Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Quy định lấy mẫu tiêu chuẩn thí nghiệm vật liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.01 KB, 24 trang )

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

TT

TÊN VẬT LIỆU

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

GHI CHÚ

I. THÍ NGHIỆM, KIỂM TRA VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, SẢN PHẦM ĐẦU VÀO
I.1. PHẦN THI CÔNG THÔ
I.1.1. Các vật liệu dưới đây phải có giấy Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao
gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm( Căn cứ theo Quy chuẩn QCVN16:2014/BXD
và QCVN07:2011/BXD)
1. Xác định độ mịn, khối lượng riêng của
bột xi măng;
1

2



Xi măng xây trát 2. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn;
3. Xác định thời gian đông kết;

Xi măng poóc
lăng

Xi măng poóc
lăng hỗn hợp

TCVN 8875:2012
TCVN 6016:2011

1. Cường độ nén;

TCVN 6016: 2011

2. Hàm lượng magiê oxit (MgO);

TCVN 141: 2008

3. Độ ổn định thể tích Le chatelier;

TCVN 6017: 1995

4. Hàm lượng mất khi nung (MKN);
1. Cường độ nén;
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier;

TCVN 9202:2012


Lấy 50kg XM

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.

Lấy 50kg XM

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.

TCVN 8875:2012

4. Xác định giới hạn uốn và nén.

5. Hàm lượng cặn không tan (CKT).
3

TCVN 4030:2003

TCVN 2682:2009

TCVN 141: 2008
TCVN 6016: 2011
TCVN 6017: 1995


QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Lấy 50kg XM

TCVN 6260:2009

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.

Trang 1


TT

4

5

TÊN VẬT LIỆU

Xi măng
pc lăng
trắng

Xi măng
Alumin

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM


TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM

3. Độ nở autoclave.

TCVN 8877: 2011

1. Cường độ nén;

TCVN 6016: 2011

2. Hàm lượng magiê oxit (MgO);

TCVN 141: 2008

3. Độ trắng tuyệt đối;

TCVN 5691: 2000

4. Độ ổn định thể tích Le chatelier.

TCVN 6017: 1995

1. Cường độ nén;

TCVN 7569: 2007

2. Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3), sắt ôxit
(Fe2O3);


TCVN6533:1999

TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

TCVN 5691:2000

Lấy 50kg XM

TCVN 7569:2007

Lấy 50kg XM

3. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qd.
1. Cường độ nén;
2. Thời gian đặc quánh;
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO);

6

7

Xi măng giếng
khoan chủng
loại G


Xi măng pc
lăng ít tỏa

4. Hàm lượng C3S;
5. Tổng hàm lượng tricanxi aluminát và
tetracanxi alumoferit (2C3A+C4AF).

GHI CHÚ

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.

TCVN 7445-2:
2004
TCVN 141: 2008
Hàm lượng C3S, C3A
và C4AF tính theo
chú thích Bảng 1,
TCVN7445-1:2004

1. Cường độ nén;


TCVN 6016: 2011

2. Nhiệt thủy hóa;

TCVN 6070: 2005

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

TCVN 7445-1:2004

Lấy 50kg XM

TCVN 6069:2007

Lấy 50kg XM

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 50 tấn xem như
một lô.

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.

Trang 2


TT


TÊN VẬT LIỆU

nhiệt

8

Xi măng pc
lăng hỗn hợp ít
tỏa nhiệt

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM

3. Hàm lượng magiê oxit (MgO);

TCVN 141: 2008

4. Độ ổn định thể tích Le chatelier.

TCVN 6017: 1995

1. Cường độ nén;

TCVN 6016: 2011

2. Nhiệt thủy hóa;

TCVN 6070: 2005


3. Độ nở autoclave.

TCVN 8877: 2011

1. Cường độ nén;

TCVN 6016: 2011

TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

GHI CHÚ

TCVN 7712:2013

Lấy 50kg XM

Cứ một lô 50 tấn lấy
mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ
hơn 50 tấn xem như một
lô.

TCVN 6067:2004


Lấy 50kg XM

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.

TCVN 7711:2013

Lấy 50kg XM

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.

