Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Các yếu tố liên quan khi tính toán chiếu sáng bằng điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.37 KB, 42 trang )

Các yếutố liên quan khi tính toán
chiếusángbằng điện
I. Tiêu chuẩnchiếu sáng nhân tạo: E
min
, E
yc
•Tiêuchuẩnchiếu sáng nhân tạo: là chỉ
tiêu quy định vềđộsáng tốithiểu(độ
sáng yêu cầu) đốivớimột đốitượng
trong mộtmôitrường quy định
• Độ rọitốithiểu(E
min
): phụ thuộcvàokhả
năng sảnxuất điện, mức độ dùng điện,
tình trạng sứckhỏecủangười dân, đối
tượng củamắt nhìn, … và do từng quốc
gia quy định
Độ rọitốithiểutraở phụ lục 1.11 trang 265
Các yếutố liên quan khi tính toán
chiếusángbằng điện
II. Không gian kiến trúc bên trong công trình
1. Mặtlàmviệc: là mặtphẳng nằm ngang,
vuông góc hoặc nghiêng vớimặt đấtmột
góc nào đó, trên đócócácđốitượng
đượcchiếu sáng
2. Chiềucaolàmviệc(h
lv
): là khoảng cách
từ mặtlàmviệc đếnmặtsàn(m)
3. Chiều cao treo đèn (h
đ


): là khoảng cách
từ trần nhà đến đèn (m)
4. Chiều cao tính toán (h
tt
): là khoảng cách
từđèn đếnmặtlàmviệc
h
tt
= H – h
lv
–h
đ
H: chiều cao toàn bộ căn phòng (m)
5. Tỉ số cách cao (λ): là tỉ số khoảng cách
giữacácđèn (L) và chiều cao tính toán
(h
tt
)
Theo kinh nghiệm: λ ≤ 1.5 đốivới đèn thông thường,
λ ≤ 1.25 đốivới đèn có chụpchiếusâu
Các yếutố liên quan khi tính toán
chiếusángbằng điện
II. Không gian kiến trúc bên trong công trình
tt
L
h
λ =
6. Hệ số dự trữ (K): là giá trịđưa thêm vào khi
tính toán để dự trữ thêm lượng ánh sáng bù vào
sự già hóa của bóng đèn, bụibặm bám vào bên

trong và bên ngoài đèn
K: Tra phụ lục1.20
7. Bình suất ánh sáng (Z):
là tỉ số giữa độ rọi
tốithiểu(E
min
) và độ rọi trung bình (E
tb
)
Theo kinh nghiệm: thường chọn Z = 0.8 ÷ 0.9
Các yếutố liên quan khi tính toán
chiếusángbằng điện
II. Không gian kiến trúc bên trong công trình
min
tb
E
Z
E
=
1. Hệ số lợidụng quang thông (U): là tỉ số
giữa quang thông mặtlàmviệcnhận
đượcso với quang thông tổng mà nguồn
sáng phát ra
Hệ số lợidụng quang thông phụ thuộc
vào 3 yếutố sau:
•Loạichiếusáng(loại đèn, loạichụp đèn)
•Phảnsuấttường–trần (ρ
tường
, ρ
trần

): phụ
thuộcvàomàusắccủatường, trầnvà
quy định như sau (xem trang 56)
Các phương pháp tính chiếusáng
I. Phương pháp hệ số lợidụng quang thông
Hệ số lợidụng quang thông phụ thuộc
vào 3 yếutố sau:
•Loạichiếusáng(loại đèn, loạichụp đèn)
•Phảnsuấttường–trần (ρ
tường
, ρ
trần
)
•Chỉ số hình phòng ϕ
9 Dựa vào 3 yếutố trên, tra phụ lục 1.21
để tìm U
9 Nếu không có chỉ số hình phòng trong
bảng tra, dùng phương pháp nộisuy
Các phương pháp tính chiếusáng
I. Phương pháp hệ số lợidụng quang thông
()
tt
ab
ha b
ϕ
×
=
+
2. Phương pháp tính:
• Quang thông tổng trong toàn phòng (lm):

