TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN-TIN HỌC
--o0o—
Đồ án:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ DỊCH VỤ BÁN
HỐ CHẤT TRỰC TUYẾN
Mơn: Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin
Giáo viên: Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh
Sinh viên:
-Đỗ Minh Thanh
-Nguyễn Thị Kim Thanh
-Lê Hồng Quân
Mục lục
1. Mục tiêu, phạm vi đề tài
1. Mục tiêu
1.2 Phạm vi
2. Khảo sát
3. Phân tích
3.1 Phát hiện thực thể
3.2 Mơ hình ERD
3.3 Mơ tả thực thế
3.4Mơ hình DFD
3.5Mơ tả ô xử lý kho dữ liệu
4. Thiết kế dữ liệu, xử lý
4.1 Mơ hình dữ liệu mức logic
4.2Chuẩn hóa các quan hệ
4.3Giải Thuật cho các ô xử lý
4.4Phát hiện các ràng buộc giữ liệu
5.Thiết kế giao diện
5.1 Thiết kế menu
5.2 Thiết kế form
5.3 Thiết kế Report
6.Đánh giá ưu khuyết điểm
6.1 Ưu điểm
6.2 Khuyết điểm
1. Mục tiêu, khảo sát
1.1 Mục tiêu
- Phân tích thiết kế hệ thống quản lý dịch vụ cửa hàng bán hố chất online.
1.3 Phạm vi:
- Phạm vi nằm trong mơn học phân tích thiết kế hệ thống thơng tin .
1.2 Khảo sát:
- Mơ hình quản lý các cửa hàng bán hố chất online trên Internet.
3.Phân tích
3.1 Phát hiện thực thể
1. Thực thể Lhoachat :
- Mỗi thực thể tượng trưng cho những thể lọai hố chất có trong cửa hàng
(VD:Hửu cơ,vơ cơ…).
- Các thuộc tính:MaLHC, tenLHC
2. Thực thể Khachhang :
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có nhu cầu mua hố chất.
- Các thuộc tính:MaKH, Email, tenKH, diachi,dienthoai,sotaikhoanKH .
3.Thực thể Hoachat:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hố chất.
- Các thuộc tính: MaHC, tenHC, MaLHC, ngaysx,noisx,soluong.
4. Thực thể phieuMH:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu mua hàng của Khách hàng.
- Các thực thể:MaMH, ngayMH, MaKH, sotaikhoanKH, diachi .
5. Thực thể Hoadon :
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hóa đơn ghi lại những thanh toán cụ thể
sau khi Khách đã mua hàng.
- Các thuộc tính:MaHD, MaHC, soluong, tongsotien.
6. Thực thể GiaHC :
- Mỗi thực thể tượng trưng cho giá cả của một loại hố chất
- Các thuộc tính: MaHC, thoigia, giasanpham.
3.2 Mơ hình tổ chức:
3.2.1 Mơ hình phân cấp chức năng: phân rã một chức năng
tổng hợp thành những chức năng chi tiết hơn
3.2.2 Mơ hình trạng thái:
-
VD: Trạng thái một đơn hàng:
Dat hang
DD hang hoa chat
Chap nhan
dat hang
Hop le
Tu choi do khong hop le
Lich giao
Bi tu choi
Da len giao dich
Da len giao dich
Giao hang
Da len giao dich
3.2.3 Mơ hình ln chuyển:
-
VD: Biểu diễn q trình đặt hàng của cửa hàng
Khách hàng
Bộ phận khách
kho
Văn phòng
hàng
Dat hang
DD hang
DD hang khong
hop le
KT don hang
Kiem ton kho
Hang hop le
Luu don hang
Ton kho
Ten khach
hang giao
Danh sach
ton kho
CSDL
DD hang
Luu phieu giao
hang
Lap phieu giao hang
Phieu giao
hang
Ghi nhan ton
kho
3.2.4 Mơ hình Tổ chức, mơ hình ERD
-Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mơ hình dữ liệu
mức quan niệm (mơ hình ERD) như sau:
MaHD
MaHC
Soluong
tongsotien
(1,1)
thuoc
MaLHC
tenLHC
(1,n)
Chua
Ghi cho
(1,n)
MaHC
tenHC
MaLHC
Ngaysanxuat
Noisanxuat
soluong
MaMH
NgayMH
MaKH
sotaikhoanKH
diachi
Thuoc
MaHC
Thoigia
giasanpham
(1,1)
thuoc
(1,n)
MaKH
Email
tenKH
Siachi
dienthoai
sotaikhoanKH
3.3 Mô tả thực thể
3.3.1 Thực thể Lhoachat :
Tên thực thể: Lhoachat
Tên thuộc tính
Diễn giải
MaLHC
Mã số loại hố chất
tenLHC
Tên của loại hố chất
3.3.2 Thực thể khachhang:
Tên thực thể:khachhang
Tên thuộc tính
Diễn giải
MaKH
Mã số khách hàng
Email
Email của khách hàng
tenKH
Tên của khách hàng
diachi
địa chỉ của khách hàng
dienthoai
điện thoại của khách hàng
sotaikhoanKH
số tài khoản của khách hang
3.3.3 Thực thể Hoachat:
Tên thực thể:Hoachat
Tên thuộc tính
Diễn giải
MaHC
Mã số của hoá chất
tenHC
Tên của hoá chất
MaLHC
Mã số của loại hoá chất
Ngaysx
Ngày sản xuất
Noisx
Nơi sản xuất
soluong
số lượng tồn kho hiện tại của hoá chất .