2. Hàm lượng magiê oxit (MgO);
9

10

Xi măng poóc
lăng bền sun
phát

Xi măng poóc
lăng hỗn hợp
bền sun phát

3. Hàm lượng C3A;

TCVN 141: 2008

TCVN 6067:2004

4. Tổng hàm lượng (C4AF+ 2C3A);
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier;

TCVN 6017:1995

6. Độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày.

TCVN 6068:2004

1. Cường độ nén;

TCVN 6016:2011

2. Độ nở thanh vữa trong dung dịch sun
phát ở tuổi 6 tháng,
3. Độ nở thanh vữa trong môi trường nước
ở tuổi 14 ngày;
4. Độ nở autoclave,

TCVN 7713:2007
TCVN 6068:2004
TCVN 8877:2011

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Trang 3



TT

11

TÊN VẬT LIỆU

Xi măng pc
lăng xỉ lị cao

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM

1. Cường độ nén;

TCVN 6016:2011

2. Hàm lượng magiê oxit (MgO);

TCVN 141: 2008

3. Độ ổn định thể tích Le chatelier.

TCVN 6017:1995

1. Hoạt tính cường độ;

TCVN 7024:2013


TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

GHI CHÚ

TCVN 4316:2007

Lấy 50kg XM

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.

TCVN 7024:2013

Lấy 80kg XM

Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
50 tấn xem như một lô.

Lấy 20 kg phụ gia

Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn

20 tấn xem như một lô.

2. Hàm lượng magiê oxit (MgO);

12

Clanhke xi
măng poóc
lăng

3. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3);
4. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qđ;

TCVN 141: 2008

5. Hàm lượng mất khi nung (MKN);
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT);
7. Cỡ hạt nhỏ hơn 1 mm.
1. Chỉ số hoạt tính cường độ sau 28 ngày
so mẫu đối chứng;

13

Phụ gia
khoáng cho xi
măng

TCVN 7024: 2013
TCVN 6882:2001


2. Hàm lượng SO3;

TCVN 141: 2008

3. Hàm lượng bụi và sét trong phụ gia đầy;

TCVN 6882: 2001

4. Hàm lượng kiềm có hại của phụ gia sau
28 ngày.

TCVN 6882: 2001

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Trang 4


TT

14

TÊN VẬT LIỆU

Phụ gia khống
hoạt tính cao
dùngcho bê
tơng và vữa:
silicafume (SF)
và tro trấu

nghiền
mịn

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM

1. Hàm lượng silic oxit (SiO2);

TCVN 7131:2002

2. Hàm lượng mất khi nung (MKN);

TCVN 141: 2008

3. Lượng sót trên sàng 45mm;
4. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu
đối chứng ở tuổi 7 ngày;
2

TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

TCVN 8827:2011

Lấy 20 kg phụ gia

Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
20 tấn xem như một lô.

Lấy 20 kg phụ gia

Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn
20 tấn xem như một lô.

TCVN 8827:2011

5. Bề mặt riêng, m /g, không nhỏ hơn.

TCVN 8827:2011

1. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu
đối chứng;

TCVN 6882:2001

GHI CHÚ

2. Hàm lượng lưu huỳnh trioxit (SO3);

15

Phụ gia khoáng

cho bê tông
đầm lăn

3. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 +
Fe2O3;

TCVN 7131:2002

TCVN 8825:2011

4. Hàm lượng mất khi nung (MKN);
5. Hàm lượng kiềm có hại;

TCVN 6882: 2001

6. Độ nở Autoclave.

TCVN 8825: 2011

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Trang 5


TT

TÊN VẬT LIỆU

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM


TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

GHI CHÚ

1. Lượng nước trộn tối đa so với đối chứng;

16

Phụ gia hóa
học cho bê
tơng

2. Thời gian đông kết chênh lệch so với
đối chứng;
3. Cường độ nén sau 1, 3, 7, 28 ngày so
với đối chứng;
-

TCVN 8826:2011

TCVN 3118:1993


4. Hàm lượng ion clo (Cl );

TCVN 8826: 2011

5. Hàm lượng bọt khí, % thể tích, khơng
lớn hơn.

TCVN 3111:1993

1. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 +
Fe2O3

TCVN 8262:2009

TCVN 8826:2011

Lấy 4 lít với dạng lỏng
Lấy 4 kg với dạng đặc

Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần
mẫu

TCVN 10302:
2014

Lấy 20 kg phụ gia

Cứ một lô 20 tấn lấy mẫu
một lần. Mỗi lô nhỏ hơn

20 tấn xem như một lô.

2. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd)
Phụ gia tro bay 3. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu
huỳnh tính quy đổi ra SO3
17 hoạt tính dùng
cho bê tơng, vữa 4. Hàm lượng mất khi nung (MKN)
xây
5. Hàm lượng kiềm có hại
-

TCVN 141: 2008
TCVN 8262: 2009
TCVN 6882: 2001

6. Hàm lượng ion clo (Cl )

TCVN 8826: 2011

7. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff

TCVN 10302:2014

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Trang 6


TT


18

19

TÊN VẬT LIỆU

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

1. Thành phần hạt;

TCVN 7572-2:2006

2. Hàm lượng các tạp chất:

TCVN 7572-8:2006

Cát cho bê tông
3. Tạp chất hữu cơ
và vữa
4. Hàm lượng ion clo (Cl )

Cát nghiền cho
bê tông và vữa

20

TCVN 7572-9:2006

TCVN 7572-14:2006


1. Thành phần hạt;
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn
75 µm;
3. Hàm lượng hạt sét;

TCVN 7572-2:2006

TCVN 344: 1986
TCVN 7572-15:2006

5. Khả năng phản ứng kiềm - silic;

TCVN 7572-14:2006

1. Xác định thành phần hạt;

TCVN 7572-2:2006

2. Xác định khối lượng riêng, khối lượng
thể tích và độ hút nước;

TCVN 7572-4:2006

hổng;
4. Xác định độ ẩm;

TCVN 7570:
2006

SỐ LƯỢNG/KHỐI

LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

TCVN
9205:2012

Lấy 40kg cát

Lấy 40kg cát

Cứ một lô 350 m3 hoặc
500 tấn lấy mẫu một
lần. Mỗi lô nhỏ hơn 500
tấn xem như một một lô

Lấy (50 - 250) kg tuỳ
theo cỡ đá/ 01 tổ mẫu
+ Đá 0,5-1: Lấy 50kg

TCVN 7572-1:2006

+ Đá 1-2:Lấy 60kg
+ Đá 2-4:Lấy 110kg

TCVN 7572-6:2006

+ Đá 4-7:Lấy 150kg

TCVN 7572-7:2006


+ Đá trên 7cm: Lấy 220
kg

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

GHI CHÚ

Cứ một lô 350 m3 hoặc
500 tấn lấy mẫu một
lần. Mỗi lô nhỏ hơn 500
tấn xem như một một lô

TCVN 9205: 2012

4. Hàm lượng ion clo (Cl );

3. Xác định khối lượng thể tích xốp và độ

TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

TCVN 7572-15:2006

5. Khả năng phản ứng kiềm - silic

-

Đá dăm đổ bê
tơng


TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM

Cứ một lơ 200 m3 lấy
mẫu một lần. Mỗi lô nhỏ
hơn 200m3 xem như một
một lô

Trang 7


TT

TÊN VẬT LIỆU

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

5. Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm
của cốt liệu lớn;

Gạch đặc đất sét
21
nung

TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU

KỸ THUẬT

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

GHI CHÚ

TCVN 7572-11:2006

6. Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong
cốt liệu lớn;

TCVN 7572-13:2006

7. Xác định độ hao mòn khi va đập của
cốt liệu lớn trong máy Los Angeles

TCVN 7572-12:2006

1. Xác định kích thước hình học và khuyết
tật ngoại quan;

TCVN 6355-1:2009

2.Xác định cường độ bền nén;

TCVN 6355-2:2009

3. Xác định cường độ bền uốn;


TCVN 6355-3:2009

4. Xác định độ hút nước;

TCVN 6355-4:2009

TCVN 1451:1998

50 viên gạch

Cứ một lô 100.000 viên
lấy mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 100.000 viên xem
như một lô

20 viên gạch

Cứ một lô 100.000 viên
lấy mẫu một lần. Mỗi lô
nhỏ hơn 100.000 viên xem
như một lô

