Phong thi nghiém: ..........
nam...
thang...
Ngay
Bai thi nghiém sé 1:
XAC BINH MOMENT QUAN TINH CUA BANH XE
VÀ LỰC MA SÁT TRONG Ô TRỤC QUAY
Nhận xét của GV
Nhóm:
Họ và tên SV
Thu:
Tiết:
A = CÂU HỘI CHUÀN BỊ
1.
a. Mục địch bài thí nghiệm xác định đại lượng vật lý nào?
b. Định nghĩa moment quán tính của cá
Xe. dink, divement. tên
Z
cy Mement — bg(.. met. Aa Laal mt
a7
that. Chama
¡ để. dp
dị . cpa...
h foneent
q4 _
AM.ae
truc quay ?
Tish. 0H... kề. dia...
fides. pe
MA. Lg.
SIR
ak...là
a
a se
of Voted | Guar
điểm và của vật rắn đối với me
zkh HHHH
CMA
=
A1
:
ee
CA
gu2-L. hưu
are F vỗ `ES
3
chy st lube... wie Leh. das, thầu dạ. bất
ene
:
2. Quan sat hinh anh bé trí dụng cụ bên dưới. Hãy điền những thơng tin cịn thiếu vào ơ vờ”
Nút hãm phanh
Sto _Qquay
V
Xubc
|
Nút nhả phanh
v
Ay Puc Gyiof\
CD quem Gen
3 Trình bày sơ lược các bước để lấy só liệu:
... để đo
a. Chọn 10 điểm khác nhau trên “hục. bi
Ghi kết quả vào bảng số liệu;
`
“tên
⁄
bá} d bằng thước kẹp;
4
b. Cài đặt máy đo thời gian ở chế độ øÂ —2 Ÿ .. và thang đo. 4,
c. Tìm Za (vị trí thấp nhất của đáy quả nặng): Bám nút nhả phanh để quản g di chuyển đến
ann a
vị trí cân bằng (thấp nhất). Đồng thời lúc này, đáy quả nặng vừa che ngang “Hct...
By)
Ghi lai gia tri Zs vao bang sé liéu;
‘ad,
ne
ect. Hit
5cm đến th
trục quay
của
đĩa để sợi dây treo quả nặng
vào trục quay thành
1 lớp
lên nhau, đến khi đáy quả nặng lên cao ở vị trí Za (chọn tùy ý từ
, không ..£. La 1%
e. Bam nút Reset
cuốn
trên máy đo thời gian để các thông số quy về 0;
gian.
f. Bấm nút tack phanh dé hệ bắt opuspuven déng, đồng hồ cũng bắt đầu đếm thời
che ngang mắt hy sara san sung đồng
Khi đáy quả nặng xuống đến điểm<- LÍ...
›Š sẽ dừng đếm va hién thị thời gian t;
dừng hẳn,
g. Theo quán tính, vật tiếp tục chuyển động lên cao và từ từ cl Gnas Led. Khi vật
tri t va Zc vao bang số
a bám nứt .2|-Ð..... phanh, do gia tri Zc (thông qua đáy quả nặng). Ghi gia
Jeu:
h. Lap lai quy trình trên (từ bước d -> g) cho đủ 10 lần;
|. Gia tri cha thước kẹp trong hình bên dưới là: 6.
10
i
TT
HFTHHH
>
T978
2934
66
25.067
ent
rm
At
UU UAT
1O
AO. mm
g
ty
821290205
5O
60
5Ÿ
tin} 11 06
IIIllitlittllintiidiud
`
an
4
4
6
t
7
389.
"
Ì
:
H BAY KET QUẢ
B. XU LÝ SO LIEU- - TRÌN
Hàn
2
thi nghiệm:
1. Mục đích ba
2 6u về caệ
Ệ VU đực lu,
Wiel. clue. đo3 NA) -„obe thit
we
kệe.
Ý()
< AS
dia. UY seat
dle.
hp
onc kì
2. Bang sộ liộu:
.)AADWW.AM..
xđố.
ais
faite
q r4
nang: m =na L xóm
qung
- Khi l
((,
adh
c
Lf
ơ
I
L3 seo
oh
? saul
- Gia tốc: g = (9,81 +0,03) m/s?.
