Tải bản đầy đủ (.pdf) (265 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Sản xuất phân bón NPK và trung vi lượng công suất 3.000 tấn sản phẩmnăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.59 MB, 265 trang )



MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................. i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................ iv
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................. vii
CHƯƠNG I ............................................................................................................... 1
THƠNG TIN CHUNG VỀ CHỦ DỰ ÁN ................................................................ 1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư .......................................................................................... 1
1.2. Tên dự án đầu tư ................................................................................................. 2
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư .............................. 3
1.3.1. Công suất, công nghệ hoạt động của dự án đầu tư ......................................... 3
1.3.2. Sản phẩm của dự án đầu tư ........................................................................... 25
1.4. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án đầu tư; nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư .................................................................................... 28
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án đầu tư ........................ 28
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện .................................................................................... 59
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước................................................................................... 60
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án ........................................................... 63
1.5.1. Các hạng mục dự án đầu tư ........................................................................... 63
1.5.2. Vị trí địa lý của dự án .................................................................................... 72
1.5.3. Hiện trạng hoạt động của dự án .................................................................... 74
1.5.4. Tổng mức đầu tư ........................................................................................... 75
CHƯƠNG II ............................................................................................................ 76
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................... 76
2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ..................................................................................... 76
2.2. Sự phù hợp của dự án với khả năng chịu tải của môi trường .......................... 77
CHƯƠNG III........................................................................................................... 86



i


KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................................... 86
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ............... 86
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ............................................................................. 86
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải .............................................................................. 87
3.1.3. Xử lý nước thải.............................................................................................. 89
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ......................................................... 98
3.2.1. Bụi và khí thải từ các phương tiện giao thông ra vào dự án ......................... 98
3.2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................... 99
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn ......................................... 117
3.3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải sinh hoạt............................. 117
3.3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải công nghiệp thơng thường . 118
3.3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................. 120
3.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...................................... 122
3.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình hoạt động
124
3.5.1 Biện pháp giảm thiểu cháy, nổ và chập điện ................................................ 124
3.5.2 Phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ......................................................... 124
3.5.3 Phịng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải ................................. 128
3.5.4. Phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý khí thải ....................... 130
3.5.5. Phịng ngừa, ứng phó sự cố đối với kho chứa chất thải nguy hại ............... 131
3.6. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác .............................................. 131
3.6.1. Biện pháp bảo quản hóa chất ...................................................................... 131
3.6.2. An toàn trong lưu trữ, sử dụng và an tồn hố chất .................................... 133
3.6.3. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó sự cố tràn đổ, rị rỉ hóa chất .. 134
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo

đánh giá tác động môi trường................................................................................ 135
CHƯƠNG IV ........................................................................................................ 141
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................................. 141
4.1 Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ................................................ 141
ii


4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................... 141
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải ............................................................................. 141
4.2.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải
............................................................................................................................... 142
4.2.3. Lưu lượng xả khí thải tối đa ........................................................................ 143
4.2.4. Vị trí, phương thức khí thải ......................................................................... 143
4.3 Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung..................................... 143
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung .............................................................. 144
4.3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung.................................................... 144
4.4 Nội dung cấp phép đối với chất thải ............................................................... 145
4.4.1 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên ............ 145
4.4.2 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ............................ 146
4.4.4 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn thông thường ..................................... 146
Chương V .............................................................................................................. 147
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................................... 147
5.1.

Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải. ........................ 147

5.2 Kết quả quan trắc khí thải ............................................................................... 149
Chương VI ............................................................................................................. 154
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...................... 154
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ............................ 154

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ..................................................... 154
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ............................................................................................ 154
6.2 Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ....................... 159
6.2.1 Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ................................................ 159
6.2.2 Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm .................................... 159
Chương VII............................................................................................................ 160
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
DỰ ÁN .................................................................................................................. 160
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN............................................................................. 161
iii


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BXD

:

Bộ Xây dựng

BYT

:

Bộ Y tế

CĐT

:


Chủ đầu tư

CTNH

:

Chất thải nguy hại

CTR

:

Chất thải rắn

NT

:

Nước thải

PCCC

:

Phịng cháy chữa cháy

CP

:


Cổ Phần

TP. HCM

:

Thành Phố Hồ Chí Minh

XLNT

:

Xử lý nước thải

KCN

:

Khu công nghiệp

iv


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Cơ cấu sử dụng đất của dự án .................................................................... 3
Bảng 1. 2 Danh mục máy móc thiết bị tại dự án ..................................................... 20
Bảng 1.3 Nhu cầu sử dụng ngun liệu, hóa chất cho q trình sản xuất phân bón
................................................................................................................................. 28
Bảng 1. 4 Nhu cầu sử dụng ngun liệu, hóa chất cho q trình sản xuất chất kết
dính (keo) ................................................................................................................ 32