5. Xác định khối lượng thể tích;

22

Gạch rỗng đất
sét nung


1. Xác định kích thước hình học và khuyết
tật ngoại quan;

TCVN 6355-1:2009

2. Xác định cường độ bền nén;

TCVN 6355-2:2009

3. Xác định cường độ bền uốn;

TCVN 6355-3:2009 TCVN 1450:2009

4. Xác định độ hút nước;

TCVN 6355-4:2009

5. Xác định khối lượng thể tích;
6. Xác định độ rỗng.
QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Trang 8


TT

TÊN VẬT LIỆU

Gạch bê tông
tự chèn, gạch bê

23 tông lát, gạch bê
tơng cốt liệu - xi
măng

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

2. Xác định cường độ bền nén;

TCVN 6477:2011

3. Xác định độ thấm nước.

TCVN 6477:2011

1. Dung sai về khối lượng;

26

TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

GHI CHÚ

1. Xác định kích thước hình học và khuyết
tật ngoại quan;


1. Xác định kích thước hình học và khuyết
Bê tơng nhẹ tật ngoại quan;
Gạch bê tơng bọt 2. Xác định cường độ bền nén;
24
khí
3. Xác định độ hút nước;
không chưng áp
4. Xác định khối Iượng thể tích khơ.
Bê tơng nhẹ 1. Xác định kích thước;
Gạch bê tơng
2. Xác định khối lượng thể tích khơ;
25
khí chưng áp
3. Xác định cường độ bền nén.
(AAC)

Thép cốt bê
tông (Thanh
thép gai và thép
trịn trơn)

TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM

TCVN 9030-2011

TCVN 6477:2011

10 viên gạch


TCVN 9029-2011

15 viên gạch

Cứ 200m3 gạch
mẫu một lần

lấy

15 viên gạch

Cứ 500m3 gạch
mẫu một lần

lấy

TCVN 9030-2011

Cứ 15.000 viên lấy mẫu
một lần

TCVN 7959-2011
TCVN 7959-2011
TCVN 7959-2011

TCVN 7959-2011

TCVN 1651-1:2018
TCVN 1651-2:2018


2. Khả năng chịu kéo (Giới hạn chảy, giới
hạn bền);

TCVN 197: 2002

3. Khả năng chịu uốn;

TCVN 198: 2008

4. Độ giãn dài.

TCVN 1651:2018
TCVN 1651:2018

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Mỗi loại đường kính thép

TCVN 4398:2001 lấy 01 tổ mẫu bao gồm:
- 3 thanh 50cm
(ISO 377 : 1991)
- 3 thanh 30cm

Cứ 50 tấn/1 tổ mẫu/1 loại
đường kính. Mỗi lơ nhỏ
hơn 50 tấn xem như một


Trang 9



TT

27

TÊN VẬT LIỆU

Thép Cacbon
cán nóng (thép
hình, ống thép,
thép tấm)

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN
THÍ NGHIỆM

1. Xác định hàm lượng cacbon;

TCVN 1821:2009

2. Khả năng chịu kéo(Giới hạn chảy, giới
hạn bền);

TCVN 197: 2002

3. Khả năng chịu uốn;
4. Độ dai va đập của thép.


TCVN 198: 2008
TCVN 312-1:2007

TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

TCVN 1811:2008
(ISO 14284:1996)

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

Mỗi loại đường kính
thép lấy 01 tổ mẫu bao
gồm:
- 3 thanh 50cm
- 3 thanh 30cm

GHI CHÚ

Cứ 20 tấn/1 tổ mẫu/1 loại
đường kính. Mỗi lơ nhỏ
hơn 50 tấn xem như một


I.1.2. Các vật liệu khác

1. Xác định cường độ uốn, nén của vữa;

1

Vữa xây trát
cấu kiện

2

Bê tông

TCVN 3121-11:2003

TCVN 3121-3:2003
2. Xác định độ lưu động của vữa tươi;
3. Xác định khả năng giữ độ lưu động của
TCVN 3121-8:2003
vữa tươi;
4. Xác định độ hút nước của vữa đã đóng
TCVN 3121-18:2003
rắn;
1. Cấp độ bền chịu nén của bê tông;
+ Nén 3 ngày hoặc 7 ngày để xác định sự
phát triển cường độ, làm căn cứ để chuyển
cv tiếp theo
+ Nén 28 ngày để xác định cấp độ bền làm
2.
độ chịu
cănCường
cứ nghiệm
thu kéo khi uốn (khi có yêu
cầu của thiết kế)