9 E
min
: độ rọi tiêu chuẩn(yêucầu) (lux)
9 S = a x b : diện tích căn phòng (m
2
)
9 K: hệ số dự trữ
9 U: hệ số lợidụng quang thông
9 Z: bình suất ánh sáng
Các phương pháp tính chiếusáng
I. Phương pháp hệ số lợidụng quang thông
min
ESK
F
UZ

××
=
×
2. Phương pháp tính:
•Xácđịnh sốđèn và cách bố trí đèn trong
phòng:
Cách 1: Chọnloại đèn có F
đ
, loại chao đèn
9 Tính sốđèn (n
đ
):
9 Chọn λ, tính L = λ x h
tt

9 ChọnL
1
, tính
Các phương pháp tính chiếusáng
I. Phương pháp hệ số lợidụng quang thông
ñ
ñ
F
n
F

=
2
2
1
L
L
L
=
Cách 1: Chọnloại đèn có F
đ
, loại chao đèn
9 Xác định số vị trí đặt đèn theo chiềudài
phòng:
9 Xác định số vị trí đặt đèn theo chiềurộng
phòng:
9 Số vị trí đặt đèn trong phòng: N = n
a
x n
b

9 Quang thông tạimộtvị trí:
9 Sốđèn tạimộtvị trí:

Bố trí đèn
Các phương pháp tính chiếusáng
I. Phương pháp hệ số lợidụng quang thông
a
1
a
n
L
=
b
2
b
n
L
=
vò trí
F
F
N

=
vò trí
vò trí
ñ
F
n
F

=
2. Phương pháp tính:
•Xácđịnh sốđèn và cách bố trí đèn trong
phòng:
Cách 2: Chọnsố vị trí đặt đèn N
9 Quang thông tạimộtvị trí:
9 Chọn đèn có quang thông F
đ
9 Sốđèn tạimộtvị trí:
⇒ Bố trí đèn
3. Ví dụ
Các phương pháp tính chiếusáng
I. Phương pháp hệ số lợidụng quang thông
vò trí
F
F
N

=
vò trí
vò trí
ñ
F
n
F
=
1. Nguồn sáng điểm
• Định nghĩa: Nguồnsángmàtỉ số giữa
khoảng cách từ nguồn sáng đến điểm
khảo sát (R) vớikíchthướclớnnhấtcủa

nguồn sáng (a) thỏa mãn biểuthức:
•Vídụ: đèn nung sáng, đèn compact, đèn
huỳnh quang hình xuyến, …
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
5
R
a

2. Định luậtbìnhphương khoảng cách
Độ rọitạimột điểmtỉ lệ thuậnvớivector
cường độ sáng (
Ι), tỉ lệ nghịch vớibình
phương khoảng cách từ nguồn sáng đến
điểmkhảosát(R)
3. Các trường hợp tính toán
• Điểmkhảosáttrênmặtphẳng nằm ngang
• Điểmkhảosáttrênmặtphẳng đứng
• Điểmkhảosáttrênmặtphẳng nghiêng
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
2
A
E
R
Ι
=
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
A

α
Ι
α
Ι
N
dH
Rh
tt
Nguồn sáng
a) Điểm A trên mặtphẳng ngang
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
A
α
Ι
α
Ι
N
dH
Rh
tt
Nguồn sáng
a) Điểm A trên mặtphẳng ngang
A
α
Ι
α
Ι
N
d

H
R
h
tt
Nguồn sáng
b) Điểm A trên mặtphẳng đứng
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
Ι
α
R
Nguồn sáng
c) Điểm A trên mặtphẳng nghiêng
α
Ι
N
h
tt
Hd A
4. Cách tính: có 2 cách
•Sử dụng biểu đồ cường độ sáng Ι
•Sử dụng biểu đồ độ rọitương đốie
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
Cách tính
a. Sử dụng biểu đồ cường
độ sáng Ι
• Độ rọitại điểmA khi
chiếusángbằng nguồn
sáng có quang thông

