Chương 2
Chương
2
Cấu trúc, chức năng và phương
pháp phân tích protein
DNA tron
g
tế bào chứa nhiều dạn
g
thôn
g
tin. Bao
g
ồm các
g gg g
trình tự nucleotide có tác dụng điều hòa, các tín hiệu bắt
đầu hoặc kết thúc sự dịch mã và thông tin cho tổng hợp
các l
ọ
ai RNA và
p
rotein
ọ p
Phần lớn thông tin lưu trữ trong gen dùng để tổng hợp
protein. DNA là phân tử tĩnh.
Gen mã hóa → cấu trúc protein → xác định hoạt tính sinh
học → sinh lý tế bào
ổ ế ế ổ ế
Thay đ
ổ
i của DNA như đột bi
ế
n sẽ bi
ế
n đ
ổ
i t
ế
bào thông
qua biến đổi protein. Kiểu gen của tế bào → Xác định
kiểu hình của tế bào
21Acidamin
2
.
1
Acid
amin
211Cấu trúc: protein là polymer củacác
2
.
1
.
1
Cấu
trúc:
protein
là
polymer
của
các
aa dạng đồng phân L. Cấu trúc chung:
R
COO
-
NH
3
+
C
3
H
H
2020
Amino acidsAmino acids
20
20
Amino
acidsAmino
acids
Glycine (G)
Leucine (L)
Isoleucine (I)
Valine (V)
Alanine (A)
Methionine (M)
Asparagine (N)
Tryptophan (W)
Phenylalanine (F)
Proline (P)
Threonine (T)
Serine (S)
Glutamine (Q)
Cysteine (C)
Tyrosine (Y)
Glutamic acid (E)
Asparatic acid (D)
Histidine (H)
Lysine (K)
Arginine (R)
White: Hydrophobic, Green: Hydrophilic, Red: Acidic, Blue: Basic
Các aa là ion lưỡng cực trong dung dịch
Các
aa
là
ion
lưỡng
cực
trong
dung
dịch
nước. Các chuổi phụ ảnh hưởng đến tính
chấtcủa các protein
chất
của
các
protein
2.1.2 Các chuỗi phụ tích điện
Tí h id ti l t i
Tí
n
h
ac
id
: a.aspar
ti
c, a. g
l
u
t
am
i
c
Tính kiềm: lysine, arginine
2.1.3 Các chuỗi phụ không tích điện
Ưanước: serine threonine
Ưa
nước:
serine
,
threonine
214Cácchuỗiphụ béo không phân cực
2
.
1
.
4
Các
chuỗi
phụ
béo
không
phân
cực
Glycine, proline
Liili
L
euc
i
ne,
i
so
l
euc
i
ne
Methionine
215Chuỗiphụ thơm
2
.
1
.
5
Chuỗi
phụ
thơm
Phenylalanine, tyrorine, tryptophan
Acid amin không phổ biến
Prothrombin
Ca2+ binding protein
Plant cell wall
Collagen
Collagen
elastin
myosin
21th a a
21th
a
.
a
.
Added during protein synthesis
UGA codon
glutathione peroxidases
2.2 Cấu trúc và chức năng của
i
prote
i
n
2.2.1 Kích thức và hình dạng:
Hì h d hì h ầ (hầ lớ á)di( i ấ ú)
Hì
n
h
d
ạng:
hì
n
h
c
ầ
u
(
p
hầ
n
lớ
n c
á
c enzym
)
,
d
ạng sợ
i
(
prote
i
n c
ấ
u tr
ú
c
)
Khối ượng phân tử: nhỏ như insulin (5 734 Da), lớn như pyruvate
dehydrogenase (5 triệu Da)
dalton (symbol: Da) A unit of atomic mass roughly equivalent to the
mass of a hydrogen atom. 1.67 × 10
-24
g. Named after the famous
nineteenth-century chemist, John Dalton (1766-1844)).