Bảng 1. 5 Nhu cầu sử dụng ngun liệu, hóa chất cho q trình sang chai, đóng gói
phân bón hữu cơ ...................................................................................................... 34
Bảng 1. 6 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, phụ liệu cho quá trình phối trộn phân bón
vơ cơ ........................................................................................................................ 37
Bảng 1. 7 Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, phụ liệu cho quá trình sản xuất sản phẩm
từ nhựa ..................................................................................................................... 37
Bảng 1. 8 Danh mục hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật và phân bón lưu kho ........... 38
Bảng 1.9 Nhu cầu sử dụng điện năng theo hóa đơn................................................ 59
Bảng 1.10 Nhu cầu sử dụng nước tại dự án ............................................................ 60
Bảng 1.11 Nhu cầu sử dụng nước của dự án........................................................... 62
Bảng 1.12 Quy mô các hạng mục cơng trình .......................................................... 63
Bảng 1. 13 Tọa độ địa lý của dự án tại các cột mốc chính sau ............................... 73
Bảng 3. 1 Bảng thống kê số lượng bể tự hoại tại cơ sở .......................................... 90
Bảng 3. 2 Cân bằng nước tại dự án ......................................................................... 91
Bảng 3. 3 Các hạng mục cơng trình xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất
70 m3/ngày ............................................................................................................... 95
Bảng 3. 4 Danh mục máy móc, thiết bị của HTXL nước thải ............................... 96
Bảng 3. 5 Nhu cầu hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải ....................... 98
Bảng 3. 6 Danh mục thiết bị xử lý bụi, khí thải tại dự án ....................................... 99
Bảng 3.7 Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, xử lý bụi ..................................... 101
Bảng 3. 8 Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, xử lý bụi.................................... 104
Bảng 3. 9 Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, xử lý hơi keo ............................. 107
Bảng 3. 10 Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, xử lý xử lý khí thải nồi hơi ..... 112

v


Bảng 3. 11 Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, xử lý hơi hố chất, chất tẩy rửa
cơng suất 14.000 m3/h ........................................................................................... 114
Bảng 3.12 Thống kê khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ....................... 117

Bảng 3. 13 Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tại dự án
............................................................................................................................... 118
Bảng 3. 14 Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại dự án.............................. 120
Bảng 3.15 Sự cố vận hành máy bơm khí .............................................................. 128
Bảng 3.16 Sự cố vận hành - Điện ......................................................................... 130
Bảng 3.17 Nội dung thay đổi so với báo cáo ĐTM phê duyệt ............................. 137
Bảng 3. 18 Kết quả quan trắc lưu lượng hệ thống xử lý khí thải năm 2021 ......... 138
Bảng 4.2 Các chất ơ nhiễm khí thải và giá trị giới hạn các chất ô nhiễm của cơ sở
............................................................................................................................... 142
Bảng 4.3 Lưu lượng hệ thống xử lý khí thải tại Cơng ty ...................................... 143
Bảng 4.4 Vị trí, phương thức khí thải của dự án ................................................... 143
Bảng 5.1 Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải............................................... 147
Bảng 5.2 Danh mục thông số quan trắc ................................................................ 148
Bảng 5.3 Kết quả nước thải sau xử lý qua các đợt quan trắc năm 2021 ............... 148
Bảng 5.4 Kết quả nước thải sau xử lý qua các đợt quan trắc năm 2022 ............... 149
Bảng 5.5 Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải............................................... 150
Bảng 5.6 Danh mục thông số quan trắc ................................................................ 150
Bảng 5.7 Kết quả nước thải sau xử lý qua các đợt quan trắc năm 2021 ............... 151
Bảng 5.8 Kết quả nước thải sau xử lý qua các đợt quan trắc năm 2022 ............... 152
Bảng 6.1 Kế hoạch lấy mẫu dự kiến ..................................................................... 154
Bảng 6.2 Kế hoạch lấy mẫu nước thải .................................................................. 155
Bảng 6.3 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình xử
lý nước thải ............................................................................................................ 157
Bảng 6.4 Khái tốn chi phí thực hiện giám sát môi trường cho dự án ................. 159

vi


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Quy trình sản xuất phân bón NPK và trung vi lượng dạng viên................ 4

