MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................3
CHƯƠNG 1:....................................................................................................4
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ KHU BIỆT THỰ VÀ PHÂN CHIA KHU
VỰC PHỤ TẢI.............................................................................................4
1.1.
Giới thiệu sơ bộ về khu dân cư:........................................................................4
1.2.
Phân khu vực phụ tải........................................................................................4
CHƯƠNG 2:....................................................................................................5
XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN..........................................................5
2.1.
Sơ lược về phụ tải tính toán..............................................................................5
CHƯƠNG 3:....................................................................................................6
THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG NỘI BỘ SỬ DỤNG PHẦN MỀM DIALUX EVO..................................................................................................6
3.1.
Các quy chuẩn chiếu sáng đường phố tham khảo:..........................................6
Philips Lighting SPP368 1xSON-T150W SGR CP P-A10 1xSONT150W/220 6
Luminous emittance 1 / Luminance diagram............................................8
Street 1 according to EN 13201:2015.........................................................9
CP P-A10 1xSON-T150W/220..................................................................10
Roadway 1 (M4)............................................................................................10
Roadway 1 (M4)............................................................................................12
Horizontal illuminance [lx].......................................................................12
Luminance with dry roadway [cd/m²]......................................................12
Luminance with new lamp [cd/m²]...........................................................12
Luminance with dry roadway [cd/m²]......................................................12
Luminance with new lamp [cd/m²]...........................................................13
Roadway 1 (M4)............................................................................................14
Horizontal illuminance..............................................................................14
Luminance with dry roadway...................................................................14
Luminance with new lamp........................................................................15
Luminance with dry roadway...................................................................15
Luminance with new lamp........................................................................16
Roadway 1 (M4)............................................................................................17
Horizontal illuminance..............................................................................17
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
Luminance with dry roadway...................................................................17
Luminance with new lamp........................................................................18
Luminance with dry roadway...................................................................18
Luminance with new lamp........................................................................19
CHƯƠNG 4:..................................................................................................21
TÍNH TỐN CƠNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP...........................................21
4.1.
Tính tốn cơng suất máy biến áp....................................................................21
CHƯƠNG 5:..................................................................................................23
CHỌN DÂY DẪN VÀ CÁP......................................................................23
5.1.
Khái quát chung...............................................................................................23
5.2.
Cách Chọn Dây Dẫn Theo Tiêu Chuẩn Quốc Tế (IEC)................................23
CHƯƠNG 6:..................................................................................................26
KIỂM TRA SỤT ÁP VÀ TÍNH NGẮN MẠCH......................................26
6.1.
Kiểm tra sụt áp................................................................................................26
6.2.
Tính tốn ngắn mạch.......................................................................................29
CHƯƠNG 7:..................................................................................................33
CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ (CB )............................................................33
7.1.
TỔNG QUAN...................................................................................................33
7.3.
Chọn CB, máy cắt............................................................................................36
DANH MỤC TÀI LIỆU KHAM THẢO.....................................................39
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 2
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
CHƯƠNG 1:
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ
KHU BIỆT THỰ VÀ PHÂN CHIA KHU VỰC PHỤ TẢI
1.1. Giới thiệu sơ bộ về khu dân cư:
Khu biệt thự có tổng số 53 hộ tiêu thụ điện
Là hộ tiêu thụ loại 2, yêu cầu cung cấp điện liên tục
1.2. Phân khu vực phụ tải
Phụ tải được phân làm 6 khu vực như sau:
Bảng 1.1
Khu Hộ Tiêu Số
vực Thụ
lượng
1
Biệt Thự
10
2
Biệt Thự
10
3
Biệt Thự
7
4
Biệt Thự
8
5
Biệt Thự
8
6
Biệt Thự
10
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 3
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
CHƯƠNG 2:
XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN
2.1. Sơ lược về phụ tải tính tốn
Mục đích: xác định phụ tải tính tốn để làm cơ sở cho việc lựa chọn dây
dẫn và các thiết bị trong lưới điện.
Chọn công suất phụ tải tính tốn
Bảng 2.1: Chỉ tiêu điện sinh hoạt (theo hộ)
Đặc điểm khu dân cư
Khu nhà ở thấp tầng (1÷2 tầng) cải tạo hoặc xây mới
Khu nhà liền kề hoặc khu chung cư cao 45 tầng
Khu nhà chung cư cao tầng (9 tầng)
Khu nhà ở biệt thự
Chỉ tiêu (kW/hộ)
2
3
4
5
Theo bảng 7.4 trong QCXDVN 01. 2008.BXD Qd 04.2008 BXD ta chọn suất
phụ tải của biệt thự phải lớn hơn 5(kW/hộ), ở đây vì biệt thự tương đối lớn nên
ta chọn công suất tiêu thụ là 10 (kW/hộ)
Công suất từng biệt thự trong từng khu vực là giống nhau nên ta trong mỗi khu
vực ta chỉ tính tốn cho một biệt thự rồi suy ra các biệt thự còn lại.
