Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bao cao tham dinh sua chua thcs hoa lamdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.97 KB, 6 trang )

UBND HUYỆN ỨNG HỊA
PHỊNG QUẢN LÝ ĐƠ THỊ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 407/TB-KQTĐ
V/v thông báo kết quả thẩm định
Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng cơng trình

Ứng Hịa, ngày 02 tháng 12 năm 2019

Kính gửi: UBND xã Hịa Lâm .
Phịng Quản lý đơ thị đã nhận Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 30/11/2019
của UBND xã Hòa Lâm đề nghị thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng cơng
trình: Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục phụ trợ trường THCS Hòa Lâm, huyện
Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;
Căn cứ hồ sơ trình thẩm định gửi kèm tờ trình thẩm định;
Căn cứ Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND huyện
Ứng Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cơng trình: Sửa chữa, cải
tạo một số hạng mục phụ trợ trường THCS Hòa Lâm, huyện Ứng Hòa, thành phố
Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND xã Hịa
Lâm về việc phê duyệt dự tốn kinh phí chuẩn bị đầu tư xây dựng cơng trình: Sửa
chữa, cải tạo một số hạng mục phụ trợ trường THCS Hòa Lâm, huyện Ứng Hòa,
thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND xã Hòa
Lâm, huyện Ứng Hòa v/v phê duyệt chỉ định đơn vị tư vấn lập Báo cáo KTKT xây
dựng cơng trình: Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục phụ trợ trường THCS Hòa Lâm,
huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;


Căn cứ vào Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản
lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của
Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
Căn cứ Thơng tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ xây dựng Quy
định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết
kế, dự toán xây dựng cơng trình;
Căn cứ thơng tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ xây dựng về
Quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng;


Căn cứ chỉ thị số 07/CT-UBND ngày 16/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội
Vv tăng cường quản lý phá dỡ, thu gom, vận chuyển, xử lý phế thải xây dựng trên
địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND thành
phố Hà Nội ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các dự án đầu tư
công của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản số 359/UBND-DA ngày 19/4/2019 của UBND huyện Ứng
Hòa về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình do UBND xã, thị trấn làm
chủ đầu tư;
Sau khi xem xét, Phịng Quản lý đơ thị thông báo kết quả thẩm định Báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng cơng trình như sau:
I. Thơng tin chung về cơng trình:

- Tên cơng trình: Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục phụ trợ trường THCS Hòa
Lâm, huyện Ứng Hịa, thành phố Hà Nội ;
- Loại, cấp cơng trình: Cơng trình Dân dụng: cấp cơng trình cấp IV.
- Chủ đầu tư: UBND xã Hòa Lâm;
- Giá trị dự tốn xây dựng trình thẩm định: 1.400.000.000 đồng;
- Nguồn vốn: Nguồn vốn ngân sách huyện hỗ trợ ngân sách xã;
- Địa điểm xây dựng: Xã Hòa Lâm, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội;
- Nhà thầu khảo sát, lập Báo cáo KTKT xây dựng cơng trình: Cơng ty Cổ
phần tư vấn đầu tư xây dựng Vân Đình;
II. Nội dung hồ sơ trình thẩm định:
1. Danh mục hồ sơ trình thẩm định:
- 01 bộ hồ sơ thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật;
- 01 bộ hồ sơ thiết kế BVTC, dự toán của BCKTKT và các văn bản kèm theo.
2. Các quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng:
Tiêu chuẩn quy phạm áp dụng trong tính tốn: Dựa trên các tiêu chuẩn của
Việt Nam như sau:
- Tuyển tập Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
- TCXDVN 276:2003: Cơng trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết
kế.
- TCVN 9398:2012: Cơng tác trắc địa trong xây dựng cơng trình - Yêu cầu
chung.
- TCVN 2737:1995: Tiêu chuẩn thiết kế - Tải trọng và tác động.
- TCVN 5574:2012: Tiêu chuẩn thiết kế - Kết cấu bê tông cốt thép.
- TCVN 5575:2012: Tiêu chuẩn thiết kế - Kết cấu thép.
- TCVN 9362:2012: Tiêu chuẩn thiết kế - Nền, nhà và cơng trình.
- TCVN 5573:2011: Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép.
- TCVN 1651-1:2008 Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh trịn trơn.
- TCVN 1651-2:2008 Thép cốt bê tơng - Phần 2: Thép thanh vằn.
- TCVN 3989:1985 Hệ thông tài liệu thiết kế xây dựng cấp thoát nước.
- TCVN 6477:2016 Tiêu chuẩn Gạch Bê tông.