Hình 1. 2 Hình ảnh thiết bị, máy móc sản xuất phân bón ......................................... 5
Hình 1. 3 Hình ảnh thiết bị đóng gói phân bón hữu cơ............................................. 6
Hình 1.4 Quy trình sản xuất phân bón NPK dạng lỏng ............................................ 7
Hình 1.5 Hình ảnh thiết bị, máy móc sản xuất phân bón dạng lỏng ......................... 8
Hình 1. 6 Quy trình phối trộn phân bón vơ cơ .......................................................... 9
Hình 1. 7 Thiết bị, máy móc phối trộn phân bón vơ cơ .......................................... 10
Hình 1. 8 Quy trình sản xuất chất kết dính (keo) ngành gỗ, ván ............................ 11
Hình 1.9 Thiết bị sản xuất chất kết dính (keo) ngành gỗ, ván ................................ 13
Hình 1.10 Sơ đồ quy trình sản xuất ống nhựa và sản phẩm nhựa .......................... 13
Hình 1.11 Máy móc sản xuất ống nhựa .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 1.12 Quy trình pha chế, phối trộn, pha loãng, sang chiết: các chất tẩy rửa,
nước giặt, chất làm bóng, chế phẩm vệ sinh, hóa chất xử lý nước, nước thải ........ 15
Hình 1. 13 Hình ảnh khu vực sang chiết, pha lỗng ............................................... 16
Hình 1.14 Sơ đồ quy trình cơng nghệ sang chai, đóng gói phân hữu cơ ................ 17
Hình 1. 15 Hình ảnh khu vực đóng gói ................................................................... 18
Hình 1.16 Quy trình hoạt động kho chứa................................................................ 18
Hình 1. 17 Hình ảnh kho chứa tại dự án ................................................................. 19
Hình 1. 18 Hình ảnh khu lưu giữ chất thải .............................................................. 67
Hình 1. 19 Hình ảnh khu xử lý nước thải và tháp giải nhiệt ................................... 68
Hình 1. 20 Tháp xử lý hơi hóa chất khu vực sang chiết ......................................... 69
Hình 1. 21 Thiết bị xử lý hơi Formaline ................................................................. 70
Hình 1. 22 Hệ thống xử lý khí thải lị hơi ............................................................... 71
Hình 1. 23 Hệ thống xử lý bụi Cyclone .................................................................. 71
Hình 1. 24 Tổng thể khu vực hiện trạng dự án qua vệ tinh..................................... 73
Hình 1. 25 Sơ đồ minh họa vị trí dự án ................................................................... 73
Hình 1. 26 Hình ảnh hiện trạng của dự án .............................................................. 75
Hình 3. 1 Sơ đồ thốt nước mưa của dự án ............................................................. 86
vii



Hình 3. 2 Hình ảnh hệ thống thu gom nước mưa tại dự án..................................... 87
Hình 3. 3 Sơ đồ thốt nước thải tại dự án ............................................................... 88
Hình 3. 4 Cơng trình thu gom nước thải thực tế tại dự án ...................................... 89
Hình 3.5 Sơ đầu cấu tạo bể tự hoại ......................................................................... 90
Hình 3. 6 Vị trí bể tự hoại hiện hữu tại dự án ......................................................... 91
Hình 3. 7 Quy trình xử lý nước thải ........................................................................ 94
Hình 3. 8 Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải tại Nhà máy ..................................... 97
Hình 3. 9 Quy trình cơng nghệ xử lý bụi .............................................................. 101
Hình 3. 10 Hình ảnh các thiết bị xử lý bụi tại dây chuyền sản xuất ..................... 102
Hình 3. 11 Sơ đồ quy trình xử lý hơi keo (Formaline), cơng suất 6.000 m3/h..... 106
Hình 3. 12 Hình ảnh HTXL hơi keo từ cơng đoạn sản xuất chất kết dính (keo) .. 108
Hình 3.13 Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải nồi hơi, cơng suất 20.000 m3/h .......... 109
Hình 3. 14 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của hệ thống lọc bụi cyclone .................. 112
Hình 3. 15 Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải nồi hơi, cơng suất 20.000 m3/h ...... 113
Hình 3. 16 Sơ đồ quy trình xử lý hơi hố chất, chất tẩy rửa cơng suất 14.000 m3/h
............................................................................................................................... 114
Hình 3. 17 Hình ảnh hệ thống xử lý hơi hố chất, chất tẩy rửa ............................ 115
Hình 3. 18 Hình ảnh thu gom chất thải sinh hoạt ................................................. 118
Hình 3. 19 Hình ảnh khu lưu giữ chất thải cơng nghiệp thơng thường ................ 120
Hình 3. 20 Hình ảnh khu lưu giữ chất thải nguy hại của Công ty ........................ 122
Hình 3.21 Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ ......................................................... 127

viii


CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CHỦ DỰ ÁN
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
- Tên chủ dự án: Công ty Cổ phần Quốc tế TM Grow.
- Địa chỉ văn phòng: Trung tâm dịch vụ KCN Amata, đường Amata, KCN