- Độ chính xác của thước kẹp: .9,02..mm
_ Bb chinh x4c cia may do thoi gian mc-963a: Cy. 0.0.1 S
_ D6 chinh xac clia thee milimét T:
- Vị trí cao nhất đáy quả nặng:
d (mm)
Lần đo
1
và vị trí thấp nhát: ....... TỪ ta __
Ben ".
Ad(mm)
t (s)
At(s)
[809 | 0,042 | 8,249 |007 77)
AZe =
Zc (mm)
I9 9
| Ce
3|
2 |#ø@€ |®0u3 |#,3ao |o Ø?gi
| l@.
> |g,0n |o, C22 | 21985 10,9441] 1G | 4
4
5
6
|¢.0
18,0
|Ø,14
002
|% ¡3970.0172 121
|-
1ó?
|0,062 |S 2461 OO6% 18% |
Gu
|O0ớt?
|%,?tữ|0o,0119| 1$ + |. tá
7 |¢ lo |0,09Â | 9.33 0, 0275 434] #@I
8
I@,14 |0riâzg | 8,z14|0.99†9 49 +|— 1áai
° |ợ,ØI |0? |9,3c4|0049| 4ø | ttyl
10 | & O6 |@đớ$,
Trung binh |
068
|3
BF 5068.
|0.077]
1$ 4 | du
|
> hi: "ĐÀ. =5 .=.64..Lm
5 finn a Zag
mm... wr Rpg cK=. $40.- 199, Ame SWE, § nde |
truc
3, Tinh lve ma sat 6
nh Ẩ
'ạ Tính giá trị trung bì
o
fing
hạ-
oy
~
SN
hạ
Hs - joe
h2,Ad. At
b. Tính các sa ¡ số: AZA. AZn. AZc.Ahi.A
PAZ
=.
(90
~—55Ở, 5)
TA. Sun xxxeeeesei Nha pes Sa A. 2A.
aALp,.
=
ill ge,
eee
etc
t0”
` (/40+55%5 )AøÌ
- 0,045 (M)
q, gdÂU.¡
_ Q, AVES...
Ak,
aun).
AZ
| a =A eae: TC „4,978 (mm) —
l| sihce "
Ww
4 x 2,0ø4
79
2.8
+3
+ ÑZ c>.0,
6s
4
”
e
—
“
—
n
G
9G
b
L
,
0
Rp oe
cua
tik tea
wal
OLE9..
8
6
9
6
0
0
5
g
t
M
x
~
fee
fem)...
€. Tỉnh các sai số củaft
Jase Sead MQ
Shite.
_...
=d
wn Aa
A
4 hy .
Ano. dm
œ2> lh
(
edt
Ms
4 ing
~~
dq , d(
filly)
Nh.
'
thy).
fy) _ Abide)?
|
© Bhs oA AL AME) Buh) f
dain
ms
q.
d9
Ca
£
Tên
om
4u
q.
Aly
Aa
=hạ
h
renga
nhu
2 le + Oe
hee de
4. Tinh moment quan tinh cua banh xe và tryc
quay
a. Tính giá trị trung bình của moment qn tính Ì
pal
dh,
ly
hy
we
+ hạ.
-
ef
can,
¬
i Abe |F
Ấm
©-
quan na
quuớn saiASs6 cua momen
vi
+
Ẫcu 1% “đan
„ đu
‘2 lad -
2
bu.
hag
a 2 nt... + (neu,
cendaf
br byt£n
+hg )
d.ind)
gee
4 Ld, Abs 9dfede
an sci
=eal, OG3....
`.
1...
_.#.~.8,295..0 19E = ©, OIL
peg ea ee
Ê ⁄4 tú
y
O, Ol
PPTs AF 20(1,1250025152.4)
do-{
Sta
Quá do moment quan tinh I:
a
H |
(leg uw).
(Lam)
Phịng thí nghiệm................
Bài thí nghiệm số 2:
LAC THUAN NGHICH
N
CO
NG
BA
NG
UO
TR
G
ỌN
XAC BINH GIA TOC TR
"`
na
_
Tiết:
A - CÂU HỊI CHN BỊ
4.
a. Mục đích của bài thi nghiệm dùng để xác định đại lượng nào?
b. Định nghĩa con lắc thuận nghịch. Nêu rõ nguyên nhân gây ra dao động của con lắc và vệ
bề thức xức
hukỳ
dao động
tr coy quad
by s
_VMP lì
đặc
của nó.
em
Woe adit
nid, tat. ach. 41L c1
18
UM ( vất đền. đặt đc
a
LyxgGi0105501I000X0SQ4Ø41100000101088600406i0a0sf SassasasaaseassDsstssaSSkaEid sAd30u BS SA 58.8E
Cầna..=..0uac... côn l
4
at
SN đài 0,
HH
-
x.À.xeh.