2


- Quy chuẩn xây dựng: 03 tập
3. Tóm tắt Quy mô và các giải pháp thiết kế chủ yếu về cơng trình:
3.1. Quy mơ:
- San nấp ao phía sau trường S =1662,57m2 bằng đất đồi đầm K90 làm sân tập
thể dục.
- Xây mới đoạn tường rào phía sau nhà trường, chiều dài tường L=63m.
- Phá dỡ đoạn tường rào cũ bị nghiên, xây trả đoạn tường rào L =24,25m.
- Sửa chữa, xây mới rãnh thoát nước, tổng chiều dài rãnh L=275,5m.
- Lát sân trường gạch Terrazoo 400x400, diện tích lát sân S =780m2.
3.2. Giải pháp thiết kế:
3.2.1. San nền ao với diện tích S = 1662,57m2.
Dọn phát quang cây và cỏ, vét bùn đáy ao sâu 30cm với diện tích S =1268,0m2.
Đắp trả vét bùn và đắp đất san nền bằng đất đồi đầm K90.
3.2.2. Xây mới đoạn tường rào phía sau nhà trường, chiều dài tường L=63m.
Kết cấu: Đệm móng tường đá dăm Dmax < 6 dày 10cm, xây móng tường xây
đá hộc VXM mác 75 (những đoạn qua ao sâu gia cố thêm đáy móng cọc tre D6D8,TC 20 cọc/m2, chiều dài cọc L=1,5m), giằng tường BTCT mác 200, tường, cột
xây gạch không nung VXM mác 50, trát tường VXM mác 50 dày 1,5cm, qt vơi
1 nước lót 02 lớp mầu.
3.2.3. Sửa chữa tường rào cũ:
- Phá dỡ đoạn tường rào cũ bị nghiên, xây trả đoạn tường rào L =24,25m. Kết
cấu: Đệm móng tường đá dăm Dmax < 6 dày 10cm, xây móng tường xây đá hộc
VXM mác 75, giằng tường BTCT mác 200, tường, cột xây gạch không nung VXM
mác 50, trát tường VXM mác 50 dày 1,5cm, qt vơi 1 nước lót 02 lớp mầu.
- Đoạn tường rào giáp trường tiểu học và đoạn tường rào phía nam: Cạo lớp vơi
cũ phía trong trường, qt vơi 1 nước lót 02 lớp mầu.
3.2.4. Sửa chữa, xây mới rãnh thốt nước, tổng chiều dài rãnh L=275,5m, trong
đó:

- Sửa chữa rãnh cũ B400, L =59m. Kết cấu: Tháo dỡ tấm đan cũ, nạo vét rãnh
cũ, làm mới tấm đan BTCT mác 250 đá 1x2 dày 8cm.
- Làm mới rãnh B400, L =166,5m, kết cấu: Bê tơng móng rãnh mác 200 đá 1x2
dày 10cm, xây tường rãnh gạch không nung mác 75, trát tường rãnh VXM mác 75
dày 1,5cm, mũ mố bê tông mác 250, bản rãnh BTCT mác 250 đá 1x2 dày 8cm.
- Làm mới rãnh hở B300, L =50m, kết cấu: Bê tơng móng rãnh mác 200 đá 1x2
dày 10cm, xây tường rãnh gạch không nung mác 75, trát tường rãnh VXM mác 75
dày 1,5cm.
3.2.5. Lát sân trường gạch Terrazoo 400x400, diện tích lát sân S =780m2.
Kết cấu: Láng VXM mác 100 dày trung bình 5cm bù vênh, tạo độ dốc trên nền
bê tông cũ, lát gạch Terrazoo 400x400.
III. Kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng:
1. Sự phù hợp với quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cơng trình:
Phù hợp.
3


2. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế; lập dự
toán xây dựng:
- Đơn vị tư vấn khảo sát, thiết kế; lập dự toán xây dựng đủ tư cách pháp nhân
hành nghề theo quy định.
3. Sự hợp lý của các giải pháp thiết kế xây dựng cơng trình: Đảm bảo, hợp lý.
4. Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp
luật về sử dụng vật liệu xây dựng cho cơng trình:
- Quy mơ, kết cấu
: Đảm bảo.
- Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
: Đảm bảo.
- Quy hoạch
: Đảm bảo.