2.2.2 Cấu trúc bậc một
Liên kết peptid
2.2.3 Cấu trúc bậc hai
Cấu trúc protein
Cấu
trúc
protein
ấ
•C
ấ
u trúc bậc I Primary structure
•Cấu trúc bậc II Secondary structure
• Super-secondary structure
•Cấu trúc bậc III Tertiary structure
•Cấu trúc bậc IV Quaternary structure
Protein Secondary Structure:
Hli
H
N
α
H
e
li
x
C
H
N
C
O
C
N
C
H
+
-
O
H
O
H
H
N
C
C
O
C
N
OHCN
H
C
H CN
H
C
C
N
O
C
O
H
N
C
H
HO H
C
H
HH
O
H
C
H
N
O
C
N
C
H
N
N
C
O
C
O
C
O
Protein Secondary Structure:
β
Pl t d Sh t
β
Pl
ea
t
e
d
Sh
ee
t
O
H
O
H
O
H
O
H
N
H
C
C
H
C
C
N
N
H
C
C
H
C
C
N
N
H
C
C
H
C
C
N
N
H
C
C
H
C
C
N
H
O
H
O
H
O
H
O
N
H
C
C
O
N
H
C
C
O
N
H
C
C
O
N
H
C
C
O
N
C
O
C
H
C
C
N
N
C
O
C
H
C
C
N
N
C
O
C
H
C
C
N
N
C
O
C
H
C
C
N
2.2.6 Các nhóm ngoại (prosthetic
)
group
)
NAD
–
Nicotinamide adenine dinucleotide
NAD
Nicotinamide
adenine
dinucleotide
227Chứcnăng của protein
2
.
2
.
7
Chức
năng
của
protein
•
Xúc tác
Xúc
tác
•Thụ thể
Vậ h ể àd t ữ
•
Vậ
n c
h
uy
ể
n v
à
d
ự
t
r
ữ
•Cấu trúc và vận động
• Dinh dưỡng
•
Miễndịch
Miễn
dịch
• Điều hòa
228Miềnmotifvàcáchọ protein
2
.
2
.
8
Miền
motif
và
các
họ
protein
•
Miền (Domain):
Miền
(Domain):
CấutrúcsiêubậcIIMotif
Cấu
trúc
siêu
bậc
II
Motif
β−α−β motif
•’
2 3 Phân tích protein
2
.
3
Phân
tích
protein
2.3.1 Tinh sạch
p
rotein
p
Trong mỗi tế bào có thể có hàng ngàn protein khác nhau>
Có nhiều cách để tách các protein riêng biệt
a/ Kích thước
a/
Kích
thước
Sắc ký lọc gel
b/ Điện tích
Điểm đẳng điện pI
c/ Tính kỵ nước
d/ Ái lực
d/
Ái
lực
Kỹ thuật tái tổ hợp: làm cho tinh sạch dễ dàng hơn
Sắckýcột
Sắc
ký
cột
• Cation exchange
chromato
g
ra
p
h
y
:
gpy
• Protein carries
postive charge
(cation)
• Buffer pH must be
lower than protein
pI
• No sample volume
limit
•
Size exclusion
Size
exclusion
chromatography
•
Big protein runs
Big
protein
runs
faster
•
Sample volume is
Sample
volume
is
limited
•
Column is usually
Column
is
usually
long
• Sắc ký ái lực
(Affinity
chromatography)
• Separate proteins
by their binding
specificities
specificities
• No sample
volume limit
volume
limit
Quá trình tinh sạch enzyme
Quá
trình
tinh
sạch
enzyme
Điện di (electrophoresis)
(1) SDS
PAGE
(1)
SDS
-
PAGE
• Proteins migrate
according to their
idh
th d
s
i
ze an
d
s
h
ape
• One SDS bind for
every two residues
ca
th
o
d
e
every
two
residues
• Protein is denatured,
subu
ni
ts
will
be
subu ts be
separated
Anode
Nhuộm Coomassive blue
Các band
protein