N ete 3 thet
‘aa
mA
Ry ee.
4.
ps. an v%- re
Gia do
},. |
Cứu nền
Luk ddo 4
iH ]
uc.
Ÿ
t) AT TT Si 7 VU VI có VT
3. LTEeeh
EN OO
a. Do chiéu dai rut gon L của con lắc (khoảng
cách giữa 2 lưỡi dao O; và O;); Ghi kết quả
vào
Bảng số liệu.
b. Văn gia trọng 4 sát vào điểm O trên thân vít của nó, nhằm
thiết lập khoảng cách a = ..).......
Đặt nhẹ nhàng lưỡi dao 1 của con lắc lên gói đỡ 5;
động máy đo thời gian, vặn núm MODE
6 4đ,ởi đđgiay.
đo
Mỗi : làn tia hồng ngoại bị che bởi Sang chế độ N = TS... chủ kì. Chọn thang
con lắc, bộ đếm I lượt sẽ tăng thêm 1 đơn vị;
d. Kéo đầu
ngang mắt /#
dưới
của con lắc I
1⁄V
khỏi VTCB
Wate
1 góc nhỏ, sao cho thanh kim loại vừa đủ che
thả
con lắc dao động. Chờ bộ đếm lượt
đêm được 4 — Š chu kì, bám nút VÉS€Ÿ....' để máy cho
bát đầu đém thời gian của 50 chu kì dao
động. Khi máy đếm đến số 51, máy
tự động dừng đếm, ghi thời gian vào cột t; trong Bảng
số
liệu;
e. Đảo ngược con lắc và đặt dao 2 lên gối đỡ 5,
lặp lại bước làm “d” và ghi kết quả vào cột
Finn trong Bảng số liệu;
† Văn gia trọng 4 để tăng khoảng cách a giữa nó và
đầu thanh vít O, mỗi lần thêm 10 ca...
cho đến khi a = 35mm. Dùng mỏ đo trong của
thước
kẹp để tăng khoảng cach a (như hình minh
hoa bên dưới). Tại mỗi vị trí mới của a, đo thời gian
t; và ta rồi ghi kết quả vào Bảng số liệu.
Gia trọng (4),
có thế dịch
chuyến trên
thân vít
Gi
,
Mitutoyo
ACHP
G
AR AE
12246
Vs
1O
€
ïị
78
ALM
‘th cua thước kẹp ở hình bên trên là: bác wir
zo
b
&
1 14
30
bitin Het
¬
ao
“Es
T QUÁ
_TRINH BAY KE
U
E
I
L
SO
LÝ
B. XỬ
;
„
`
pur... \XO... les
ệ
l
sài
a
S
s
e
u
c
itn. aul dele
h
{
g
r
a
e
h
|
t
,
i
a
Wlae.4aah G
Con. tặc cất
thí nghiệm:
4. Mục ak bài
Ly
e
ha dey doo. dbuy A
i
ee ethanndy ofl
A
det
lạ
}
o
t
Antdsaae i
«La. quấy
l “l
r
t
g
n
a
d
.
e
i
a
q
o
d
k
t
a
£8, 1 we
2. Bảng số liệu:
C2
- Chiều dài con lắc vat ly: L =
MC-963A: 6, 0 4 3.
- Độ chính xác của máy đo thời gian
- Độ chính xác của thước kẹp: („ 628 umn
0
Í
(650 |
B2,04
| 4,654
183,2
|92,60
|1672
S2, 54
LếP4
CL, 25
4655
C4, 65
U52
J92,8
|165
|€495
1, én?
5
wo
T2 (s)
tz (s)
Tạ (S)
tì (S)
a (mm)
15
20
25
5
:
35
Tính sai số AT:
POE a
eee ae
ge
no
‡
|
.
..
..
..
..
..
..
..
..
ổ6
,0
=0
y
XẤT,- NT
: ye ab thi: Ham
= f(a) va Te = f(a) trên cùng một hệ trục tọa độ.