Amata, phường Long Bình, Tp. Biên Hịa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của dự án:
+ Ông Nguyễn Công Minh.
+ Chức vụ: Tổng Giám Đốc.
+ Điện thoại: 0251.62788888.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3600630513 đăng ký lần đầu ngày
3/3/2003, đăng ký lần thứ 24 ngày 13/09/2022 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số CM 172538 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công Ty Cổ
Phần Quốc Tế TM Grow lần đầu ngày 03/03/2003, chứng nhận thay đổi lần thứ 20
ngày 26/01/2018.
- Hợp đồng thuê lại đất số 03/2015/HĐTĐ ngày 19/08/2015 giữa Công ty CP
Khu công nghiệp Hố Nai và Công ty Cp sản xuất và thương mại Thuận Phong.
- Phụ lục Hợp đồng thuê lại đất số 04/2017/HĐTĐ-PLHĐ ngày 23/03/2018
giữa Công ty CP Khu công nghiệp Hố Nai và Công ty Cổ phần Quốc tế TM Grow.
- Dự án có vồn đầu tư 20.000.000.000 đồng và thuộc ngành Hóa chất, phân
bón, theo Khoản 1 Điều 10 của Luật Đầu tư Công số 39/2019/QH14 thơng qua
ngày 13/06/2019 thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm C.
- Dự án khơng thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ
nhiễm mơi trường theo quy định tại Phụ lục II, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP của Chính Phủ.
- Dự án đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo Quyết
định số 69/QĐ-KCNĐN ngày 28/1/2022 của Ban quản lý các khu công nghiệp
Đồng Nai.
- Căn cứ Khoản 1 Điều 39 và điểm c Khoản 3 Điều 41 Luật bảo vệ môi
trường 2020, dự án của Công ty Cổ phần Quốc tế TM Grow thực hiện xin cấp giấy
1



phép môi trường và thẩm quyền thẩm định hồ sơ thuộc Ban quản lý Các khu công
nghiệp.
- Nội dung xin cấp giấy phép môi trường được biên soạn theo Mẫu số VIII
hướng dẫn tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ.
1.2. Tên dự án đầu tư
- Tên dự án đầu tư: Sản xuất phân bón NPK và trung vi lượng công suất 3.000
tấn sản phẩm/năm; phối trộn phân bón Vơ cơ cơng suất 1.000 tấn sản phẩm/năm;
Sản xuất keo công suất 4.000 tấn sản phẩm/năm; Sản xuất sản phẩm từ nhựa công
suất 1.000 tấn sản phẩm/năm; Pha chế, phối trộn, pha loãng và sang chiết: Nước
giặt, nước rửa chén, chất tẩy rửa, chất làm bóng, chế phẩm vi sinh, hóa chất trong
xử lý nước và nước thải cơng suất 2.500 tấn sản phẩm/năm; Sang chai và đóng gói
thành phẩm (mua ngồi) phân bón vơ cơ và hữu cơ cơng suất 1.500 tấn sản
phẩm/năm; Nhà kho chứa hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật và phân bón sức chứa
2.000 tấn phục vụ hoạt động mua bán thương mại; Cho thuê nhà xưởng diện tích
5.000m2.
- Địa điểm dự án: Nhà máy sản xuất - chi nhánh Công Ty Cổ Phần Quốc Tế
TM Grow tại Lô II-14, đường số 9, Khu công nghiệp Hố Nai, huyện Trảng Bom,
tỉnh Đồng Nai Việt Nam.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 69/QĐKCNĐN ngày 28/1/2022 của Ban quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai.
- Giấy phép xây dựng số 238/GPXD-KCNĐN ngày 22/12/2015 của Ban quản
lý Các khu công nghiệp Đồng Nai.
- Văn bản số 1846/TCMT-TĐ ngày 31/08/2015 của Tổng cục Môi trường về
việc tiếp nhận Dự án nhà máy sản xuất chất kết dính (keo) ngành Gỗ ván nhân tạo;
sản xuất phân bón NPK và trung vi lượng dạng viên nhỏ, công suất 9.500 tấn sản
phẩm/năm vào KCN Hố Nai.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón số 207/GCN-BVTV-PB
ngày 09/08/2019 của Cục Bảo vệ Thực vật.
- Hợp đồng xử lý nước thải số 02/2017/HĐXLNT ngày 03/11/2017 giữa Công
ty Cp Khu công nghiệp Hố Nai và Công ty Cp sản xuất và thương mại Thuận
Phong.

- Biên bản kiểm tra đấu nối hạ tầng ngày 27/10/2017 giữa Công ty Cp Khu
công nghiệp Hố Nai và Công ty Cp sản xuất và thương mại Thuận Phong.

2


- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án dự án đầu tư:
- Quy mô dự án:
+ Quy mơ dự án thuộc dự án đầu tư nhóm C theo quy định của Luật đầu tư
cơng.
+ Diện tích đất: 16.778,5m2 theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CM 172538 do Sở Tài nguyên và
Môi trường cấp cho Công Ty Cổ Phần Quốc Tế TM Grow lần đầu ngày
03/03/2003, chứng nhận thay đổi lần thứ 20 ngày 26/01/2018.
Bảng 1.1 Cơ cấu sử dụng đất của dự án
STT

Tên hạng mục

Diện tích (m2)

Mật độ (%)