TCVN 3118:1993
TCVN 5574:2012
TCVN 3105:1993

TCVN 3118:1993
TCVN 5574:2012

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

TCVN 3121-2 :
2003

TCVN 4453:1995

Mẫu thử có kích thước
(40x40x160) mm, mỗi
tổ mẫu bao gồm 03
viên

- Mẫu thử có kích
thước (150x150x150)
mm,mỗi tổ mẫu bao
gồm 03 viên
- Tất cả các mẫu
thử> 95% độ bền chịu
kéo, nén của bê tơng
- Mẫu thử có kích
thước (150x150x600)
mm,mỗi tổ mẫu bao

gồm 03 viên

Mỗi hạng mục cơng
việc lấy ít nhất 1 tổ mẫu

- BT khối > 1.000 m3 (500m3
lấy 01 tổ mẫu)
- BT khối < 1.000 m3
( 250m3 lấy 01 tổ mẫu)
- Bê tơng móng lớn ( 100m3
lấy 01 tổ mẫu)
- Bê tông nền, mặt đường
(200m3 lấy 01 tổ mẫu)
- Bê tông kết cấu khung và
các loại kết cấu mỏng (cột,
dầm, bản, vòm) ( cứ 20m3

Trang 10


TT

TÊN VẬT LIỆU

CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM

3. Thí nghiệm độ chống thấm (khi có u
cầu của thiết kế)

TIÊU CHUẨN

THÍ NGHIỆM

TCVN 3118:1993
TCVN 5574:2012

TIÊU CHUẨN LẤY
MẪU, YÊU CẦU
KỸ THUẬT

TCVN 4453:1995

SỐ LƯỢNG/KHỐI
LƯỢNG/QUY
CÁCH MẪU THỬ

- Tất cả các mẫu thử>
95% độ bền chịu kéo,
nén của bê tơng
Mẫu thử hình trụ
có kích thước
(D150x150) mm, mỗi tổ

1. Xác định khối lượng riêng;

GHI CHÚ

lấy 01 tổ
mẫu)
- Bê tông cọc khoan nhồi
( mỗi cọc lấy 3 tổ mẫu ở 3

phần: đầu, giữa và mũi cọc
Cứ 200m3 lấy 01 tổ mẫu kéo

2. Xác định độ nhớt;
3

Bentonite

3. Xác định hàm lượng cát;
4. Xác định độ PH.

TCVN 9395:2012

Kiểm tra đảm bảo các

TCVN 11893:2017 chỉ tiêu tại mục 12.2 theo
TCVN 9395:2012

5. Lực cắt tĩnh
6. Tần suất thí nghiệm

4

Nước

1. Xác định hàm lượng ion Clo;

TCVN 6194:1996

2. Xác định độ PH;


TCVN 6492:1999

3. Xác định hàm lượng ion sunfat;

TCVN 6200:1996

4.Xác định tổng hàm lượng muối hòa tan;

TCVN 4560:1988

5. Xác dịnh lượng cặn không tan.

TCVN 4560:1988

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

TCVN 5992:1995
TCVN 4506:2012

5 lít nước

Mỗi 1 nguồn nước cung
cấp lấy 1 lần mẫu

Trang 11


QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU


Trang 12


I.2. PHẦN HOÀN THIỆN
I.2.1. Các vật liệu dưới đây phải có giấy Chứng nhận hợp quy và cơng bố hợp quy. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên
bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm (Căn cứ theo Quy chuẩn QCVN16:2017/
BXD)
I.2.1.1 VẬT LIỆU GẠCH, ĐÁ