@ Ty
4
+®
2
10
=
(a)
Te > J (a)
a
2
v
20
20
Ge ( sw»)
14% thi xác định chụ kỳ dao động của con lắc vật lý:
te hy, ae et thaw. “hal. >.26,S fun)? Ty s LÊ 5€)
Đ:
- Am
_—— 8`
~
©, COR. 3 Oy 0óo 1
50
2"inh gia the trong trường g:
h =n
lx
Tˆ
+]
Á4T^ Ơ a
a
(s
——————
2 (lE565 & (2) 107*6)
we
(" 6 5552
| *®mÍE x |, 656 6>
|
4
„ 4,61
ee
_ M9 Ni
es
màu
lái? (-
Ax
0.0016
—-=—3 714
5. Tinh các sai số của g, cho
4» a
""..
t
= két quage
x ALc. ViétSa
do g:
4= 8.@1x+
bo
d. Nhận xét kẻ
quả đo:
G a đt dụ
ti
~ í alt
LAA
A
sec oO 2,0
oases
2 sec
nam
thang
re
Phịng thị nghiệm:
Bài thí nghiệm số 3:
XÁC ĐỊNH TỲ SĨ NHIỆT DUNG PHAN TU CHAT KHÍ
Nhận xét của Gv
Nhóm:
Họ và ten SV
-
Thứ:
_đ
peracetic
mang
(VƠ VN
Ca
“11111
nem,
$
one
Ì - CÂU HOI CHUAN By
trong
a Mục dich của bài thí nghiệm là đo đại lượng vật ly nào? Đi tượng cần được khảo sát
Aan gi? Dinh nghia va viết biểu thức của nhiệt dung riêng và nhiệt dung phân tử?
b Tinh gia tri lý thuyết của tỷ số nhiệt dung phân tử khơng khí khơ (coi như chi gồm các phân
_
Bir oxy O: và nito N›) theo số bậc tự do ¡ của các phân tử khí.
Nêu khơng khí trong bình có độ ẩm cao chứa nhiều hơi nước thì giá trị lý thuyết của tỷ só nhiệt
`
“Bung phan tl của khơng khí sẽ thay đổi như thế nào (tăng hay giám so với không khi khô)? Giái thích
ey,
Bux
Fire
hana CMO
om
tle
he
1 tucl
K12,
Yr,
| at
oy (te.
cu
ec
BU ah
a oy
bì/ DY gh
Ly cứt ou
Số.
ký
2
eal
a
|
ws { dat
d Li loqreun
Lehi
1
. clas
aM
La. uit
de ba
ie
os
0anu
Lele)
than
a HY oc
—
Ut ala
Nore, Cy
Sắc “hu!
tops
{§ ku Cade
JF M2" st hinh anh bé tri dụng cụ bên dưới. Hãy điền những thông tin cịn thiếu vào
ơ trồng:
Áp
b
kẻ thư |
-
(1
Văn K¿, mở ra khi cần xả
khơng khí ra ngồi
i
Si trì cạo, nhất của cht
"UOC
nar, diy
y
(Chọn có định)
"4 ỨI thấ
p PhS c
ha cot
Voatey
Su
|
“ban di
y
y — l4
On œ6 đ
ịnh)
"_
\
laf)
—¬
tá:
fm
"
GR.
*
_
‘ha!
tenga
Văn Kị, mở ra khi cần bom
khơng khí vào bình
tb)
()
3. Trình bày sơ lược các bước để lấy số liệu:
gee
ĐỀ
- Độ chênh lệch mục nước ban đầu được tính theo công thức: H = Lee
- Độ chênh lệch mực nước lúc sau được tính theo cơng thức:
h=-
Ve
1%
a. Mé khéa Dein, ding bom quả lê để bơm khơng khí vào bình,
tránh nước trong áp kế phụt ra ngồi. Chọn gia tri y: va y2 (cd dinh trong 10 lan
—
x "
eee bom qué
do) sao cho độ
lệch mực nước H khoảng 250mm > 300mm (tùy chọn) thì ngừng bơm, đóng kín khóa Dab, i
giả trì y: và y; vào Bảng số liệu;
b. Nhiệt độ
ủa khối khí vừa bơm vào bình sẽ
khí cân bằng với hÌ ACE đc 6 tÀa.. IMMER...