1

Diện tích xây dựng hạng mục các
cơng trình

10.185,94


60,86

2

Diện tích cây xanh, cảnh quan

3.375

20,12

3

Diện tích giao thông và khác

3.217,56

19,03

TỔNG

16.778,5

100

(Nguồn: Công Ty Cổ Phần Quốc Tế TM Grow)
Dự án có vốn đầu từ là 20.000.000.000VND (20 tỷ đồng), Khoản 1 Điều 10
của Luật Đầu tư Công số 39/2019/QH14 thơng qua ngày 13/06/2019 thuộc tiêu chí
phân loại dự án nhóm C.
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

1.3.1. Công suất, công nghệ hoạt động của dự án đầu tư
1.3.1.1. Quy trình sản xuất phân bón NPK và trung vi lượng


Quy trình sản xuất phân bón dạng viên;

3


Nguyên liệu chính

Nguyên liệu phụ

Máy trộn
(khép kín)

Bụi, ồn

Máy nghiền mịn

Bụi, ồn

Máy ép viên
(khép kín)

Bụi, ồn

Máy sàng phân loại viên
(khép kín)


Bụi, ồn

Đóng bao

Bụi, CTR

Khơng
đạt
Viên nhỏ
khơng đạt

Thành phẩm

Hình 1.1 Quy trình sản xuất phân bón NPK và trung vi lượng dạng viên
Thuyết minh quy trình:
Quy trình sản xuất phân bón tại dự án chỉ là qui trình phối trộn.
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
Nguyên liệu chính gồm; Đạm, lân, kali, Dolomit, Borat,... nguyên tố vi lượng
và phụ gia được định lượng đủ cho một mẻ theo đúng công thức sản xuất cho từng
loại sản phẩm.
Bước 2: Phối trộn
Công nhân kiểm tra máy móc và khởi động dây chuyền sản xuất, tiến hành
nhập liệu vào bồn trộn khép kín. Sau khi các thành phần đã được trộn đều, nhân
viên kỹ thuật kiểm tra và mở băng chuyền để nguyên liệu đã được trộn đều chuyển
qua máy nghiền mịn.
Quá trình nghiền mịn được thực hiện trong bồn khép kín, khi nguyên liệu đã
đạt độ mịn nhất định, dây chuyền tự động chuyển sang máy ép viên.

4



Máy ép viên tiến hành nén ép định hình thành viên theo kích thước nhất định
cho từng loại sản phẩm. Từ máy ép viên, sản phẩm sẽ được dây chuyền tự động
đưa tới máy sàng để phân loại viên (tại công đoạn này là công đoạn hở);
+ Các viên không đạt sẽ được sàng phân loại và băng chuyền tự động chuyển
ngược lại máy ép viên.
+ Các viên đạt kích thước sẽ được băng chuyền tự động chuyển tới bàn chứa
cân định lượng để đóng bao.
Bước 3: Đóng gói sản phẩm
Tiến hành cân định lượng (25kg; 40kg; 50kg) đóng bao (được thực hiện tự
động), sản phẩm sau khi đóng bao sẽ được chuyển tới kho lưu trữ chờ xuất bán.
Một số hình ảnh thiết bị, máy móc sản xuất phân bón thực tế tại dự án;

a) Thiết bị định lượng, buồng trộn

b) Máy nghiền

Hình 1. 2 Hình ảnh thiết bị, máy móc sản xuất phân bón


Quy trình đóng gói thành phẩm (mua ngồi) phân bón hữu cơ;

5


Phân bón thành
phẩm

Phễu chiết


Chiết/định lượng và
đóng gói

Bụi phân bón

Bụi phân bón

Kiểm tra, nhập kho

Thuyết minh quy trình:
Bước 1: Chuẩn bị
Các loại phân hữu cơ thành phẩm được mua trong nước hoặc nhập khẩu (đã
được chứng nhận hợp quy) được đưa lên bồn chứa dạng phễu.
Bước 2: Đóng gói sản phẩm
Tiến hành cân định lượng (25kg; 40kg; 50kg) vào bao chứa (được thực hiện
thủ công), sản phẩm sau khi kiểm tra đạt, được đóng bao và chuyển tới kho lưu trữ
chờ xuất bán.
Một số hình ảnh thiết bị đóng gói phân bón hữu cơ thực tế tại dự án;

Hình 1. 3 Hình ảnh thiết bị đóng gói phân bón hữu cơ


Quy trình sản xuất phân bón dạng lỏng;
6


Nguyên liệu
đa lượng

Nguyên liệu

trung lượng

Nguyên liệu
vi lượng

Hòa tan
Bồn trộn tổng hợp

Hơi phân bón

Kiểm tra

Định lượng/ Đóng
gói

Hơi phân bón
CTR

Lưu kho và phân
phối

Hình 1.4 Quy trình sản xuất phân bón NPK dạng lỏng
Thuyết minh quy trình
Quy trình sản xuất phân bón NPK lỏng được thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
Cân một lượng nguyên liệu phân đa lượng vừa đủ theo cơng thức đã được tính
và hịa tan nguyên liệu phân đa lượng trong bồn trộn thứ nhất; tương tự ở
bồn trộn thứ hai hòa tan nguyên liệu phân trung lượng và hòa tan nguyên liệu phân
vi lượng trong bồn trộn thứ ba.
Tùy từng giai đoạn sản xuất loại phân bón khác nhau mà số bồn trộn đa

