I.
TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG
Dựa vào phần mềm Dialux ta tìm được số lượng đèn thích hợp cho từng
phịng cũng như các thơng số về độ rọi, độ chói và thơng số kỹ thuật của
các loại đèn.
II.
TÍNH TỐN PHỤ TẢI
Chi tiết các phụ tải, cơng suất từng loại tải và công suất tổng hợp được cho
ở bảng sau:
Phụ tải sinh hoạt
TRỆT
Loại máy
nồi cơm điện
bếp từ
quạt
tủ lạnh
Số lượng
Loại máy
Tivi
Quạt
đèn bàn
modem wifi
latop
Số lượng
Loại máy
máy tính bàn
quạt
tivi
đèn bàn
Số lượng
Cơng suất
1
1
3
1
2
4
1
1
2
1
3
1
2
600
2000
55
1200
CS từng loại
Tổng CS
CSD
600
3965.0
2000
165
1200
0
0
Lầu 1
Công suất mỗi máy CS từng loại
Tổng CS
CSD
60
110
324.0
55
44
11
10
10
160
160
0
Lầu 2
Công suất mỗi máy CS từng loại
Tổng CS
CSD
250
250
497.0
55
165
60
60
11
22
4956.25
405.00
621.25
Phụ tải máy lạnh
Lầu 1
Loại máy
máy lạnh
Số lượng
Loại máy
máy lạnh
Số lượng
Công suất
CS từng loại
1200
Lầu 2
Công suất mỗi máy CS từng loại
1
1200
1
1200
Tổng CS
CSD
1200.0 1500.00
Tổng CS
CSD
1200
1200.0 1500.00
Phụ tải chiếu sáng:
Tên Đèn
Philips Lighting BN086C
L600 1xLED6/NW
Philips Lighting DN130B
D165 1xLED10S/840
Philips Lighting DN135B
D165 1xLED10S/840
Philips Lighting DN560B
1xLED8S/830 C
Philips Lighting FGW231
1xPL-C/4P18W HF_830
Số lượng
Tên Đèn
Artemide- Artemide Group
1 70801 0A NUBOLI
Số lượng
Artemide- Artemide Group
C243400 ZSU-ZSU WALL
Philips Lighting DN130B
D165 1xLED1 OS/830
Philips Lighting DN130B
D165 1xLED10S/830
Philips Lighting DN561B
1xLED8S/830 WR PGO
Philips Lighting FBH022 C
1xPL-C/2P18W_827
Philips Lighting MCS145 C
1xCDM-T35W_830
Philips Lighting WL120V
LED16S/830
TRỆT
Công suất mỗi đèn
Philips Lighting BBG390
4xLED6-40-/840 IP54
Philips Lighting DN130B
D165 1xLED10S/830
Philips Lighting DN130B
D165 1xLED10S/830
Philips Lighting DN561B
1xLED8S/830 WR PGO
Philips Lighting FBH026
2xPL-C/2P18W_827
Philips Lighting MCS145 C
1xCDM-T35W_830
Philips Lighting WL120V
LED16S/830
Pđm tổng
4
6.5
26
7
11.6
81.2
1
13
13
1
8
8
3
18
54
Tầng 1
Công suất mỗi đèn
CS từng loại
35
35
1
3
3
8
8.5
68
8
3
24
8
3
24
6
3
18
1
9
9
1
24
24
Tầng 2
Công suất mỗi đèn
182.20
Pđm tổng
1
Số lượng
Artemide- Artemide Group
C243400 ZSU-ZSU WALL
CS từng loại
CS từng loại
205.00
Pđm tổng
1
3
3
16
1
16
9
3
27
8
3
24
4
3
12
5
3
15
1
9
9
1
24
24
130.00
Pđ
227.8
Pđ
256.25
Pđ
162.5
Phương pháp tính Ptt theo hệ số sử dụng K u:
n
Ptt =K đ t ∑ K u Pđ
i=1
I tt =
Ptt
U đ m Cosφφ .
