Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hợp đồng bê tông nhựa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.29 KB, 4 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số: 0427/2021/HĐKT/HOPTIEN-.......

V/v: “Cung cấp Bê tông Asphalt”.
Các căn cứ ký hợp đồng:
-

Căn cứ vào luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
- Căn cứ vào luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội nước
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của mỗi bên.
Hôm nay, ngày 27 tháng 04 năm 2021 tại văn phịng Cơng ty TNHH Hợp Tiến.
Chúng tơi gồm các Bên dưới đây:
BÊN MUA (BÊN A):
Đại diện
: Ông Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ

:

Điện thoại

:

Mã số thuế


:

Tài khoản

:

BÊN BÁN (BÊN B): CÔNG TY TNHH HỢP TIẾN
Địa chỉ

: Thôn Lời - xã Thanh Hương - huyện Thanh Liêm - tỉnh Hà Nam.

Đại diện

: Ông Nguyễn Trọng Hải

Chức vụ: Phó Giám đốc

SĐT

: 02263.880.233

Fax: 02263.758.914

MST

:0700254419

Email

:


Tài khoản

: 48210000297285 tại Ngân hàng BIDV - CN Hà Nam.

Tài khoản

: 114 0000 300 32 tại Ngân hàng Công thương Hà Nam

Tài khoản : 7701100268268 tại NH TMCP Quân đội - CN Hà Nam
Sau khi bàn bạc thoả thuận hai bên nhất trí ký kết hợp đồng kinh tế với các
điều khoản như sau:
Điều 1: Nội dung hợp đồng.
Bên A đồng ý mua và bên B đồng ý nhận cung cấp Bê tông nhựa Asphalt tại
“Chợ Dầu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam” với khối lượng và đơn giá như sau:
STT

Nội dung

ĐVT

Khối
lượng

Đơn giá Thành tiền
(đồng)
(vnđ)


1


Bê tông nhựa C19, hàm lượng 3.8%

tấn

500

730.000 365.000.000

2

Bê tông nhựa C12.5 hàm lượng 4.5%

tấn

400

820.000 328.000.000

Tổng cộng

693.000.000

Bằng chữ: Sáu trăm chín mươi ba triệu đồng chẵn./.

*Ghi chú:
+ Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT và chi phí vận chuyển đến chân cơng trình.
+ Khối lượng trên chỉ là khối lượng tạm tính. Khối lượng thanh tốn được căn cứ
vào Biên bản nghiệm thu thực tế giao nhận BTN giữa hai bên.
+ Đơn giá trên chỉ có giá trị tại thời điểm hiện tại. Khi giá các nguyên vật liệu thay

đổi, Bên B sẽ thông báo cho Bên A trước 02 (hai) ngày. Hai bên sẽ thỏa thuận và
thống nhất đơn giá mới dưới một Phụ lục Hợp đồng.
+ Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí thí nghiệm và chi phí đảm bảo an tồn giao thơng.
Điều 2:Thời gian, địa điểm thi công
-

Bắt đầu: Dự kiến bắtđầu thi công từngày ......... đến ................ Bên A thông báo
trước 03 (ba) ngày cho Bên B kế hoạch cấp Bê tông nhựa.

-

Địa điểm: Tại cơng trình:“Chợ Dầu, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam”

Điều 3: Phương thức giao nhận hàng
- Hàng hoá được xác định bằng khối lượng cân thực tế tại trạm cân của Bên B được
hai bên thống nhất lựa chọn. Bên A cử Ơng ........................ chức vụ: ................Sđt: ............................... có trách nhiệm trong việc ký vào các phiếu giao nhận do
bên B phát hành tại trạm. Đây là cơ sở cho việc đối chiếu cơng nợ để thanh quyết
tốn hợp đồng giữa hai bên.
- Vào cuối mỗi ngày tại trạm trộn hai bên lập Biên bản nghiệm thu khối lượng Bê
tông nhựa có xác nhận của hai bên.
- Bên B sản xuất khối lượng Bê tông nhựa theo yêu cầu của bên A báo hàng ngày.
Trường hợp khi bên A đã báo khối lượng Bê tông nhựa và bên B đã và đang sản
xuất tại trạm trộn mà vì lý do khách quan như thời tiết, nguyên nhân từ công
trường….. bên B sẽ dừng sản xuất và khối lượng BTN đang trộn và đã xả trên xe
của bên B vẫn được tính vào khối lượng hàng mà bên A lấy và bên B không chịu
trách nhiệm về chất lượng của khối lượng BTN đấy.
Điều 4: Phương thức tạm ứng và thanh toán.
- Thanh toán chuyển khoản bằng tiền Việt Nam đồng.



