Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Tính toán chiếu sáng cho hộ gia đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 30 trang )

Phần 1 : Khảo sát sơ bộ bản vẽ công trình
A.

Mặt bằng bản vẽ

Sử dụng phần mềm AutoCAD để thiết kế hoặc chỉnh sửa bản vẽ. Đồ án này ta sẽ sử dùng bản
vẽ có sẵn về biệt thự (Nguồn: Sinh viên thuộc Đại học Kiến Trúc cung cấp)
1.

Mặt bằng tầng 1 (TL 1:100)

Tầng 1 bao gồm : 1 phòng khách, 1 phòng bếp, 3 phòng ngủ và 4 phòng vệ sinh với tổng diện
tích khoảng 150mm2


2.

Mặt bằng tầng 2 (TL 1:100)

Tầng 2 bao gồm : 1 phòng sinh hoạt chung , 1 tập thể dục, 3 phòng ngủ, 1 phòng tắm lớn và 2
phòng vệ sinh


B.

Yêu cầu về công suất và chiếu sáng

Công suất dự đoán cho biệt thực tầm trung này khoảng 5000 đến 8000W
Yêu cầu về chiếu sáng về bên trong theo tiêu chuẩn CIE S 008/E-2001 (ISO 8995:2002)



Phần 2 : Phần mềm DiaLux
A.

Giới thiệu chung

DIALux là phần mềm thiết kế chiếu sáng độc lập phát triển bởi cơng ty DIAL GmbH – Đức và
cung cấp miễn phí cho người có nhu cầu. DIALux tính tốn chiếu sáng dựa theo tiêu chuẩn
châu Âu như EN 12464, CEN 8995.
Một trong các ưu điểm của phần mềm là đưa ra nhiều phương án lựa chọn bộ đèn. Không chỉ
các bộ đèn của DIALux mà cịn có thể nhập vào bộ đèn của những hãng khác. DIALux cịn đưa
ra các thơng số kỹ thuật ánh sáng, giúp ta thực hiện nhanh chóng q trình tính tốn hoặc cho
phép ta sửa đổi thơng số đó. Cho phép hỗ trợ các file bản vẽ Autocad với định dạng *.DXF và
*.DWG.
Dialux cho phép chèn nhiều vật dụng khác nhau vào dự án như : bàn, ghế, TV, giường, gác
lửng, cầu thang…Bên cạnh đó là một thư viện khá nhiều vật liệu để áp vào các vật dụng trong
dự án…cũng như dễ dàng hiệu chỉnh mặt bằng theo ý muốn của mình.
Tính tốn chiếu sáng những khơng gian đặc biệt (trần nghiêng, tường nghiêng, có đồ vật, vật
dụng trong phịng) trong điều kiện có và khơng có ánh sáng tự nhiên.

C.

Làm quen với Dialux

Sau đây là phần hướng dẫn cơ bản sử dụng phần mềm Dialux
Bước 1: Mở ứng dụng lên rồi chọn New Interior Project



1: Thơng số chiều dài phịng
2:Thơng số chiều rộng phịng

3: Thơng số chiều cao phịng
4:Tọa độ các điểm (Có thể thêm bớt các điểm để tạo thành phịng có nhiều hình dạng)


B2: Sau khi đã điền các thông số ta bấm OK
Ta tập trung vào các tab cơ bản và cần thiếtt

Tab này dùng để đặt tên cho phòng cần làm, miêu tả về phịng

Tab này dùng để cài đặt thơng số phản xạ của trần,tường, sàn (Ta sử dụng tiêu chuẩn 8 5 2 )


B3: Ta thực hiện việc chèn đèn vào phòng

1: Chèn đèn đơn lẻ
2:Chèn theo đường thẳng
3:Chèn theo một vùng phân bố đều (Ta chọn phương pháp này)
4: Chèn theo hình trịn
B4: Cài đặt các thơng số cho việc chèn đèn

Tab này sẽ cho ta thấy thông số của đèn
Mục Luminaire để chúng ta chọn loại đèn


Rows: Là số hàng để phân đèn
Luminaires per Rows: Là số đèn trên 1 hàng

E là độ rọi trung bình mà ta cần thiết kế
B5: Sau khi chỉnh độ rọi yêu cầu ta bấm Suggestion rồi bấm Insert
Hệ thống sẽ tính tốn số đèn cần thiết để đáp ứng đủ yêu cầu độ rọi



B6: Ta thực hiện việc tính tốn và lưu dữ liệu

Ta nhấp vào hình máy tính để phần mềm bắt đầu tính tốn
và lưu dữ liệu lại

Chọn OK


Chờ phần mềm xử lý
B6: In tài liệu
Sau khi đã tính tốn xong, ta có thể lưu tài liệu thành các dạng khác như (PDF,DWG,STF,..)