1

2

Gạch ốp lát

Đá ốp, lát
nhân tạo

1.Xác định độ hút nước

TCVN 6415-3:2005

2. Xác định độ bền uốn

TCVN 6415-4:2005

3. Xác định độ mài mòn

TCVN 6415-6:2005


1. Xác định độ hút nước

TCVN 6415-3:2005

2. Xác định lực uốn gãy và độ bền uốn

TCVN 6415-4:2005

3. Xác định độ bền mài mòn sâu

TCVN 6415-6:2005

4. Xác định độ bền băng giá

TCVN 6415-12:2005 TCVN 8057:2009

5. Xác định độ bền chống bám bẩn

TCVN 6415-14:2005

6. Xác định độ cứng bề mặt theo thang
Mohs
3

Đá ốp, lát tự
nhiên

TCVN7745:2007

15 viên gạch


Cứ 5000m2 lấy mẫu 1 lần

5 viên đá

Cứ 1 lô đá lấy mẫu 1 lần

TCVN 6415-18:2005

1. Xác định độ hút nước

TCVN 6415-3:2005

2. Xác định lực uốn gãy và độ bền uốn

TCVN 6415-4:2005

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

TCVN 4732:2007

5 viên mẫu kích
thước (100x200)
mm

Cứ 500m2 lấy mẫu 1 lần

Trang 13



I.2. PHẦN HỒN THIỆN
3. Xác định độ bền mài mịn sâu

TCVN 6415-6:2005

4. Xác định độ cứng bề mặt theo thang
TCVN6415-18:2005
Mohs
I.2.1.2 VẬT LIỆU KÍNH

1

2

3

4

Kính kéo

Kính nổi

Kính cán
vân
hoa

Kính màu
hấp thụ nhiệt

1. Sai lệch chiều dày


TCVN 7219:2002

2. Khuyết tật ngoại quan

TCVN 7219:2002

3. Độ truyền sáng

TCVN 7219:2002

1. Sai lệch chiều dày

TCVN 7219:2002

2. Khuyết tật ngoại quan

TCVN 7219:2002

3. Độ truyền sáng

TCVN 7219:2002

1. Sai lệch chiều dày

TCVN 7527:2005

2. Độ cong vênh

TCVN 7219:2012


3. Khuyết tật ngoại quan

TCVN 7527:2005

1. Sai lệch chiều dày

TCVN 7219:2002

2. Khuyết tật ngoại quan

TCVN 7219:2002

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

3 mẫu kính, kích
thước ≥ (600x600)
mm

Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,

3 mẫu kính, kích
thước ≥
(600x600)mm

Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lơ hàng,


3mẫu kính, kích thước ≥
(600x600) mm

3 mẫu kính, kích thước≥
(600x600)mm

Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,

Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,

Trang 14


I.2. PHẦN HỒN THIỆN

5

Kính phủ
phản
quang

1. Sai lệch chiều dày và độ cong vênh của
kính nền

TCVN 7219:2002


2. Khuyết tật ngoại quan

TCVN 7219:2012

3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt
trời

6

7

Kính phẳng
tơi nhiệt

Kính dán

3 mẫu kính, kích thước
≥(600x600)

TCVN 7528:2005

4. Độ bền mài mòn

TCVN 7528:2005

1. Sai lệch chiều dày

TCVN 7219:2002


2. Khuyết tật ngoại quan

TCVN 7219:2002

3. Ứng suất bề mặt

TCVN 8261:2009

4. Thử phá vỡ mẫu kính tơi nhiệt an tồn

TCVN 7455:2013

5. Độ bền va đập kính tơi nhiệt an tồn

TCVN 7368:2013

Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lơ hàng,
3 mẫu kính, kích thước
≥(100x100) mm

3 mẫu/ 1 lơ sản
phẩm, kích thước:
(600x600) mm

- Độ bền va đập bi rơi

6 mẫu kính/ 1 lơ sản
phẩm,kích thước:

(610x610)mm

- Độ bền va đập con lắc

4 mẫu kính/ 1 lơ sản
phẩm,kích thước:
(1900x860)mm

1. Sai lệch chiều dày

TCVN 7219:2002

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lơ hàng,

3 mẫu, kích thước ≥

Trang 15


I.2. PHẦN HOÀN THIỆN
2. Khuyết tật ngoại quan

TCVN 7364-6:2004

(600x600) mm
6 mẫu kính/ 1 lơ sản


nhiều lớp và
kính dán an
tồn nhiều
lớp

3. Độ bền chịu nhiệt độ cao

4. Độ bền va đập bi rơi

TCVN 7364-4:2004

phẩm, kích thước
(300x100) mm

Các mẫu thử do nhà sản
6 mẫu kính/ 1 lơ sản xuất cung cấp theo mỗi
lơ hàng,
phẩm,kích thước
(610x610) mm