bom thém (két hop xa ra) dé dat
EY
Ona... , chờ vài phút dé nhiệt độ ¿
. Lúc này, mựt nước y: sẽ hạ xuống một chit, tag
được độ chênh lệch H như đã chọn lúc đầu;
c. Mở van khó kí. để khí trong bình phụt ra bên ngồi, cho đến khi áp suất trong i
cân bang voi ap. Sutit. Bey. NAGE... Để phép đo chính xác, cần quan
sát nhanh va&
kín khỏa K; khi mực nước trong 2 ống
khơng khi thốt ra ngồi vừa
vừa dứt,
áp
kế ngan
d. Quá trình dãn nở đoạn nhiệt làm nhiệt độ
k
phút đề nhiệt độ khơng khí trong bình cân bằng
với.
nhau,
rae khí trong
TeE
Pa
~
re
bình Gown
dỗ Chu.
trén 2 cét ap ké ys va ys dat giá trị 6n dinh. Ghi lai
kết quả
q
đày “
liệu.
kết hợp với tai nghe tiếng xì:
ip
Bang sé li
Lời af... „ Chữ
Khi do, myc n
e. Lặp lại quy trình trên (từ a > d) cho du 10
IAn va ghi lai két qua tuong tng vao Bar
Cou
À:
L\ý
oan có de a.
a2
œ6sư
ì
dau
ee
e
Jee ene
„ấu we.
C op si
bibs fice 3 Sc Au! do Creer kis. Lý
vale L8,
be va
CF ⁄
`
GE làn (ôn.
a, xu vs
Lụcđ
6 LIEU - TRINH BAY KET QUA
ch bài thí nghiệm:
| lien)
(
d2
Ui Cheaud errno
` sáng số liệu
- Độ chính xác của thước mm: 1 lun.
- Độ chênh lệch áp suất ban đầu: H = y - y;= ATU.”
ị
Ï ' Lần đo
{
y› (mm)
45
7
2
3
4
5
6
wy]
7
| $10
Trung bình
3g
35
Ays (mm)
OG
Jịp
215
Ob
Ay
O15
Cs/0v øa
chát khí
Hc
Si
và số bậc tự tự do do i
y
i
tử
ân
ph
ng
du
t
iệ
của tỷ số nh
4. Tính giá trị trung bình
._
vetoes a
đỈ
errno
So
26D
ene
IM
0
¬ cans 1,24 ¬ (4 Fo
t
5. Tỉnh các sai số của y, i.
2t
a
sen searie
eehe
enon ene sent ennests
cesarean seenseeese
dep eecerscussacutenss
itvị
\ B+
tháng... aR
Phịng thí nghiệm..............-----
carcass
Bài thi nghiệm số 4
xÁC ĐỊN
Ƒ—
PHƯƠNG
H VẬN TỐC TRUYEN ÂM VÀ TỈ SÔ NHIỆT DUNG PHÂN TỪ CHÁT KHÍ BẰNG
PHÁP SĨNG ÂM TRONG ĨNG KUNDT
Họ và tên SV
Nhóm:
Thử:
.
saa heed
Tiết:
À - cÄU HƠI CHN BỊ
ng tống hợp là một đoạn thắng nghiêng 45?
độ
o
da
a
củ
u
hiệ
tín
kí,
ng
độ
o
da
h
hìn
n
À Khi nào trên mà
so VỚI phương ngang”
we
ứng với hai lần trên màn hình xuất hiện đoạn
d x ¡ sao khoảng cách giữa hai vị trí liên tiếp của micro
lócdo di Lag
day 4 độ an
). Bai is cần xác định trong bài là gì? Tính giá trị lý thuyết của tỷ số nhiệt dung phân tử khơng khí
BDO (coi nhs khơng khí chỉ gồm các phân tử oxy O; và nitơ N;) theo số bậc tự do ì của các phân tử
4. Hãy nêu chức năng của từng dụng cụ được bố trí cho thí nghiệm xác định vận tỐc truyền âm ¿|
ống KUNDT bên dưới và nêu các bước làm chính để lầy số liệu?
Ẳ
te ae đổ Áck. sau
TH
Tle.
2
de x ác tứ
“aa
“ho
d e
au...
;
M..
Pe .
are aeschà ae SP
Dep ae
“i
oA AVY. ft) gabe.o
Suối
Su oe
>SAU
aria
dai. Fé
is ole,
đất, ain’ete
ck
eh. dl
báua
h
ứcMai ‘ae
ee.
ten
hye Gon
17771...
1...