Lưu ý: cos φ chọn bằng 0.9
Khu vực
1
2
3
4
5
6
Bảng 2.2 phân bố công suất từng khu vực
Hộ Tiêu
Suất tiêu
Công
Thụ
Số lượng thụ(kW/hộ) suất(kW) Cos φ
10
Biệt Thự
10
100
0.9
10
Biệt Thự
10
100
0.9
10
Biệt Thự
7
70
0.9
10
Biệt Thự
8
80
0.9
10
Biệt Thự
8
80
0.9
10
Biệt Thự
10
100
0.9
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 4
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
CHƯƠNG 3:
THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG NỘI BỘ SỬ DỤNG PHẦN MỀM
DIALUX EVO
3.1. Các quy chuẩn chiếu sáng đường phố tham khảo:
TCXDVN-259 2001
Từ tiêu chuẩn trên ta xác định các thông số yêu cầu sau :
Loại đường
Cấp chiếu sáng
phố
Đường nội bộ
C
Độ rọi trung bình
Độ chói trung
trên mặt đường(lux)
8-10
bình(cd/m2)
0.4-0.6
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 5
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
Luminous emittance 1 / Polar LDC
105 °
105°
90°
90°
75°
75°
60 °
60 °
320
45°
45 °
480
640
30 °
15°
0°
15°
cd/klm
30 °
η = 74%
C0 - C180
C90 - C270
Luminous emittance 1 / Linear LDC
500
400
300
200
100
90.0 °
67.5 °
45.0 °
22.5 °
0.0 °
cd/klm
C0 - C180
22.5 °
45.0 °
67.5 °
90.0 °
η = 74%
C90 - C270
It is not possible to generate a cone diagram, as the light distribution is
asymmetrical.
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 6
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
Luminous emittance 1 / Luminance diagram
C225
C180
C135
C270
C90
40000
60000
80000
100000
C315
C0
C45
cd/m²
g = 65.0°
g = 75.0°
g = 85.0°
It is not possible to generate a UGR diagram, as the light distribution
is asymmetrical.
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 7
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
Street 1 according to EN 13201:2015
Sidewalk 2 (P4), 40.00 m²
2.00
m
5.00
m
2.00
m
Roadway 1 (M4), 100.00 m²
Tarmac: CIE R3, q0: 0.070
Sidewalk 1 (P4), 40.00 m²
20.00
m
Results for valuation fields
Light loss factor: 0.67 Sidewalk 2 (P4)
Em [lx]
Emin [lx]
* 12.46
* 8.86
Roadway 1 (M4)
Lm
[cd/m²] ≥
0.40
Uo
≥ 0.40
0.83
0.66
Ul ≥
0.60
TI [%]
≤ 15
EIR
0.81
6
* 0.88
Sidewalk 1 (P4)
Em [lx]
Emin [lx]
* 13.58
* 8.34
* Informative, not part of the valuation
Results for energy efficiency indicators
Power density indicator (Dp)
0.069 W/lxm²
Energy consumption density
Arrangement: SPP368 1xSON-T150W SGR CP P-
3.8 kWh/m² p.a.
A10 (676.0 kWh)
Philips Lighting SPP368 1xSON-T150W SGR
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 8
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
CP P-A10 1xSON-T150W/220
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 9
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
bserver 1
Luminance with dry roadway [cd/m²]
6.583 0.67
0.64
0.57
0.54
0.56
0.56
0.60
0.65
0.68
0.70
5.750 0.75
0.72
0.66
0.63
0.63
0.64
0.69
0.75
0.78
0.78
4.917 0.88
0.83
0.76
0.73
0.73
0.74
0.78
0.85
0.89
0.90
4.083 1.00
0.95
0.89
0.85
0.85
0.87
0.90
0.95
0.99
1.02
3.250 1.08
1.01
0.96
0.92
0.91
0.92
0.94
0.99
1.05
1.10
2.417 1.03
0.97
0.91
0.87
0.86
0.87
0.88
0.93
0.99
1.04
m
1.000 3.000 5.000 7.000 9.000 11.000 13.000 15.000 17.000 19.000
Grid: 10 x 6 Points
Luminance with new lamp [cd/m²]
6.583 1.01
0.95
0.86
0.81
0.83
0.84
0.90
0.96
1.01
1.04
5.750 1.13
1.08
0.98
0.94
0.94
0.96
1.03
1.12
1.16
1.16
4.917 1.31
1.25
1.14
1.09
1.09
1.10
1.16
1.26
1.33
1.35
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 10
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
4.083 1.50
1.42
1.33
1.27
1.26
1.29
1.35
1.41
1.48
1.52
3.250 1.61
1.51
1.44
1.37
1.35
1.37
1.41
1.48
1.56
1.64
2.417 1.54
1.45
1.36
1.30
1.29
1.30
1.31
1.39
1.48
1.56
m
1.000 3.000 5.000 7.000 9.000 11.000 13.000 15.000 17.000 19.000