lượng, trung lượng, vi lượng sẽ khác nhau, tại công đoạn này được thực hiện trong
bồn trộn khép kín.
Bước 2: Phối trộn
Sau khi cả ba bồn đã được hòa tan nguyên liệu thì sử dụng hệ thống bơm
(thực hiện khép kín) để đưa tất cả nguyên liệu đã được trộn ở ba bồn vào một bồn
trộn lớn (gọi là bồn trộn tổng hợp), tại bồn trộn này có hệ thống khuấy trộn, cả ba
loại nguyên liệu trung lượng, vi lượng, đa lượng sẽ được khuấy trộn đều, tại công
đoạn này được thực hiện khép kín.
Bước 3: Kiểm tra, Đóng gói sản phẩm
Sau thời gian khuấy phù hợp, sẽ được nhân viên kỹ thuật kiểm tra tỷ trọng, độ
pH, hàm lượng của thành phẩm. Nếu đạt yêu cầu thì thực hiện bước chiết định
7


lượng vào chai loại 0,5 lít, 1 lít, 5 lít và 20 lít (tại cơng đoạn là cơng đoạn hở) và
đóng nắp chai cơng đoạn này (được thực hiện tự động).
Thành phẩm sau khi kiểm tra đạt sẽ được dán nhãn nhà sản xuất và tiến hành
lưu kho.
Một số hình ảnh thiết bị, máy móc sản xuất phân bón dạng lỏng thực tế tại dự
án;

b) Sang chiết, đóng gói sản phẩm

a) Bồn phối trộn

Hình 1.5 Hình ảnh thiết bị, máy móc sản xuất phân bón dạng lỏng
1.3.1.2. Quy trình phối trộn phân bón vơ cơ
Qui trình phối trộn phân vơ cơ như sau:
Thuyết minh quy trình
Quy trình phối trộn được thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
Nguyên liệu là những loại phân đơn (Đạm, lân, Kali,...) dạng thành phẩm
(mua từ nhà cung cấp bên ngoài, được đóng gói trong bao Jumbo hoặc đóng
thùng).
Các ngun liệu chính và nguyên liệu phụ được tiến hành cân định lượng cho
đủ theo đúng công thức tương ứng với từng loại sản phẩm.
8


Ngun liệu

Khơng
đạt

Bụi, tiếng ồn,
hơi phân bón

Phối trộn/Khuấy

Phiễu chứa/Test mẫu

Bụi, hơi phân bón

Đạt
Định lượng

Bụi, hơi phân bón

Đóng gói


Bụi, hơi phân
bón, CTR

Nhập kho

Hình 1. 6 Quy trình phối trộn phân bón vơ cơ
Bước 2: Phối trộn
Các nguyên liệu được đưa vào thiết bị trộn và được thực hiện khép kín: đối
với dạng bột, dạng viên được đưa vào bồn trộn quay, còn dạng lỏng được trộn
trong bồn có cánh khuấy để trộn đều các nguyên liệu với nhau:
Bước 3: Kiểm tra, Đóng gói sản phẩm
+ Đối với phân bón dạng bột, dạng viên sau khi trộn kiểm tra nếu đạt yêu cầu
đưa qua băng chuyền tự động và chuyển tới bàn chứa cân định lượng để đóng gói
theo quy cách 25kg, 40kg, 50kg (tại công đoạn này là công đoạn hở), sau đó sản
phẩm được tiến hành lưu kho chờ xuất bán, trường hợp nếu sản phẩm không đạt
được đưa về bồn trộn điều chỉnh.
+ Đối với sản phẩm dạng lỏng được nhân viên kỹ thuật kiểm tra hàm lượng
%, độ pH, tỷ trọng, nếu đạt yêu cầu thì được chiết định lượng vào chai hoặc can
0,5 lít, 1 lít, 5 lít và 20 lít (tại cơng đoạn sang chiết là cơng đoạn hở) sau đó đóng
nắp (được thực hiện tự động), dán nhãn và lưu kho sản phẩm. Nếu không đạt,
thành phẩm được quay trở lại quy trình ban đầu để điều chỉnh.
Một số hình ảnh thiết bị, máy móc phối trộn thực tế tại dự án;