- Tiêu chuẩn áp dụng
: Áp dụng theo quy định hiện hành.
5. Sự phù hợp của các giải pháp thiết kế cơng trình với cơng năng sử dụng của
cơng trình, mức độ an tồn cơng trình và đảm bảo an tồn của cơng trình lân cận:
Đảm bảo.
6. Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền và thiết bị cơng nghệ đối với thiết
kế cơng trình có u cầu về cơng nghệ (nếu có): Khơng.
7. Sự tn thủ các quy định về bảo vệ mơi trường, phịng, chống cháy, nổ:
Đảm bảo.
8. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện thiết kế:
* Kết quả thẩm định dự toán:
9. Sự phù hợp giữa khối lượng chủ yếu của dự toán với khối lượng thiết kế:
Về cơ bản các khối lượng bóc tách từ hồ sơ thiết kế vào dự toán phù hợp với
hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cơng do đơn vị tư vấn lập.
10. Tính đúng đắn, hợp lý của việc áp dụng, vận dụng định mức, đơn giá xây
dựng cơng trình:
Cơ quan Thẩm định đã sử dụng các tài liệu sau:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về việc quản lý
chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
Định mức dự tốn xây dựng cơng trình - phần khảo sát cơng bố kèm theo
văn bản số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007của Bộ xây dựng;
Định mức dự tốn xây dựng cơng trình - phần Xây dựng cơng bố kèm theo
Quyết định số 1776/2007/BXD-VP ngày 16 tháng 08 năm 2007 của Bộ Xây dựng;
Định mức dự toán xây dựng cơng trình - phần Lắp đặt cơng bố kèm theo
Quyết định số 1777/2007/QĐ-BXD ngày 16 tháng 08 năm 2007 của Bộ Xây dựng;
Công bố đơn giá xây dựng công trình TP Hà nội - phần khảo sát xây dựng số
5478/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội;
Công bố đơn giá xây dựng cơng trình TP Hà nội - phần Lắp đặt số 5479/QĐUBND ngày 24/11/2011 của UBND TP Hà Nội.
Cơng bố đơn giá xây dựng cơng trình TP Hà nội - phần xây dựng số 5481/QĐUBND ngày 24/11/2011 của UBND TP Hà Nội.
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng

dẫn xác định đơn giá nhân cơng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
4


Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND thành phố Hà Nội
về việc công bố một số đơn giá trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND thành phố Hà Nội
về việc công bố một số đơn giá trên địa bàn thành phố Hà Nội-Phần Xây dựng,
lắp đặt;
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND thành phố Hà Nội
về việc công bố ca máy, thiết bị trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố
Hà nội;
Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 về việc cơng bố định mức chi phí
quản lý dự án và tư vấn đầu tư XD cơng trình.
Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của UBND thành phố Hà
Nội về việc công bố giá nhân công thị trường trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn
thành phố Hà nội;
Bảng công bố giá vật liệu xây dựng thành phố Hà Nội số 03/2019/CBGVLLS ngày 01/9/2019 của liên sở Xây dựng - Tài chính Hà Nội.
11. Kết quả thẩm định dự toán xây dựng cơng trình như sau:
TT

Hạng mục

Kinh phí do tư
vấn lập (đồng)
1.182.267.698
38.794.053

Kinh phí thẩm
định (đồng)

1.167.905.936
38.322.704

Chênh lệch
(đồng)
-14.361.762
-471.349

122.195.458

120.875.013

-1.320.445

55.871.669

72.579.007

16.707.338

1
2

Chi phí xây dựng
Chi phí QLDA

3

Chi phí TVĐTXD


4

Chi phí khác

5

Chi phí dự phịng

6

Tổng

1.400.000.000

1.399.682.660

-317.340

7

Làm trịn

1.400.000.000

1.399.682.000

-317.000

871.122


-871.122

Ngun nhân tăng, giảm:
- Điều chỉnh mã vét bùn trong hạng mục lấp ao;
- Điều chỉnh quét sơn tường rào phía sau trường thành qt vơi;
- Tính lại bảng tổng dự tốn;
12. Lưu ý:
- Một số đơn giá vật liệu, thiết bị khơng có trong hệ thống đơn giá, tạm tính
theo đơn giá thiết kế áp dụng tại thời điểm thẩm định. Khi thanh quyết tốn phải có
hóa đơn chứng từ hợp lệ theo quy định của Bộ Tài Chính;
- Trong q trình thi công, chủ đầu tư căn cứ vào điều kiện thi công, các yêu cầu
kỹ thuật của hồ sơ thiết kế, giá cả của từng loại vật liệu, thiết bị tại thời điểm thi công
và các thay đổi thiết kế bổ sung để điều chỉnh thiết kế, dự toán cho hợp lý.
- Trước khi thi công chủ đầu tư bổ sung hợp đồng đổ phế thải xây dựng.

5


- Chủ đầu tư thuê đơn vị tư vấn quản lý dự án đảm bảo năng lực hoạt động xây
dựng.
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
Hồ sơ đủ điều kiện để xem xét trình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng cơng trình;
Phịng Quản lý đơ thị huyện Ứng Hịa kính gửi UBND xã Hịa Lâm thơng
báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng cơng trình Sửa chữa, cải
tạo một số hạng mục phụ trợ trường THCS Hòa Lâm, huyện Ứng Hòa, thành phố
Hà Nội để chủ đầu tư nghiên cứu thực hiện theo quy định./.
Cán bộ thẩm định: Đỗ Văn Thướng
Nơi nhận:
- Như trên;

- Lưu.

TRƯỞNG PHÒNG

Nguyễn Văn Vẻ

6



×