3.3.4 Thực thể PhieuMH :
Tên thực thể: PhieuMH
Tên thuộc tính
Diễn giải
MaMH
Mã số của phiếu mua hang
ngayMH
Ngày mua hàng
MaKH
Mã số của khách hàng
sotaikhoanKH
số tài khoản cùa khách hàng
diachi
địa chỉ của khách hàng
3.3.5 Thực thể Hoadon :
Tên thực thể: Hoadon
Tên thuộc tính
Diễn giải
MaHD
Mã số của hố đơn
MaHC
Mã số của hoá chất
Soluong
số lượng hoá chất cần thanh toán
tongsotien
tổng số tiền cần thanh tốn
3.3.6:Thực thể GiaHC:
Tên thực thể: GiaHC
Tên thuộc tính
Diễn giải
MaHC
Mã số của hoá chất
Thoigia
Giá của hoá chất trên thị trường
Giasanpham
Giá hiện tại của hố chất
3.4 Mơ hình DFD:
1. DFD mức 0:
3.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu:
1) Mô tả xử lý Tìm kiếm KH:
Tên ơ xử lý: Tìm kiếm khách hang
DDL vào: Thông tin Email, MaKH của khách hàng .
DDL ra: Thơng báo xem có tồn tại khách hàng hay khơng.
Diễn giải: Kiểm tra Khách hàng có trong Database hay khơng.
Tóm tắt:
Input: Email, MaKH của khách hàng.
Hợp lệ: Thông báo lời chào khách hàng, đẩy qua phần mua hàng
Từ chối: Thông báo không tồn tại khách hàng, đẩy qua phần đăng kí khách
hàng mới
2) Mơ tả xử lý Thêm KH:
Tên ô xử lý: Thêm khách hàng :
DDL vào: Thông tin được nhập vào của khách hàng muốn đăng kí mới
DDL ra: Thơng báo đăng kí mới thành cơng
Diễn giải: Đăng kí khách hàng mới để tham gia vào mua hàng
Tóm tắt:
Input: Email, MaKH, tên, địa chỉ, số điện thọai …
Hợp lệ: Thơng báo đăng kí thành cơng.
Từ chối : Thơng báo khơng đăng kí thành cơng, đề nghị đăng kí lại hoặc thốt
3) Mô tả ô xử lý đơn đặt hàng:
Tên ô xử lý: Kiểm tra đơn đặt hàng :
DDL vào: Thông tin ĐĐH của khách hàng
DDL ra: Thông báo không hợp lệ hoặc hợp lệ
Diễn giải: Kiểm tra đơn đặt hàng có hợp lệ hay khơng
Tóm tắt:
input:mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, ngày mua, số tài khoản
Hợp lệ: thông báo hợp lệ
Từ chối: thông báo không hợp lệ
Output:
4) Mô tả xử lý lưu ĐĐ hàng:
Tên ô xử lý: Lưu đơn đặt hàng :
DDL vào:Thông tin ĐĐhàng của khách hàng
DDL ra: Thông báo thông tin ĐĐhàng hợp lệ và lưu ĐĐhàng
Diễn giải: Lưu và xử lý tiếp ĐĐhàng
Tóm tắt:
Input: Thơng tin về tên KH, địa chỉ, thông tin về số tài khoản …
Output: ĐĐhàng mới
5) Mô tả xử lý Thông báo từ chối khách hàng:
Tên ô xử lý: Thông báo từ chối khách hàng :
DDL vào: Thông tin ĐĐhàng KH
DDL ra: Thông báo ĐĐhàng không hợp lệ
Diễn giải: Xử lý ĐĐ hàng khơng hợp lệ
Tóm tắt:Thơng báo ĐĐhàng khơng hợp lệ và yêu cầu khách hàng nhập lại
Input:Thông tin ĐĐhàng
Output:thông báo không hợp lệ, yêu cầu khách hàng nhập lại
6) Mơ tả xử lý Tính tồn kho:
Tên ơ xử lý: Tính tồn kho :
DDL vào:ĐĐhàng hợp lệ và mã mặt hàng muốn mua
DDL ra: Thông báo mã hàng khách mua còn hay hết
Diễn giải:Kiểm tra hàng trong kho còn đủ khơng so với u cầu của khách
hàng
Tóm tắt: Thơng báo còn hàng hay hết khi ĐĐhàng đã hợp lệ
Input:ĐĐặthàng,mã hàng
Output:Thơng tin cịn hay hết
7) Mơ tả xử lý Lập hóa đơn giao hàng:
Tên ơ xử lý: Lập hóa đơn giao hàng :