Như vậy là ta đã hoàn thành việc phần bố chiếu sáng cho căn phòng.


Phần 3 : Ứng dụng Dialux thiết kế chiếu sáng cho biệt
thự
A.

Thiết kế chiếu sáng

D.

Kiểm tra lại bằng phương pháp hệ số sử dụng

Ta sẽ dùng phòng tập thể dục ở tầng trên để tiến hành tính tay kiểm tra

1. Kích thước phịng

Chiều dài : a = 4.5 (m)
Chiều rộng : b = 3.8(m)
Chiều cao : c = 4 (m)
Diện tích : S = a .b = 4.5 x 3.8 = 17.1 (m2)
2. Hệ số phản xạ
Trần : 0.7
Tường : 0.5
Nền : 0.3
3. Độ rọi yêu cầu
Chọn Eyc = 100 (lux)
4. Chọn hệ chiếu sáng :
Kiểu chiếu sáng trực tiếp
5. Chọn bóng đèn :
Chọn đèn theo loại D
6. Phân bố các bộ đèn
Cách trần nhà : h’ = 0 (m)
Bề mặt làm việc so với sàn nhà : 0.76 (m)


Chiều cao treo đèn so với bề mặt làm việc : h tt = 4 - (0+0.76) = 3.24 (m)
7. Chỉ số phịng
k=

a.b
17.1
=
=0.64
htt ×(a+b) 3.24 ×( 4.5+3.8)

8. Tính hệ số bù

Chọn hệ số dự trữ là K = 1.25
9. Tỉ số treo
j =0

10. Hệ số sử dụng
Dựa vào hệ số Trần,tường,sàn và chỉ số treo tra được hệ số sử dụng :
 U = 0.542
11. Quang thông tổng
Φ tổng=

E yc × S × d 100 ×17.1 ×1.25
=
=3943.73(lm)
U
0.542

12. Xác định số bộ đèn
Nđ=

Φ tổng 3943.73
=
=3.29
Φ đèn
1200

 Chọn số đèn : Nđ = 4
13. Kiểm tra sai số quang thông:
∆ ∅=

N đ ×Φ đèn−Φ tổng 4 × 1200−3943.73

=
=0.22%
Φ tổng
3943.73

 Kết luận : số bộ đèn thỏa ( nằm trong khoảng -10% 20%)
14. Kiểm tra độ rọi trung bình của bề mặt làm việc
Etb =

N đ × Φ đèn ×U 4 ×1200 ×0.542
=
=121.71(lux)
S×d
17.1× 1.25

Nhận xét : Etb > Eyc= 100 lux, thỏa mãn yêu cầu về độ rọi
So sánh với Etb của khi tính bằng Dialux(125lux) ta thấy kết quả tính tay gần

giống


Phần 4 : Thống kê số lượng đèn của hệ thống chiếu
sáng và số lượng ổ cắm dùng cho thiết bị
A.

Tầng trệt
1.

Hàng lang 1


Hệ thống chiếu sáng
Bóng đèn
Cơng suất
Số lượng
2.

Hành lang 2 (Cửa sau - nhà bếp)

Hệ thống chiếu sáng
Bóng đèn
Cơng suất
Số lượng
3.

PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
10.6W
3

Phịng khách

Hệ thống chiếu sáng
Bóng đèn
Cơng suất
Số lượng
Bóng đèn
Cơng suất
Số lượng

PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
10.6W

6

PHILIPS DN130B D217 1xLED20S/830
22W
6
PHILIPS 36421 (đèn chùm)
40W
1

Hệ thống thiết bị
Trong phòng khách ta bố trí các thiết bị điện cơng suất nhỏ như Tivi, Loa, Quạt,…Những thiết bị
này sẽ được cung cấp điện thơng qua ổ cắm. Vì thế ta sẽ tiến hành phân bố và tính tốn số liệu
cho ổ cắm. Cơng suất dự đốn cho các thiết bị cơng suất nhỏ: P 500W
Ổ cắm
Công suất
Số lượng

Ổ cẳm âm tường (Ổ đôi)
600W
3 (1 ổ động lực, 2 ổ tiện dụng)


4.