TCVN 7368:2013

4 mẫu kính/ 1 lơ sản

8

9

5. Độ bền va đập con lắc


TCVN 7368:2013

1. Sai lệch chiều dày

TCVN 7219:2002

Kính cốt lưới
2. Độ cong vênh
thép
3. Khuyết tật ngoại quan
Kính phủ
bức xạ thấp

phẩm, kích thước
(1900x860)mm

TCVN 7219:2002
TCVN 7219:2002

1. Sai lệch chiều dày

TCVN 7219:2002

2. Khuyết tật ngoại quan

TCVN 9808:2013

3 mẫu kính, kích
thước ≥ (600x600)

mm

Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lơ hàng,

3 mẫu kính, kích
thước ≥ (600x600)
mm

Các mẫu thử do nhà sản
xuất cung cấp theo mỗi
lô hàng,

I.2.1.3 VẬT LIỆU XÂY DƯNG CHỨA SỢI VÔ CƠ, SỢI HỮU CƠ TỔNG HỢP; SẢN PHẨM NHƠM VÀ HỢP KIM NHƠM ĐỊNH HÌNH; Ố
ƠNG NHỰA POLYVINYL CLORUA KHƠNG HĨA DẺO VÀ SẢM PHẨM TRÊN CƠ SỞ GỖ
Tấm sóng

1. Tính chất của sợi amiăng dùng chế tạo
sản phẩm

TCVN 9188:2012

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

TCVN 9188:2012

Lấy 02 tấm
nguyên


Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu

Trang 16


I.2. PHẦN HỒN THIỆN
1

amiăng
ximăng

2. Tính chất cơ lý của sản phẩm

TCVN 4435:2000

1. Xác định kích thước, độ sâu của gờ vuốt
TCVN 8257-1 :2009
thon và độ vng góc của cạnh.
2. Xác định độ cứng của cạnh, gờ và lõi.

TCVN 8257-2 :2009
TCVN 8256:2009

2

3

4


Tấm thạch
cao

3. Xác định cường độ chịu uốn.

TCVN 8257-3 :2009

4. Xác định độ kháng nhổ đinh.

TCVN 8257-4 :2009

5. Xác định độ biến dạng ẩm.

TCVN 8257-5 :2009

6. Xác định độ hút nước.

TCVN 8257-6 :2009

7. Xác định độ hấp thụ nước bề mặt.

TCVN 8257-7 :2009

8. Xác định độ thẩm thấu hơi nước.

TCVN 8257-8 :2009

1. Cường độ chịu uốn, Mpa
Tấm xi măng
sợi

2. Khả năng chống thấm nước, Li
Nhôm và
hợp kim
nhôm định

1. Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn
2. Độ cứng, HV, không nhỏ hơn

TCVN 8259-2:2009
TCVN 8259-6:2009
TCVN 197: 2002
TCVN 258-1: 2007

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Lấy > 0,2 % tổng
số tấm và khơng
ít hơn 2 tấm

Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu

Lấy 2 tấm
nguyên

Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu

Lấy 3 đoạn 0,5 m


Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu

Trang 17


I.2. PHẦN HỒN THIỆN

5

3. Lớp màng oxy hóa, µm
TCVN 5878: 1995
hình
Ống cấp nước,
thốt nước và 1. Hàm lượng Chì, Cadmi, Thủy ngân TCVN 6146: 1996
cống rãnh
TCVN 6140: 1996
chiết ra được
được đặt
ngầm và nổi
trên mặt đất
trong điều
kiện có áp
TCVN 6149-1÷3:2007
2. Độ bền áp suất thủy tĩnh
suấtPolyvinyl
clorua khơng
hóa dẻo
1. Độ trương nở chiều dày sau 24h ngâm
TCVN 7756-5:2007

trong nước

6

Ván MDF

7

Ván dăm

2. Độ bền uốn tĩnh

trong nước

Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu

TCVN 7753:2007

Lấy 2 tấm 0,5m2

Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu

TCVN 7754:2007

Lấy 2 tấm 0,5m2

TCVN 7756-6:2007


TCVN 7756-7:2007
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván
4. Hàm lượng focmanđêhyt theo phương
TCVN 7756-12:2007
pháp chiết tách
1. Độ trương nở chiều dày sau 24h ngâm