DDL vào:ĐĐhàng, mã hang, thông tin tồn kho
DDL ra: Lập hóa đơn giao cho khách hàng
Diễn giải: Giao hóa đơn cho khách hàng, hịan tất q trình giao dịch
Tóm tắt: Giao hóa đơn cho khách hàng
Input: ĐĐhàng+mã hàng+thơng tin tồn kho
Output: Hóa đơn giao cho khách hàng
4. Thiết kế dữ liệu và xử lý:
4.1Mơ hình dữ liệu mức logic:
-Từ mơ hình ERD sau khi phân rã ta được các quan hệ sau:
a)Lhoachat(MaLHC, tenLHC)
b) Khachhang(MaKH, Email, tenKH, diachi, dienthoai,
sotaikhoanKH)
c) Hoachat(MaHC, tenHC, MaLHC, ngaysx, noisx, soluong)
d) PhieuMH(MaMH, ngayMH, MaKH, sotaikhoanKH, diachi)
e) Hoadon(MaHD, MaHC, soluong, tongsotien)
f) GiaHC(MaHC, thoigia, giasanpham)
4.2 Giải thuật các ơ xử lý:
1)Ơ xử lý : Tìm kiếm Khách Hàng
Câu lệnh SQL
Select * from Khachhang where Email =’x’ and MaKH=’y’;
2)Ô xử lý : Thêm mới khách hàng:
MaKH = x
Email =y
tenKH = z
Mo Table Khach hang
Tao dong s voi
d.MaKH =x
d.Email = y
d.tenKH = z
Them dong d vao Table khach
hang
Hien thi ket qua
Dong Table Khach hang
Câu lệnh SQL:
Insert into Khachhang(MaKH, Email, tenKH, diachi, dienthoai, sotaikhoanKH)
values(x,’y’,’z’…).
3) Ô xử lý tiếp theo :
-Kiểm tra Đơn đặt hàng, thông báo từ chối ĐĐH và Lưu lại Đơn Đặt hàng:
MaKH = a
tenKH = b
Diachi=c
MaHC = x
sotaikhoanKH = y
Mo Table Khachhang
Mo Table Hoachat
Con du lieu
Mo Table Khachhang
Mo Table Hoachat
Doc dong d
Hien thi ket
qua
d.MaKH = a
d.tenKH = b
d.dicchi = c
……..
d.MaHC = x
d.sotaikhoanKH = y
Thong bao tu choi
DD hang
Kiem tra thong tinso
tai khoan khach hang
Luu Khach hang
Ghi chú: Thực tế trong các shopping online khi kiểm tra thẻ tín dụng có hợp lệ
hay khơng thì shopping dùng một script có sẵn mà ngân hàng đã cung cấp sẵn để
check, ta đơn giản hóa bước này bằng một câu truy vấn:
Select * from Khachhang where MaKH=a and tenKH=’b’… and
sotaikhoanKH=’w’ Union select * from Hoachat where MaHC=x.
4)Ô xử lý 1.4:Tính tồn kho:
MaHC = x
Soluong = y
Mo Table Hoachat
d.MaHC = x
d.soluong = y
Thong bao con hang trong kho
Het hang
Câu lệnh SQL:
Select * from Hoachat where MaHC=’x’ and soluong >=y
Nếu thành công, trừ bớt số lượng trong kho:
Update Hoachat set soluong=soluong-y where MaHC=’x’.
5) Ơ xử lý: Lập hóa đơn giao hàng:
Câu lệnh SQL
Select MaKH, tenKH, MaMH, MaHC, tenHC, soluong from Khachhang,
phieuMH, Hoachat, Hoadon, GiaHC
Where Khachhang.MaKH=a,Khachhang.tenKH=b, PhieuMH.MaMH=c,
Hoachat.MaHC=d, Hoachat.tenHC=e, Hoachat.soluong=f…..
5. Thiết kế giao diện
5.1 Thiết kế menu
5.2 Thiết kế form
Phiếu mua hàng:
-
5.3 Thiết kế Report
Hóa Đơn Khách hàng
Mã khách hàng :21
Tên Khách hàng: Đỗ Minh Thanh
Mã hóa đơn: 10
Mã Hố chất: B101
Tên Hoá chất: thuốc nhuộm tổng hợp
Số lượng : 1.5
Tổng tiền: 150$
Địa chỉ khách hàng: 657/1 Hương Lộ 3, F Bình Hưng Hồm
Q Bình Tân
Ngày đặt hàng: 20/5/2009
Ngày giao hàng:22/5/2009
Ngày tháng năm
Người báo cáo
(Tên)
(file này đã được chứng thực chữ kí điện tử)