 cm
Câu 91: Khi có thai 4-5 tháng thì cơ tử cung dày
A. 1 cm
B. 2,5 cm

C. 4-5 cm
D. 8-10 cm


Câu 92: Sự tạo thêm sợi cơ giảm đi, chủ yếu là phì đại và căng giãn trong thời kỳ
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng cuối
C. Nửa đầu thai kỳ
D. Nửa sau thai kỳ
Câu 93: Dung tích buồng tử cung khi chưa có thai
A. 4-5ml
B. 8-10ml
C. 4000-5000ml
D. 8000-10000ml
Câu 94: Dung tích buồng tử cung khi có thai
A. 4-5ml
B. 8-10ml
C. 4000-5000ml
D. 8000-10000ml
Câu 95: Cơ tử cung có mấy lớp từ ngồi vào
A. 2 lớp dọc, vòng
B. 2 lớp vòng, dọc
C. 3 lớp dọc, chéo, vòng
D. 3 lớp vòng, chéo, dọc
Câu 96: Cầm máu sinh lý sau sinh nhờ
A. Niêm mạc tử cung
B. Cơ tử cung
C. Phúc mạc
D. Hormon
Câu 97: Khi không có thai, mật độ tử cung

A. Mềm
B. Phì đại


C. Chắc, đàn hồi
D. Ngấm nước
Câu 98: Khi có thai, mật độ tử cung mềm, phì đại, ngấm nước, nhất là ở
A. Sừng tử cung
B. Thân tử cung
C. Eo tử cung
D. Cổ tử cung
Câu 99: Đoạn dưới tử cung (eo tử cung) thay đổi nhiều nhất vào
A. 3 tháng đầu, giữa
B. 3 tháng giữa, cuối
C. 3 tháng đầu, cuối
D. Toàn bộ thai kỳ
Câu 100: Cảm giác thân tử cung tách rời cổ tử cung
A. Cơ co Hicks
B. Dấu hiệu Hegar
C. Dấu hiệu Noble
D. Cả 3 sai
Câu 101: Dưới tác động của cơn co tử cung và sự bình chỉnh của ngôi, eo tử cung giãn rộng,
dài ra tạo thành đoạn dưới khi
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa
C. 3 tháng cuối
D. Chuyển dạ
Câu 102: Eo tử cung trở nên mềm mại do nội tiết tố vào
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa

C. 3 tháng cuối
D. Chuyển dạ
Câu 103: Cơ đoạn dưới rất dễ vỡ khi chuyển dạ do


A. Chỉ có 2 lớp cơ dọc, vịng từ ngồi vào
B. Chỉ có 2 lớp cơ vịng, dọc từ ngồi vào
C. 3 lớp cơ dọc, vòng, chéo nhưng mềm
D. 3 lớp cơ dọc, vịng, chéo nhưng xơ hố
Câu 104: Ứng dụng mổ lấy thai qua đoạn dưới tử cung do
A. Phúc mạc lỏng lẻo, dễ bóc tách
B. Cơ ở eo tử cung dễ vỡ
C. Niêm mạc mỏng
D. Cả 3
Câu 105: Sự thành lập đoạn dưới (Đ/S)
A. Được thành lập do eo tử cung giãn rộng
B. Eo tử cung ban đầu có chiều dài 0,5-1cm
C. Eo tử cung khi được thành lập dài 10 cm
D. Đoạn dưới có mặt lõm khớp với khung chậu và thông với lỗ trong tử cung
E. Đoạn dưới có mặt lồi quay lên trên ơm lấy ngôi thai
Câu 106: Khi chưa chuyển dạ, cổ tử cung có hình
A. Vng
B. Thang
C. Trụ
D. Chóp cụt
Câu 107: Khi cổ tử cung xố hết, lỗ ngồi cổ tử cung mở
A. 1 cm
B. 5 cm
C. 10 cm
D. 15 cm

Câu 108: Khi lỗ ngồi cổ tử cung mở hết thì rộng
A. 1 cm
B. 5 cm


C. 10 cm
D. 15 cm
Câu 109: Đường kính mỏm cụt-hạ vệ
A. 8,5 cm
B. 9,5 cm
C. 11 cm
D. 12 cm
Câu 110: Đường kính mỏm cùng-hạ vệ
A. 8,5 cm
B. 9,5 cm
C. 11 cm
D. 12 cm
Câu 111: Tử cung có cầu an tồn là tử cung co cứng lại để gây tắc mạch sinh lý, giúp cầm
máu
A. Đ
B. S
Câu 112: Sau khi đẻ, đáy tử cung ở ngang rốn, trên khớp mu
A. 1 cm
B. 3 cm
C. 12 cm
D. 13 cm
Câu 113: Trung bình mỗi ngày sau đẻ, tử cung thu lại
A. 1 cm
B. 3 cm
C. 12 cm

D. 13 cm
Câu 114: Đoạn dưới của tử cung chuyển về thành eo tử cung sau….ngày sau đẻ
A. 2
B. 4



×