Lấy 8 đoạn 1m

TCVN 7756-5:2007

2. Độ bền uốn tĩnh

TCVN 7756-6:2007

3. Độ bền kéo vng góc với mặt ván

TCVN 7756-7:2007

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu

Trang 18


I.2. PHẦN HOÀN THIỆN
4. Hàm lượng focmanđêhyt theo phương
pháp chiết tách:


8

Ván sàn gỗ
nhân tạo

TCVN 7756-12:2007

1. Độ trương nở chiều dày,

EN 13329: 2006(a)

2. Độ bền bề mặt, MPa, không nhỏ hơn

EN 13329: 2006(a)

Lấy 4 thanh nguyên

Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu

TCVN 2090:2007

Lấy 2 lít sơn

Mỗi lơ sản phẩm lấy 1
lần mẫu

TCVN 4787:2009


Lấy 5 kg bột bả

Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu

TCVN 2090:2007

Lấy 2 lít sơn

Mỗi lơ sản phẩm lấy 1
lần mẫu

3. Độ thay đổi kích thước khi thay đổi độ
ẩm,

EN 13329: 2006(a)

I.2.1.4 VẬT LIỆU SƠN, VẬT LIỆU CHỐNG THẤM VÀ VẬT LIỆU XẢM KHE

1

2

Sơn tường
dạng nhũ
tương

1. Độ bám dính (áp dụng cho sơn phủ nội
thất và sơn phủ ngoại thất)
2. Độ rửa trôi sơn phủ ngoại thất


TCVN 8653-4:2012

3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất

TCVN 8653-5:2012

Bột bả tường
gốc xi măng 1. Cường độ bám dính
pc lăng
1. Thời gian khô (khô bề mặt), h, không
lớn hơn

3

TCVN 2097:1993

TCVN 7239:2014

TCVN 2096:1993

Sơn epoxy
2. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn

ISO 6272-2: 2011

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Trang 19



I.2. PHẦN HỒN THIỆN
1. Cường độ bám dính sau khi ngâm nước

4

Vật liệu
chống thấm
gốc ximăngpolyme

2. Cường độ bám dính sau lão hóa nhiệt
3. Khả năng tạo cầu vết nứt ở điều kiện

BS EN14891:2007

Lấy 2 bao nguyên

Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu

Lấy 3 ống Silicon

Mỗi lô sản phẩm lấy 1
lần mẫu

thường
4. Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh
1. Ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến tổn
TCVN 8267-4:2009
hao khối lượng


5

Silicon xảm
khe cho kết
2. Độ cứng Shore A
cấu xây dựng

3. Cường độ bám dính

TCVN 8267-3:2009
TCVN 8267-6:2009

I.2.1.5 CÁC CẤU KIỆN VỀ CỬA

1

Cửa sổ, cửa
đi bằng
khung nhựa
U-PVC

2

Cửa đi, cửa
sổ - Cửa gỗ

3

Cửa đi, cửa


1. Độ bền áp lực gió

TCVN 7452-3:2004

2. Độ kín nước

TCVN 7452-2:2004

3. Độ bền góc hàn thanh profile, MPa,
TCVN 7452-4:2004
khơng thấp hơn

TCVN 451:2004

Lấy 03 sản phẩm
Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu

1. Độ bền áp lực gió

TCVN 7452-3:2004

2. Độ kín nước

TCVN 7452-2:2004 TCVN 9366-:2012

Lấy 03 sản phẩm
Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu

3. Độ bền chịu va đập

1. Độ bền áp lực gió

TCVN 9366-1:2012
TCVN 7452-3:2004 TCVN 9366-2:2012

Lấy 02 sản phẩm
Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu

QUY ĐỊNH VỀ QUY CÁCH LẤY MẪU, CHỈ TIÊU, TIÊU CHUẨN THÍ NGHỆM VẬT LIỆU

Trang 20



×