Phịng bếp

Hệ thống chiếu sáng
Bóng đèn
Cơng suất
Số lượng


PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
10.6W
8

Hệ thống thiết bị
Trong phịng bếp ta bố trí các thiết bị điện công suất nhỏ như Nồi cơm điện, Bếp từ, Máy hút
khói Quạt,…Những thiết bị này sẽ được cung cấp điện thơng qua ổ cắm. Vì thế ta sẽ tiến hành
phân bố và tính tốn số liệu cho ổ cắm. Cơng suất dự đốn cho các thiết bị công suất nhỏ:

P 1500W
Ổ cắm
Công suất
Số lượng

Ổ cẳm âm tường (Ổ ba và Ổ đôi)
1000W + 600W
3 (1 ổ ba động lực , 1 ổ đôi động lực, 1 ổ tiện dụng)
5.

Phòng ngủ 1 ( Phòng ngủ 2 )

Hệ thống chiếu sáng
Loại đèn
PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
PHILIPS RS060B 1xLED5-36-/830

Công suất
10.6W
6W


Số lượng
4
2

Hệ thống thiết bị
Trong phịng ngủ ta bố trí các thiết bị điện công suất nhỏ như Đèn bàn,Tivi,Loa,Quạt,…Những
thiết bị này sẽ được cung cấp điện thơng qua ổ cắm. Vì thế ta sẽ tiến hành phân bố và tính tốn
số liệu cho ổ cắm. Cơng suất dự đốn cho các thiết bị công suất nhỏ: P 500W
Ổ cắm
Công suất
Số lượng

Ổ cẳm âm tường (Ổ đôi)
600W
2 (1 ổ động lực,1 ổ tiện dụng)

Trong phòng ngủ này ta bố trị máy lạnh
Máy điều hịa 2 chiều
Cơng suất
Số lượng

Electrolux ESV09HRK-A3
750W
1


6.

Phòng ngủ cho khách


Hệ thống chiếu sáng
Loại đèn
PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C

Cơng suất
10.6W

Số lượng
2

Hệ thống thiết bị
Trong phịng ngủ cho khách ta bố trí các thiết bị điện cơng suất nhỏ như Đèn bàn,Tivi,Loa,Quạt,
…Những thiết bị này sẽ được cung cấp điện thơng qua ổ cắm. Vì thế ta sẽ tiến hành phân bố
và tính tốn số liệu cho ổ cắm. Cơng suất dự đốn cho các thiết bị cơng suất nhỏ: P 500W
Ổ cắm
Cơng suất
Số lượng
Trong phịng ngủ này ta bố trị máy lạnh

Ổ cẳm âm tường (Ổ đôi)
600W
1 ổ động lực

Máy điều hịa 2 chiều
Cơng suất
Số lượng

Electrolux ESV09HRK-A3
750W

1

7.
Nhà vệ sinh và phòng tắm (áp dụng cho tất cả các nhà vệ sinh ở
tầng trệt)
Hệ thống chiếu sáng
Bóng đèn
Cơng suất
Số lượng
8.

PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
10.6W
1

Nhà kho

Hệ thống chiếu sáng
Bóng đèn
Cơng suất
Số lượng

PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
10.6W
1

Bảng 1:Tổng kết số lượng đèn và ổ cắm sử dụng cho tầng trệt
Tên thiết bị

Số lượng


Công suất

PHILIPS 36421 (đèn chùm)
PHILIPS DN130B D217 1xLED20S/830
PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
PHILIPS RS060B 1xLED5-36-/830
Ổ cắm động lực (Ổ ba)
Ổ cắm động lực (Ổ đôi)

1
6
32
5
1
5

40W
22W
10.6W
6W
1000W
600W


E.

Tầng trên
1.


Hành lang (Cầu thang – Phòng sinh hoạt)

Hệ thống chiếu sáng
Bóng đèn
Cơng suất
Số lượng
2.

PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
10.6W
3

Phịng sinh hoạt chung

Hệ thống chiếu sáng
Bóng đèn
Cơng suất
Số lượng

PHILIPS DN130B D217 1xLED20S/830
22W
5

Hệ thống thiết bị
Trong phịng khách ta bố trí các thiết bị điện công suất nhỏ như Tivi, Loa, Quạt,…Những thiết bị
này sẽ được cung cấp điện thông qua ổ cắm. Vì thế ta sẽ tiến hành phân bố và tính tốn số liệu
cho ổ cắm. Cơng suất dự đốn cho các thiết bị công suất nhỏ: P 600W
Ổ cắm
Công suất
Số lượng


Ổ cẳm âm tường (Ổ đôi)
600W
3 (1 ổ động lực, 2 ổ tiện dụng)
3.