Chọn Cosφφ = 0.8
Lầu 2:
Lầu 2 được chia làm 3 nhánh :
Nhánh 1 : Cho chiếu sáng
Nhánh 2 : Cho ổ cắm
Nhánh 3 : Cho máy lạnh
Tính Ptt cho lầu 2 :
Nhánh 1 :
n
Ptt nh á nh 1=K đ t 1 ∑ K u 1 Pđ
i=1
Ptt nh á nh 1=0.6 x ( 265,50+ 621,25+ 1500 )=153,75 W
Tương tự cho nhánh 2 và nhánh 3 nhưng thay Ku = 0,9
Kđt nhánh 3 = 0,9 do chỉ có nhiều nhất là 1 máy lạnh hoạt động
Bảng tính Ptt cho từng nhánh
Nhánh 1
Nhánh 2
Nhánh 3
Ptt (W)
153,75
218.70
1215,00
Lầu 1:
Lầu 1 được chia làm 3 nhánh tương tự như lầu 2
Nhánh 1 : Cho chiếu sáng
Nhánh 2 : Cho ổ cắm
Nhánh 3 : Cho máy lạnh
Bảng tính Ptt cho từng nhánh
Nhánh 1
Nhánh 2
Nhánh 3
Ptt (W)
97.50
335.48
1215
Tầng trệt:
Tầng trệt được chia làm 2 nhánh. Tính tương tự như lầu 2
Nhánh 1 : Cho chiếu sáng
Nhánh 2 : Cho ổ cắm
Nhánh 1
Nhánh 2
Ptt (W)
136.65
2676.38
Bảng tổng hợp Ptt cho từng lầu
Nhánh 1
Nhánh 2
Nhánh 3
Lầu 2
153,75
218.70
1215,00
Ptt (W)
Lầu 1
97.50
335.48
1215
Tầng trệt
136.65
2676.38
Tính Icp cho từng lầu
I tt =
Ptt
UđmCosφφ
I cp=
I tt
K
K = 0.75 x 0.8 x 0.94 = 0.56
Lầu 2:
I tt nhánh 1=
Ptt nhánh 1
153,57
=
UđmCosφφ 220 x 0,8
I tt nhánh 1=0.87 A
I cp=
0,87
=1.56 A
0.56
Tương tự cho các nhánh 2 và 3
Bảng tổng hợp Icp lầu 2
Nhánh 1
Nhánh 2
Nhánh 3
Icp (A)
1,56
2.22
12.33
Lầu 1 và tầng trệt ta tính Icp tương tự như lầu 2 :
Bảng tổng hợp Icp
Nhánh 1
Nhánh 2
Nhánh 3
Lầu 2
1.56
2.22
12.33
Icp (A)
Lầu 1
0.99
3.40
12.33
Tính Ptt tồn lầu:
n
Ptt lầu2 =K đ t ∑ P tt nhánh i
i=1
Ptt lầu2 =0,9 x ( 153,75+218,70+1215,00 )=1428,71 W
Ptt lầu1 =0,9 x ¿ + 335.48 + 1215,00 ) = 1483.18 W
Ptt lầu1 =0,9 x ( 136,63+2676,38 )=2531,72 W
Tính Icp cho từng lầu
Cách tính tương tự như tính Icp cho từng nhánh
Tầng trệt
1.38
25.96
Ta có bảng
8.43
8.12
15.05
14.50
sau:X14.38
25.69
Tính Ptt tổng cho cả căn hộ
n
Ptt tổng =K đ t ∑ Ptt lầui
i=1
Ptt tổng =0,9 x ( 1428,71+1483,18+2531,72 )=4899,24 W
Tính Icp tổng cho cả căn hộ
I tt tổng=
Ptt tổng
4899,24
=
=27,84 A
UđmCosφφ 220 x 0,8
I cp tổng =
I tt tổng 27,84
=
=49,71 A
K
0.56
III.
CHỌN DÂY DẪN
Dựa vào Icp ta chọn được dây dẫn.
Bảng tổng hợp
Công dụng dây
Icp
Loại
dây
Dây dẫn từ tủ điện các lầu ra thiết bị
Trệt
Nhánh 1
1.38
Nhánh 2
25.96
Lầu 1
Nhánh 1
0.99
Nhánh 2
3.40
Nhánh 3
12.33
Lầu 2
Nhánh 1
1.56
Nhánh 2
2.22
Nhánh 3
12.33
dây dẫn từ dâu dẫn chính đến tủ điện các
Lầu trệt
26.69
Lầu 1
15.05
Lầu 2
14.50
dây dẫn chính từ tủ chính đến các lầu
Dây chính
49.71
Tất cả các dây dẫn đều là dây CADIVI có cách điện PVC
1.5
6
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
1.5
lầu
6
4
4
16
IV.
TÍNH TỐN CB
Để chọn CB ta cần tính dịng Ina. Ina = Itt x 1.1
Itt
Ina
CB các nhánh
Trệt
Nhánh
Nhánh
Lầu 1
Nhánh
Nhánh
Nhánh
Lầu 2
Nhánh
Nhánh
Nhánh
1
2
0.78
14.38
0.86 15A
15.82 20A
1
2
3
0.55
1.91
6.90
0.61 15A
2.10 15A
7.59 15A
1
2
3
0.87
1.24
6.90
0.96 15A
1.36 15A
7.59 15A
CB các lầu
Lầu trệt
Lầu 1
Lầu 2
MCB
15.21
8.43
8.12
16.73 30A
9.27 20A
8.93 20A
CB tổng
CB tổng
Loại CB
MCB
MCB
49.71
54.68 63A
Tất cả các CB trên đều là CB của Schneider.
* Giá và mẫu mã của các thiết bị điện được tham khảo từ:
- Công ty Cổ phần EMIN Việt Nam: CB.
- Công ty TNHH An Lạc Phát: Đèn, dây cáp điện.
V. TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG PHẦN ĐIỆN CỦA TỒN CƠNG
TRÌNH
Tính Pđm tổng của từng tầng:
Pđm tổngtầng trệt =182,20+3965,00=4147,20W
Pđm tổnglầu1 =205,00+324,00+1200=1729,00 W
Pđm tổnglầu 2=130,00+497,00+1200=1827,00 W
Tính Pđm tổng của tồn cơng trình:
Pđm tổng =4147,20+1729,00+1827,00=7703,20W =7,70 KW