9


Hình 1. 7 Thiết bị, máy móc phối trộn phân bón vơ cơ
1.3.1.3. Quy trình sản xuất chất kết dính (keo) ngành gỗ, ván
Trong ngành lâm nghiệp - lâm sản, ngoại tệ đem về chủ yếu từ xuất khẩu gỗ
và đồ gỗ. Năm 2021, trong số 15,87 tỷ USD xuất khẩu lâm sản, kim ngạch xuất

khẩu gỗ và đồ gỗ chiếm tới 14,8 tỷ USD. "Tăng trưởng giá trị xuất khẩu gỗ và đồ
gỗ năm 2021 lên tới 19,7% so với năm 2020” trích dẫn ( />Các sản phẩm gỗ xuất khẩu hiện nay sử dụng nguyên liệu chính là: gỗ ghép
thanh, ván MDF, ván Plywood, trong đó nguyên liệu để sản xuất MDF và Plywood
ngồi bột gỗ thì thành phần không thể thiếu là keo dán.
Nhận thấy tầm quan trọng và nhu cầu thị trường là rất lớn, Công ty CP TM
Grow đã quyết định đầu tư dây truyền sản xuất keo dán để phục vụ nhu cầu của thị
trường.
Quy trình sản xuất được thực hiện theo các bước sau:

10


Ngun liệu chính

Ngun liệu phụ

Gia nhiệt
Lị hơi

Nồi keo

Hơi keo,
nhiệt dư

Phản ứng 1

Hơi keo

900
Chất xúc tác 1


Bơm giải nhiệt

Giảm nhiệt 600
Phản ứng 2

Bơm giải nhiệt
Phụ gia bảo quản

Hơi keo,
nhiệt dư

Giảm nhiệt 370

Phản ứng 3

Hơi keo,
nhiệt dư

Làm nguội

Hơi keo,
nhiệt dư

Kiểm tra độ nhớt/đóng gói

Lưu kho

Hình 1. 8 Quy trình sản xuất chất kết dính (keo) ngành gỗ, ván
Thuyết minh quy trình

Qui trình sản xuất chất kết dính là quy trình khép kín và tự động trong hầu hết
các qui trình (trừ cơng đoạn kiểm tra, đóng gói và lưu kho). Qui trình sản xuất cụ
thể như sau:
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu

11


Các nguyên vật liệu chính (ure, Formaline,...) và nguyên vật liệu phụ (bột mì,
chất tạo đặc,...) được đưa tới khu vực sản xuất, kiểm tra máy móc thiết bị, hệ thống
xử lý khí thải.
Bước 2: Sản xuất
- Cân định lượng các nguyên liệu chính và nguyên liệu phụ đưa vào nồi keo,
sau đó bật mơ tơ cánh khuấy chờ cho nguyên liệu tan hoàn toàn trong dung dịch
(khoảng 45 phút), cơng đoạn này được thực hiện khép kín.
- Tiếp tục cho chất xúc tác vào đồng thời cấp nhiệt và đo nhiệt độ lên 900C
sau đó đưa chất xúc tác vào tạo phản ứng lần 1, công đoạn này được thực hiện
khép kín.
- Tiếp tục phản ứng 2, lúc này hạ nhiệt độ xuống 600C, sau đó đưa các chất
xúc tác lần 2 vào để tạo phản ứng tiếp tục cho lần 2, cơng đoạn này được thực hiện
khép kín.
- Tương tự lần 3, hạ nhiệt độ xuống 370C đưa chất xúc tác vào và tạo phản
ứng lần 3, công đoạn này được thực hiện khép kín.
- Sau khi đã hoàn thành 3 giai đoạn phản ứng lúc này lấy mẫu đo độ nhớt (nếu
đạt yêu cầu tiếp tục hạ nhiệt độ để thu hồi sản phẩm).
- Nếu độ nhớt không đạt tiếp tục cung cấp nhiệt để cho các sản phẩm phản
ứng hoàn toàn và độ nhớt đạt theo tiêu chuẩn.
Trong q trình sản xuất keo có cấp nhiệt, đây là phản ứng trùng ngưng, trong
quá trình gia nhiệt chỉ có Nito trong Ure và Formaline bay hơi, để giảm thiểu hơi
phát sinh từ nồi nấu keo, Công ty đã lắp đặt hệ thống xử lý công suất 6.000m3/h

đảm bảo thu gom, xử lý hơi phát sinh tại nhà máy hiện hữu và sau khi nâng cơng
suất sản xuất.
Ngồi ra, quá trình cung cấp nhiệt được theo dõi bằng thước đo nhiệt độ được
kiểm tra thường xuyên. Khi đã đạt đến nhiệt độ cho phép thì sẽ được khóa van hệ
thống cung cấp nhiệt và không cung cấp nhiệt để cân bằng phản ứng.
Bước 3: Kiểm tra và đóng gói sản phẩm
Thành phẩm kiểm tra đạt sẽ được giải nhiệt, sau khi giải nhiệt sẽ được bơm
ra các bồn và nhập kho, công đoạn này được thực hiện khép kín.
Một số hình ảnh thiết bị, máy móc sản xuất keo thực tế tại dự án;