Phịng tập thể dục

Hệ thống chiếu sáng
Bóng đèn
Cơng suất
Số lượng

PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
10.6W
4

Hệ thống thiết bị
Trong phịng này ta sử dụng rất ít thiết bị vì vậy có thể dùng ổ cắm tiện dụng thơng qua ổ cắm
động lực từ phòng sinh hoạt chung.


4.

Phòng ngủ 1 (Phòng ngủ 2)

Hệ thống chiếu sáng
Loại đèn
PHILIPS RS060B 1xLED5-36-/830


Cơng suất
6W

Số lượng
10

Hệ thống thiết bị
Trong phịng ngủ ta bố trí các thiết bị điện cơng suất nhỏ như Đèn bàn,Tivi,Loa,Quạt,…Những
thiết bị này sẽ được cung cấp điện thông qua ổ cắm. Vì thế ta sẽ tiến hành phân bố và tính tốn
số liệu cho ổ cắm. Cơng suất dự đốn cho các thiết bị cơng suất nhỏ: P 500W
Ổ cắm
Công suất
Số lượng

Ổ cẳm âm tường (Ổ đôi)
600W
2 (1 ổ động lực,1 ổ tiện dụng)

Trong phòng ngủ này ta bố trị máy lạnh
Máy điều hịa 2 chiều
Cơng suất
Số lượng
5.

Electrolux ESV09HRK-A3
750W
1

Phịng ngủ 3


Hệ thống chiếu sáng
Bóng đèn
Cơng suất
Số lượng

PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
10.6W
7

Hệ thống thiết bị
Trong phịng ngủ ta bố trí các thiết bị điện công suất nhỏ như Đèn bàn,Tivi,Loa,Quạt,…Những
thiết bị này sẽ được cung cấp điện thông qua ổ cắm. Vì thế ta sẽ tiến hành phân bố và tính tốn
số liệu cho ổ cắm. Cơng suất dự đốn cho các thiết bị công suất nhỏ: P 500W
Ổ cắm
Công suất
Số lượng
Trong phòng ngủ này ta bố trị máy lạnh
Máy điều hịa 2 chiều
Cơng suất
Số lượng
6.

Ổ cẳm âm tường (Ổ đơi)
600W
2 (1 ổ động lực,1 ổ tiện dụng)
Electrolux ESV09HRK-A3
750W
1

Phịng tắm


Hệ thống chiếu sáng
Bóng đèn
Cơng suất

PHILIPS RS060B 1xLED5-36-/830
6W


Số lượng

4

Bảng 2: Tổng kết số lượng đèn và ổ cắm sử dụng cho tầng trên
Tên thiết bị

Số lượng

Công suất

PHILIPS DN130B D217 1xLED20S/830
PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
PHILIPS RS060B 1xLED5-36-/830
Ổ cắm động lực (Ổ đôi)

5
14
20
4


22W
10.6W
6W
600W


Phần 5 : Chọn CB và dây dẫn cho hệ thống chiếu
sáng và thiết bị
A.

Tầng trệt

7.
Hệ thống chiếu sáng
Tổng công suất của hệ thống chiếu sáng ở tầng trệt:
Tên thiết bị
PHILIPS 36421 (đèn chùm)
PHILIPS DN130B D217 1xLED20S/830
PHILIPS DN460B 1xLED11S/830 C
PHILIPS RS060B 1xLED5-36-/830
Tổng
Dịng điện làm việc

Số lượng

Cơng suất

1
6
32

5

40W
22W
10.6W
6W
541.2W

Ptt
I tt 
U cos 
I tt 

541.2
2.86 A
I 1.1I tt 3.146 A
220 0.86
=> z

Ta chọn CB có

I n 4 A

Ta chọn đi dây theo kiểu âm tường (Mã dây A1) số lượng mạch điện 1 =>

K 4 1

K 0.84
Nhiệt độ của tường 35 C ,cách điện PVC => 2
I z' 

Ta có

In
In
4


4.76 A
2
K K 2 K 4 10.84
=> Ta chọn dây có tiết diện 2.5mm



×