1000lm đượcxácđịnh
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
3
2
22
2
cos cos
cos
N
A
tt
tt
E
h
Rh
αα
αα
α
ΙΙ× Ι ×
== =
A
α
Ι
α
dH
Rh
tt
Ι
N

Nguồn sáng
Điểm A trên mặtphẳng ngang
a. Sử dụng biểu đồ cường độ
sáng Ι
9 Ι
α
: Cường độ sáng (Cd)
9 α: Góc xác định hướng của
vector cường độ sáng từđèn
đến điểmA
9 h
tt
: chiều cao tính toán (m)
Ι
α
: đượcvẽ cho mỗiloại đèn và
chụp đèn. Tra PL 1.22÷1.25
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
3
2
cos
A
tt
E
h
α
αΙ ×
=
A

α
Ι
α
dH
Rh
tt
Ι
N
Nguồn sáng
Điểm A trên mặtphẳng ngang
a. Sử dụng biểu đồ cường
độ sáng Ι
• Độ rọitại điểmA khi
chiếusángbằng nguồn
sáng có quang thông
khác 1000lm, kểđếnhệ
số dự trữđượcxácđịnh
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
3
2
cos
1000
vò trí
A
tt
F
E
Kh
α

αΙ ×

×
A
α
Ι
α
Ι
N
dH
Rh
tt
Nguồn sáng
Điểm A trên mặtphẳng ngang
9 F
vị trí
: quang thông tạimỗivị trí đặt đèn (lm)
a. Sử dụng biểu đồ cường
độ sáng Ι
• Khi biếtcáchbố trí đèn,
độ rọiyêucầutrong
phòng: Quang thông tại
mỗivị trí bố trí đèn
đượcxácđịnh:
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
2
3
1000
cos

Att
vò trí
EKh
F
α
α
××

Ι ×
A
α
Ι
α
dH
Rh
tt
Ι
N
Nguồn sáng
Điểm A trên mặtphẳng ngang
9 F
vị trí
: quang thông tạimỗivị trí đặt đèn (lm)
Quy trình tính toán
•Xácđịnh chiều cao tính
toán (h
tt
)
•Trabảng tìm K
• Tính góc α theo biểu

thức
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
tt
d
tg
h
α =
A
α
Ι
α
dH
Rh
tt
Ι
N
Nguồn sáng
Điểm A trên mặtphẳng ngang
•Lậpbảng tính các thông số
tt
d
arctg
h
α⇒ =
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
Quy trình tính toán
Từđèn…
đến điểm…

d (m)
α (
0
)cos
3
αΙ
α
(Cd)
1
2
3
• Tính quang thông tạimỗivị trí F
vị trí
• Độ rọitại điểmA đượcxácđịnh
Ví dụ
()
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
Quy trình tính toán
3
1
2
cos
1000
i
n
i
vò trí
i
A

tt
F
E
Kh
α
α
=
Ι ×

×

Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
Quy trình tính toán
Từđèn…
đến điểm…
d (m)
α (
0
)cos
3
αΙ
α
(Cd)
1 5 59.04 0.136 0
2 2 33.69 0.576 730
3 1 18.43 0.854 760
Các phương pháp tính chiếusáng
II. Phương pháp điểmsáng
b. Sử dụng biểu đồ độ rọitương đốie

• Khi biếtcáchbố trí đèn, quang thông tại
mỗivị trí bố trí đèn F
vị trí
, Độ rọitại điểmA
đượcxácđịnh:
9 µ: hệ số phảnxạ ánh sáng. Đốivới đèn
thông thường µ = 1.1 ÷ 1.2, đốivới đèn
có chụptánxạ µ = 1.6
1000
vò trí
A
F
Ee
K
μ=××
×

×