By:
32%:
unede! Pe. N
ode
exe
“|
"m
aleoS
isfy 1S me 4
ee
al tia fig pepiston dé 42] Màn 9 chit taa dik
ae
cấy the
N
kéc
Cuan
/
dai
Ì fu
0C: “1:4 số Othe tx oF
há
mili
me
tì vi
oe
wd
i
oli : vie KL
}
|
'B - TRINH BAY KET QUA
4. Mục đích bài thí nghiệm:
lá đix đụA (áp
o
< A. San).
Sw
đa
và sẽ búc
Qn hen
VORgMAOCTCS ce
Ky ndt is suioateesmomonneonincseininesnnsoecvevocenneeegniis
Aan.
iota
“lển AE dl
Thank
quỷ. ts
2. Bang số liệu:
ớc Lx.Á-|U
{z2 ot Aish
ý
eas " = lies l2. 4a Tied
a
be sẽ. View. clk. Ka¿ sl Sacto
2.1. Đo vận tốc truyền âm trong khơng khí ở nhiệt độ phịng
- Nhiệt đồ phịng: t = REC
- Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế:
4 °C...
- Độ chia nhỏ nhất của thước milimet: ...}..J10....
- Độ chính xác của máy đo tần số:
Lan do
f (Hz)
1
x1 (cm)
22,5
120@
|2l,5 | 36
2
jce€_
`
4
5
1200 | 80
Luce
1q
{ Trung bình
|
X2 (cm)
ieee
L_
13
hdl...
46,5
|oa
4OQ
22
22
2. (cm)
v (mis)
21
440
24
ZUG
22
26
26
Ey
ð0,ê4j© 5
762
}|0,0l1ú
33Q
364
10,0143
| M0437
v=
34 x4
|Ơ0,0I2ú
Ev=
0, 0194
ˆ Tính vận tóc truyền âm ÿ trong khơng khí, sai số tương đối Ey và sai số tuyệt đối Ag.
È cự AL s + A4 „ O, 012
4
LÝ We> EF-V
38/466)> 06,0194.
349,4 2 1,720 Ôn
)
đo vận tốcÿ. Nhận xét két qua do.
c. Viết kết
...
a
H
ka
2.
42
+
64
34
.=
v
#Á
V*
vie
S(3084o 4132) 10 “2 (wf.s.
¬
2.2. Xác định ti sé nhiét dung phan tir chat khí
a. Tính vận tốc âm thanh vo truyền trong khơng khí ở 0°C, saiy
b. Tinh hé sé Poisson +, rE
ye
AY
ps
tương ( đối zy, và sai số tuyệt abi
20; Tên Tớ voy ea
sé ons đối £y và Sai sô tuyệt đối Ay.
MOUs... ae
ae 78,9. 2,018 F
BIG tO
> lay». lasZP tio. =a
DE» s—- {©- -+-“ai
se A "Ms
c. Viết kết uy to +.
Gals y
¥- = {lal +$24). lo:2 als)..
d. Nhận xét két qua do y.
sepvvsepevneneenssneqsensenarsssnecedeseressuserasahoenn lens reOOPEGOBEsESTOAERE SEND ETILATLERUTS OFESSIEISTA SORE SE
....
ï
Phịng thí nghiệm;
năm
_
tháng
Ngày
Bài thí nghiệm số 8
vars
NH LLUUAT
BI
M
Ệ
I
H
G
N
T.
IỆ
NH
G BỨC XÂ
KHẢO SÁT HIỆN TƯỢN
Má
———
— — ee
STEF AN-BOLzu as |
_— Mêntdag
Nhận xết của eụ `,
Họ và tên SV
Thứ:
1.
Tiết:
A ~ CÂU HỎI CHUÁN BỊ
1. a. Hiện tượng bức xạ nhiệt la gi?
tzmann?
b. Trình bày nội dung và viết biểu thức định lộ Stefan-Bol
a7 1a
itaHA Ti tế “lồ
iat hie
dỡ. - ni . cu axl
hộ
“beh = ~ top,M AS
|
Tư
2. Quan sát hình bên dưới và thực hiện các yêu
cầu s. au:
a. Cho biết giá trị của đồng hồ đang chỉ bao
nhiêu?
b. Tính sai số hệ thống của đồng hè?