Grid: 10 x 6 Points
Observer 2
Luminance with dry roadway [cd/m²]
6.583 0.72
0.69
0.63
0.59
0.60
0.61
0.65
0.70
0.72
0.73
5.750 0.83
0.79
0.72
0.69
0.68
0.69
0.74
0.81
0.84
0.85
4.917 0.97
0.92
0.85
0.80
0.80
0.82
0.85
0.91
0.96
0.97
4.083 1.08
1.02
0.95
0.90
0.90
0.92
0.95
1.00
1.05
1.08
3.250 1.06
1.00
0.95
0.91
0.90
0.90
0.93
0.98
1.04
1.09
2.417 0.96
0.91
0.85
0.82
0.82
0.82
0.84
0.89
0.94
0.99
m
1.000 3.000 5.000 7.000 9.000 11.000 13.000 15.000 17.000 19.000
Grid: 10 x 6 Points
Luminance with new lamp [cd/m²]
6.583 1.07
1.03
0.94
0.89
0.90
0.91
0.97
1.04
1.07
1.09
5.750 1.24
1.18
1.07
1.03
1.02
1.03
1.10
1.21
1.26
1.26
4.917 1.44
1.38
1.27
1.20
1.19
1.22
1.26
1.37
1.43
1.44
4.083 1.61
1.52
1.42
1.35
1.34
1.37
1.42
1.50
1.56
1.61
3.250 1.59
1.50
1.42
1.35
1.34
1.35
1.39
1.46
1.55
1.63
2.417 1.43
1.35
1.27
1.22
1.22
1.23
1.25
1.32
1.40
1.47
Grid: 10 x 6 Points
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 11
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
Roadway 1 (M4)
Light loss factor: 0.67
Grid: 10 x 6 Points
Lm
[cd/m²] ≥
0.40
Uo
≥ 0.40
0.83
0.66
Ul ≥
0.60
TI [%]
≤ 15
EIR
0.81
6
* 0.88
* Informative, not part of the valuation
Horizontal illuminance
2.00 m
5.00 m
2.00 m
20.00 m
Scale: 1 : 200
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 12
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
Observer 1
Luminance with dry roadway
2.00 m
5.00 m
2.00 m
20.00 m
Scale: 1 : 200
Luminance with new lamp
2.00 m
5.00 m
2.00 m
20.00 m
Scale: 1 : 200
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 13
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
Observer 2
Luminance with dry roadway
2.00 m
5.00 m
2.00 m
20.00 m
Scale: 1 : 200
Luminance with new lamp
2.00 m
5.00 m
2.00 m
20.00 m
Scale: 1 : 200
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 14
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
Roadway 1 (M4)
Light loss factor: 0.67
Grid: 10 x 6 Points
Lm
[cd/m²] ≥
0.40
Uo
≥ 0.40
0.83
0.66
Ul ≥
0.60
TI [%]
≤ 15
EIR
0.81
6
* 0.88
* Informative, not part of the valuation
Horizontal illuminance
Scale: 1 : 200
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 15
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
Observer 1
Luminance with dry roadway
Scale: 1 : 200
Luminance with new lamp
Scale: 1 : 200
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 16
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
Observer 2
Luminance with dry roadway
Scale: 1 : 200
Luminance with new lamp
Scale: 1 : 200
Chọn 91 bóng.
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 17
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
Toàn bộ số đèn sẽ nối vào 2 tủ chiếu sáng như bảng sau :
Tủ chiếu sáng
Số lượng bóng đèn
Cơng suất 1 bóng(W)
Tổng cơng suất(kW)
TCS1
34
150
5.1
TCS2
57
150
8.6
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 18
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
CHƯƠNG 4:
TÍNH CƠNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP
4.1. Tính tốn cơng suất máy biến áp
Ta có bảng thống kê cơng suất sau:
Khu vực
Ptt(kW)
Stt(kW)
Itt(A)
Cos φ
1
100
111.11
168.82
0.9
2
100
111.11
168.82
0.9
3
70
77.78
118.17
0.9
4
80
88.89
135.05
0.9
5
80
88.89
135.05
0.9
6
100
111.11
168.82
0.9
TCS1
5.1
5.10
8.61
1
TCS2
8.55
8.55
14.43
1
Cơng suất tính tốn tổng:
-
∑Stt=111.11+111.11+77.78+88.89+88.89+111.11+5.1+14.43 = 602.54(kVA)
-
Ta chọn máy biến áp có cơng suất 630kVA-máy biến áp ba pha hai dây
quấn do Việt Nam chế tạo (THIBIDI)
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 19
Đồ án cung cấp điện cho khu dân cư
GVHD: ThS. Hồ Đăng Sang
.
SVTH: Hồ Thanh Huy
Trang 20