Sau khi Hợp đồng có hiệu lực, Bên A có trách nhiệm tạm ứng 70% giá trị Hợp
đồng tương đương số tiền 485.000.000 đồng (Bốn trăm tám mươi lăm triệu đồng)
để Bên B tập kết vật tư sản xuất và cung cấp tại cơng trình của bên A.
- Trường hợp phát sinh khối lượng ngồi Hợp đồng, bên B có trách nhiệm thanh tốn
tiền trước cho bên B. Khơng q 02 (hai) ngày kể từ ngày bên B dừng cấp hàng cho
bên A, hai bên tiến hành đối chiếu khối lượng, cơng nợ. Bên A chậm thanh tốn,
bên B có quyền dừng cấp hàng, đồng thời Bên A chịu phạt 3% giá trị hợp đồng và
không kéo dài quá 05 (năm) ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán. Bên B xuất hóa
đơn GTGT sau khi bên A thanh tốn tồn bộ cơng nợ.
Điều 5 : Quyền và Trách nhiệm của các bên
5.1 Quyền và trách nhiệm của Bên A
- Có trách nhiệm thanh tốn cho Bên B theo điều 4 trong Hợp đồng.
- Thông báo cho Bên B thời gian, địa điểm cung cấp Bê tông nhựa trước 02 ngày.
- Bên A ủy quyền Ông ............... – số điện thoại .............. có thẩm quyền ký xác
nhận nghiệm thu khối lượng tại trạm sau mỗi ngày Bên B sản xuất, cấp hàng và
làm cơ sở cho việc thanh toán.
- Bên A có trách nhiệm đảm bảo an tồn giao thơng trong suốt q trình Bên B
cung cấp Bê tơng nhựa tại công trường.
- Bên mua phải đảm bảo đường ra vào thuận lợi cho phương tiện vận chuyển của
bên B ra vào thuận lợi. Trường hợp đường ra vào công trình của Bên A khơng
đảm bảo an tồn, bên B có quyền hạ hàng tại vị trí xa nhất mà phương tiện của
Bên B vận chuyển được an toàn.
5.2 Quyền và trách nhiệm của Bên B
- Bên B đảm bảo chất lượng BTN theo yêu cầu của bên A.
- Chịu trách nhiệm về an tồn lao động, phịng chống cháy nổ,... trong suốt quá
trình thực hiện hợp đồng.
- Tự lo chỗ ăn ở sinh hoạt trên công trường và chấp hành nghiêm chỉnh nội quy, an
ninh trật tự trên công trường và tại địa phương.
- Cung cấp các chứng chỉ chất lượng các nguyên vật liệu đầu vào: nhựa, đá.
- Cung cấp hoá đơn VAT cho Bên A.

Điều 6: Điều khoản chung
- Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng. Mọi sửa
đổi, từ bỏ hợp đồng phải được thống nhất bằng văn bản. Trong q trình thực hiện
hợp đồng nếu có khó khăn trở ngại hai bên phải thông báo kịp thời cho nhau bằng
văn bản để cùng nhau giải quyết.
- Nếu bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau thì phải bồi thường vật chất
theo chính sách, pháp lệnh hiện hành của Nhà nước. Trong trường hợp có tranh
-


chấp hai bên cùng nhau ra toà án tỉnh Hà Nam để giải quyết, quyền phán quyết do
toà án quyết định, mọi chi phí do bên có lỗi chịu.
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký, đến khi hợp đồng được thanh lý hoặc sau khi
hai bên đã hoàn thành xong nghĩa vụ của Hợp đồng. Hai bên khơng có thắc mắc
khiếu kiện xảy ra trong thời gian 10 (mười) ngày Hợp đồng tự chấm dứt và hợp
đồng được coi là đã thanh lý.
- Hợp đồng được lập thành 04 (bốn) bản, mỗi bên giữ 02 (hai) bản có giá trị pháp lý pháp lý
như nhau. nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×