12


b) Lị hơi gia nhiệt

a) Nồi nấu keo

Hình 1.9 Thiết bị sản xuất chất kết dính (keo) ngành gỗ, ván
1.3.1.4. Quy trình sản xuất sản phẩm từ nhựa (sản xuất ống nhựa và sản
phẩm nhựa)

Nguyên liệu

Trộn

Bụi, tiếng ồn

Máy đùn

Nhiệt dư,

mùi

Máy chiller giải nhiệt

Nước giải
nhiệt

Máy kéo ống

Tiếng ồn
Đạt

Khơng đạt
Đạt

Thành phẩm

Hình 1.10 Sơ đồ quy trình sản xuất ống nhựa và sản phẩm nhựa
Thuyết minh quy trình
13


Hạt nhựa nguyên liệu nhập về là nhựa nguyên sinh, hạt nhựa được cho vào
máy trộn màu và sấy hạt nhựa ở nhiệt độ 1000C.
Sau đó đưa vào máy đùn trục vít nung nóng chảy ngun liệu và thổi ống ở
nhiệt độ từ 1500C – 2000C. Quá trình gia nhiệt diễn ra trong thời gian ngắn với
nhiệt độ không quá 2000C, vì vậy chưa xảy ra phân hủy liên kết phân tử hóa học
của nhựa tạo thành khí thải là hợp chất hữu cơ hydrocacbon dạng khí. Do đó, khí
thải phát sinh từ hoạt động sản xuất ảnh hưởng không đáng kể đến cơng nhân làm
việc tại đây. Ngồi ra, nhiệt độ tại cơng đoạn này được kiểm sốt, nhiệt độ được

cài sẵn trên máy móc thiết bị, nếu nhiệt độ vượt quá nhiệt độ cài đặt sẵn sẽ có hệ
thống ngắt điện để đảm bảo nhiệt độ không vượt quá nhiệt độ cho phép.
Sau khi đã được định hình và sẽ tiếp tục cho qua bộ hút chân không giải nhiệt
làm nguội và tạo độ tròn cho ống nhựa, sau đó đi qua máy kéo ống và cuộn ống ra
thành phẩm.
Trường hợp thành phẩm không đạt sẽ được nghiền và tái sử dụng làm nguyên
liệu sản xuất.
Trong quá trình sản xuất, các nguồn gây ô nhiễm phát sinh chủ yếu là bụi, hơi
nhựa và nhiệt thừa tại công đoạn nhập liệu, phối trộn màu và máy đùn. Tuy nhiên
tại các cơng đoạn được thực hiện khép kín nên giảm thiểu tối đa các nguồn ơ
nhiễm phát sinh.
Một số hình ảnh thiết bị, máy móc sản xuất ống nhựa thực tế tại dự án;
1.3.1.5. Quy trình pha chế, phối trộn, pha loãng, sang chiết: các chất tẩy rửa,
nước giặt, chất làm bóng, chế phẩm vệ sinh, hóa chất xử lý nước, nước thải
Thuyết minh quy trình
- Các nguyên liệu được định lượng và đưa vào bồn trộn cho từng loại sản
phẩm, cơng đoạn này được thực hiện khép kín.
- Tiếp theo công nhân vận hành bật mô tơ khuấy trộn các nguyên liệu cho đến
khi đủ thời gian theo quy trình sản xuất. Cán bộ kỹ thuật sẽ lấy mẫu kiểm tra (nồng
độ, độ pH, cảm quan, tỷ trọng,…). Trường hợp kiểm tra sản phẩm không đạt sẽ
được thu hồi về bồn chứa nguyên liệu và lặp lại các bước trên.
- Sau khi kiểm tra nếu đạt yêu cầu thành phẩm được chuyển qua cân định
lượng và đóng gói sản phẩm 1 lít, 5 lít, 20 lít, phi 200 lít, bồn 1 tấn (tại công đoạn
này là công đoạn hở), sau đó siêu nắp (được thực hiện tự động), dán nhãn và lưu
kho sản phẩm.

14


Ngun liệu phụ, nước

sạch

Ngun liệu chính

Bồn trộn có cánh khuấy

Kiểm tra/Test mẫu

Định lượng và đóng gói

Hơi hóa chất

Hơi hóa chất, sản
phẩm khơng đạt

Hơi hóa chất,
CTR

Nhập kho thành phẩm

Hình 1.11 Quy trình pha chế, phối trộn, pha lỗng, sang chiết: các chất tẩy rửa,
nước giặt, chất làm bóng, chế phẩm vệ sinh, hóa chất xử lý nước, nước thải
- Ngồi ra, do nhu cầu thị trường đối với một số sản phẩm khơng cần phối
trộn hoặc pha lỗng, Cơng ty sang chiết ra thành các loại can, phuy, bao nhỏ khối
lượng phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng và giữ nguyên hàm lượng sản
phẩm như ban đầu.
Một số hình ảnh thực tế tại dự án:

a) Khu vực sang chiết


b) Khu vực pha loãng

15


×