100uA
4
\
|
⁄
Tu A
:
Ỹ
j
thực hiện?
trong bài? Hãy trình bây sơ lược các bước
Có bao nhiêu thỉ nghiệm càn thực hiện
A
e wid
dl&\<Ìx
l darcy
¬-
nên
lz^
Hiển. ta
OM a
|
nam duc ommy vt
đe Les
xu.
doe.
aie DAV
VOM...
0) Sa
nnntecnnnnn
tt
eesessnnernnne
HabD28S.
s22. Hh ak `.
volttt:2%POU
|
|
ụ
(| 22222
i _ tệRi
N3
Le
E
a1. vs
t
ae el gia te Lh ot
đun Wehr apY cat mie
28 vàn đa
ee
ii
ne
b— lov.
We ld
ở xẾt quite
f nude Can
oot
a
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU -
TRÌNH BÀY KẾT„ QUÁ -
nghiệm:
1. Mục đích bài thí
ke
tật ‹`”
a
CA
bite
Lự is Luby,
gal
F ti a
bien
—
ah cl
- Qz¿p@nR
-
Dn ggg.samnndmsneeitirldyjpd3er
TP * ớ
-
2. Bảng số liệu:
2.1. Bảng số liệu 1:
__
TT
50 mA
20/5
0, i
_
——— ———___
f
—
|
0, 4
26,5
100 mA
Giá trị trung bình
—
Nhiệt độ phịng thí nghiệm: TBE
O f 49
a. Tính các giá trị Rp
oTinh t0 tri trung bình của điện trở dây tóc bóng đèn Ro ở nhiệt độ 0°C:
Ro» PE
3. Bang số liệu 2
*ƑPĐ,
sat,
2 Ot
- Thang đo cực đại của Volt kế đệntử.
[ne
Em= 10 "
. Cấp chính xác của Volt kế điện tử:
ke= 25
- Độ chia nhỏ nhát của thang do:
OE =2
+4: (NET SOR
g.| Din
Ề TƯ
(mV).
oa
%,
a
Unwin (V) | UV) | 1A) | R(©) | E(mV)
104
Ss|
G
jey|sepilirð|-.
|À?I+|U,2HDV|47—gq |@/
đổi ad
|2,
0144 114
Ø6?e
ea
bd
4 268 7.6454
lận
4691159
hepsid $64
EG! nb 10,56r
2e
Ơ\
ụ
HE..
.
Rte
Le
a. Viết cơng thức tính nhiệt độ tuyệt đối T của dây tóc
óc Đồng ‹ đèn (
—
+...e
+>416-V M +4?--t‹Âu, AS... ee
ae
a
Bee
—-2.24........”
os
wate
b. Viết cơng thức tính sai số. A IgE
a,
= f (IgT). Cho
teres tay,
Oey vey «
fee
rhe,
Sâu ng
A lgT = 0,04
!
Qa
m
3
o>
—_ W
—_
=.
cC>
[oy
2
<=
œ:
KÀ Nguy, Mày
cree TH huy,
Hs
Thy,
a,
if
T103,
eee
1p
OL
=
Hae. ni
b
09-4
4. Dùng đồ thị tính độ dốc (hệ số góc của đoạn thẳng dài nhát)
SP
¬
Teeter eeeneeer ve geee
®. Tính các sai số
của S.
1
+6
42+
Hà
KT
one
211430
1110
101448
0094
200100
n0
0
1151
14011
11
HH
422
:
eerie
en
er
187)
0017
/12
7142
12
0111
4190
11
nà 201
0)
/0007
14000
81980
1448/
111Ÿ
22001
01214
1138.
1
11918
001400 810
:
|
0
xay na2a34se 2A
el
cla
“
,
We esarae THỜ
T9
yy, Toners
Pi
911101110019 11119101010191444119122200202
. Fewer, NHườu
la 17177107
Shane, whens
ees oey
tru,
dae
T7 ng sau
90 1 9 9đ
ng
Ác
ape
460004 44113140192
1198/9049 2949410
“
angnenea
1 0181410121 .
.
geneneet vàmssv®
....
net
"..
. . opens ee
h
T992 H14 Hà
C21711
111
kg nga
1.11918
04108 1 9701
Pts
snageangeneeenen pate
š
`
eats
ï
xe
deett
va gen
„at
š
aaa
š
vet
de sen 2222277277772.
: :
:
00nn
na š 0ï ae ._rurrere th
Cree
:
ở
:
corset
z
%
epee gu
....
Ệ
ớt
xanh
San
lộ
ae
TT,
ae
i
4
::
|